Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề số 05 chuyển động thẳng biến đổi đều số 1 (vận tốc, gia tốc)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.14 KB, 4 trang )

Chương 1. CHUYỂN ĐỘNG CƠ

05

CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU SỐ 1

Họ và tên học sinh:……………………………………………Trường THPT:………………………………
Câu 1: Khi nhận xét về một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều thì điều nào sau đây là sai?
A. Có gia tốc không đổi.
B. Có gia tốc trung bình không đổi.
C. Chỉ là chuyển động nhanh dần đều hoặc chậm dần đều.
D. Có thể lúc đầu chuyển động chậm dần đều, sau đó chuyển động nhanh dần đều.
Câu 2: Câu nào dưới đây nói về chuyển động thẳng biến đổi đều là không đúng?
A. Vận tốc tức thời của vật chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hay giảm đều theo thời gian.
B. Gia tốc của vật chuyển động thẳng biến đổi đều luôn có độ lớn không đổi.
C. Véc tơ gia tốc của vật chuyển động thẳng biến đổi đều luôn cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
D. Quãng đường đi được của vật chuyển động thẳng biến đổi đều luôn tính bởi công thức S  vtb .t .
Câu 3: Một chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều, nhận xét nào sau đây là sai?
A. a  0; v  0 .
B. a  0; v 0  0 .
C. a  0; v  0 .
D. a  0; v0  0 .
Câu 4: Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động
A. có quỹ đạo là đường thẳng, có véctơ gia tốc và vận tốc không thay đổi trong suốt quá trình chuyển động.
B. có quỹ đạo là đường thẳng, véctơ gia tốc bằng không.
C. có quỹ đạo là đường thẳng và có độ lớn của vận tốc từc thời biến đổi đều theo thời gian.
D. có quỹ đạo là đường thẳng, véctơ vận tốc không thay đổi trong suốt quá trình chuyển động.
a.t 2
S = v0 t +
2 thì
Câu 5: Trong công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng chậm dần đều:


A. a > 0, v 0 > 0,S > 0 . B. a > 0, v 0 < 0,S < 0 .
C. a < 0, v 0 > 0,S > 0 . D. a < 0, v 0 > 0,S < 0 .
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có phương không đổi.
B. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.
C. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều cùng chiều với véctơ vận tốc.
D. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều ngược chiều với véctơ vận tốc.
Câu 7: Gia tốc là một đại lượng
A. đại số, đặc trưng nhanh hay chậm của chuyển động.
B. đại số, đặc trưng cho tính không thay đổi của vận tốc.
C. véctơ, đặc trưng cho tính nhanh hay chậm của chuyển động.
D. véctơ, đặc trưng cho sự thay đổi nhanh hay chậm của vận tốc.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong chuyển động chậm dần đều, gia tốc a  0 .
B. Trong chuyển động chậm dần đều, vận tốc v  0 .
C. Trong chuyển động nhanh dần đều vận tốc và gia tốc luôn dương.
D. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều a.v  0 .
Câu 9: Trong chuyển động chậm dần đều thì
A. gia tốc luôn có giá trị âm.
B. gia tốc luôn có giá trị dương.
C. gia tốc luôn có giá trị dương khi vật chuyển động ngược chiều dương.
D. gia tốc luôn có giá trị âm khi vật chuyển động ngược chiều dương.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển
động thẳng chậm dần đều.
CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ 10 (Đề số 05)


Chương 1. CHUYỂN ĐỘNG CƠ
B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc lớn hơn thì có vận tốc lớn hơn.

C. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng, giảm theo thời gian.
D. Véc tơ gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi.
Câu 11: Xét một vật chuyển động trên một đường thẳng và không đổi hướng, gọi a là gia tốc, v o là vận tốc ban
đầu, v là vận tốc tại thời điểm nào đó. Kết luận nào sau đây là sai?
A. Nếu a  0 và v 0  0 thì vật chuyển động nhanh dần đều.
B. Nếu a  0 và v 0  0 thì vật chuyển động nhanh dần đều.
C. Nếu tích số a.v 0  0 thì vật chuyển động nhanh dần đều.
D. Nếu tích số a.v 0  0 thì vật chuyển động nhanh dần đều.
Câu 12: Nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động thì phát biểu bào sau đây là sai?
A. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều hướng theo chiều dương.
B. Véctơ vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều hướng theo chiều dương.
C. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều hướng theo chiều dương.
D. Véctơ vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều hướng theo chiều dương.
Câu 13: Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động có
A. tốc độ không đổi.
B. véctơ vận tốc thay đổi theo thời gian.
C. véctơ vận tốc bằng không. D. gia tốc không đổi theo thời gian.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Véctơ gia tốc trong chuyển động thẳng có cùng phương với véctơ vận tốc.
B. Véctơ vận tốc tức thời tại một điểm có phương tiếp tuyến với quỹ đạo với chuyển động tại điểm đó.
C. Độ lớn gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều luôn không đổi.
D. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều véctơ vận tốc và véctơ gia tốc cùng chiều với nhau.
Câu 15: Khi nói về khái niệm gia tốc, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Gia tốc là đại lượng vật lý đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc.
B. Độ lớn của gia tốc đo bằng thương số giữa độ biến thiên của vận tốc và khoảng thời gian xảy ra sự biến
thiên đó.
C. Gia tốc là một đại lượng véctơ.
D. Giá trị của gia tốc cùng dấu với giá trị vận tốc.
Câu 16: Trong công thức liên hệ giữa quãng đường đi được, vận tốc và gia tốc của chuyển động nhanh dần đều:
v 2  v02  2aS

, điều kiện nào sau đây là đúng?
A. a > 0, v > v 0 ,S > 0 .
C. a > 0, v < v 0 ,S > 0 .

B. a < 0, v > v 0 ,S > 0 .
D. a > 0, v = 0,S > 0 .

Câu 17: Đặc điểm nào sau đây sai với chuyển động thẳng nhanh dần đều?
A. Hiệu quãng đường đi được trong những khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau luôn là hằng số.
B. Vận tốc của vật luôn dương.
C. Quãng đường đi biến đổi theo hàm bậc hai của thời gian.
D. Vận tốc biến đổi theo hàm số bậc nhất của thời gian.
2
Câu 18: Chất điểm chuyển động thẳng theo một chiều với gia tốc a  4 m / s . Điều nào sau đây là sai?
A. Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì sau 1 s vận tốc của nó bằng 4 m/s2.
B. Lúc đầu vận tốc bằng 2 m/s thì sau 1 s vận tốc của nó bằng 6 m/s2.
C. Lúc đầu vận tốc bằng 3 m/s thì sau 2 s vận tốc của nó bằng 8 m/s2.
D. Lúc đầu vận tốc bằng 4 m/s thì sau 3 s vận tốc của nó bằng 16 m/s2.
Câu 19: Một chiếc xe hơi giảm tốc chậm dần đều từ 54 km/h còn 36 km/h trên quãng đường thẳng dài 125 m.
Gia tốc của xe trên đoạn đường này là
A. -1,48 m/s2.
B. -0,072 m/s2.
C. -1 m/s2.
D. -0,5 m/s2.
Câu 20: Một xe ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc ban đầu 20 m/s và gia tốc có độ lớn 1 m/s 2. Quãng
đường đi được cho đến khi dừng lại hẳn có giá trị là
A. 150 m.
B. 200 m.
C. 150 m.
D. 200 m.

Câu 21: Một đoàn tàu rời ga chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s 2. Khi đi được quãng đường dài 500
m tàu đạt đến vận tốc là
A. 9,95 m/s.
B. 9,59 m/s.
C. 10 m/s.
D. 10,5 m/s.
CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ 10 (Đề số 05)


Chương 1. CHUYỂN ĐỘNG CƠ
Câu 22: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga chuyển động nhanh dần đều, sau 20 s đạt đến vận tốc 36 km/h. Khoảng thời
gian cần thêm để tàu đạt được vận tốc 54 km/h là
A. 10 s.
B. 5 s.
C. 30 s.
D. 20 s.
Câu 23: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 36 km/h, tài xế tắt máy và hãm phanh xe chuyển động chậm dần
đều sau 50 m nữa thì dừng lại. Quãng đường xe đi được trong 4 s kể từ lúc bắt đầu hãm phanh là
A. 20 m.
B. 32 m.
C. 18 m.
D. 2,5 m.
Câu 24: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 54 km/h thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều và dừng lại
sau 10 s. Chọn chiều dương là chiểu chuyển động của ô tô. Vận tốc của ô tô sau khi hãm phanh được 6 s là
A. 2,5 m/s.
B. 6 m/s.
C. 7,5 m/s.
D. 9 m/s.
Câu 25: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh, sau 5 s thì dừng lại hẳn. Quãng đường đoàn
tàu chạy sau 3 s từ lúc hãm phanh là

A. 27 m.
B. 25 m.
C. 21 m.
D. 30 m.
Câu 26: Một xe ô tô với vận tốc 54 km/h thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều, sau 20 s thì vận tốc giảm
xuống còn 36 km/h. Quãng đường mà vật đi được trong 20 s nói trên là
A. 900 m.
B. 250 m.
C. 520 m.
D. 300 m.
Câu 27: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì bắt đầu tăng ga, chuyển động nhanh dần đều. Sau 20
s ô tô đạt được vận tốc 14 m/s. Vận tốc của ô tô sau 40 s kể từ lúc tăng tốc là
A. 20 m/s.
B. 18 m/s.
C. 38 m/s.
D. 28 m/s.
Câu 28: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 72 km/h thì hãm phanh, chạy chậm dần đều sau 10 s vận tốc giảm
xuống còn 54 km/h. Kể từ lúc chạy chậm dần đều tàu sẽ dừng lại sau
A. 55 s.
B. 50 s.
C. 40 s.
D. 45 s.
Câu 29:Một vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương với vận tốc đầu là 2 m/s và gia tốc là 4 m/s2 thì
A. vận tốc của vật sau 2 s là 8 m/s.
B. đường đi sau 5 s là 60 m.
C. vật đạt được vận tốc 20 m/s sau 4 s.
D. sau khi đi 10 m thì vận tốc đạt 64 m/s.
Câu 30: Một ôtô đang chạy trên đường cao tốc với vận tốc không đổi 72 km/h thì người lái xe thấy chướng ngại
vật và bắt đầu hãm phanh cho ôtô chạy chậm dần đều .Sau khi chạy được 50 m thì vận tốc ôtô còn là 36 km/h.
Khoảng thời gian để ôtô chạy thêm được 60 m kể từ khi bắt đầu hãm phanh là

A. 5,5 s.
B. 5 s.
C. 4,56 s.
D. 8,77 s.
Câu 31: Một chiếc ô tô đang chạy với vận tốc 16 m/s thì tăng tốc chạy nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s 2 cho đến
khi đạt được vận tốc 24 m/s thì bắt đầu giảm tốc độ cho đến khi dừng hẳn. Biết ô tô bắt đầu tăng vận tốc cho đến
khi dừng hẳn là 10 s. Kể từ lúc tăng tốc, tốc độ trung bình của ô tô đã chạy cho đến khi dứng lại là
A. 20 m/s.
B. 15,2 m/s.
C. 8 m/s.
D. 6 m/s.
Câu 32: Đo quãng đường một vật chuyển động biến đổi đều đi được trong những khoảng thời gian 1,5 s liên
tiếp, người ta thấy quãng đường sau dài hơn quãng đường trước 90 cm. Gia tốc của vật là
A. 1 m/s2.
B. 2 m/s2.
C. 0,8 m/s2.
D. 0,04 m/s2.
Câu 33: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu, trong giây thứ hai vật đi được quãng
đường dài 1,5 m. Quãng đường vật đi được trong giây thứ 100 là
A. 199 m.
B. 200 m.
C. 99,5 m.
D. 210,5 m.
Câu 34: Trong một chuyển động thẳng biến đổi đều, đoạn đường của vật đi được trong 0,5 s liên tiếp sẽ tăng đều
mỗi lần 1 m. Gia tốc của chuyển động là
A. 1 m/s2.
B. 2 m/s2.
C. 0,5 m/s2.
D. 4 m/s2.
Câu 35: Một vật chuyển động nhanh dần đều không vận tốc đầu . Trong giây thứ nhất vật đi được quãng đường

3 m. Trong giây thứ hai vật đi được quãng đường
A. 3 m.
B. 6 m.
C. 9 m.
D. 12 m.
Câu 36: Từ trạng thái đứng yên, một vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s 2 và đi được quãng đường
dài 100 m. Chia quãng đường 100 m nói trên ra hai phần sao cho vật đi được hai phần đó trong hai khoảng thời
gian bằng nhau. Độ dài hai phần lần lượt là
A. 50 m, 50 m.
B. 40 m, 60 m.
C. 32 m, 68 m.
D. 25 m, 75 m.
Câu 37: Một người đi xe đạp chuyển động nhanh dần đều đi được 24 m và 64 m trong hai khoảng thời gian liên
tiếp bằng nhau là 4s. Vận tốc ban đầu của xe đạp là
A. 0,5 m/s.
B. 6 m/s.
C. 1 m/s.
D. 2,5 m/s.
Câu 38: Một xe chuyển động thẳng nhanh dần đều đi trên hai đoạn đường liên tiếp bằng nhau 100 m lần lượt
trong 5 s và 3 s. Gia tốc của xe là
CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ 10 (Đề số 05)


Chương 1. CHUYỂN ĐỘNG CƠ
25
10
2
A. 3,5 m/s .
B. 2,5 m/s .
C. 8 m/s .

D. 3 m/s2.
Câu 39: Một xe chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu 4 m/s . Trong giây thứ 5 xe đi được 13 m.
Quãng đường xe đi được khi đạt vận tốc 30 m/s là
A. 45 m.
B. 221 m.
C. 520 m.
D. 300 m.
Câu 40: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên và đi được đoạn đường S trong thời
3
gian 4s. Thời gian vật đi được 4 đoạn đường cuối của S là
A. 1,5 s.
B. 1 s.
C. 2 s.
D. 2,5 s.
Câu 41: Một xe ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc đầu 18 km/h. Trong giây thứ tư kể từ lúc bắt
đầu chuyển động nhanh dần xe đi được 12m. Quãng đường đi được sau 10s kể từ lúc bắt đầu chuyển động nhanh
dần là
A. 130 m.
B. 150 m.
C. 180 m.
D. 200 m.
Câu 42: Một vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ trạng thài nghỉ với gia tốc của vật 2 m/s 2. Xét trong 10 s
đầu tiên, quãng đường vật đi được trong 2s cuối cùng là
A. 20 m.
B. 100 m.
C. 36 m.
D. 64 m.
Câu 43: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều không vận tốc đầu và đi trong thời gian 3s. Thời gian vật đi
8
được 9 đoạn đường cuối trong thời gian nói trên là

A. 1,5 s.
B. 1 s.
C. 2 s.
D. 3 s.
Câu 44: Một vật chuyển động nhanh dần đều đi được những đoạn đường 15 m và 33 m trong hai khoảng thời
gian liên tiếp bằng nhau là 3 s. Vận tốc ban đầu và gia tốc của vật là
A. 1 m/s, 1 m/s2.
B. 2 m/s, 1 m/s2.
C. 2 m/s, 2 m/s2.
D. 1 m/s, 2 m/s2.
Câu 45: Một vật chuyển động chậm dần đều. Xét ba đoạn đường liên tiếp bằng nhau trước khi dừng lại thì đoạn
ở giữa nó đi trong 1 s. Tổng thời gian vật đi ba đoạn đường liên tiếp kể trên là
A. 4,2 s.
B. 5,3 s.
C. 3 s.
D. 6 s.
Câu 46: Một xe tải chuyển hàng giữ hai điểm A và B cách nhau một khoảng L = 800 m . Chuyển động của xe
2

2

gồm hai giai đoạn: khởi hành tại A chuyển động nhanh dần đều và su đó tiếp tục chuyển động chậm dần đều
dừng lại tại B. Biết rằng độ lớn gia tốc của xe trong suốt quá trình chuyện động không vượt quá 2 m/s 2. Để xe đi
được quãng đường trên, xe cần thời gian ít nhất là
A. 70 s.
B. 60 s.
C. 40 s.
D. 80 s.

CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ 10 (Đề số 05)




×