Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN Chuẩn CNTTCB THI THĂNG HẠNG GIÁO VIÊN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (397.74 KB, 3 trang )

1
Chuẩn CNTTCB
1. Ảnh động có thể chèn được
vào trong bảng trình chiếu
PowerPoint có định dạng là gì?
Ảnh gif
2. Bạn có thể chọn cách nào
khi muốn tạo một sổ tính mới
trong Excel? Ctrl+N
3. Các con số trong trang tính
Excel của bạn hiện đang có 5
chữ số thập phân. Bạn sử dụng
nút lệnh nào để giảm bớt số
chữ số thập phân của chúng?
Home/Decrease
Decimal

4. Chức năng của note trong
khi thiết kế các trang trình
chiếu ở PowerPoint để làm gì:
Để tạo ghi chú cho trang
trình chiếu
5. Các con số trong trang tính
Excel của bạn hiện đang có 1
chữ số thập phân. Bạn sử dụng
nút lệnh nào để tăng số chữ số
thập
phân
của
chúng?
Home/Increase Decimal


6. Dịch vụ tải tệp tin được dùng
để làm gì? FPT
7. Để khởi động trình duyệt
web, bạn nhắp (click) chuột
vào biểu tượng nào?
8. Đâu là tên của trình duyệt
Web?
Google
chrome,
Firefox, Internet Explore, ...
9. Để lưu 1 bài thuyết trình
đang soạn thảo ở Microsoft
PowerPoint 2010 với tên hiện
tại thì ta làm thế nào? File/
Save (Ctrl+S)
10. Để giãn dòng cho đoạn văn
bản trong PowerPoint ta làm
cách nào? Bấm vào biểu tượng
mũi tên hai chiều và 4 dấu gạch
ngang
trong
mục “Paragraph” ở
tab “Home” (Line spacing)
11. Chức năng (biểu tượng)
Columns trong Microsoft Word
dùng để: Chia cột văn bản.
12. Để các máy tính trên
Internet có thể liên lạc với
nhau, mỗi máy tính cần có một
địa chỉ liên lạc và địa chỉ này

được gọi là gì? Địa chỉ IP
(Internet Protocol)
13. Để có thể sử dụng dịch vụ
thư điện tử, yếu tố nào dưới
đây là bắt buộc và không có

khả năng thay thế được? Khả
năng truy cập Internet
14. Để chia sẻ thông tin về
những vấn đề cùng quan tâm
thông qua việc tạo chủ đề, đăng
bài, phản hồi… bạn sử dụng
dịch vụ nào sau đây? Dịch vụ
Chat
15. Để xem các trang tài liệu
siêu văn bản (trang web) trên
Internet, bạn sử dụng dịch vụ
nào sau đây? Web (World
Wide Web)
16. Đang trình chiếu một bản
thuyết trình ở PowerPoint,
muốn dừng trình diễn ta cần
chọn biểu tượng hình chữ nhật
phía dưới, bên trái màn hình và
chọn: End Show
17. Để trên màn hình Microsoft
Word hiển thị thước đo, ta có
thể chọn: View/Ruler
18. Tệp tin được tạo ra từ
Microsoft Word có phần mở

rộng (đuôi) là: .doc (office
2003 trở về trước); .docx
((office 2007 trở về sau)
19. Sau khi đã lưu trữ tệp vừa
được soạn thảo với tên cũ hoặc
với một tên mới, để kết thúc và
rời khỏi Microsoft Word ta có
thể thực hiện như sau: File/
Exit (Alt+F4 hoặc Ctrl+W
hoặc biểu tượng close (X))
20. Khi xử lý bảng trên trang
Slide làm việc của PowerPoint,
muốn gộp các ô đang chọn ta thực
hiện như thế nào? Chọn các ô
cần gộp, Layout/ Merge cells
21. Khi đang trình chiếu ở
PowerPoint, muốn chuyển sang
màn hình của một chương
trình ứng dụng khác (đã mở
trước) để minh họa mà không
kết thúc việc trình chiếu, ta
phải: Alt+Tab
22. Khi đang trình chiếu ở
PowerPoint một bài trình diễn,
muốn mở một chương trình
ứng dụng khác (đã có trong
menu programs) để minh hoạ
mà không phải kết thúc việc
trình chiếu người sử dụng thực
hiện: Nhấn phím Windows rồi

chọn trong menu programs
23. Khi đang trình chiếu ở
PowerPoint, muốn trở lại slide
trước đó ta ấn phím: Phím P,
Page Up, Mũi tên lên, Mũi
tên trái, Backspace
24. Khi đang làm việc với
Excel, tổ hợp phím nào cho

phép ngay lập tức đưa con trỏ
về ô đầu tiên (ô A1) của bảng
tính? Ctrl+Home
25. Khi đang làm việc với
Excel, có thể di chuyển từ sheet
này sang sheet khác bằng cách
sử dụng các phím hoặc các tổ
hợp phím: Ctrl+Page Up,
Ctrl+Page Down
26. Khi nhập dữ liệu kiểu ký tự vào
bảng tính Excel thì dữ liệu sẽ mặc
nhiên căn thẳng lề? Trái
27. Khi nhập dữ liệu kiểu số vào
bảng tính Excel thì dữ liệu sẽ mặc
nhiên căn thẳng lề? Phải
28. Khi sử dụng Yahoo Mail để
đính kèm tệp tin bạn bấm vào
nút nào sau đây? Attach file
(nút có hình chiếc kẹp giấy)
29. Khi sử dụng Yahoo Mail,
thư mục nào dưới đây chứa các

thư được gửi đến cho bạn?
Inbox
30. Khi sử dụng Yahoo Mail,
thư mục nào dưới đây chứa các
thư bạn đã gửi đi? Sent
31. Khi tìm kiếm bằng Google
để tìm kiếm chính xác bạn sử
dụng dấu nào? Dấu nháy kép
“”
32. Khi tìm kiếm bằng Google
để tìm kiếm kết hợp bạn sử
dụng dấu nào? Dấu cộng (+)
33. Mỗi trang trình chiếu trong
Microsoft PowerPoint 2010
được gọi là: Slide
34. Muốn xoay chữ 1 ô đang
chọn
trong
bảng
của
PowerPoint ta làm thế nào?
Layout/ Text Direction
35. Muốn dịch chuyển giữa các
ô trong trang tính Excel, ta có
thể sử dụng: 4 phím mũi tên,
Tab, Shift+Tab
36. Muốn sửa đổi nội dung
một ô trong bảng tính Excel, ta
có thể: Ở ô cần sửa nhấn
phím F2 hoặc nhấy đúp.

37. Mạng cục bộ LAN là viết
tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
Local Area Network
38. Mạng diện rộng WAN là
viết tắt của cụm từ tiếng Anh
nào? Wide Area Network
39. Mục nào trong cấu trúc của
một email mô tả ngắn gọn nội
dung của email? Tên miền
email

40. Hàm “SUM()” trong Excel
dùng để? Tổng
41. Hàm “AVERAGE” trong Excel
dùng để? Trung bình cộng
42. Phát biểu nào sau đây là sai
khi
nói
về
Microsoft
PowerPoint 2010?
43. Phần mở rộng (đuôi) của
tập tin sổ tính Excel là
gì? .xls, .xlsx
44. Google KHÔNG hỗ trợ
cách tìm kiếm nào dưới đây?
Tìm kiếm theo ngữ nghĩa
45. Việc ghi nhớ địa chỉ email
của người khác là khá khó
khăn. Chức năng nào dưới đây

của Yahoo Mail hỗ trợ bạn
trong việc ghi nhớ địa chỉ
email? Sổ địa chỉ
46. Wi-Fi là tên viết tắt của
cụm từ nào? Wireless Fidelity
47. Tất cả các Web Server đều
hiểu và chạy được file nào?
*.htm và *.html
48. Tên miền nào sau đây
KHÔNG thuộc về quốc gia
Việt Nam? Có phần đuôi của
các nước khác (.jp, .ru, …)
49. Trong quá trình duyệt Web,
bạn không thể thực hiện thao
tác nào dưới đây? Chỉnh sửa
nội dung trang web
50. Trong Microsoft Word,
muốn di chuyển nhanh con trỏ
về cuối văn bản ta có thể lựa
chọn: Ctrl + End
51. Trong Microsoft Word, để
chuyển những chữ trong đoạn
văn bản đã được chọn từ chữ
dạng đứng sang chữ dạng
nghiêng: Ctrl + I
52. Trong soạn thảo Microsoft
Word, muốn chèn các kí tự đặc
biệt vào văn bản, ta thực hiện:
Insert/ Symbol
53. Trong Microsoft Word,

muốn đánh chữ chỉ số trên (ví
dụ: X2) thì ấn tổ hợp phím nào
sau đây? Ctrl + Shift + =
54. Trong Microsoft Word,
muốn đánh chữ chỉ số dưới (ví
dụ: H20) thì ấn tổ hợp phím nào
sau đây? Ctrl+ =
55. Trong Microsoft Word,
phím Home có tác dụng gì:
Đưa con trỏ về đầu dòng văn
bản


2
56. Trong Microsoft Word,
phím End có tác dụng gì: Đưa
con trỏ về cuối dòng văn bản
57. Trong Microsoft Word,
phím Delete có tác dụng gì:
Xóa 1 ký tự liền sau (bên
phải) con trỏ soạn thảo
58. Trong Microsoft Word, để
canh lề trái, ta có thể thực hiện
thao tác sau: Ctrl+L (Home/
Paragraph/ Alignment Chọn
Left)
59. Trong Microsoft Word, để
canh lề giữa, ta có thể thực
hiện thao tác sau: Ctrl + E
(Home/ Paragraph/ Alignment

Chọn Center)
60. Để bôi toàn bộ văn bản
trong Microsoft Word, ta dùng
tổ hợp phím nào sau đây:
Ctrl+A
61. Trong Microsoft Word, để
bôi đen từ vị trí con trỏ đến đầu
dòng, ta dùng tổ hợp phím nào
sau đây: Shift + Home
62. Trong Microsoft Word, để
bôi đen từ vị trí con trỏ đến
cuối dòng, ta dùng tổ hợp phím
nào sau đây: Shift + End
63. Trong Microsoft Word, để
sao chép định dạng một đoạn
văn bản nào đó, sau khi bôi
đoạn văn bản đó, ta có thể thực
hiện: Trong mục Clipboard ở
thẻ Home,
bạn
click
chọn Format Painter. Tiếp
theo bạn bôi đen vào đoạn văn
bản mà bạn muốn sao chép
định dạng (Ctlr+Shift+C ->
Ctrl+Shift+V)
64. Trong Microsoft Word, thao
tác Shift + Enter có chức năng
gì: (Ngắt dòng) Xuống dòng
nhưng chưa kết thúc đoạn

65. Trong Microsoft Word, nếu
muốn mở một cửa sổ mới cho một
văn bản mới, ta bấm tổ hợp phím:
Ctrl+N
66. Trong Microsoft Word, nếu
muốn mở văn bản đã lưu, ta bấm tổ
hợp phím: Ctrl +O
67. Microsoft Word là: một chương
trình soạn thảo văn bản
68. Trong Microsoft Word, nếu
muốn lưu văn bản, ta bấm tổ hợp
phím: Ctrl+S
69. Trong Microsoft Word,
chức năng (biểu tượng)
Numbering có tác dụng gì sau
đây: Đánh số thứ tự tự động

70. Trong Microsoft Word,
chức năng (biểu tượng) Bullets
có tác dụng gì sau đây: Điểm
đánh dấu đầu đoạn
71. Trong Microsoft Word, khi
ta nhấn lệnh in, nếu muốn in 10
bản giống nhau thì ta nhập thế
nào vào ô sau: Nhập số 10 vào
ô Copies
72. Trong Microsoft Word, khi
ta nhấn lệnh in, nếu muốn in từ
trang 01 đến trang 10 thì ta
nhập thế nào vào ô sau: Nhập

1-10 ở ô Pages
73. Trong Microsoft Word, khi
ta nhấn lệnh in, nếu muốn in
trang hiện thời thì ta chọn mục
nào sau đây: Chọn Print
Current page
74. Trong Microsoft Word,
chức năng Print Preview có tác
dụng gì sau đây: Xem trước
khi in
75. Trong Microsoft Word,
chức năng Header có tác dụng
gì sau đây: Tiêu đề đầu trang
76. Trong Microsoft Word,
chức năng Footer có tác dụng
gì sau đây: Tiêu đề chân trang
77. Trong Microsoft Word,
chức năng Page Number cho
phép: Đánh số trang
78. Trong Microsoft Word,
chức năng Find cho phép: Tìm
kiếm
79. Trong Microsoft Word,
chức năng Replace cho phép:
Thay thế
80. Trong Microsoft Word, để
tăng cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp
phím: Ctrl+]
81. Trong Microsoft Word, để
giảm cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp

phím: Ctrl+[
82. Trong Microsoft Word, tổ
hợp phím Ctrl + Z dùng để:
Trở lại trạng thái văn bản
trước khi thực hiện lần chỉnh
sửa cuối cùng.
83. Trong Microsoft Word,
chức năng (biểu tượng) Undo
dùng để: Giống Ctrl+Z
84. Trong Microsoft Word, khi
thao tác với bảng biểu (Table),
chức năng Split Cells có tác
dụng: Tách ô
85. Trong Microsoft Word, khi
thao tác với bảng biểu (Table),

chức năng Merge Cells có tác
dụng: Gộp ô

Landscape có nghĩa là: Trang
ngang

86. Trong Microsoft Word,
chức năng (biểu tượng) Chart
dùng để: Chèn biểu đồ

100. Trong Microsoft Word,
dùng tổ hợp phím Shift +  để:
Chọn tại vị trí con trỏ về cuối
dòng và chọn ở dòng sau từ

đầu dòng về đến vị trí con trỏ
tương ứng

87. Trong Microsoft Word, để
mở hộp thoại in tài liệu thì ta
nhấn tổ hợp phím: Ctrl + P
88. Trong Microsoft Word, để
mở hộp thoại điều chỉnh Font
chữ thì ta nhấn tổ hợp phím:
Ctrl + D
89. Trong Microsoft Word, để
đẩy một khối văn bản sang phía
bên trái trang, ta chọn chức
năng (biểu tượng) nào sau đây:
(Decrease Indent)
90. Trong Microsoft Word, để
đẩy một khối văn bản sang phía
bên phải trang, ta chọn chức
năng (biểu tượng) nào sau đây:
(Increase Indent)
91. Trong Microsoft Word,
chức năng Font Color dùng để:
Chọn màu chữ
92. Trong Microsoft Word,
chức năng Sort dùng để: Sắp
xếp
93. Trong Microsoft Word, khi
thực hiện lệnh sắp xếp các ký
tự, muốn sắp theo vần A, B, C..
ta chọn chức năng nào? Home/

Paragraph/
Ascending

Chọn

94. Trong Microsoft Word, khi
thực hiện lệnh sắp xếp dãy số,
muốn sắp theo chiều giảm dần
ta chọn chức năng nào? Home/
Paragraph/
Descending

Chọn

95. Trong Microsoft Word,
chức năng Margins dùng để:
Căn lề trang
96. Trong Microsoft Word,
chức năng Page Size dùng để:
Kích thước trang
97. Trong Microsoft Word,
chức năng Page Orientation
dùng để: Hướng trang
98. Trong Microsoft Word,
hiệu chỉnh trang dưới dạng
Portrait có nghĩa là: Trang
đứng
99. Trong Microsoft Word,
hiệu chỉnh trang dưới dạng


101. Trong Microsoft Word,
dùng tổ hợp phím Shift +  để:
Chọn tại vị trí con trỏ về đầu
dòng và chọn ở dòng trước từ
cuối dòng về đến vị trí con trỏ
tương ứng
102. Trong Microsoft Word, tại
hộp thoại lựa chọn chế độ in,
muốn in các trang chẵn thì ta
chọn mục: Only print even
page
103. Trong hộp thoại lựa chọn
chế độ in ở Microsoft Word,
muốn in các trang lẻ thì ta
chọn mục: Only print odd
page
104. Trong Microsoft Word,
muốn chuyển sang dạng chữ
đậm ta nhấn tổ hợp phím:
Ctrl+B
105 Trong Microsoft Word,
muốn chuyển sang dạng chữ
nghiêng ta nhấn tổ hợp phím:
Ctrl+I
106.
Trong
Microsoft
PowerPoint , thao tác chọn thẻ
File, chọn Exit có tác dụng gì?
Kết

thúc
Microsoft
PowerPoint
107.
Trong
Microsoft
PowerPoint 2010, để mở cửa
sổ trợ giúp Help ta làm cách
nào? File/Help
108.
Trong
Microsoft
PowerPoint 2010, để mở 1tệp
thuyết trình đã có trong máy
tính ta làm như sau: File/ Open
(Ctrl + O)
109.
Trong
Microsoft
PowerPoint 2010, để tìm mở 1
tệp tin được dùng gần đây
nhất ta làm như sau: File/
Recent
110.
Trong
Microsoft
PowerPoint 2010, để tạo một
bài thuyết trình mới ta dùng tổ
hợp phím tắt nào? Ctrl+N
111.

Trong
Microsoft
PowerPoint 2010 để tạo một
bài thuyết trình mới theo các
mẫu thiết kế của bạn hoặc các
mẫu sưu tầm đang lưu trên đĩa


3
ta
làm
như
Design/Themes

sau:

112.
Trong
Microsoft
PowerPoint 2010, để có thêm 1
Slide ta dùng tổ hợp phím nào?
Ctrl+M
113.
Trong
Microsoft
PowerPoint 2010, để tạo 1
Slide giống hệt slide hiện hành
ta kích chuột phải tại Slide đó
và chọn? On the Home tab, in
the Slides group, click the

arrow next to New Slide, and
then click Duplicate Selected
Slides. (Ctrl+D)
114.
Trong
Microsoft
PowerPoint 2010, khi đang
trình chiếu 1 bài thuyết trình,
muốn dừng việc trình chiếu ta
sử dụng phím nào? ESC

123. Trong bảng tính Excel, nếu
trong một ô tính có các kí hiệu
#####, điều đó có nghĩa là gì?
Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp
nên không hiển thị hết chữ số
124. Trong bảng tính Excel, hàm
nào sau đây cho phép tính tổng các
giá trị kiểu số thoả mãn một điều
kiện cho trước: SUMIF
125. Trong Microsoft Excel,
địa chỉ “A1” là loại địa chỉ gì:
Tương đối
126. Trong Microsoft Excel,
địa chỉ “$B1” là loại địa chỉ gì?
Hỗn hợp
127. Trong Microsoft Excel,
địa chỉ “$C$1” là loại địa chỉ
gì? Tuyệt đối


115.
Trong
Microsoft
PowerPoint 2010, muốn chèn 1
bảng vào Slide ta dùng cách
nào? Insert/Table

128. Trong Microsoft Excel,
khi gõ công thức xong và nhấn
Enter, máy hiện ra #N/A có
nghĩa là: Không thể tìm thấy
giá trị tra cứu.

116.
Trong
phần
mềm
PowerPoint, muốn tô nền cho 1
textbox đang chọn ta thực hiện:
Design/ Shading

129. Trong Microsoft Excel, để
có thể cuộn chữ thành nhiều
dòng trong ô, ta dùng chức
năng: Wrap text

117.
Trong
Microsoft
PowerPoint 2010, muốn thêm

biểu đồ trong Slide hiện thời ta
làm như thế nào? Insert/
Chart

130. Trong Microsoft Excel,
cách ghi địa chỉ ô nào dưới đây
đúng? A1, $A1, A$1, $A$1

118.
Trong
Microsoft
PowerPoint 2010, để xem số
lượng slide trong một trang in
trước khi in chúng ta phải thực
hiện như thế nào? File/ Print
chọn Handouts ...
119. Trong PowerPoint, khi
Slide đang ở chế độ trình chiếu
chúng ta gõ 5 và bấm Enter thì
kết quả nào sau đây được thực
hiện? Chuyển đến trình chiếu
slide 5
120. Trong PowerPoint, khi
kích hoạt vào nút tác động có
dạng ð trên Slide đang trình
chiếu thì: Thực hiện hoạt hình
tiếp theo hoặc chuyển sang
trang chiếu tiếp theo.
121. Trong PowerPoint, vào
Transition, tại mục after nhập

00:05 giây bấm Apply to all sẽ
thực hiện được lệnh trình
chiếu: Mỗi Slide/ hoạt hình
được trình chiếu 00:05 giây
122. Trong khi làm việc với Excel,
để nhập vào công thức tính toán cho
một ô, trước hết ta phải gõ: = (+)

131. Trong Microsoft Excel,
công thức nào dưới đây được
viết đúng?

toán, chương trình thông báo
lỗi? #NAME?
138. Trong Microsoft Excel,
tại ô A2 có giá trị là số 2008.
Tại ô B2 gõ công thức
=LEN(A2) thì nhận được kết
quả ? 4
139. Trong bảng tính Excel, hàm
nào sau đây cho phép đếm các giá
trị thoả mãn một điều kiện cho
trước: COUNTIF
140. Trong bảng tính Excel, hàm
nào sau đây cho phép tính trung
bình cộng các giá trị kiểu số thoả
mãn một điều kiện cho trước:
AVERAGEIF
141. Trong bảng tính Excel,
cho biết kết quả của công thức

sau: =
SUMPRODUCT(B2:B6) là gì?
Tổng của tích từ B2 đến B6
142. Trong bảng tính Excel, hàm
“MAX” dùng để? Giá trị lớn nhất
143. Trong bảng tính Excel,
chức năng Fill color dùng để:
Màu nền
144. Trong bảng tính Excel,
chức năng Accounting Number
Format dùng để: Định dạng dữ
liệu số kiểu dữ liệu kế toán
145. Trong bảng tính Excel,
chức năng Persent Style dùng
để: Dữ liệu kiểu phần trăm

132. Trong Microsoft Excel, sử
dụng nút lệnh nào để vẽ biểu
đồ? Insert/Charts

146. Trong bảng tính Excel,
chức năng Middle Align dùng
để: Canh lề văn bản đúng
trung tâm của ô

133. Trong bảng tính Excel, tại
ô A2 có sẵn giá trị số không
(0); Tại ô B2 gõ vào công thức
=5/A2 thì nhận được kết quả:
#DIV/0!


147. Trong bảng tính Excel,
chức năng Bottom Align dùng
để: Canh lề văn bản ở phía
dưới ô

134. Trong Microsoft Excel,
các dạng địa chỉ sau đây, địa
chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?
$A$1
135. Trong bảng tính Excel, tại
ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự
"Tin hoc van phong"; Tại ô B2
gõ vào công thức =UPPER(A2)
thì nhận được kết quả? TIN
HOC VAN PHONG
136. Trong bảng tính Excel,
khối ô là tập hợp nhiều ô kế
cận tạo thành hình chữ nhật.
Địa chỉ khối ô được thể hiện
như câu nào sau đây là đúng?
A1:C10, …
137. Trong Microsoft Excel,
khi viết sai tên hàm trong tính

148. Trong các tên dưới đây
đâu là 1 tên miền hợp lệ?
129. Trong các tên dưới đây
đâu là 1 tên miền không hợp
lệ?

Dấu hiệu nhận biết:



Gồm các chữ cái từ a
– z, các số 0 – 9, dấu
gạch ngang “-“, tổng
số ký từ nhỏ hơn 255
(đã bao gồm phần
đuôi .com, .net,
.org, .info).



Khoảng trắng và các
ký tự đặc biệt khác
đều không hợp lệ.



Không bắt đầu hoặc
kết thúc tên miền
bằng dấu (-)



149. Trong tên miền,
dấu nào được sử
dụng làm dấu phân
cách? Dấu chấm “.”




×