Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

LTDH đẳng cấp đề 006

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.74 KB, 6 trang )

Đề 006
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
1. Hỗn hợp X gồm phenol và rượu benzylic. Dùng hóa chất nào để tách lấy từng chất?
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch NaCl D. Dung dịch NaOH và dung dịch HCl
2. Khi tách nước rượu A (170
o
C, H
2
SO
4 đặc
) thu được hỗn hợp 3 an ken. A là
A. Butanol -1 B. 3-metyl butanol-2 C. 2-metyl butanol-2 D. Butanol-2
3. Trong nước thải của một nhà máy có chứa các ion Cu
2+
, Fe
3+
, Hg
2+
, Zn
2+
, Pb
2+
. Dùng chất nào sau
đây để loại bỏ các ion trên?
A. Giấm ăn B. Rượu etylic C. Nước muối ăn D. Nước vôi
4. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được sản phẩm gồm CO
2


, hơi H
2
O và N
2
. X là chất
nào sau đây?
A. Protein B. Tinh bột C. Chất béo D. Xenlulozơ
5. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt 3 chất lỏng rượu etylic, benzen, anilin và 3 dung dịch
natrihidrocácbonat, natrialuminat, natriphenolat?
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch Ca(OH)
2
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch BaCl
2

6. Hoàn tan hoàn toàn 5,1 gam hỗn hợp Al và Mg bằng dung dịch HNO
3
dư thu được 1,12 lit (đktc) khí
N
2
( sản phẩm khử duy nhất). Tính khối lượng muối có trong dung dịch sau phản ứng?
A. 36,1 g B. 31,6 g C. 36,6g D. Kết quả khác
7. Đốt cháy chất hữu cơ A thu được CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ mol n
CO2
: n
H2O
= 2:3. A là chất nào trong số

các chất sau?
A. Metylvinylamin B. Anilin C. Propylamin D. Isobutylamin
8. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,002 mol FeS
2
và 0,003 mol FeS vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng
dư thu được khí A. Tính thể tích dung dịch NaOH 1M tối thiểu để hấp thụ hết lượng khí A thu được ở
trên?
A. 25,8ml B. 28,5ml C. 14ml D. 57ml
9. Hoà tan hỗn hợp X gồm 0,01 mol Fe
3
O
4
, 0,015 ml Fe
2
O
3
, 0,03 mol FeO và 0,03 mol Fe bằng một
lượng vừa đủ dung dịch HNO
3
loãng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y. Nung Y đến
khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Tính khối lượng chất rắn Z?
A. 17,6g B. 9,6 g C. 16g D. 8g
10. Hợp chất X tác dụng được với dung dịch NaOH, dung dịch H
2
SO
4

và làm nhạt màu nước brôm. X
là chất nào sau đây?
A. Axit α-amino propionic B. Axit β-amino propionic
C. Amoni acrylat D. Cả 3 chất đều đúng
11. Sắp xếp các phân bón hoá học sau theo chiều giảm của hàm lượng đạm?
A. (NH
2
)
2
CO, NH
4
NO
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, Ca(NO
3
)
2

B. (NH
2
)
2
CO, Ca(NO
3

)
2 ,
NH
4
NO
3
, (NH
4
)
2
SO
4

C. (NH
2
)
2
CO, NH
4
NO
3
, Ca(NO
3
)
2
, (NH
4
)
2
SO

4

D. (NH
2
)
2
CO, (NH
4
)
2
SO
4 ,
NH
4
NO
3
, Ca(NO
3
)
2

12. Dãy nào gồm các chất đều cho phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ, polivinylclorua
B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, protein, chất béo
C. Tinh bột, xenlulozơ, mantozơ, chất béo, polietylen
D. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ, protein
Copyright © - Đề 006
1
13. Khi clo hoá chất hữu cơ A có CTPT là C
6

H
14
chỉ thu được 2 sản phẩm monoclo. A là
A. 2,3-dimetyl bupan B. 2-metyl pen tan C. n-hexan D. 2,2- đimetyl butan
14. Chất hữu cơ X khi phản ứng với H
2
(Ni/t
o
) cho sản phẩm Y. Y tách H
2
O cho sản phẩm Z. Trùng
hợp Z được cao su Buna. CTCT hợp lí của X là
A. HOC-CH=CH-CHO B. CH
2
OH-CH=CH-CHO
C. HO-CH
2
-C≡C- CH
2
- OH D. Cả 3 chất đều đúng
15. Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh trong CTCT của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxi
A. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường
B. Cho glucozơ phản ứng với Na
C. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3


D. Cho glucozơ phản ứng với dung dich Br
2

16. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch Br
2
B. Cu(OH)
2
/NaOH C. H
2
(Ni/t
o
) D. Dung dịch AgNO
3
/NH
3

17. Thuốc thử dùng để phân biệt 3 chất lỏng Benzen, stiren, toluen đựng trong các bình mất nhãn là
A. Dung dịch HNO
3
B. Dung dịch Br
2
C. Dung dịch H
2
SO
4
D. Dung dịch KMnO
4

18. So sánh thể tích NO thoát ra (đo ở cùng điều kiện) trong 2 trường hợp sau?

Cho 6,4gam Cu tác dụng với 120ml dung dịch HNO
3
1M (TN1)
Cho 6,4 gam Cu tác dụng với 120ml dung dịch HNO
3
1M +H
2
SO
4
0,5M (TN2)
A. TN2=TN1 B. TN2 > TN1 C. TN2<TN1 D . TN2 ≥ TN1
19. Hoà tan 174 gam hỗn hợp muối cacbonat và muối sunfit của 1 kim loại kiềm vào dung dịch HCl
dư. Toàn bộ khí thoát ra (gồm CO
2
và SO
2
) được hấp thụ bởi một lượng tối thiểu là 500 ml dung dich
KOH 3M. Xác định kim loại kiềm?
A. Na B. Li C. Cs D. K
20. Các kim loại nào sau đây đều phản ứng hoàn toàn với H
2
O ở thường?
A. Ca, Mg B. Na, Ba C. Mg, Al D. Na, Mg
21. Ion OH
-
có thể phản ứng với các ion nào sau đây?
A. Fe
2+
, Fe
3+

, Al
3+
, Cu
2+
, SO
4
2-
B. Fe
3+
, Ba
2+
, Cu
2+
, HSO
4
-
, CO
3
2-

C. Fe
2+
, Al
3+
, Na
+
, HS
-
, HCO
3

-
D. Fe
3+
, Mg
2+
, Cu
2+
, HSO
4
-
, HCO
3
-

22. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X thấy dung dịch vẩn đục. Nhỏ tiếp dung dịch NaOH vào
thấy dung dịch trong trở lại. Sau đó, nhỏ từ từ dung dịch HCl vào thấy dung dịch vẩn đục. Nhỏ tiếp
dung dịch HCl thấy dung dịch trong trở lại. X là dung dịch nào sau đây?
A. Fe
2
(SO
4
)
3
B. (NH
4
)
2
SO
4
C. NaAlO

2
D. Al
2
(SO
4
)
3

23. Khoáng vật nào sau đây chủ yếu chứa CaCO
3
trong thành phần hoá học?
A. Boxit B. Đá vôi C. Pirit D. Cacnalit
24. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Ba-Na vào nước thu được dung dịch A và 6,72 lit H
2
(đktc). Cần dùng
bao nhiêu ml dung dịch HCl 0,5M và HNO
3
0,5M để trung hoà 1/10 dung dịch A?
A. 750 B. 60 C. 600 D. Kết quả khác
25. H
2
S tác dụng được với các chất nào sau đây?
A. O
2
, dung dịch Br
2
, dung dịch Fe
2
(SO
4

)
3
, dung dịch NaHSO
4
B. O
2
, dung dịch Br
2
, dung dịch FeSO
4
, dung dịch NaOH
C. O
2
, dung dịch Br
2
, dung dịch CuSO
4
, dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
, dung dịch NaOH
D. O
2
, dung dịch Br
2
, dung dịch CuSO
4

, N
2
26. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ion kim loại kiềm có tính oxihóa yếu
B. Ion kim loại kiềm có tính oxihoa mạnh
C. Kim loại kiềm có tính khử yếu
Copyright © - Đề 006
2
D. Kim loại kiềm có tính oxihoa mạnh.
27. Cho dung dịch chứa 1 mol Ca(HSO
4
)
2
vào dung dịch chứa 1mol Ca(HSO
3
)
2
, thì kết luận nào sau
đây là đúng?
A. Dung dịch sau phản ứng có pH <7 B. Có hiện tượng sủi bọt khí
C. Không có hiện tượng gì D. Sủi bọt khí và dung dịch bị vẩn đục
28. Cho 1 gam bột Fe tiếp xúc với O
2
một thời gian thấy khối lượng chất rắn vượt quá 1,4 gam. Giả sử
rằng chỉ tạo 1 oxit thì đó là oxit nào?
A. Fe
2
O
3
B. Fe

3
O
4
C. FeO D. Không xác định được
29. Điện phân dung dịch hỗn hợp HCl, NaCl, FeCl
3
, CuCl
2
. Thứ tự bị điện phân ở catot là
A. Cu
2+
, Fe
3+
, H
+
(axit), Na
+
, H
+
(H
2
O) B. Fe
3+
, Cu
2+
, H
+
(axit), H
+
(H

2
O)
C. Cu
2+
, Fe
3+
, Fe
2+
, H
+
(axit), H
+
(H
2
O) D. Fe
3+
, Cu
2+
, H
+
(axit), Fe
2+
, H
+
(H
2
O)
30. Dãy nào sau đây gồm các hợp chất của sắt vừa có tính oxihoa vừa có tính khử?
A. Fe
2

O
3
, Fe(NO
3
)
3
, FeO, Fe
3
O
4
B. Fe
3
O
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, Fe
2
O
3
, FeCl
2

C. FeO, Fe
3
O

4
, Fe(OH)
2
, FeCl
2
D. FeO, Fe
2
O
3
, Fe(OH)
3
, FeCl
3
31. Khi lấy 14,25 gam muối clorua của 1 kim loại chỉ có hóa trị II và một lượng muối nitrat của kim
loại đó với sốmol như nhau thấy khối lượng khác nhau 7,95gam. Công thức của 2 muối là
A. SrCl
2
và Sr(NO
3
)
2
B. CaCl
2
và Ca(NO
3
)
2
C.

MgCl

2
và Mg(NO
3
)
2
D. BaCl
2
và Ba(NO
3
)
2

32. Hoà tan hoàn toàn 13,92 gam Fe
3
O
4
bằng dung dịch HNO
3
thu được 448ml (đktc) một chất khí X
( sản phẩm khử duy nhất). X là
A. N
2
B
.
N
2
O C. NO D. NO
2

33. Để bảo quản dung dịch Fe

2
(SO
4
)
3
không bị thuỷ phân, người ta thường cho vào dung dịch ít giọt
A. dung dịch NH
3
B. dung dịch BaCl
2
C. dung dịch NaOH D. dung dịch H
2
SO
4

34. Để tách nhanh Al
2
O
3
ra khỏi hỗn hợp Al
2
O
3
và CuO mà không làm thay đổi khối lượng có thể dùng
A. Nước B. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH
C. Dung dịch NH
3
D. Dung dịch NaOH và CO
2


35. Hợp chất hữu cơ A đơn chức chứa C, H, O. Khi đốt cháy A có n
O2
:n
CO2
: n
H2O
= 3:3:2. A phản ứng
được với NaOH và dung dịch AgNO
3
/NH
3
. A là chất nào sau đây?
A. HCOOCH=CH
2
B. HCOOCH
3
C. CH
2
=CH-COOH D. HCOOCH
2
CH
3

36. Hợp chất X chứa 1 loại nhóm chức có CTPT là C
8
H
14
O
4.
Khi thuỷ phân X trong dung dịch NaOH

thu được một muối và hỗn hợp 2 rượu A và B. B có số nguyên tử C gấp đôi A. Khi đun với H
2
SO
4
đặc
A cho 1 olephin, B cho 3 olephin. CTCT của X là
A. CH
3
OOC- CH
2
-CH
2
- CH
2
-COOCH
2
CH
3

B. C
2
H
5
OOC-COO-CH(CH
3
)-CH
2
-CH
3


C. CH
3
COO-CH
2
-CH
2
-COO-CH
2
CH
2
CH
3

D. C
2
H
5
OOC-COOCH
2
CH
2
CH
2
CH
3

37. Xà phòng hóa 22,2 gam hỗn hợp các este CH
3
COOCH
3

và HCOOC
2
H
5
bằng dung dịch NaOH vừa
đủ thu được 21,8 gam hỗn hợp muối khan. Số mol của CH
3
COOCH
3
và HCOOC
2
H
5
có trong hỗn hợp
ban đầu lần lượt bằng
A. 0,1 và 0,2 B. 0,2 và 0,1 C. 0,25 và 0,05 D. 0,15 và 0,15
38. Ion NO
3
-
có khả năng thể hiện tính oxihoa trong môi trường nào?
A. Axit hoặc kiềm B. Chỉ trong môi trường kiềm
C. Trong môi trường axit, môi trường kiềm hoặc môi trường trung tính
D. Chỉ trong môi trường axit
39. Xà phòng hoá este mạch hở có CTPT là C
3
H
4
O
2
thu được sản phẩm là

A. HCOONa và CH
3
CHO B. HCOONa và CH
2
=CH-OH
Copyright © - Đề 006
3
C. HCOONa và C
2
H
5
OH D. CH
3
COONa và CH
3
OH
40. Axit axetic có phản ứng với các chất
A. NaOH, C
6
H
5
COONa, Na
2
CO
3
B. NaOH, C
6
H
5
ONa, NaHSO

4 C.
NaOH,
C
6
H
5
ONa, C
6
H
5
COONa, C
2
H
5
OH D. NaOH, C
6
H
5
ONa, Na
2
CO
3

41. Có bao nhiêu hợp chất thơm có CTPT là C
8
H
10
O thoả mãn tính chất: Không tác dụng với NaOH,
không làm mất màu nước Br
2

, tác dụng với Na giải phóng H
2
?
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
42. Cho các chất sau: C
6
H
5
OH, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
2
H
5
ONa, C
6
H
5
ONa. Số cặp chất tác dụng được
với nhau là
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
43. Hơp chất A có CTPT C
3
H
10
O

3
N
2
. Cho A phản ứng với dung dịch NaOH dư, cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được phần hơi B và phần rắn C. Trong B có hợp chất hữu cơ D no, đơn chức, mạch không
phân nhánh, bậc 1. Trong C chỉ có các chất vô cơ. Xác định CTCT của D?
A. CH
3
CH
2
CH
2
-NH
2
B. CH
3
-CO-CH
3
C. CH
3
CH
2
CH
2
-OH D. CH
3
CH
2
CHO
44. Sự phá huỷ kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường xung quanh gọi là

A. Sự ăn mòn hóa học B. Sự ăn mòn kim loại
C. Sự ăn mòn điện hóa D. Sự khử kim loại
45. Có 3 dung dịch hỗn hợp: (NaHCO
3
và Na
2
CO
3
); (NaHCO
3
và Na
2
SO
4
); (Na
2
CO
3
và Na
2
SO
4
). Chỉ
dùng thêm một cặp chất trng số các cặp chất cho dưới đây để nhận biêt?
A. Dung dịch NaOH và dung dịch NaCl
B. Dung dịch HNO
3
và dung dịch Ba(NO
3
)

2

C. Dung dịch NH
3
và dung dịch NH
4
Cl
D. Dung dịch HCl và dung dịch NaCl
46. Tác hại nào sau đây là do nước cứng gây ra
A. Hạn chế tác dụng tẩy rửa của xà phòng vì xà phòng tạo kết tủa với các ion Ca
2+
, Mg
2+
B
.
Khi đun nấu
ở đáy nồi sẽ xuất hiện lớp cặn kém dẫn nhiệt làm hao tổn chất đốt
C. Đường ống dẫn nước mau bị tắc ngẹt do sự lắng kết tủa của muối trong nước cứng
D. Tất cả các tác hại trên
47. Cho 13,6 gam andehit X tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch AgNO
3
2M trong NH
3
thu được
43,2 gam Ag. CTCT của X là
A. CH≡C-CH
2
-CHO B. CH
3
CH

2
-CHO C. CH
3
-C≡C-CHO D. CH
2
=CH-CHO
48. Cho chất X tác dụng với dung dich NaOH vừa đủ thu được dung dịch B. Cô cạn B thu được chất
rắn Y và hỗn hợp hơi E. Làm lạnh E rồi chưng cất thu được chất hữu cơ Z. Cho Z phản ứng tráng gương
thu được sản phẩm F. Cho F tác dụng với NaOH lại thu được Y. X, Ytương ứng là
A. CH
2
=CH-COO-CH
3
, CH
2
=CH-COONa
B. HCOO-CH
2
-CH=CH
2
, HCOONa
C. HCOOC(CH
3
)=CH
2,
HCOONa
D. CH
3
COO-CH=CH
2

, CH
3
COONa
49. Cho 24,6 gam hỗn hợp CH
3
COOH, HCOOH, C
6
H
5
OH tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch
NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 33,4 B. 34,8 C. 34,1 D. 38,2
50. Hợp chất Y có CTPT C
3
H
7
O
2
N. A phản ứng được với dung dịch NaOH, dung dịch H
2
SO
4
, làm nhạt
màu nước Br
2
. CTCT của A là
A. CH
3
-CH(NH
2

)-COOH B. H
2
N- CH
2
CH
2
-COOH
C. H
2
N-CH
2
COO-CH
3
D. CH
2
=CH-COONH
4
BẢNG PHÂN LOẠI, ĐÁNH GIÁ, ĐÁP ÁN CÂU HỎI
Copyright © - Đề 006
4
Đề 006 – Tác giả: Võ Mai
Mã câu Phân loại Phân
ban
Không
phân
ban
Chung Đại học Đáp án Độ khó Mức độ
1. ĐH002.1 X D 1 2
2. 2. X D 1 2
3. 3. X D 1 1

4. 4. X A 2 1
5. 5. X X A 2 2
6. 6. X X A 3 3
7. 7. X C 2 2
8. 8. X X B 3 3
9. 9. X X B 3 3
10. 10. X C 1 1
11. 11. X A 2 1
12. 12. X B 1 1
13. 13. X X A 2 2
14. 14. X D 1 2
15. 15. X A 1 1
16. 16. X A 1 1
17. 17. X D 2 2
18. 18. X X B 3 3
19. 19. X X A 2 3
20. 20. X B 1 1
21. 21. X D 1 1
22. 22. X X D 2 2
23. 23. X B 1 1
24. 24. X X B 2 2
25. 25. X X C 2 3
26. 26. X A 1 1
27. 27. X X D 2 2
28. 28. X X A 3 3
29. 29. X D 2 2
30. 30. X C 1 1
31. 31. X C 2 2
32. 32. X X C 3 3
33. 33. X X D 2 2

34. 34. X D 2 2
35. 35. X A 2 2
36. 36. X X B 2 2
37. 37. X X A 2 2
38. 38. X X A 2 2
39. 39. X A 2 2
40. 40. X D 1 1
41. 41. X B 1 1
Copyright © - Đề 006
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×