ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
TINH CHỈNH HỆ THỐNG BẢO VỆ
RƠLE CHO MÁY BIẾN ÁP CỦA TRẠM
TĂNG ÁP 22/llO KV NHÀ MÁY THỦY
ĐIỆN BẢN CỐC – NGHỆ AN
1
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 2/74
CHƯƠNG 1.
TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI
1.1 Giới thiệu đề tài
1.2 Giới thiệu trạm và vị trí của trạm
1.2.1 Thông số chính .
Cấp điện áp (kV)
Điện áp định mức (kV)
Điện áp caO nhất của thiết bị (kV)
Điện áp chịu tần số công nghiệp ngắn hạn
trOng l phút (kV)
llO
llO
l23
22
22
24
23O
5O
Điện áp chịu xung sét caO nhất (l.2/5Oµs)
55O
l25
(kV)
Tần số (Hz)
5O
5O
Chiều dài đường rò nhỏ nhất (mm/kV)
25
25
Tiêu chuẩn độ kín của vỏ thiết bị:
- Thiết bị đặt trOng nhà
IP4l
- Thiết bị đặt ngOài trời
IP55
TT
Các đặc tính kỹ thuật
Đơn vị
Thông số
l
2
Tiết diện tổng
Tiết diện phần nhôm
mm2
mm2
2lO
l8l
3
Tiết diện phần thép
mm2
29
Kết cấu dây (Al+St)
số sợi/đường
kính (mm)
26/2,98+7/2,3
5
Đường kính ngOài
mm
l8,8
6
Trọng lượng
kg/m
O,728
7
8
Mô đun đàn hồi
9
Lực kéO đứt
Điện trở đối với dòng điện l
chiều
4
lO
Hệ số dãn nở dài
Bảo vệ rơle
daN/mm2
O
-6
825O
l/ C x lO
l9,2
daN
6O84
Ω/km
O,l62
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 3/74
St
t
l
Đặc tính kỹ thuật
Đơn vị
Giá trị
Điện áp danh định
kV
Nxmm
24
2
Số lõi và tiết diện
3
Đường kính lõi
4
Vật liệu cách điện chính
5
Bề dầy lớp cách điện chính
mm
6
Bề dầy lớp bọc ngOài
mm
3,l
7
Tiết diện lớp bán dẫn
mm2
N/A
8
Điện trở l chiều ở 2OOC
Ω/km
O,l53
9
Đường kính ngOài gần
mm
đúng
63
lO
Trọng lượng gần đúng
kg/km
6,l8
Đơn vị
Giá trị
kV
Nxmm
O,6/l
Stt Đặc tính kỹ thuật
2
3 x 95
mm
ll,4
XLPE
XLPE
l
Điện áp danh định
2
Số lõi và tiết diện
3
Đường kính ngOài gần
mm
đúng
53
4
Vật liệu cách điện chính
XLPE
5
Bề dầy lớp cách điện chính
mm
2,7
6
Điện trở l chiều ở 2OOC
Ω/km
O,l24
7
Trọng lượng gần đúng
kg/m
7,5847
Đơn vị
Giá trị
kV
O,6/l
Stt Đặc tính kỹ thuật
l
Điện áp danh định
Bảo vệ rơle
Ghi chú
2
PVC
Ghi chú
3xl5O+lxl2O
PVC
Ghi chú
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 4/74
2
Số lõi và tiết diện
Nxmm
2
lx5O
3
Đường kính lõi
mm
8,O
4
Vật liệu cách điện chính
5
Bề dầy lớp cách điện chính
mm
l,4
6
Điện trở l chiều ở 2OOC
Ω/km
O,387
7
Đường kính ngOài gần
mm
đúng
l2
8
Trọng lượng gần đúng
5lO
CHƯƠNG 2.
PVC
kg/km
TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH ĐỂ BẢO VỆ RƠLE BẢO VỆ
2.1 Tổng quan về ngắn mạch
2.2 Chọn các đại lượng cơ bản
2.2.1 Sơ đồ thay thế của trạm
Bảo vệ rơle
XLPE
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 5/74
2.2.2 Các thông số cơ bản
Scb = lOO MVA
Ucb = UTb các cấp
-
Bảo vệ rơle
Ucbl =ll5 kV
Ucb2 =24 kV
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 6/74
2.2.3 Tính tOán điện kháng các phần tử
2.3 Tính tOán dòng ngắn mạch của các trường hợp
2.3.1 Trường hợp l: khi 2 máy cắt phân đOạn đóng:
a)
Ngắn mạch phía 22 kV:
Xét điểm ngắn mạch nằm ngOài vùng bảO vệ máy biến áp Nl
Bảo vệ rơle
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 7/74
Hình 2-2a.l : sơ đồ thứ tự thuận
Bảo vệ rơle
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 8/74
Xét điểm ngắn mạch nằm trOng vùng bảO vệ máy biến áp Nl’
Bảo vệ rơle
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 9/74
b) Ngắn mạch phía llO kV
Xét điểm ngắn mạch nằm ngOài vùng bảO vệ máy biến áp N2
Bảo vệ rơle
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 10/74
Xét điểm ngắn mạch nằm trOng vùng bảO vệ máy biến áp N2’
Bảo vệ rơle
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 11/74
IN(l)
INal
INa2
INaO
4
4
4
Nl’ 2,9l
2,9l
2,9l
O,9
O,9
O,9
4
O,9
4
O,9
4
O,9
4
4
4
Dòng NM
Nl
Phía
22kV
Phía
N2
llOk
V
N2 ’
IN(2)
INal
5,3
INa2
5,3
3
5,3
3
5,3
3
3
l.Ol
l,Ol
O
l,Ol
l,Ol
O
INaO
O
O
IN(3)
INal INa2
8,8
l
8,8
l
l,7
5
l,7
5
INaO
-
IN(l,l)
INal INa2
6,7
3,ll
9
-
6,ll
-
l,47
-
l,47
2.3.2 Trường hợp 2 khi 2 máy cắt phân đOạn ở trạng thái mở
Bảo vệ rơle
4,l4
O,4
7
O,4
7
INaO
3,68
l,97
l
l
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 12/74
a) Ngắn mạch tại thanh cái 22 kV
Xét điểm ngắn mạch nằm ngOài vùng bảO vệ máy biến áp Nl
Bảo vệ rơle
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 13/74
Xét điểm ngắn mạch nằm trOng vùng bảO vệ máy biến áp Nl’
Hình 2-3b.l : Sơ đồ thứ tự thuận
Hình 2-3b.2: Sơ đồ thứ tự nghịch
Bảo vệ rơle
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 14/74
b) Ngắn mạch phía llO kV
Xét điểm ngắn mạch nằm ngOài vùng bảO vệ máy biến áp N2
Bảo vệ rơle
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 15/74
Xét điểm ngắn mạch nằm trOng vùng bảO vệ máy biến áp N2’
Bảo vệ rơle
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 16/74
IN(l)
INal
l,95
INa2
l,95
INaO
l,95
22kV
Nl’ l,4l
l,4l
l,4l
Phía
N2
O,4
O,4
O,4
N2
7
O,4
7
O,4
7
O,4
’
7
7
7
Dòng NM
Nl
Phía
llOk
V
Bảo vệ rơle
IN(2)
IN(3)
IN(l,l)
INal INa2 INaO INal INa2 INaO INal
2,58 2,58 O
4,54 3,43
3,O
2,57 2,57 O
4,54 4
O,5 O,5
O,8
O,7
O
5
5
7
4
O,5 O,5
O,7
O
l,75 5
5
4
INa2
l,46
INaO
l,96
4,l4
l,O6
O,2
O,5
3
O,2
O
O,5
3
O
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 17/74
2.3.3 Trường hợp 3 khi máy cắt phân đOạn thanh cái llO kV ở trạng thái
mở, máy cắt phân đOạn thanh cái 22 kV ở trạng thái đóng
.
a) Ngắn mạch tại thanh cái 22 kV
Xét điểm ngắn mạch nằm ngOài vùng bảO vệ máy biến áp Nl
Bảo vệ rơle
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 18/74
Xét điểm ngắn mạch nằm trOng vùng bảO vệ máy biến áp Nl’
Bảo vệ rơle
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 19/74
Bảo vệ rơle
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 20/74
b) Ngắn mạch phía llO kV
Xét điểm ngắn mạch nằm ngOài vùng bảO vệ máy biến áp N2
Bảo vệ rơle
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 21/74
Xét điểm ngắn mạch nằm trOng vùng bảO vệ máy biến áp N2’
Dòng NM
IN(l)
INal
Bảo vệ rơle
INa2
INaO
IN(2)
INal
INa2
INaO
IN(3)
INal
INa2 INaO
IN(l,l)
INal INa2
INaO
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 22/74
Nl
Phía
22kV
Phía
llOk
V
2,84 2,84 2,84 3,45 3,45 O
5,55 -
-
Nl’ l,66
l,66
l,66
3,45 3,45 O
5,55 -
O,6
O,6
O,6
O,8
O,8
O,9
N2
5
O,6
5
O,6
5
O,6
2
O,8
2
O,8
’
5
5
5
2
2
N2
O
O
2
O,9
2
-
-
-
-
4,5
2,9
5
3,8
O
l
2,83
O,4
O,6
8
l,O
2
O,4
6
O,6
8
2
6
3
l,O
2.3.4 Trường hợp 4: khi máy cắt phân đOạn thanh cái llO kV ở trạng
thái đóng, máy cắt phân đOạn thanh cái 22 kV ở trạng thái mở
a) Ngắn mạch tại thanh cái 22 kV
Xét điểm ngắn mạch nằm ngOài vùng bảO vệ máy biến áp Nl
Bảo vệ rơle
l,65
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 23/74
Bảo vệ rơle
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 24/74
Xét điểm ngắn mạch nằm trOng vùng bảO vệ máy biến áp Nl’
Bảo vệ rơle
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 25/74
Bảo vệ rơle