Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Tiếng Việt 2 tuần 3 bài: Chính tả Nghe viết: Gọi bạn. Phân biệt NGNGH, TRCH, dấu hỏidấu ngã

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.19 KB, 4 trang )

Giáo án Tiếng việt lớp 2
MÔN: CHÍNH TẢ
Tiết 6: GỌI BẠN

I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Nghe viết đúng các khổ thơ 2, 3 của bài.
2. Kỹ năng:
-

Biết viết hoa các chữ cái đầu tên bài thơ. Viết hoa danh từ riêng.

-

Trình bày 2 khổ thơ đúng qui định

-

Cũng cố qui tắc viết ng/ ngh, viết đúng các âm thanh dễ lẫn.

3. Thái độ: Tính cẩn thận, chăm chỉ, rèn chữ.
II. Chuẩn bị
- GV: Tranh + Từ + Bảng phụ
- HS: Vở + bảng con
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Bạn của Nai Nhỏ.
- Thầy đọc HS viết bảng lớp, bảng con
- Nghe nghe ngóng, nghỉ ngơi, người bạn.
- Cây tre, mái che


Hoạt động của Trò
- Hát


- Thầy nhận xét
3. Bài mới
Giới thiệu: Nêu vấn đề (1’)
- Hôm nay chúng ta sẽ viết 2 khổ thơ cuối của
bài thơ gọi bạn.
Phát triển các hoạt động (28’)
 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết

 ĐDDH: Tranh, Từ

 Mục tiêu: Hiểu nội dung bài viết đúng từ khó
 Phương pháp: Đàm thoại, luyện tập
- Thầy đọc tên 2 khổ thơ cuối.

- Hoạt động lớp

- Hướng dẫn nắm nội dung.
- Bê Vàng đi đâu?

- Bê Vàng đi tìm cỏ

- Dê Trắng làm gì khi bạn bị lạc?

- Chạy khắp nơi tìm gọi bạn

- Đề bài và 2 khổ cuối có những chữ nào viết - Viết hoa chữ cái đầu bài thơ

hoa? Vì sao?

và đầu mỗi dòng viết hoa tên
của 2 nhân vật và lời của bạn
của Dê Trắng.

- Có mấy dòng để trống? Để trống làm gì?

- 2 dòng: Ngăn cách đầu bài
với khổ thơ 2, giữa khổ 2
vàkhổ 3

- Tiếng gọi của Dê Trắng được đánh dấu bằng
những dấu gì?

- Đặt sau dấu hai chấm trong
dấu mở ngoặc và đóng


- Tìm các tiếng trong bài có vần eo, ương, oai.
- Nêu các từ khó viết?

ngoặc kép.
- Héo, nẻo, đường, hồi
- Suối: s + uôi + ‘
- cạn: c + an + . (cạn # cạng)
- lang thang: Vần ang

- Thầy đọc cho HS viết bài vào vở


- HS viết bảng con

 Lưu ý cách trình bày.

- HS viết, sửa bài

 Hoạt động 2: Làm bài tập
 Mục tiêu: Nắm qui tắc ng/ ngh, ch/ r, ?/ ~

 ĐDDH: Bảng phụ

 Phương pháp: Thực hành
-

Điền chữ trong ngoặc vào chỗ trống

-

Điền chữ trong ngoặc vào chỗ trống

4. Củng cố – Dặn dò (2’)

- HS chọn và gắn thẻ chữ
- HS luyện phát âm đúng

- Nhận xét tiết học, nhắc nhở HS phát huy ưu
điểm, khắc phục những hạn chế khi viết bài chính tả.
- Xem lại bài.
- Chuẩn bị: Tập viết.


 Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
...................................................................
...................................................................
...................................................................


...................................................................
...................................................................



×