THỰC HÀNH HỆ THỐNG SẢN XUẤT TỰ ĐỘNG
CIM
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM CIROS PRODUCTION
I. MÔ HÌNH HÓA HỆ CIM BẰNG MÔ-ĐUN CIROS
PRODUCTION SIMULATION
KHO
HÀNG
ĐƠN
TRẠM KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM
MÁY TIỆN
HỆ BĂNG TẢI 4 TRẠM
TRẠM GIA
CÔNG PHAY
TIỆN
TRẠM LẮP RÁP
SẢN PHẨM
MÁY PHAY
I. MÔ HÌNH HÓA HỆ CIM BẰNG MÔ-ĐUN CIROS
PRODUCTION SIMULATION
1. LẬP HỆ CIM MỚI
Từ Menu File chọn New Production line.. Đặt tên
2. CHỌN THIẾT BỊ TỪ THƯ VIỆN – MODEL LIBRARY
1.
Hệ băng tải 4 trạm:
Transport system 4
2.
Kho hàng đơn:
Station stock single
3.
Trạm lắp ráp RV2AJ:
Station Assembly RV2AJ
4.
Trạm kiểm tra chất lượng sản phẩm: Station Handling & Quality
5.
Trạm gia công phay tiện:
Station Mill & Turn RV3SB
3. LIÊN KẾT CÁC TRẠM VỚI NHAU THEO MẪU
4. LƯU MÔ HÌNH HÓA – XUẤT FILE *.XML
Từ Menu Extras chọn Create plant Đặt tên Chọn Save Yes
II. GIÁM SÁT HỆ CIM BẰNG MÔ-ĐUN CIROS PRODUCTION
SUPERVISION PROJECT STUDIO
1. NHẬP FILE XML
Từ Menu Extras chọn ProjectStudio Chọn Import Ciros
Project
Chọn file *.xml Chọn Open
2. KHỞI ĐỘNG HỆ CIM
1.
Từ Menu Project Chọn Setup
2.
Từ Menu Extras ProjectStudio Generate Project
3.
Từ Menu Project Chọn Production (Bật/Tắt hệ CIM)
III. SỬ DỤNG MÔ-ĐUN CIROS PRODUCTION
VISUALIZATION
1
GIA CÔNG
PENHOLDER
2
GIA CÔNG
BASEPLATE
3
LẮP RÁP
DESKSET
III. SỬ DỤNG MÔ-ĐUN CIROS PRODUCTION
VISUALIZATION
1. ĐĂNG NHẬP HỆ THỐNG:
Chọn Database
Chọn acc: user và pass là festo
2. GIỚI THIỆU VỀ KHO HÀNG: STOCK CONTENTS
- Kho hàng gồm có 40 vị trí
- Vị trí 1: có part number là 82200 (penholder pallet (empty))
- Vị trí 40: có part number là 82201 (baseplate pallet (empty))
Số thứ tự của ô
2
42000
0
Part Number
Order Number
III. SỬ DỤNG MÔ-ĐUN CIROS PRODUCTION
VISUALIZATION
2. GIỚI THIỆU VỀ KHO HÀNG: STOCK CONTENTS
- Từ 2 6: 42000 Phôi Penholder Alu
- Từ 7 11: 42001 Phôi Penholder Brass
- Từ 12 16: 42010 Phôi Baseplate Alu
- Từ 17 39: có Part number từ 42100 42144: là các sản phẩm
- Reset kho hàng về vị trí ban đầu: Chọn Copy from stock init
III. SỬ DỤNG MÔ-ĐUN CIROS PRODUCTION
VISUALIZATION
2. GIỚI THIỆU VỀ CÁC SẢN PHẨM GIA CÔNG:
1
PENHOLDER
- Có 2 loại: Nhôm và đồng (alu & brass)
+ Penholder alu: được phân làm 5 loại có part number từ 42100 42104
+ Penholder brass: được phân làm 5 loại có part number từ 42120 42124
III. SỬ DỤNG MÔ-ĐUN CIROS PRODUCTION
VISUALIZATION
2. GIỚI THIỆU VỀ CÁC SẢN PHẨM GIA CÔNG:
2
BASEPLATE
ALU
+ Được phân làm 5 loại có part number từ 42140 42144
+ Sau khi được kiểm tra có part number từ 46140 46144
III. SỬ DỤNG MÔ-ĐUN CIROS PRODUCTION
VISUALIZATION
2. GIỚI THIỆU VỀ CÁC SẢN PHẨM GIA CÔNG:
3
DESKSET
+ Có nhiều loại có part number là 5xxxx 6xxxx 9xxxx
III. SỬ DỤNG MÔ-ĐUN CIROS PRODUCTION
VISUALIZATION
3. LẬP ĐƠN HÀNG GIA CÔNG
PART NUMBER
ORDER NUMBER
RESOURCE
42100
0
Mill&TurnRV3SB
+ Chọn Add để thêm vào đơn hàng
+ Có thể chọn nhiều sản phẩm trong một đơn hàng
+ Chọn Order Listed để chạy đơn hàng vừa tạo
*** Lưu ý: Không chọn thực hiện nhiệm vụ khác khi đơn
hàng chưa hoàn thành***
III. LẬP CHƯƠNG TRÌNH SỬ DỤNG MACRO PROCESS TASK
1. GIỚI THIỆU MỘT SỐ MACRO
+ Require:
Lệnh dừng carrier
+ Release:
Lệnh cho carrier qua
+ MovToTrans:
Lệnh di chuyển 1 chi tiết đến carrier
+ MovFromTrans:
Lệnh di chuyển 1 chi tiết từ carrier
III. LẬP CHƯƠNG TRÌNH SỬ DỤNG MACRO PROCESS TASK
1. GIỚI THIỆU MỘT SỐ MACRO
+ To_Stocksingle: Lệnh di chuyển carrier đến kho hàng
+ To_Assemby: Lệnh di chuyển carrier đến trạm lắp ráp
+ To_Quality:
Lệnh di chuyển carrier đến trạm kiểm tra
+ To_Mill&Turn: Lệnh di chuyển carrier đến trạm gia công
III. LẬP CHƯƠNG TRÌNH SỬ DỤNG MACRO PROCESS TASK
1. GIỚI THIỆU MỘT SỐ MACRO
+ ProdPenholder: Lệnh gia công penholder
+ ProdBaseplate: Lệnh gia công baseplate
+ Test:
Lệnh kiểm tra 1 baseplate
+ Asmdeskset: Lệnh lắp ráp 1 deskset
III. LẬP CHƯƠNG TRÌNH SỬ DỤNG MACRO PROCESS TASK
1. SOẠN CHƯƠNG TRÌNH BỞI TAB PROCESS PLAN
Device
Process task
Parameters
Thiết bị thực hiện
Công việc thực hiện
Thông số
*** Sau khi viết chương trình xong Click phải chuột
Chọn Generate Process Plan để xuất chương trình ***
III. LẬP CHƯƠNG TRÌNH SỬ DỤNG MACRO PROCESS TASK
2. CÁC VÍ DỤ
1. Viết chương trình di chuyển penholder alu loại 1 từ kho
hàng đến trạm gia công.
***Penholder alu loại 1: Part number là 42100***
Device
Process task
Parameters
StockSingle
Require
1
StockSingle
MovToTrans
42100,0
Mill&TurnRV3SB
To_Mill&TurnRV3SB
1
Mill&TurnRV3SB
MovFromTrans
42100,0
Mill&TurnRV3SB
Release
1
III. LẬP CHƯƠNG TRÌNH SỬ DỤNG MACRO PROCESS TASK
2. CÁC VÍ DỤ
BT1. Viết chương trình di chuyển penholder alu loại 1 từ
trạm gia công về lại kho hàng.
2. Viết chương trình gia công penholder alu loại 4.
*** Penholder alu loại 4: Part Number là 42103 ***
*** Phôi cần lấy có Part Number là 42000 ***
III. LẬP CHƯƠNG TRÌNH SỬ DỤNG MACRO PROCESS TASK
2. CÁC VÍ DỤ
Device
Process task
Parameters
StockSingle
Require
1
StockSingle
MovToTrans
42000,0
Mill&TurnRV3SB
To_Mill&TurnRV3SB
1
Mill&TurnRV3SB
MovFromTrans
42000,0
Mill&TurnRV3SB
Release
1
Mill&TurnRV3SB
ProdPenholder
42103,0
Mill&TurnRV3SB
Require
1
Mill&TurnRV3SB
MovToTrans
42103,0
StockSingle
To_StockSingle
1
StockSingle
MovFromTrans
42103,0
StockSingle
Release
1
III. LẬP CHƯƠNG TRÌNH SỬ DỤNG MACRO PROCESS TASK
2. CÁC VÍ DỤ
3. Viết chương trình gia công base plate alu loại 3 chọn phôi
tại vị trí số 15.
*** Baseplate alu loại 3: Part Number là 42142 ***
*** Chỉnh số Order Number ở ô số 15 từ 0 15***
4. Viết chương trình kiểm tra baseplate alu loại 4.
*** Baseplate alu loại 4: Part Number là 42143 ***
*** Baseplate alu loại 4 sau khi kiểm tra có PNo là 46143***
III. LẬP CHƯƠNG TRÌNH SỬ DỤNG MACRO PROCESS TASK
2. CÁC VÍ DỤ
Device
Process task
Parameters
StockSingle
Require
1
StockSingle
MovToTrans
42143,0
Quality
To_Mill&TurnRV3SB
1
Quality
MovFromTrans
42143,0
Quality
Release
1
Quality
Test
46143,0
Quality
Require
1
Quality
MovToTrans
46143,0
StockSingle
To_StockSingle
1
StockSingle
MovFromTrans
46143,0
StockSingle
Release
1
III. LẬP CHƯƠNG TRÌNH SỬ DỤNG MACRO PROCESS TASK
2. CÁC VÍ DỤ
5. Viết chương trình gia công và kiểm tra base plate alu loại 5
chọn phôi tại vị trí số 14.