Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

THẦY PHẠM QUỐC TOẢN ĐỀ THI THỬ ĐHSP Hà Nội+ giải chi tiết môn Vật Lý lần 2 năm 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.74 MB, 16 trang )

TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI
LẦN 2 NĂM HỌC 2018-2019
Thầy Phạm Quốc Toản – Facebook.com/toanpq
CÁC KHOÁ HỌC CỦA THẦY có tại website: Tuyensinh247.com
Câu 1: Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là:
A. tác dụng quang điện
B. tác dụng ion hoá không khí
C. tác dụng nhiệt
D. tác dụng phát quang
Câu 2: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường
không đổi thì tốc độ quay của roto
A. luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường
C. luôn lớn hơn tốc độ quay của từ trường
D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tuỳ thuộc vào tải sử dụng
Câu 3: Một vật chuyển động thẳng đều thì gia tốc của vật có giá trị:
A. âm
B. dương hay âm tuỳ thuộc vào chiều chuyển động vật
C. dương
D. bằng 0
Câu 4: Khoảng thời gian ngắn nhất mà trạng thái của một vật dao động tuần hoàn lặp lại như cũ
gọi là:
A. biên độ dao động
B. chu kì dao động
C. pha dao động
D. tần số dao động
Câu 5. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, ta phải sử dụng sóng mang là các:
A. sóng cơ có năng lượng ổn định
B. sóng cơ có năng lượng lớn
C. sóng điện từ thấp tần
D. sóng điện từ cao tần


Câu 6: Công thức xác định vị trí của vân sáng bậc k trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc
qua khe Young là
A. xk  k

D
; k  0; 1; 2....
2a

1  D

B. xk   k  
; k  0; 1; 2....
2 a


1  D
D

C. xk   k  
; k  0; 1; 2....
D. xk  k
; k  0; 1; 2....
2  2a
a

Câu 7: Đơn vị đo mức cường độ âm là:
A. Héc (Hz)
B. Oát trên mét vuông (W/m2)
C. Ben (B)
D. Oát (W)

Câu 8: Đặt điện áp u = U0.cosωt vào hai bản của tụ điện có điện dung C thì cảm kháng của tụ là:
1

C
A.
B.
C.
D. ωC
C
C

Câu 9: Chiều dòng điện theo quy ước là chiều dịch chuyển có hướng của:
A. các elecron
B. các điện tích dương
C. các điện tích âm
D. các ion

1 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh –
Văn – Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!


Câu 10: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động
A. cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
B. cùng phương, cùng pha ban đầu và có cùng biên độ
C. cùng phương, cùng tần số và có cùng biên độ
D. cùng tần số, cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi
Câu 11: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo nhẹ có độ cứng
k đang dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng O. Tại một thời
điểm, vật có li độ x và vận tốc v. Cơ năng của con lắc lò xo bằng:
1

A. mv 2  kx 2
B. mv 2  kx 2
2
1
1
1
1
C. mv 2  kx 2
D. mv  kx
2
2
2
2
Câu 12: Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có điện áp hiệu dụng là:
A. 110V
B. 220 2V
C. 110 2V
D. 220V
-4
Câu 13: Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần L = 3.10 H và một tụ điện C = 3.10-11
F. Biết tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không là c = 3.108 m/s. Lấy π2 = 10. Bước sóng
điện từ mà mạch có thể phát ra là
A. 18km
B. 180m
C. 18m
D. 1,8km
Câu 14: Sóng cơ có tần số 100Hz lan truyền trong một môi trường vật chất với tốc độ 40m/s.
Sóng truyền đi với bước sóng bằng
A. 0,4m
B. 0,8m

C. 0,2m
D. 2,5
Câu 15: Đặt một điện áp xoay chiều u  U 2 cos t V  vào hai đầu một điện trở thuần R =
150Ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng

2A . Giá trị U bằng

A. 300V
B. 150V
C. 300 2V
D. 150 2V
Câu 16: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là
500 vòng và 100 vòng. Nếu đặt hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 = 100V vào hai
đầu cuộn sơ cấp thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 10V
B. 20V
C. 200V
D. 500V
Câu 17: Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì sẽ cho
A. ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật
B. ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật
C. ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật
D. ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật
Câu 18: Bước sóng của một bức xạ đơn sắc trong không khí là 633nm. Biết chiết suất của nước
với bức xạ này là 1,33. Bước sóng của bức xạ này trong nước là
A. 1120nm
B. 358nm
C. 842nm
D. 476nm
Câu 19: Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C, cuộn dây có độ tự cảm L và điện

1
trở thuần R mắc nối tiếp. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc  
chạy qua đoạn
LC
mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này
A. bằng 0
B. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch
C. bằng 1
D. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch
2 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh –
Văn – Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!


Câu 20: Trong mạch dao động LC lí tưởng. Gọi U0 và I0 lần lượt là điện áp cực đại và cường độ
dòng điện cực đại của mạch. Biểu thức liên hệ giữa U0 và I0 là
A. I 0  U 0

1
LC

B. I 0  U 0 LC

C
L
D. I 0  U 0
L
C
Câu 21: Một sợi dây đàn hồi MN đang được căng ngang. Đầu N cố định. Đầu M được kích thích
dao động cưỡng bức với biên độ rất nhỏ (có thể coi M như đứng yên). Sóng truyền trên sợi dây
với bước sóng bằng 32cm. Để có sóng dừng trên sợi dây MN thì chiều dài sợi dây có thể nhận

giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 72cm
B. 56cm
C. 80cm
D. 40cm
Câu 22: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ được treo vào sợi dây nhẹ, không dãn dài 64cm. Con
lắc dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = π2 (m/s2). Chu kì dao động của
con lắc là:
A. 1,6s
B. 0,5s
C. 2s
D. 1s
14
Câu 23: Một sóng điện từ có tần số 6.10 Hz. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c =
3.108m/s. Đây là
A. bức xạ tử ngoại
B. bức xạ hồng ngoại
C. sóng vô tuyến
D. ánh sáng nhìn thấy
C. I 0  U 0



Câu 24: Một vật dao động điều hoà với phương trình x  5.cos  8t   cm , với t tính bằng giây.
3

Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. 8cm/s
B. 5cm/s
C. 40cm/s

D. 13cm/s
Câu 25: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100g được treo vào lò xo có độ cứng 10N/s.
Đầu kia có lò xo được gắn lên trần một toa tàu. Con lắc bị kích thích mỗi khi bánh của toa tàu
gặp chỗ nối nhau của đường ray. Biết chiều dài của mỗi đường ray là 12,5m. Lấy g = π2 (m/s2).
Để biên độ dao động của con lắc lớn nhất thì tàu chạy thẳng đều với tốc độ xấp xỉ bằng
A. 46,2km/h
B. 19,8km/h
C. 71,2km/h
D. 92,5km/h
Câu 26: Cho hai dòng điện có cường độ I1 = I2 = 5A chạy trong hai dây dẫn thẳng, dài, song
song, cách nhau 20cm theo cùng một chiều. Cảm ứng từ tại điểm M cách đều mỗi dây một
khoảng 10cm có độ lớn là
A. 2π.10-5T
B. 0T
C. 2.10-3T
D. 2.10-5T
Câu 27 : Một mạch dao động gồm có tụ điện có điện dung C = 20nF và cuộn dây có hệ số tự
cảm L = 40mH. Biết mạch có điện trở thuần R = 20 Ω. Để duy trì dao động trong mạch với hiệu
điện thế cực đại U0 = 4V, cần cung cấp cho mạch công suất điện bằng
A. 8µW
B. 160µW
C. 80µW
D. 16µW
Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều u  200 2 cos100 t V  vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối

2.104
1
 H  và tụ điện có điện dung C 
F  .
2

3
Dùng ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Số chỉ của ampe kế là
tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 

A. 1,5A

B. 2A

C. 2 2A

D. 1,5 2 A

3 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh –
Văn – Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!


Câu 29 : Một bể nước có mặt thoáng đủ rộng. Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp từ không khí
vào nước với góc tới i = 600. Biết chiết suất của nước với tia đỏ là nđ = 1,33 và với tia tím nt =
1,34. Góc hợp bởi tia tím và tia đỏ sau khi khúc xạ qua mặt nước là
A. 0,120
B. 0,370
C. 1,20
D. 3,70
Câu 30 : Một sợi dây PQ đàn hồi, dài, được căng ngang. Đầu Q
gắn vào tường, còn đầu P gắn vào một cần rung có tần số thấp.
Tại thời điểm t = 0, bắt đầu cho cần rung dao động. Khi đó, đầu
P bắt đầu dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với vận tốc
đầu hướng xuống dưới. Chu kì dao động của P là T. Hình vẽ nào
trong các hình bên biểu diễn hình dạng của sợi dây tại thời điểm
3T

t
?
4
A. Hình 1
B. Hình 3
C. Hình 2
D. Hình 4
Câu 31: Sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài từ M đến N rồi đến P với bước sóng λ và
chu kì T. Biết MN = λ/4; NP = λ/2. Tại thời điểm t1, M đang có li độ cực tiểu.
T
A. Tại thời điểm t2  t1  , N đang qua vị trí cân bằng
4
T
B. Tại thời điểm t2  t1  , M có tốc độ cực đại
4
C. Tại thời điểm t1, N có tốc độ cực đại
D. Tại thời điểm t1, P có tốc độ cực đại
Câu 32: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100N/m và vật nặng khối lượng 100g đang dao
động điều hoà. Biết tại thời điểm t = 0, vật đang có đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Thời
điểm nào sau đây không phải là thời điểm con lắc có động năng bằng thế năng?
A. 0,05s
B. 0,025s
C. 0,125s
D. 0,075s
Câu 33: Trên đoạn mạch không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N, B. Giữa A
và M chỉ có điện trở thuần. Giữa M và N có hộp kín X. Giữa N và B chỉ có cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có biểu thức
u = U0.cos(ωt + φ). Khi thay đổi L, người ta đo được công suất tiêu thụ của cả mạch luôn lớn gấp
3 lần công suất tiêu thụ của đoạn mạch MB. Biết rằng khi L = 0, độ lệch pha giữa điện áp u và
dòng điện trong mạch nhỏ hơn 200. Trong quá trình điều chỉnh L, góc lệch pha giữa điện áp tức

thời của đoạn mạch MB so với điện áp tức thời của đoạn mạch AB đạt giá trị lớn nhất bằng:
A. π/4
B. π/3
C. π/2
D. π/6
Câu 34. Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Màn quan
sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng không đổi D. Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2
có thể thay đổi được (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu tại M là
vân sáng bậc 3. nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng ∆x thì tại M là vân
sáng bậc k và vân sáng bậc 2k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2∆x so với lúc đầu thì tại M là:
A. vân sáng bậc 6
B. vân sáng bậc 5
C. vân tối thứ 6
D. vân tối thứ 5
Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hoà dọc theo trục Ox với biên độ
3cm. Xét chuyển động theo một chiều từ vị trí cân bằng O đến biên. Khi đó, tốc tộ trung bình khi
vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x0 bằng tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí có li độ x0

4 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh –
Văn – Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!


đến biên và cùng bằng 60 cm/s. Lấy g = π2 (m/s2). Trong một chu kì, khoảng thời gian lò xo bị
dãn xấp xỉ là
A. 0,12s
B. 0,05s
C. 0,15s
D. 0,08s
Câu 36: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A, B cách
nhau 14cm dao động cùng pha, cùng tần số 20Hz. Biết tốc độ truyền song trên mặt chất lỏng là

32cm/s. Gọi I là trung điểm của AB. M là một điểm trên mặt chất lỏng và cách đều hai nguồn A,
B. Biết M dao động ngược pha với I. Trên đoạn MI có 4 điểm dao động đồng pha với I. Đoạn
MI có độ dài xấp xỉ là
A. 13,3cm
B. 7,2cm
C. 14,2cm
D. 12,4cm
Câu 37: Đặt điện áp u = 200.cos(ωt + φ) (V) vào hai đầu
đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của cường độ
dòng điện trong mạch khi K đóng (đường nét đứt) và khi K
mở (đường nét liền). Điện trở R của mạch có giá trị gần nhất
với kết quả nào sau đây?
A. 65Ω
B. 45 Ω
C. 95 Ω
Câu 38: Một vật dao động điều hoà. Hình bên là đồ thị biểu diễn
mối quan hệ giữa vận tốc v và li độ x của vật. Gọi k1 và k2 lần lượt
k
là hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị tại M và B. Tỉ số 1 bằng
k2

D. 125 Ω

1
2
1
2
B.
C.

D.
5
7
6
5
Câu 39: Một sợi dây đàn hồi AB được căng theo phương ngang. Đầu B cố định. Đầu A gắn với
cần rung có tần số 200Hz, tạo ra sóng dừng trên dây. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 24m/s.
Biên độ dao động của bụng là 4cm. Trên dây, M là một nút. Gọi N, P, Q là các điểm trên sợi dây,
nằm cùng một phía so với M và có vị trí cân bằng cách M lần lượt là 2cm, 8cm và 10cm. Khi có
sóng dừng, diện tích lớn nhất của tứ giác MNQP có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 16cm2.
B. 49 cm2.
C. 28 cm2.
D. 23 cm2.
Câu 40: Mắc mạch dao động LC lí tưởng với nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi
ɛ và điện trở trong r thông qua khoá K như hình vẽ. Ban đầu K đóng. Sau khi có dòng điện ổn
định chạy trong mạch, ngắt khoá K để tạo thành một mạch dao động. Khi đó trong mạch có dao
động điện từ tự do với chu kì bằng 31,4µs và hiệu điện thế cực đại trên tụ bằng 5ɛ. Biết tụ điện
có điện dung C = 2µF. Lấy π = 3,14. Giá trị của r bằng:
A. 4Ω
B. 0,25 Ω
C. 0,5 Ω
D. 2 Ω
A.

----------o0o----------

5 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh –
Văn – Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!



ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN VẬT LÍ

1.C
11.C
21.C
31.A

6

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
2.A
3.D
4.B
5.D
6.D
7.C
8.A
12.D
13.B
14.A
15.D
16.B
17.B
18.D
22.A
23.D
24.C
25.C

26.B
27.C
28.B
32.A
33.D
34.B
35.A
36.D
37.A
38.A

9.B
19.C
29.B
39.D

10.A
20.C
30.B
40.C

Câu 1 :
Phương pháp : Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
Cách giải :
Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
Chọn C
Câu 2 :
Phương pháp : Trọng động cơ không đồng bộ 3 pha khi hoạt động ổn định với tốc độ quay
của từ trường thì tốc độ quay của roto luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
Cách giải : Trọng động cơ không đồng bộ 3 pha khi hoạt động ổn định với tốc độ quay của

từ trường thì tốc độ quay của roto luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
Chọn A
Câu 3:
Phương pháp : Trong chuyển động thẳng đều vận tốc không đổi do đó gia tốc bằng không
Cách giải : Trong chuyển động thẳng đều vận tốc không đổi do đó gia tốc bằng không
Chọn D
Câu 4 :
Phương pháp : Chu kỳ dao động là thời gian mà vật thực hiện hết 1 dao động toàn phần và
trở về trạng thái ban đầy
Cách giải :
Chu kỳ dao động là thời gian mà vật thực hiện hết 1 dao động toàn phần và trở về trạng thái
ban đầy
Chọn B
Câu 5 :
Phương pháp : Sóng mang là các sóng điện từ cao tần
Cách giải : Sóng mang là các sóng điện từ cao tần
Chọn D
Câu 6 :
D
Phương pháp : Công thức xác định vị trí vân sáng trong giao thoa ánh sáng là xk  k .
a
Cách giải :
D
Công thức xác định vị trí vân sáng trong giao thoa ánh sáng là xk  k .
a
Chọn D
Câu 7:
Phương pháp : Đơn vị đo của mức cường độ âm là Ben (B)
Cách giải: Đơn vị đo của mức cường độ âm là Ben (B)
Full toàn bộ bài giảng có trên: />


ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN VẬT LÍ

7

Chọn C
Câu 8 :
Phương pháp : Công thức xác định dung kháng của tụ điện là
Cach giải : Công thức xác định dung kháng của tụ điện là

1
C

1
C

Chọn A
Câu 9 :
Phương pháp : chiều dòng điện là chiều dịch chuyển có hướng của các điện tích dương
Cách giải : Chiều dòng điện là chiều dịch chuyển có hướng của các điện tích dương
Chọn B
Câu 10 :
Phương pháp : Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương cùng tân số và có
hệ số pha không đổi theo thời gian
Cách giải : Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương cùng tân số và có hệ số
pha không đổi theo thời gian
Chọn A
Câu 11 :
1
1

Phương pháp : Cơ năng của con lắc lò xo được xác định bởi biểu thức mv 2  kx 2
2
2
1
1
Cách giải : Cơ năng của con lắc lò xo được xác định bởi biểu thức mv 2  kx 2
2
2
Chọn C
Câu 12 :
Mạng điện dân dụng nước ta có điện áp hiệu dụng là 220V
Chọn D
Câu 13 :
Phương pháp : Áp dụng công thức xác định bước sóng của sóng điện từ   c.2 LC
Cách giải :
Bước sóng điện từ mà mạch có thể phát ra là   c.2 LC  3.108.2 3.10 4.3.10 11  180m
Chọn B
Câu 14 :
Phương pháp: Bước sóng được xác định bởi biểu thức  
Cách giải : Bước sóng được xác định bởi biểu thức  

v
f

v 40

 0, 4m
f 100

Chọn A

Câu 15 :
Phương pháp : Biểu thức xác định hiệu điện thế của mạch là U = R.I
Cách giải :
Giá trị của U là U  R.I  150. 2  150 2V
Chọn D
Full toàn bộ bài giảng có trên: />

ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN VẬT LÍ

8

Câu 16 :
Phương pháp : Áp dụng công thức máy biến áp

U1 N1

U 2 N2

Cách giải :
Áp dụng công thức máy biến áp

U1 N1
U .N
100.100

 U 2  1 2 
 20V
U 2 N2
N1
500


Chọn B
Câu 17 :
Đặt vật sáng vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỳ sẽ cho ảnh ảo cùng chiều nhỏ
hơn vật
Chọn B
Câu 18 :
Phương pháp : Áp dụng công thức tính bước sóng trong môi trường có chiết suất ở khác 1

là   0
n
Cách giải : Áp dụng công thức tính bước sóng trong môi trường có chiết suất ở khác 1 là

633
 0 
 476nm
n 1,33
Chọn D
Câu 19 :
Phương pháp : Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc  

1
chạy qua đoạn mạch thì
LC

trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng
Cách giải : Khi mạch điện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì hệ số công suất của mạch
điện bằng 1
Chọn C
Câu 20 :

Phương pháp : Áp dụng bảo toàn năng lượng trong mạch dao động WCmax  WLmax
Cách giải
Bảo toàn năng lượng trong mạch dao động ta có

CU 02 LI 02
L

 U 0  I 0
2
2
C

Chọn C
Câu 21:
Phương pháp: Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định: l  k


;k  Z
2

Cách giải:
Để trên dây có sóng dừng: l  k


1
 k .16  k  ; k  Z
2
16

Với l = 80cm → k = 5

Chọn C
Câu 22:

Full toàn bộ bài giảng có trên: />

ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN VẬT LÍ

9

Phương pháp: Chu kì dao động của con lắc đơn: T  2

l
g

Cách giải:
Chu kì dao động của con lắc là: T  2

0, 64
 1, 6 s
2

Chọn A
Câu 23:
Bước sóng:  

c
 5.107 m  0,5 m
f

Đây là ánh sáng nhìn thấy

Chọn D
Câu 24:
Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động: vmax = ωA = 5.8 = 40cm/s
Chọn C
Câu 25:

m
 0, 628s
k
Để biên độ của con lắc lớn nhất → xảy ra cộng hưởng → TCB = T = 0,628
L
12,5
Tốc độ của tàu: v 

 71, 2km / h
TCB 0, 628
Chu kì dao động riêng của con lắc lò xo: T  2

Chọn C
Câu 26:
Phương pháp: Cảm ứng từ gây ra bởi dây dẫn thẳng dài: B  2.107.

  
Quy tắc chồng chất điện trường: B  B1  B2

I
r

Cách giải:
Cảm ứng từ tại M: BM  B1  B2  0T

Chọn B
Câu 27:

CU 02 R
Phương pháp: Công suất cần cung cấp để duy trì dao động trong mạch: P 
2L
Cách giải:
CU 02 R 20.109.42.20
Công suất cần cung cấp: P 

 80  W
2L
2.40.103
Chọn C
Câu 28 :
Phương pháp : Số chỉ của ampe kế chỉ cường độ dòng điện hiệu dụng
Cách giải :
U 200
Số chỉ của ampe kế là : Z L  50; Z C  150  I  Z  100  2 A
Chọn B
Full toàn bộ bài giảng có trên: />

ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN VẬT LÍ

10

Câu 29:
Phương pháp: Sử dụng định luật khúc xạ ánh sáng

sin i

 n21
sin r

Áp dụng với hai chiết suất khác nhau của hai tia
Cách giải:
sin i
Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng
 n21
sin r
Với tia đỏ ta có:

sin i
sin i sin 60 0
 nd  sin rd 

 rd  40, 630
sin rd
nd
1,33

Với tia tím ta có:

sin i
sin i sin 600
 nt  sin rt 

 rt  40, 26 0
sin rt
nt
1, 34


Vậy góc lệch giữa hai tia là: 40,63 0 – 40, 260 = 0,370
Chọn B
Câu 30:
Phương pháp: Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong một môi trường. các phần tử
môi trường dao động tại chỗ, không truyền theo sóng. Trong một chu kì sóng truyền đi
được quãng đường là một bước sóng.
Cách giải: Chọn trục Ox hướng thẳng đứng lên trên. Gốc O tại vị trí cân bằng (vị trí P bắt
đầu dao động).
Khi t = 0 thì P bắt đầu dao động tại vtcb hướng xuống dưới. Vậy sau 3T/ 4 chu kì thì P đã đi
đến vị trí biên dương.
Sau 3T/4 thì sóng truyền được ¾ bước sóng.
Vậy hình vẽ mô tả đúng là hình 3.
Chọn B
Câu 31:
Phương pháp : Sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài. Hai điểm cách nhau một số nguyên
lần bước sóng thì dao động cùng pha, cách nhau ¼ bước sóng thì dao động vuông pha, cách
nhau nửa bước sóng thì dao động ngược pha nhau.
Cách giải:
Tại thời điểm t1 , M đang có li độ cực tiểu. Vì MN = λ/4 nên lúc này M đang ở vị trí cân bằng,
lức là N có tốc độ cực đại. Khi đó P cũng đang ở vị trí cân bằng nhưng chuyển động ngược
chiều với N, do đó P cũng có tốc độ cực đại. Sau ¼ chu kì nữa thì N đang ở biên dương, còn
M đang ở vị trí cân bằng nên có tốc độ cực đại.
Vậy A sai.
Chọn A
Câu 32:
Phương pháp: Tính chu kì dao động của con lắc lò xo: T  2
Vị trí động năng bằng thế năng là vị trí x  

m

k

A
2

Cách giải:

Full toàn bộ bài giảng có trên: />

ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN VẬT LÍ

11

m
0,1
 2 .
 0, 2 s
k
100
A
Vị trí động năng bằng thế năng là vị trí x  
2
Ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương, ta có sơ đồ:
Chu kì dao động của con lắc lò xo: T  2

M3

M2

M4


M1
M0

Ban đầu vật ở M0 ; các vị trí thế năng bằng động năng là M1, 2,3,4. Ứng với các thời điểm:
T
T
t   k . với k = 1,2,3,4…
8
4
Vậy các thời điểm thế năng bằng động năng là : 0,025+ k.0,05
K = 0 => t = 0,025 s
K = 1=> t = 0,075s
K = 2=. T = 0,125 s
K = 3 => t = 0,175s
Chọn A
Câu 33:
Phương pháp: Sử dụng giản đồ vecto, kết hợp với công thức tan của một hiệu và bất đẳng
thức côsi
Cách giải:
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng 3 lần của đoạn MB nên ta có:

PAB  3PMB  I 2 .(R  R X )  3.I 2 .RX
 R  2 RX
Khi L = 0 thì độ lệch pha giữa điện áp u và dòng điện trong mạch nhỏ hơn 200, vậy trong
hộp kín X chỉ có RX
Ta có giản đồ vecto
α

β


γ

Từ hình vẽ ta thấy góc lệch giữa uMB và uAB là α. Mà α = γ-β
Full toàn bộ bài giảng có trên: />

ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN VẬT LÍ

12

Áp dụng công thức tan của một hiệu ta có:
L
L
L

tan   tan 
R
3 RX
2
RX
tan   tan(   ) 
 X
 .
1  tan  .tan  1  L . L
3
L2
1 2
RX 3 RX
3R X


x
x2
1
3
Vì hàm tan là hàm đồng biến nên ta thấy khi α cực đại thì tan α cũng cực đại.
Áp dụng cosi cho biểu thức chứa x ta được:
x
1
1


2
1 x
x
1

1
2
x
3
3
3
Đặt

2
L
 x ta được tan   .
3
Rx


Suy ra:

2 1
1
tan   .

1
3 2.
3
3

 
6

Vậy giá trị cực đại là
6
Chọn D
Câu 34:
Phương pháp:
Sử dụng công thức tính khoảng vân i 

D
và vị trí vân sáng là xsk = k.i
a

Cách giải:

D
; tại M có vân sáng bậc 3 ta có: xM = 3.i
a

Khi giảm hoặc tăng khoảng cách giữa hai khe một lượng ∆x thì tại M là vân sáng bậc k và
bậc 2k ta có:
D
D
xm  k .
 2k .
a  x
a  x
 2(a  x)  a  x
 a  3x
Khi nêu tăng khoảng cách S1 S2 một lượng 2∆x so với lúc đầu thì tại M là:
D
D
xM  k '.
 k '.
a  2x
5x
D
D
xM  3.
 3.
a
3x
D
D
 k '.
 3.
 k'5
5 x
3x

Vậy khi đó tại M là vân sáng bậc 5.
Ban đầu khoảng vân là i 

Full toàn bộ bài giảng có trên: />

ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN VẬT LÍ

13

Chọn B
Câu 35:
Phương pháp:
Từ điều kiện đề bài cho xác định được chu kì của con lắC.
Từ đó tìm được độ dãn của lò xo và xác định thời gian lò xo dãn trong 1 chu kì
Cách giải:
Xét chuyển động theo một chiều từ vị trí cân bằng O đến biên. Khi đó, tốc độ trung bình khi
vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x0 bằng tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí x0 đến
x0 A  x0
T

 x0 .(  t )  ( A  x0 ). t
t T  t
4
biên và cùng bằng 60 cm/s. ta có:
4
T
 x0 .  A.t
4

x0

 60  x0  60t
t
T
 60t.  3. t
4
 T  0, 2s
Vì con lắc lò xo treo thẳng đứng nên ta có:

T  2

l0
m
 2
 0, 2s
k
g

 l0  0, 01m  1cm
Lò xo dao động với biên độ 3 cm, trong khi nó đã dãn 1cm khi ở vị trí cân bằng.

3

1

Ta có góc nén là φnen ta có : φnen = 2α
l
1
cos   0     70, 53
A 3
  nen  2  141, 05

t dan

3600   nen 360  141, 05


 0,12 s
2

0, 2

Full toàn bộ bài giảng có trên: />

ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN VẬT LÍ

14

Chọn A
Câu 36:
Phương pháp: Xác định phương trình của I và M, sau đó tìm khoảng MB hoặc AM rồi dùng
pytago tìm OM
Cách giải:
v 32
 1, 6cm .
Bước sóng là :   
f 20
Giả sử phương trình sóng ở hai nguồn là u A  uB  a cos  t
2 AM 

Phương trình của điểm M nằm trên đường trung trực AB là: u  2a.cos   t 
 



 AB 
 14 


Vậy phương trình của I là: uI  2.a .cos  t 
  2a.cos  t 
 
1, 6 


Vì giữa M và I còn 4 điểm dao động cùng pha I, mà I và M lại dao động ngược pha nên pha
dao động của M và I lệch nhau 9π
2 AM  .14

 9
Ta có:


 AM  14, 2cm
Áp dụng Pytago cho tam giác AMI ta có:
IM  AM 2  AI 2  14, 22  7 2  12, 4cm

Chọn D
Câu 37:
Phương pháp: Viết biểu thức cường độ dòng điện khi k đóng và k mở.
Lời giải:
Ta có biểu thức cường độ dòng điện khi k đóng và k mở là:


200

id  2.cos  t   (A)  Zd 
 100 2
4
2


200

i m  2.cos  t   (A)  Z m 
 100
3
2

 Z  (100 2) 2  R 2

 L
| Z L  ZC | 1002  R 2

Góc giữa id và im là 7
12
Z L Z L  ZC

7
R
R
Ta có: tan(i d  i m ) 
 tan
Z Z  ZC

12
1 L . L
R
R
Vậy R = 100Ω.
Chọn D
Câu 38:
Phương pháp:
Full toàn bộ bài giảng có trên: />

ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN VẬT LÍ

15

Xác định tọa độ của điểm M, N, sau đó xác định các hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị bằng
cách lấy đạo hàm v theo x. lập tỉ số hai hệ số góc
Lời giải:
Dễ thấy xM = A/4; xN = A/2.
Phương trình độc lập với thời gian:

v2
 A2  v 2   2 .(A 2  x 2 )
2
 2 v.dv  2 2 .x.dx
x2 

dv  2 .x

dx
v

dv1
k
dx
x v
1 v
Tỉ số: 1  1  1 . 2  . 2
k2 dv2 x2 v1 2 v1
dx2


Thay các giá trị x vào phương trình độc lập với thời gian ta tìm được :
2

A
15
v1   .(A  x )   .(A 
)   2 .A 2
16
16
2
A
3
v22   2 .(A 2  x 22 )   2 .(A 2  )   2 .A 2
4
4
v
4
2
 2 


v1
5
5
2

2

Suy ra:

2

2
1

2

2

k1 1 2
1
 .

k2 2 5
5

Chọn A
Câu 39:
Phương pháp: Vẽ hình vẽ biểu diễn các vị trí các điểm
Dựa vào hình học xác định diện tích. Hình tứ giác có diện tích lớn nhất khi các điểm ở vị trí
biên.

Lời giải:
Ta có hình vẽ
K
M

P

N

Z
J
H

Bước sóng:  

Q

v 2400

 12cm
f
200

Full toàn bộ bài giảng có trên: />

ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN VẬT LÍ

16

Biên độ sóng A = 2a = 4 cm.

Ta có các vị trí các điểm so với nút M: N: 2 cm = λ/6
P: 8 cm = 2λ/3
Q: 10 cm = 5λ/6.
Diện tích MNPQ lớn nhất khi các điểm N, P, Q ở biên.
S = S1 + S2 + S3
S1 = ½. MN. KJ =
S2 = (KJ+ ZH). NP/2 = 2a 3.


a 3.

 20, 78cm 2
2.2
2

S3 = ½. PQ. HZ =
S1 + S3 = ½. MN. 2a 3 = 6,92 cm2
Chọn D. 23 cm2
Câu 40:
Phương pháp: Xác định tần số góc của mạch, giá trị L, C
L
U
Áp dụng công thức  r 2 .( 0 ) 2
C
E
Cách giải:
Chu kì của mạch là T = 31,4 μs = 10π μs = 2 LC

T2
=> L  2  12, 5.106 H

4 .C
Áp dụng công thức:
L
U
 r 2 .( 0 ) 2
C
E
12, 5.106
5E

 r 2 .( ) 2
6
2.10
E
 r  0,5
Chọn C
----------o0o----------

Full toàn bộ bài giảng có trên: />


×