GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 2
Tập viết
TIẾT 34: ÔN CÁC CHỮ HOA A, M, N, Q, V (Kiểu 2)
I)Mục tiêu
- Viết đúng các chữ hoa kiểu 2: A, M, N, Q, V (mỗi chữ 1 dòng); viết đúng các tên
riêng có chữ hoa kiểu 2: Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc, Hồ Chí Minh (mỗi tên riêng
1 dòng).
II)Đồ dùng dạy học
-Mẫu chữ hoa A, M, N, Q, V (kiểu 2.)
-Mẫu cụm từ ứng dụng.
III)Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định
2. Bài mới:
-Lắng nghe.
*Giới thiệu bài
-Hôm nay các em được luyện viết chữ hoa
A, M, N, Q, V kiểu 2 và từ ứng dụng Việt -Chữ hoa A, M, N, Q, V
Nam, Nguyễn Ái Quốc, Hồ Chí Minh.
- ĐB ở đường kẻ ngang 5,viết nét móc
* Hoạt động 1: Luyện viết chữ hoa A, M,
N, Q, V (kiểu2)
xuôi và nét móc hai đầu nằm ngang.
- Sáng nay các em học viết chữ hoa gì?
-Hãy nêu quy trình viết chữ hoa A, M, N, Q, -Cả lớp viết bảng con.
V. Học sinh vừa nêu vừa chỉ chữ.
-Yêu cầu cả lớp viết bảng con chữ hoa A,
M, N, Q, V.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết cụm từ ứng
dụng
a)Giới thiệu cụm từ
-Gọi học sinh đọc cụm từ.
- Lắng nghe.
b) Quan sát và nhận xét
- Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc, Hồ Chí
Minh
-Hãy nêu độ cao của từng con chữ trong
cụm từ.
-Các chữ A, M, N, Q, V, H, h cao 2 li
rưỡi, chữ g, y cao 1,5 li, các chữ còn lại
-Nét nối từ chữ Q sang chữ u viết như thế cao 1 li.
nào?
-Từ điểm dừng bút của chữ Q rê bút
-Hãy nêu vị trí của các dấu thanh trong cụm viết chữ u viết chữ ô.
từ.
- Dấu sắc trên âm a, ô và i, dấu huyền
trên đầu âm ô, dấu ngã trên âm ê, dấu
-Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nặng dưới âm ê
nào?
-Bằng một con chữ o.
*c)Viết bảng
-Yêu cầu cả lớp viết bảng chữ :Việt Nam,
Nguyễn Ái Quốc, Hồ Chí Minh
-Viết bảng con chữ Việt Nam, Nguyễn
* Hướng dẫn viết vở
Ái Quốc, Hồ Chí Minh
-Yêu cầu học sinh viết vở .
-Viết vở.
-Thu và chấm của 5 đến 7 em.
- Nhận xét
4 Củng cố, dặn dò
-Về nhà luyện viết nhiều hơn.
- Nhận xét tiết học