Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de tham khao hoc ki 2 toan 6 thang long 1819

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.11 KB, 3 trang )

Trường THCS Thăng Long
ĐỀ THAM KHẢO TOÁN 6 HỌC KỲ II – NH: 2018 – 2019
Bài 1 (3đ). Thực hiện phép tính:
a/

2 7 3
 
3 6 4

b/

7 5 7 3 8 12
.  .  .
19 11 19 11 11 19

c/ 60% 

2
1
2
 2  1, 25 .  3
5
3

Bài 2 (2đ). Tìm x, biết:
a/

2
5
:  0,5  x  
3


3

5
8
3

b/ x  x 
4
15 5

Bài 3 (1đ). Đoạn đường sắt Hà Nội – Hải Phòng dài 102km. Một xe lửa xuất phát từ Hà Nội đã đi đươc

3
5

quãng đường. Hỏi xe lửa còn cách Hải Phòng bao nhiêu kilômet?
Bài 4 (1đ). Trong đợt phát động phong trào vì Trường Sa thân yêu, học sinh ba lớp 6A, 6B, 6C của một trường
1
số quyển sách của ba lớp;
5
lớp 6B quyên góp 25% số quyển sách còn lại. Tìm số sách đã quyên góp của mỗi lớp.

THCS trong quận 3 quyên góp được 140 quyển sách. Trong đó, lớp 6A quyên góp

Bài 5 (1đ). Số học sinh khối 6 của một trường gồm ba loại: giỏi, khá, trung bình (không có yếu, kém). Biết số
1
số học sinh khối 6, số học sinh khá chiếm 60% số học sinh khối 6; số học sinh trung bình
5
là 40 em. Tính số học sinh khối 6, học sinh giỏi, học sinh khá.


học sinh giỏi chiếm

Bài 6 (2đ). Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho

,

a/ Tính số đo góc yOz
b/ Gọi Om là tia phân giác của góc yOz, On là tia phân giác của góc xOy. Tính số đo góc mOn
c/ Vẽ Ot là tia đối của tia Om. Tính số đo góc nOt.

.


HƯỚNG DẪN
Bài 1:
a/

2 7 3 8 14 9
3 1
     
 (1đ)
3 6 4 12 12 12 12 4

b/

7 5 7 3 8 12 7 �5 3 � 8 12 7 8 8 12 8
.  .  .
 . �  � .
 .  .


(1đ)
19 11 19 11 11 19 19 �
11 11 � 11 19 19 11 11 19 11

2
1
3 2 7 5
43
125
2
c/ 60%   2  1, 25 .  3     .9  1  .9 
(1đ)
5
3
5 5 3 4
12
4
Bài 2:

a/

b/

2
5
:  0,5  x  
3
3
1
2

x
2
5
9
x
10

Bài 3: Quãng đường xe lửa đã đi được

5
8
3
x

4
15 5
� 5 � 17
x�
1  �
� 4 � 15
68
x
15
x

3
3
quãng đường là: 102. = 61,2 (km)
5
5


Quãng đường còn lại là: 102 – 61,2 = 40,8 (km)
Bài 4: 25%=

1
4

1
Số quyển sách lớp 6A quyên góp là: 140. = 28 (quyển)
5

Số quyển sách còn lại là: 140 – 28 = 112 (quyển)
Số quyển sách lớp 6B quyên góp là: 112.

1
= 28 (quyển)
4

Số quyển sách lớp 6C quyên góp là: 112 – 28 = 84 (quyển)
Bài 5: 60%=

3
5

1 3 1
Phân số chỉ số học sinh trung bình khối 6 là: 1    (số học sinh khối 6)
5 5 5


Số học sinh khối 6 là: 40 :


1
 200 (em)
5

Số học sinh giỏi của khối 6 là: 200.

1
=40 (em)
5

Số học sinh khá của khối 6 là: 200.

3
=120 (em)
5

Bài 6:

a/
b/

c/



×