Câu 795 (THPT Thuận Thành Số1- Bắc Ninh): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình
bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Giao tuy ến c ủa
(SMN) và
(SAC) là:
A. SD
B. SO (O là trọng tậm của ABCD)
C. SF (F là trung điểm CD) D. SG (F là trung điểm AB)
Đáp án B
Gọi O là tâm hình bình hành ABCD suy ra O �MN và O �AC .
Vậy
SMN � SAC SO .
Câu 796
SA ABC
(THPT Thuận Thành Số1- Bắc Ninh):
Cho hình chóp S.ABC có
, đáy ABC vuông tại A. Mệnh đề nào sau đây sai:
A. góc giữa (SBC) và (SAC) là góc SCB
B.
SAB SAC
C.
SAB ABC
D. Vẽ AH BC , H thuộc BC. Góc giữa (SBC) và (ABC) là góc AHS
Đáp án A
Ta có
SBC � SAC SC
suy ra góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SAC) không ph ải
là góc SCB .
Câu 797 (THPT Thuận Thành Số1- Bắc Ninh) : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD
là hình thang vuông tại A và B,
AD 2BC, SA ABCD .
Gọi E, M lần lượt là trung
điểm của AD và SD. K là hình chiếu của E trên SD. Góc giữa (SCD) và (SAD) là:
A. góc AMC
B. góc EKC
C. góc AKC
D. góc CSA
Đáp án B
�AE BC
�
0
�
Ta có �AE / /BC suy ra AECB là hình bình hành. Do ABC 90 nên AECB là hình chữ
nhật.
SA CE � CE SAD � CE SD
Suy ra CE AD mà
.
Ta lại có
EK SD � SD EKM � SD CK
.
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng (SAD) và (SCD) là góc EKC
Câu 798
(THPT Thuận Thành Số1- Bắc Ninh) : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là
tam giác cân tại C,
SAB ABC ,
SA SB
, I là trung điểm AB. Mệnh đề nào sau đây
sai:
�
A. Góc giữa (SAB) và (ABC) là góc SIC
C.
IC SAB
B. SAC SBC
D.
SI ABC
Đáp án A
Ta có SA SB và CA CB nên SAC SBC
Ta có
IC AB
�
�
ABC SAB
�
suy ra
Chứng minh tương tự ta có
Câu 799:
IC SAB
SI ABC
(THPT Thuận Thành Số1- Bắc Ninh): Cho hình chóp S.ABCD có
SA (ABCD) , đáy ABCD là hình chữ nhật có BA a 2, BA a 3 . Khoảng cách giữa
SD và BC bằng:
2a
A. 3
Đáp án B
B. a 3
3a
C. 4
a 3
D. 2
CD AD
�
� CD SAD
�
CD
SA
�
Ta có
suy ra
Vậy khoảng cách giữa SD và BC là
CD SD
�
�
CD BC
�
d SD; BC CD AB a 3
Câu 800 (THPT Thuận Thành Số1- Bắc Ninh) : Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam
giác vuông tại B, AB a, BC 2a . Biết SA AB, SC BC , góc giữa SC và (ABC) bằng
600 . Độ dài cạnh SB bằng:
A.
2a
B. 2 2a
C.
3a
D. 3 2a
Đáp án B
Gọi D là hình chiếu của S trên (ABC). Khi đó
SD ABC
.
�
Do đó hình chiếu của SC trên (ABC) là CD. Suy ra góc giữa SC và (ABC) là SCD .
AB SA
�BC SC
�
� BC CD, �
� AB AD
�
BC
SD
AB
SD
�
�
Ta có
.
Vậy ABCD là hình chữ nhật.
0
�
Theo đề SCD 60 . Ta tính được BD AC a 5, DS CD 3 a 3 .
2
2
2
Vậy SB SD BD 8a 2a 2
Câu 801 (THPT Thuận Thành Số1- Bắc Ninh) : Cho hình chóp S.ABCD có
SA ABCD
ABCD là hình chữ nhật tâm O. Gọi I là trung điểm SC. Mệnh đề nào sau đây sai:
A. SD DC
B.
BD SAC
C. BC SB
D.
OI ABCD
Đáp án B
CD SA
�
� CD SD
�
CD AD
�
�BC AB
� BC SAB
�
�BC SA
OI || SA
�
� OI ABCD
�
SA ABCD
�
Do ABCD là hình chữ nhật nên không đảm bảo AC BD , do đó không đảm bảo
BD SAC
,
Câu 802:
(THPT Thuận Thành Số1- Bắc Ninh) : Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng
tâm tam giác ABD, M là điểm thuộc cạnh BC sao cho MB = 2MC. M ệnh đ ề nào sau đây
đúng?
A.
MG || BCD
B.
MG || ACD
C.
MG || ABD
D.
MG || ABC
Đáp án B
Lấy điểm N trên cạnh BD sao cho NB = 2ND. Khi đó ta có MN || DC .
1
IG IA
3 .
Gọi I là trung điểm BD ta có G �AI và
1
2
1
DN DB DI � IN ID
3
3
3 .
Mặt khác ta có
Từ (2) và (3) suy ra NG || AD .
Từ (1) và (4) suy ra
GMN || ACD
do đó
GM || ACD
Nhận xét: Có thể loại các đáp án sai bằng cách nhận xét đường thẳng GM c ắt các m ặt
phẳng (BCD), (ABD), (ABC).
Câu 803: (THPT Thuận Thành Số1- Bắc Ninh): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD
là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung đi ểm c ủa SA, SB. Giao tuy ến c ủa
MNC
và
A. OM
ABD
là:
B. CD
C. OA
D. ON
Đáp án B
Dễ thấy MN || AB nên mặt phẳng
(CMN) cắt mặt phẳng
(ABCD) theo giao tuy ến là
đường thẳng qua C và song song với AB.
Vậy giao tuyến của (MNC) và (ABD) là đường thẳng CD.
Nhận xét: Có thể nhận thấy
O � CMN
nên OM, ON và OA không thể là giao tuyến của
(OMN) với mặt phẳng (ABCD)
Câu 804: (THPT Thuận Thành Số1- Bắc Ninh): Cho tứ diện ABCD có AB = x, tất cả
các cạnh còn lại có độ dài bằng 2. Gọi S là di ện tích tam giác ABC, h là kho ảng cách t ừ D
1
V S.h
3
đến mp (ABC).Với giá trị nào của x thì biểu thức
đạt giá trị lớn nhất.
A. x 1
Đáp án B
B. x 6
C. x 2 6
D. x 2
Gọi K là trung điểm của AB, do ∆CAB và ∆DAB là hai tam giác cân chung c ạnh đáy AB
CK AB
�
� AB CDK
�
DK
AB
�
nên
DH ABC
Kẻ DH CK ta có
1
1 �1
1 �1
�
�
V S.h � CK.AB �
.DH � CK.DH �
.AB
3
3 �2
3 �2
�
�
Vậy
1
V AB.SKDC
3
Suy ra
Dễ thấy CAB DAB � CK DK hay KDC cân tại K. Gọi I là trung điểm CD, suy ra
KI CD và
Suy ra
Vậy
KI KC2 CI 2 AC 2 AK 2 CI2 4
SKDC
V
x2
1
1
12 x 2
4
2
1
1
KI.CD
12 x 2
2
2
1
1 x 2 12 x 2
x 12 x 2 � .
1
6
6
2
. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
x 12 x 2 hay x 6
Câu 805: (THPT Thuận Thành Số1- Bắc Ninh): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD
là hình thang có đáy lớn AB. Gọi M là trung đi ểm c ủa SC. Giao đi ểm c ủa BC v ới mp
(ADM) là:
A. giao điểm của BC và AM
B. giao điểm của BC và SD
C. giao điểm của BC và AD
D. giao điểm của BC và DM
Đáp án C
Dễ thấy các cặp đường thẳng BC và AM, BC và SD, BC và DM là các c ặp đ ường th ẳng
chéo nhau nên chúng không cắt nhau. Theo giả thiết, BC và AD cắt nhau. Ta gọi F là giao
điểm của BC và AD.
F � ADM
Do F �AD nên
, từ đó suy ra F là giao điểm của đường thẳng BC và m ặt
phẳng (ADM).
Câu 806:
(THPT Thuận Thành Số1- Bắc Ninh): Cho hình chóp S.ABCD có
SA ABCD
, ABCD là hình chữ nhật có AB a, AD 2a, SA a 3 . Tính tan của góc
giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD).
2 5
A. 5
3 5
B. 2
C.
15
3
15
2
D.
Đáp án D
�
Kẻ AH BD với H �BD ta có SH BD , từ đó suy ra SHA là góc giữa hai mặt phẳng
(SBD) và (BACD).
1
1
1
1
1
5
2a
2 2 2 � AH
2
2
2
AB AD
a
4a
4a
5
Ta có AH
�
tan SHA
Vậy
Câu 807:
SA a 3
15
2a
AH
2
5
(THPT Thuận Thành Số1- Bắc Ninh): Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy
ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng a 2, SA 2a . Côsin của góc giữa
(SDC) và
(SAC) bằng:
21
A. 14
B.
21
3
C.
21
2
21
7
D.
Đáp án D
Ta có AC 2a SA SC suy ra tam giác SAC đều, do đó
SO
2a 3
a 3
2
. Vẽ
DJ SC, J �SC . Khi đó BJ vuông góc với SC.
Ta có:
SCD � SCA SC, JD SC,
JB SC
�
. Đặt DJB . Vì JD = JB nên JO là đường
cao của tam giác cân DJB, suy ra JO cũng là đường phân giác. Do đó góc gi ữa
(SDC) và
�
DIO
2.
(SAC) là
Ta có
SC DJB
, mà
OJ � DJB
nên OJ SC . Trong DJO ta có:
1
1
1
1
1
1
�
2 2
2
2
2
3a
OJ
OS OA
a
a 2 cot 2
2
Trong SOC ta có:
1
Do đó:
a 2 cot 2
2
4
3
7
� cot 2 � 1 cot 2
2
3a
2 4
2 4
OJ OD.cot
2.
1
�
sin 2
Mà
cos
bằng
2
7
4
3
� sin 2 � cos 2
4
2 7
2 7
0
2
nên từ
(1) ta có
cos
21
2
7 . Vậy côsin của góc giữa
(SDC) và (SAC)
21
7
Câu 808: (THPT Thuận Thành Số1- Bắc Ninh): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD
là hình chữ nhật,
SA ABCD , SA 2a, AB a, BC 2a
. Côsin của góc giữa SC và DB
bằng:
1
B. 5
1
A. 2 5
1
C. 5
2
D. 5
Đáp án C
uur uuur uuu
r uuur uuur uuu
r uuur uuur uuur uuur uuur
SC.BD SA AC .BD SA.BD AC.BD AC.BD
Ta có:
2
2
2
2 OD OC DC
�
AC.BD.cos DOC AC .
2OD.OC
OD 2 OC 2 DC2
AC .
2 2OC 2 DC 2
2
2OC
2
�5a 2
�
2 � a 2 � 3a 2
�2
�
uur uuur
uur uuur SC.BD
3a 2
1
cos SC, BD
SC.BD 3a.a 5
5
Do đó:
uur uuur
1
cos SC, BD cos SC, BD
5
Vậy
Câu 809: (THPT Thuận Thành Số1- Bắc Ninh): Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’.
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AA’ và CD. Góc gi ữa hai đ ường th ẳng BM và C’N
bằng:
0
0
0
0
A. 45 B. 30 C. 60 D. 90
Đáp án D
Gọi E là trung điểm A’B’. Khi đó ANC’E là hình bình hành. Suy ra C’N song song v ới AE.
Như vậy góc giữa hai đường thẳng BM và C’N bằng góc giữa hai đường thẳng BM và AE.
Ta có
MAB EA’A c g c
�
�
suy ra A ' AE ABM (hai góc tương ứng).
0
�
�
�
�
Do đó: A ' AE BMA ABM BMA 90 . Suy ra hai đường thẳng BM và AE vuông góc
0
với nhau nên góc gữa chúng bằng 90 . Vậy góc giữa hai đường thẳng BM và C’N bằng
900 .
Câu 810:
(THPT Thuận Thành Số1- Bắc Ninh) : Cho hình hộp chữ nhật
ABCD.A’B’C’D’ có AB a, AD 2a, AA’ 3a . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC,
C’D’ và DD’. Tính khoảng cách từ A đến mp (MNP).
15
a
A. 22
9
a
B. 11
3
a
C. 4
15
a
D. 11
Đáp án D
Gọi E là giao điểm của NP và CD. Gọi G là giao đi ểm c ủa NP và CC’. G ọi K là giao đi ểm
của MG và B’C’. Gọi Q là giao điểm của ME và AD. Khi đó m ặt ph ẳng
(MNP) chính là
mặt phẳng (MEG). Gọi d1 , d 2 lần lượt là khoảng cách từ C, A đến mặt phẳng (MEG).
Do AC cắt
(MEG) tại điểm H
d1 HC
d
HA . Do tứ diện CMEG là tứ
2
(như hình vẽ) nên
diện vuông tại C nên
1
1
1
1
2
2
2
d1 CM CE CG 2
GC ' C ' N 1
CE 3
Ta có GC
3
9a
GC CC '
2
2
Suy ra
1
1
4
4
2 2
2
2
Như vậy: d1 a 9a 81a
Từ đó
d12
81a 2
9
QD ED 1
a
� d1
� QD
12
11 . Ta có MC EC 3
3
Ta có HCM đồng dạng với HAQ nên:
HC MC
a
3
d
3
5
5.9a 15a
� 1 � d 2 d1
HA AQ 2a a 5
d2 5
3
3.11 11
3
Câu 811:
(THPT Thuận Thành Số1- Bắc Ninh) : Cho hình vuông ABCD có tâm O
,cạnh 2a. Trên đường thẳng qua O và vuông góc với mp (ABCD) l ấy đi ểm S. Bi ết góc
0
giữa SA và (ABCD) bằng 45 . Độ dài SO bằng:
A. SO 2a B. SO 3a C.
SO
3
2
a
SO
a
2
2
D.
Đáp án A
Do SO vuông góc với
(ABCD) nên hình chi ếu c ủa SA trên mặt phẳng
do đó góc giữa SA và
0
�
(ABCD) chính là góc gi ữa SA và AO, hay SAO 45 . Do ABCD là
hình vuông cạnh 2a nên:
AO
Do SAO vuông tại O nên
(ABCD) là AO,
1
1
AC .2a 2 2a
2
2
�
tan SAO
SO
AO
0
�
Độ dài đoạn thẳng SO là: SO AO tan SAO a 2 tan 45 2a
Câu 812:
(THPT Thuận Thành Số1- Bắc Ninh) : Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’.
Gọi M, M’, I lần lượt là trung điểm của BC, B’C’ và AM. Khoảng cách gi ữa đ ường th ẳng
BB’ và mp (AMM’A’) bằng độ dài đoạn thẳng:
A. BM’
B. BI
C. BM
D. BA
Đáp án C
Vì ABC.A’B’C’ là lăng trụ đều nên BC BB’ , tam giác ABC là tam giác đều � AM BC .
Mặt khác vì M và M’ là trung điểm của BC và B’C’ nên MM’BB’, suy ra BC MM’ . Từ đó
BB’ || AMM’A’
ta được BC (AMM’A’) và
. Vậy khoảng cách giữa đường thẳng BB’
và mp (AMM’A’) bằng khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng
(AMM’A’), hay là b ằng
độ dài đoạn thẳng BM
Câu 813:
(THPT Thuận Thành Số1- Bắc Ninh): Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh
đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Khoảng cách từ A đến mp (SCD) bằng:
A. a 14
Đáp án C
a 14
B. 4
a 14
C. 2
a 14
D. 3
Gọi I là trung điểm của CD suy ra: SI CD . Vì OI || AD nên CD AD � CD OI . Vậy
CD SOI
.
Dựng đường cao OH của tam giác vuông SOI � CD OH .
OH SCD
Mặt khác OH SI nên
.
Ta có:
d A, SCD 2d O, SCD 2OH
.
Xét tam giác vuông SOC có
2
SO SC OC
2
2
3a
2
Xét tam giác vuông SOI có
�2a 2 �
�
� 2 �
� a 7
�
�
OI
1
AD a
2
1
1
1
1
1
8
a 14
2 2 2 2 � OH
2
2
OH
SO OI
7a
a
7a
4
Vậy
d A, SCD
Câu 814:
a 14
2
(THPT ĐK-HBT) Cho khối chóp có đáy là đa giác gồm n cạnh. Chọn m ệnh
đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Số mặt của khối chóp bằng 2n
B. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n+1
C. Số cạnh của khối chóp bằng n+1
D. Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của
nó
Đáp án D
Câu 815: (THPT ĐK-HBT) Khối mười hai mặt đều là khối đa diện đều loại:
A.
4;3
B.
3;5
C.
2; 4
D.
5;3
Đáp án D
Câu 816:
(THPT ĐK-HBT) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông v ới
đường chéo AC 2a , SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD). Khoảng cách gi ữa hai
đường thẳng SB và CD là:
a
A. 2
a
B. 3
C. a 2
D. a 3
Đáp án C
d SB;CD d CD; SAB BC 2
Câu 817:
(THPT ĐK-HBT) Cho hình hộp đứng ABCD.A' B' C' D' có đáy là hình thoi,
AC 6a, BD 8a . Chu vi của một đáy bằng 4 lần chiều cao của khối hộp. Thể tích c ủa
khối hộp ABCD.A' B' C' D' là:
3
A. 240a
B. 120a
3
3
C. 40a
3
D. 80a
Đáp án B
Chi vi đáy: 20 � h 4
S
1
AC
2
BD 24
V=120
Câu 818:
(THPT ĐK-HBT)Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch ữ nh ật,
AB a, AD 2a , SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD), SA a 3 . Thể tích của khối
chóp S.ABC là:
2a 3 3
A. 3
Đáp án D
3
B. 2a 3
3
C. a 3
a3 3
D. 3
1
1
a3 3
V SABC .SA a 2 3a
2
3
3
Câu 819:
(THPT ĐK-HBT) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a, trên các cạnh AB,
AC, AD lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho AB 2AM, AN 2NC, AD 2AP . Thể
tích của khối tứ diện AMNP là:
a3 2
A. 72
a3 3
B. 48
a3 2
C. 48
a3 2
D. 12
Đáp án A
S
3
3
3
6
; BM
; BC
; AO
4
2
3
3
Câu 820: (THPT ĐK-HBT) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, m ặt
bên SAD là tam giác đều cạnh 2a và nằm trong m ặt phẳng vuông góp v ới m ặt ph ẳng
(ABCD). Góc giữa mặt phẳng
(SBC) và mặt phẳng
0
(ABCD) là 30 . Thể tích của khối
chóp S.ABCD là:
2a 3 3
A. 3
a3 3
B. 3
Đáp án D
1
V SH.SABCD 2a 3 3
3
Ta có
4a 3 3
C. 3
3
D. 2a 3
Câu 821:
(THPT ĐK-HBT) Số mặt phẳng đối xứng của hình đa diện đều loại
3; 4
là:
A. 3
B. 8
C. 9
D. 6
Đáp án C
Câu 822: (THPT ĐK-HBT) Cho hình lập phương ABCD.A' B' C' D' có A 'C 3a 3 . Thể
tích của khối lập phương ABCD.A' B' C' D' là:
3
A. 9a 3
3
B. 27a
3
C. 3a
3
D. a
Đáp án B
AB x � AC x 2 � AA ' AC 2 A 'C
2
Đặt
2
� 3x 2 27 � x 3 � V 27
Câu 823: (THPT ĐK-HBT) Cho lăng trụ tam giác ABC.A' B' C' có đáy là tam giác vuông
cân tại A, AA ' a 3 hình chiếu vuông góc của A’ lên
Biết góc giữa AA' và mặt phẳng
(ABC) là trung đi ểm c ạnh AC.
0
(ABC) bằng 45 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A' B'
C' là:
3
A. a 6
a3 3
B. 4
3a 3 6
C. 2
a3 6
D. 3
Đáp án C
Dựa vào hình vẽ ta có
V
3a 3 6
2
Câu 824: (THPT ĐK-HBT) Cho hình chóp S.ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông
góc với nhau và
SA a, SB 2a, SC 3a . Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABC) là:
5a
6a
7a
6a
A. 6 B. 7 C. 6 D. 5
Đáp án C
Kẻ SH BC
SK HA
SK d S, ABO
�
1
1
1
1
6
2 2 � SK a
2
2
SK
SA SB SC
7
Câu 825:
(THPT ĐK-HBT) Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên
bằng a 2 . Thể tích của khối chóp S.ABC là
a3 3
A. 6
a3 3
B. 12
Đáp án D
AM
3
3
15
a 3 15
; AO
; SO
; S
2
3
3
4
�V
a 3 15
12
a3 5
C. 6
a3 5
D. 12
Câu 826 (THPT ĐK-HBT): Cho lăng trụ đứng ABC.A' B' C' có đáy là tam giác vuông cân
a3
tại A, BC 2a, A ' B a 3 . Thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A' B' C' là V. T ỉ s ố V có
giá trị là:
1
B. 2
A. 1
3
C. 2
D. 2
Đáp án A
a3
V a � 1
V
Ta có
3
Câu 827:
(THPT ĐK-HBT)Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông t ại A,
� 300
ABC
, SAB là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc c ủa S lên m ặt ph ẳng
(ABC) là trung điểm của cạnh AB. Thể tích của khối chóp S.ABC là:
a3 3
A. 9
Đáp án D
Do vậy
V
a3
12
a3
a3 3
B. 18 C. 3
a3
D. 12
Câu 828 (THPT Nguyễn Đức Thuận- Nam Định)Cho hình chóp S . ABCD có đáy
ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy
a3 3
A. 6
ABCD .Thể tích khối chóp S. ABCD là:
a3 3
B. 4
a3 3
C. 2
3
D. a 3
Đáp án là A
Gọi H là trung điểm AB .
� ( SAB ) ^ ( ABCD )
�
�
�SAB � ABCD = AB � SH ^ ABCD .
�
( ) (
)
(
)
�
�
�
SH �( SAB ) ;SH ^ AB
Ta có �
1
1 a 3 2 a3 3
VS .ABCD = SH .SABCD = .
.a =
.
3
3 2
6
Khi đó:
Câu 829 (THPT Nguyễn Đức Thuận- Nam Định) Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có
0
đáy ABC là tam giác vuông tại A ; BC 2a; ABC 30 . Biết cạnh bên của lăng trụ
bằng 2a 3 . Thể tích khối lăng trụ là:
a3
A. 3
Đáp án là C
3
B. 6a
3
C. 3a
3
D. 2a 3
Ta có:
•
AC = BC .sin300 = a;AB = BC .cos300 = a 3.
1
VABC .A ���
= BB �
.SABC = 2a 3. .a 3.a = 3a3.
BC
2
•
(THPT Nguyễn Đức Thuận- Nam Định) Cho hình chop S . ABCD có đáy
Câu 830:
VS . AEF
ABCD là hình vuông.Gọi E , F lần lượt là trung điểm của SB, SD .Tỉ số VS . ABCD bằng:
1
A. 4
3
B. 8
1
C. 8
1
D. 2
Đáp án là C
VS.AEF
V
SE SF
1
1
1
=
.
= � S .AEF = .
VS .ABD = VS.ABCD ; V
SB SD
4 VS.ABCD
8
2
S .ABD
Ta có:
Câu 831:
(THPT Nguyễn Đức Thuận- Nam Định) Cho hình chóp S . ABC có đáy là
ABC là tam đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S lên ABC trùng với trung điểm
H của cạnh BC . Biết tam giác SBC là tam giác đề. Tính số đo của góc giữa SA và
ABC
0
A. 30
0
B. 75
o
C. 60
0
D. 45
Đáp án là D
Gọi H là trung điểm BC . Ta có AH là hình chiếu vuông góc của SA lên mặt
phẳng
( ABC ) .
�
�;AH = SAH
�
SA;( ABC ) ) = ( SA
)
(
Khi đó
SH = AH �
��
�
SH ^ AH �
� = 450.
� D SAH vuông cân tại H � SAH
Ta có
Câu 832:
(THPT Nguyễn Đức Thuận- Nam Định) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là
ABCD là hình chữ nhật có AB a; BC 2a. Hai mp SAB và mp SAD cùng vuông góc
o
với mặt phẳng đáy, cạnh SC hợp với mặt đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp
S . ABCD theo a
2a 3 15
3
A.
Đáp án là A
3
B. 2a 15
3
C. 2a
2a 3 15
9
D.
+Vì
( SAB ) ^ ( ABCD ) ,( SAD ) ^ ( ABCD ) mà ( SAB ) �( SAD ) = SA nên
SA là đường cao của khối chóp
+ Xét tam giác vuông SAC
SA = tan60o.AC = 3.a. 5 = a 15
1
1
2a3 15
VS.ABCD = .SA.SABCD = .a 15.2a2 =
3
3
3
Câu 833: (THPT Nguyễn Đức Thuận- Nam Định) Thể tích khối lăng trụ tam giác
đều có tất cả các cạnh bằng a là:
A.
2a 3
3
B.
3a 3
2
C.
3a 3
4
D.
2a 3
4
Đáp án là C
Ta có
V = B .h =
a2 3
a3 3
.a =
4
4
Câu 834: (THPT Nguyễn Đức Thuận- Nam Định)Đáy của lăng trụ đứng tam giác
ABC. A ' B ' C ' là tam giác đều cạnh a 4 bết diện tích tam giác A ' B ' C ' bằng 8 . Thể
tích khối lăng trụ là:
A. 2 3
Đáp án là C
B. 4 3
C. 8 3
D. 16 3
D ABC đều cạnh a = 4 nên SD ABC = 4 3 .
BC ^ ( A �
AH ) �
Gọi H là trung điểm của BC . Ta có: AH = 2 3 và
BC ^ A �
H
1
SDA 'BC = BC .A �
H
� A�
2
H =4
Và
= A�
H 2 - AH 2 = 2 .
DA�
AH vuông tại A nên AA �
VABC .A ���
= AA �
.SD ABC = 2.4 3 = 8 3
BC
Câu 835:
(THPT Nguyễn Đức Thuận- Nam Định) Cho hình hộp chữ nhật
ABCD. A1 B1C1 D1 có ba kích thước AB a, AD 2a, AA1 3a. Khoảng cách từ A đến
mặt phẳng
A1 BD
A. a
Đáp án là D
bằng bao nhiêu?
7
a
B. 6
5
a
C. 7
6
a
D. 7
Trong
( ABCD ) , kẻ AM
Ta chứng minh được
D ABD
vuông
(
AH = d A,( A1BD )
tại
A
có
AM
A
có
)
là
đường
cao
BD = a 5;
nên
AB .AD
2a 5
=
BD
5 .
AM =
D A1AM
A1M =
^ BD tại M . Trong ( A1AM ) , Kẻ AH ^ A1M tại H .
vuông
tại
AH
là
đường
cao
nên
A A.AM
7a 5
6
; AH = 1
= a
5
A1M
7
Câu 836: (THPT Nguyễn Đức Thuận- Nam Định) Cho hình chóp S . ABCD có đáy
ABCD là hình thang vuông tại A và D, AD DC a. SAB là tam giác đều cạnh 2a và
mặt phẳng
phẳng
SAB
SAB
và
vuông góc với mặt phẳng
SBC
2
A.
ABCD . Tính cosin của góc giữa hai mặt
2
7
B.
6
3
C.
7
5
D.
7
Đáp án là A
Gọi H là trung điểm của AB. Gọi K là hình chiếu vuông góc của H lên SB .
�
( SAB ) v�( SCB ) .
Khi đó, CK H là góc giữa hai mp
Ta có:
SH =
2a 3
a 3
a 7
= a 3;SB = 2a; HB = a � HK =
;CK =
.
2
2
2
�H =
cosCK
Vậy
3
7
(THPT Nguyễn Đức Thuận- Nam Định) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là
Câu 837:
a 17
2 . Hình chiếu vuông góc H của S lên mặt ABCD là
hình vuông cạnh a ,
trung điểm của đoạn AB . Gọi K là trung điểm của AD . Tính khoảng cách giữa hai
đường SD và HK theo a
SD
a 3
A. 7
a 3
B. 5
a 21
C. 5
3a
D. 5
Đáp án là B.
Ta
có
(
)
(
)
HK // BD � HK // ( SBD ) � d ( HK ;SD ) = d HK ;( SBD ) = d H ;( SBD ) .
Dựng HM ^ BD , HI ^ SM
BD ^ ( SHM ) � HI ^ ( SBD )
Do HM ^ BD và SH ^ BD nên
1
a 2
HM = AO =
2
4 ,
SH = SD 2 - HD 2 = a 3
HD = AH 2 + AD 2 =
a 5
2 ,
a 2
a 3
4
HI =
=
=
2
5
SH 2 + HM 2
�
�
2
a
2
�
Câu 838: (THPT Nguyễn
�
�
a 3 +�
�
�
�
�
Đức Thuận- Nam Định)
�4 �
�
Hình chóp tam giác đều
S . ABC có cạnh đáy bằng 3a , cạnh bên bằng 3a . Tính khoảng cách h từ đỉnh S tới mặt
a 3.
SH .HM
(
phẳng đáy
)
ABC .
B. h a 6
A. h a
C.
h
3
a
2
D. h a 3
Đáp án là B
� SH ^ ( ABC )
Gọi H là tâm của tam giác đều ABC
.
Gọi M là trung điểm của BC .
Ta có
AM =
Xét
3a 3
2
; AH = AM = a 3
2
3
.
tam
(
)
h = d S;( ABC ) = SH = a 6
Câu 839:
SAH : SH = SA 2 - AH 2 = a 6 .
giác
Vậy
.
(THPT Nguyễn Đức Thuận- Nam Định)Cho hình lăng trụ đứng
ABC. A ' B ' C ' có đáy là ABC là tam giác vuông BA BC a , cạnh bên AA ' a 2 .Gọi
M là trung điểm của BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM , B ' C ' .
A.
d AM , B ' C
a 7
7
B.
d AM , B ' C
a 2
2
C.
d AM , B ' C
a 3
3
D.
d AM , B ' C
a 5
5
Đáp án là A
BB �
.
Gọi
E
B�
C //
C ) = d( B �
C ;( AME ) ) .
( AME ) � d ( AM ;B �
Mặt khác
là
(
trung
)
(
điểm
)
d B;( AME ) = d C ;( AME ) .
của
Gọi
(
Khi
h = d B;( AME )
đó
)
Vì tứ diện BAME có BA;BM ;BE đôi một vuông góc với nhau.
1
1
1
1
1
1
4
2
7
=
+
+
�
=
+
+
=
h2 BA 2 BM 2 BE 2
h2 a2 a2 a2 a2
a 7
a 7
�h=
� d( B �
C ;AM ) =
.
7
7
�
Câu 840: (THPT Nguyễn Đức Thuận- Nam Định) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC
là tam giác vuông tại B , AB a, BC a 3 . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy là
trung điểm của cạnh AC .Biết SB a 2. Tính theo a khoảng cách từ H đến mặt
phẳng
SAB
7 a 21
3
A.
Đáp án là B
a 21
B. 7
a 21
C. 3
3a 21
7
D.
Gọi K là trung điểm AB
�
HK ^ AB
�
� AB ^ (SHK )
�
�
SH
^
AB
• �
�
HM ^ SK
�
� HM ^ (SAB ) � d[H ;(SAB )] = HM
�
�
HM ^ AB
�
•
•
HK =
BC
a 3
AC
=
;HB =
= a;
2
2
2
•
SH = SB 2- HB 2 = a;
� HM =
1
1
1
1
1
1
4
7
=
+
= 2+ 2 = 2+ 2= 2
2
2
2
HM
SH
HK
a
3a
a
3a
3a
4
a 21
a 21
� d[H ;(SAB )] =
.
7
7
Câu 841:
(THPT Nguyễn Đức Thuận- Nam Định) Một khối chóp tam giác có đáy là
một tam giác đều cạnh bằng 6 cm . Một cạnh bên có độ dài bằng 3 cm và tạo với đáy
o
một góc 60 .Thể tích của khối chóp đó là:
A. 27 cm
3
Đáp án là B
27
cm3
B. 2
81 3
cm
C. 2
9 3
cm3
D. 2