Câu 1 (Gv Huỳnh Đức Khánh)Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng
có các mặt bên đều là hình vuông. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
3
A.
3
3a 2.
B.
2a 3.
C.
2a3 2
.
3
D.
ìï
( 2a) 3 2
ïï
=a 3
ïí Sday =
¾¾
®V = Sday .h = 2a3 3.
4
ïï
ïïî h = 2a
2a
và
2a3 2
.
4
2
Lời giải. Từ giả thiết, ta có
Câu 2
Chọn B.
(Gv Huỳnh Đức Khánh)Trong không gian, cho
hình chữ nhật
ABCD
có
lượt là trung điểm của
xung quanh trục
MN
AB = 1
AD
và
AD = 2
và
BC
M ,N
. Gọi
lần
. Quay hình chữ nhật đó
, ta được một hình trụ (tham khảo
Stp
hình vẽ bên). Tính diện tích toàn phần
đó.
Stp =
A.
4p
.
3
của hình trụ
Stp = 3p.
Stp = 4p.
B.
Stp = 6p.
C.
D.
Sxq = 2pMA.AB = 2p.
Lời giải. Diện tích xung quanh hình trụ:
Diện tích hai đáy của của hình trụ:
Sd = 2´ p.AM 2 = 2p.
Stp
Vậy diện tích toàn phần
Stp = Sxq + Sd = 4p.
của hình trụ:
Chọn C.
Câu 3 (Gv Huỳnh Đức Khánh) . Cho hình lăng trụ
hình vuông cạnh
a.
D, E , F
Gọi
A.
có các mặt bên đều là
BC, A 'C ', C ' B '.
lần lượt là trung điểm của các cạnh
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
a 2
.
3
ABC.A ' B 'C '
B.
a 2
.
4
DE
và
AB '
bằng
C.
a 3
.
4
D.
a 5
.
4
Li gii. T gi thit suy ra lng tr ó cho l lng tr ng v hai m t
a.
ỏy l nhng tam giỏc u cnh
CH ^ AB ( H ẻ AB)
DK ^ AB ( K ẻ AB) .
K
v
Ta chng minh c
DK
l on vuụng gúc chung ca
1
a 3
ự
dộ
ởDE ; ABÂỷ= DK = 2CH = 4 .
Cõu 4.
DE
v
ABÂ
nờn
Chn C.
S.ABCD
(Gv Hunh c Khỏnh) Cho hỡnh chúp t giỏc u
cú cnh ỏy bng
( SBC )
60 .
O
cnh bờn hp vi mt ỏy mt gúc
Khong cỏch t
n mt phng
bng
1,
0
A.
1
.
2
B.
2
.
2
C.
Gi
M
l trung im
v
BC
, k
OK ^ SM
OK =
SOM ,
Tam giỏc vuụng
D.
ã
SO = OB.tanSBO
=
ã ,( ABCD) = SB
ã ,OB = SBO
ã
600 =SB
Li gii. Xỏc nh
7
.
2
. Khi ú
SO.OM
2
SO +OM
2
=
ự
dộ
ởO,( SBC ) ỷ= OK
6
2
42
.
14
.
.
42
.
14
cú
Chn D.
Cõu 5 (Gv Hunh c Khỏnh) . Cho hỡnh chúp
a,
S.ABCD
cú ỏy l hỡnh vuụng cnh
( SBD )
SA = a
SC
cnh bờn
v vuụng gúc vi ỏy. Cụsin gúc gia ng thng
v mt
bng
A.
1
.
3
B.
2
.
3
C.
5
.
3
ã ,( SBD) = CSO
ã .
BD ^ ( SAC ) ị ( SBD) ^ ( CSO) ắắ
đ SC
Li gii. Chng minh c
D.
2 2
.
3
OC =
Ta tính được
a 2
a 6
, SO =
, SC = a 3
2
2
SO2 + SC 2 - OC 2 2 2
· ,( SBD ) = cosCSO
·
¾¾
® cosSC
=
=
.
2.SO.SC
3
Câu 6. (Gv Huỳnh Đức Khánh) Cho hình chóp
và có thể tích bằng
MA = MB, NC = 2ND
A.
48.
Gọi
. Tính thể tích
Ta có
V
của khối chóp
V = 20.
là khoảng cách từ đỉnh
Diện tích hình bình hành
có đáy
ABCD
là hình bình hành
AB, CD
lần lượt là điểm thuộc các cạnh
B.
d
S.ABCD
M, N
V = 8.
Lời giải. Gọi
Chọn D.
C.
A
đến cạnh
sao cho
S.MBCN .
V = 28.
D.
V = 40.
CD.
SABCD = AB.d.
S
SMBCN = SABCD - SDAMN - SDADN
= AB.d -
=
7
7
AB.d = SABCD .
12
12
VS.MBCN . =
Vậy
1
1
1
1
AM .d - DN .d = AB.d - AB.d - AB.d
2
2
4
6
A
D
7
7
VS.ABCD = .48 = 28.
12
12
Chọn C.
Câu 7. (Gv Huỳnh Đức Khánh) Cho hình chóp
S.ABCD
M
C
N
ABCD
có đáy
là hình chữ nhật
ABCD
.
(
)
AB = a, BC = a 3.
SA = a
với
Cạnh bên
và vuông góc với đáy
Cosin của góc tạo
( SBC )
BD
bởi giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
A.
3
.
2
B.
Lời giải. Để cho gọn ta chọn
14
.
4
a= 1.
C.
3
.
5
D.
22
.
5
B
Chọn hệ trục tọa độ
(
B ( 1;0;0) , D ( 0; 3;0) , S ( 0;0;1) .
A º O( 0;0;0)
Oxyz
như hình vẽ với
)
và
C 1; 3;0 .
Suy ra
uur
ìï SB = ( 1;0;- 1)
ïï
¾¾
®
r
í uuu
ïï BC = 0; 3;0
ïî
(
Ta có
Đường thẳng
)
BD
( SBC )
VTPT của mặt phẳng
là
uuu
r
BD = - 1; 3;0 .
(
)
uur uuu
r
éSB, BC ù=
ê
ú
ë
û
(
r
3;0; 3 = n.
có VTCP là
r uuu
r
n.BD
- 3
2
· ,( SBC ) =
· ,( SBC ) = 14 .
sin BD
=
¾¾
® cos BD
r uuu
r =
4
4
6.2
n . BD
Khi đó
Chọn B.
( S)
R
Câu 8. (Gv Huỳnh Đức Khánh) Cho mặt cầu
có bán kính
(H)
( S)
không đổi, hình nón
bất kì nội tiếp mặt cầu
(tham
(H)
V1
khảo hình vẽ bên). Thể tích khối nón
là ; thể tích phần
còn lại là
V2
. Giá trị lớn nhất của
V1
V2
bằng
76
.
32
A.
B.
32
.
76
C.
D.
Lời giải. Thể tích mặt cầu là
V2 =V - V1 ¾¾
®
81
.
32
32
.
81
4
V = pR 3.
3
V1
V1
1
=
=
.
V2 V - V1 V - 1
V1
Ta có
Suy ra
V1
V2
lớn nhất khi
V
V1
nhỏ nhất
¾¾
®V1
đạt giá trị lớn nhất.
)
h, r
Gọi
I, O
Gọi
lần lượt là tâm của đường tròn đáy hình nón và tâm của mặt cầu.
A
Gọi
lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của hình nón nội tiếp mặt cầu.
là đỉnh của hình nón. Xét thiết diện qua trục của hình nón như hình vẽ bên.
r 2 = h.( 2R - h)
Ta có
, khi đó
1
1
V1 = h.pr 2 = ph2 ( 2R - h) .
3
3
f ( h) = h2 ( 2R - h)
Xét hàm
æ4R ö
32R 3
÷
max f ( h) = f ç
=
.
÷
ç ÷
ç
( 0;2R )
è3 ø
27
( 0;2R)
trên
ta được
1
1 32R3 32pR 3
maxV1 = p.max f ( h) = p.
=
.
3
3
27
81
Suy ra
Khi đó
V
4
32 3 76 3
32
V2 =V - V1 = pR3 pR = pR ¾¾
® 1= .
3
81
81
V2 76
Chọn C.
0 £ OI = x < R.
Cách 2. Đặt
TH1. Chiều cao của khối nón
Theo BĐT Cô si cho
3
h= R + x
và bán kính đáy
r 2 = R 2 - x2.
số dương, ta có
3
ö 32 3
1
p
pæ
4R ÷
2
V1 = ( R + x) .p.( R 2 - x2 ) = ( 2R - 2x) ( R + x) £ ç
= pR .
÷
ç
÷
ç
3
6
6 è 3 ø 81
Dấu
'' = ''
Û 2R - 2x = R + x Û x =
xảy ra
maxV1 =
Vậy
R
.
3
V
32 3
4
32 3 76 3
32
pR ¾¾
®V2 =V - V1 = pR 3 pR = pR ¾¾
® 1= .
81
3
81
81
V2 76
TH2. Chiều cao của khối nón
h= R - x
. Làm tương tự.
Câu 9 (Gv Huỳnh Đức Khánh) Cho hình chóp
S.ABC
ABC
là tam giác vuông
( ABC )
C
SH
H
AB
cân tại . Gọi
là trung điểm
. Biết rằng
vuông góc với mặt phẳng
và
SAB
SAC
(
)
(
)
AB = SH = a.
a
Tính cosin của góc tọa bởi hai mặt phẳng
và
.
A.
1
cosa = .
3
2
.
3
cosa =
B.
SH ^ ( ABC ) Þ SH ^ CH
Lời giải. Ta có
Tam giác
ABC
cosa =
C.
( 1)
.
cân tại
C
nên
CH ^ AB
( 2)
.
có đáy
3
.
3
D.
2
cosa = .
3
( 1)
( 2)
Từ
và
Gọi
I
CH ^ ( SAB)
, suy ra
là trung điểm
.
BC ^ AC
® HI ^ AC
AC Þ HI P BC ¾¾ ¾¾
( 3)
.
SH ^ ( ABC )
AC ^ SH
( 4)
Mặt khác
(do
).
AC ^ ( SHI )
( 3)
( 4)
Từ
và
, suy ra
.
HK ^ SI ( K Î SI )
( 5)
Kẻ
.
AC ^ ( SHI ) Þ AC ^ HK
( 6)
Từ
.
HK ^ ( SAC )
( 5)
( 6)
Từ
và
, suy ra
.
ìï HK ^ ( SAC )
ï
í
ïï HC ^ ( SAB)
( SAC )
( SAB)
î
Vì
nên góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng góc giữa hai đường
HK
thẳng
HC
và
Xét tam giác
CHK
·
cosCHK
=
Do đó
.
vuông tại
HK
2
= .
CH
3
K
CH =
, có
1
a
AB =
2
2
;
1
1
1
a
=
+
Þ HK =
HK 2 SH 2 HI 2
3
.
Chọn D.
d= 3
Câu 10 (Gv Huỳnh Đức Khánh) Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều có
là
khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau gồm một đường thẳng ch ứa một đ ường
chéo của đáy và đường thẳng còn lại chứa một cạnh bên hình chóp. Th ể tích nh ỏ nh ất
Vmin
của khối chóp là
A.
Vmin = 3
.
B.
Vmin = 9
.
C.
S.ABCD
Vmin = 9 3
.
AB = x SO = h
D.
O
Vmin = 27
.
Lời giải. Xét hình chóp tứ giác đều
, đặt
,
. Với
là tâm của hình
ABCD Þ SO ^ ( ABCD )
O
OH
SA
H Î SA
vuông
. Qua kẻ đường thẳng
vuông góc với
với
.
Ta có
ïìï BD ^ AC
Þ BD ^ ( SAC ) Þ BD ^ OH .
í
ïïî BD ^ SO
Suy ra
OH
SA
BD
là đoạn vuông góc chung của
và
.
d = d( SA, BD) = OH ¾¾
® OH = 3
Theo bài ra, ta có
.
Tam giác
SAO
vuông tại
O
, có đường cao
1
1
1
1
1
2
=
=
+
= +
3 OH 2 SO2 OA2 h2 x2
.
OH
suy ra
Lại có
1 1
2
1
1
1
1 1
= + = + +
³ 33 .
Û hx2 ³ 27
3 h2 x2 h2 x2 x2 AM{- GM h2 x4
VS.ABCD
Vậy
Câu 11
Chọn B.
(Gv Huỳnh Đức Khánh) Cho hình lập phương
ABCD.A ¢B¢C ¢D ¢
ABCD
vuông
.
1
1
= .SO.SABCD = .hx2 ³ 9 ¾¾
®Vmin = 9.
3
3
a.
có cạnh
Một khối nón có đỉnh là tâm của hình
và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông
A¢B¢C ¢D ¢
Stp
(tham khảo hình vẽ). Kết quả tính diện tích toàn ph ần
2
khối nón đó có dạng
và
b> 1
A.
C.
. Tính
pa
4
(
)
b+c
với
b
c
và
của
là hai số nguyên dương
bc.
bc= 5.
B.
bc= 8.
D.
bc= 7.
bc= 15.
r=
Lời giải. Ta có bán kính hình nón
a
2
Stp = prl + pr 2 = p
h= a
, đường cao
2
a
5
4
2
+p
2
a
pa
=
4
4
(
Diện tích toàn phần
A.
Câu 12 (Gv Huỳnh Đức Khánh) Cho hình chóp
l = r 2 + h2 =
, đường sinh
ïì b = 5
5 +1 ¾¾
® ïí
¾¾
® bc = 5.
ïïî c = 1
a 5
.
2
)
S.ABC
Chọn
ABC
có đáy
là tam giác đều
ABC
(
)
a
SA = a 3
d
A
cạnh . Cạnh bên
và vuông góc với mặt đáy
. Tính khoảng cách từ
( SBC )
đến mặt phẳng
.
d=
A.
a 15
.
5
Lời giải. Gọi
Gọi
K
Ta có
M
B.
là trung điểm
là hình chiếu của
A
d=
d = a.
BC
trên
, suy ra
SM
C.
AM ^ BC
, suy ra
ìïï AM ^ BC
Þ BC ^ ( SAM ) Þ BC ^ AK .
í
ïïî BC ^ SA
AK ^ SM
a 5
.
5
AM =
và
( 1)
.
( 2)
a 3
2
d=
D.
.
a 3
.
2
( 1)
( 2)
T
v
, suy ra
D SAM
Trong
Vy
AK ^ ( SBC )
nờn
AK =
SA.AM
2
SA + AM
2
ự
dộ
ởA,( SBC ) ỷ= AK .
=
3a
15
=
a 15
.
5
, cú
a 15
ự
dộ
ởA,( SBC ) ỷ= AK = 5 .
Chn A.
Cõu 13 (Gv Hunh c Khỏnh) Cho t din
6
ABCD
10
cú
BD = 3
cú din tớch ln lt l v . Bit th tớch ca t din
( ABD )
( BCD)
hai mt phng
v
l
ổ33ữ
ử
arcsinỗ
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ố40ứ
A.
.
Li gii. Gi
( H ẻ BD)
.
Ta cú
ổ11ữ
ử
arcsinỗ
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ố40ứ
O
B.
Suy ra
bng
11
,
, s o gúc gia
A
ổ11ử
ữ
arccosỗ
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ố40ứ
.
D.
.
( BCD )
n mt phng
, k
OH ^ BD
.
.
AH =
Ta cú
C.
l chõn ng vuụng gúc k t
ã
( ABD ) ,( BCD ) ) = AHO
(ã
ABCD
ổ33ử
ữ
arccosỗ
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ố40ứ
.
AO ^ BDỹ
ùù
ý ị BD ^ ( AOH )
OH ^ BDùùỵ
ị BD ^ AH
ABD BCD
, hai tam giỏc
3VABCD 33
2SD ABD
= .
= 4 AO = S
10
D BCD
BD
,
ã
sin AHO
=
Khi ú ta tớnh c
AO 33
=
AH
40
ổ33ữ
ử
ã
ắắ
đ AHO
= arcsinỗ
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ố40ứ
. Chn A.
l , h, R
Cõu 14. (Gv Hunh c Khỏnh) Gi
ln lt l di ng sinh, chiu cao
v bỏn kớnh ỏy ca hỡnh tr. ng thc no sau õu ỳng?
R 2 = h2 +l 2.
A.
Li gii. Chn B.
B.
h= l .
Cõu 15 (Gv Hunh c Khỏnh) Ngi ta ghộp
C.
5
l 2 = h2 + R 2.
D.
khi lp phng cnh
R = h.
a
c
Stp
khi hp ch thp (tham kho hỡnh bờn di). Tớnh din tớch ton ph n
ch thp ú.
ca khi
Stp = 20a2.
Stp = 12a2.
A.
Stp = 30a2.
B.
C.
Stp = 22a2.
D.
2
Lời giải. Diện tích mỗi mặt của một hình lập phương là
Diện tích toàn phần của
5
khối lập phương là
Khi ghép thành khối hộp chữ thập, đã có
tích toàn phần cần tìm là
Câu 16
,
5.6a2 = 30a2
4.2 = 8
.
mặt ghép vào phía trong, do đó diện
. Chọn D.
(Gv Huỳnh Đức Khánh). Cho hình
hộp chữ nhật
AD = 5
30a2 - 8a2 = 22a2
a.
AA¢= 6
ABCD.A ¢B¢C ¢D ¢
. Gọi
M
,
N
,
A ¢D ¢
P
có
AB = 4
,
lần lượt là
C ¢D ¢
DD ¢
trung điểm các cạnh
,
và
(tham khảo hình vẽ bên). Côsin góc giữa hai
( MNP )
( AB¢D ¢)
mặt phẳng
và
bằng
A.
181
.
469
19
.
469
B.
120 13
.
469
60 61
.
469
C.
D.
Lời giải. Đối với những bài cồng kềnh và tính toán rất phức tạp
thế này thì nên tọa độ hóa giải rất nhanh, khỏi phải mất nhiều
Oxyz
thời gian và tư duy. Gắn trục tọa độ
A '( 0;0;0) , D ( 0;5;6) , C '( 4;5;0)
r
n
¾¾
® ( DA 'C ') = ( - 30;24;- 20) .
A ( 0;0;6) , B '( 4;0;0) , D '( 0;5;0)
như hình vẽ bên với
r
n
¾¾
® ( AB ' D ') = ( 30;24;20) .
( MNP ) P ( DA 'C ') ® cos( ( MNP ) ,( AB¢D ¢) ) = cos( ( DA 'C ') ,( AB¢D ¢) )
Vì
=
- 30.30 + 24.24- 20.20
2
2
2
30 + 24 + 20
=
181
.
469
Chọn A.
Câu 17 (Gv Huỳnh Đức Khánh) Cho hình lập
ABCD.A ¢B¢C ¢D ¢
phương
là tâm hình vuông
O
với
CD ¢
qua
có cạnh bằng
ABCD, S
ABCDSA ¢B ¢C ¢
D¢
2a
.
3
B.
7a
.
6
D.
Lời giải. Ta có
Vì
Vậy
Câu 18.
A
4a3
.
3
O
qua
CD ¢
nên
và
a3
7a3
+ a3 =
.
6
6
Chọn B.
(Gv Huỳnh Đức Khánh) Cho hình thang
B
với
AD
AB = BC =
=a
2
3
C.
V = pa .
5pa3
V=
.
3
V=
4pa3
.
3
V=
7pa3
.
3
B.
D.
ABCD
vuông
. Quay hình thang và miền trong
của nó quanh đường thẳng chứa cạnh
khối nón tròn xoay được tạo thành.
A.
a
d( S,( CDD ¢C ¢) ) = d( O,( CDD ¢C ¢) ) = .
2
1
a3
VS.CDD ¢C ¢ = d( S,( CDD ¢C ¢) ) .SCDD ¢C ¢ = .
3
6
VABCDSA ¢B¢C ¢D ¢ =
tại
3a
.
2
VABCDSA ¢B¢C ¢D ¢ =VABCD.A ¢B¢C ¢D ¢ +VS.CDD 'C '.
là điểm đối xứng với
Do đó
bằng
3
3
S
O
là điểm đối xứng
3
C.
. Gọi
(tham khảo hình vẽ bên). Thể
tích của khối đa diện
A.
a
Lời giải. Thể tích của trụ có đường cao
là:
BC
. Tính thể tích
AD
, bán kính đáy
V
của
BA
V1 = pBA2.AD = 2pa3.
Thể tích khối nón có đường cao
IC
ID
, bán kính đáy
là:
3
1
pa
V2 = pID 2.IC =
.
3
3
V =V1 - V2 =
Vậy
5pa3
.
3
Chọn C.
S.ABC
Câu 19 (Gv Huỳnh Đức Khánh) Cho hình chóp
B
tại
bằng
và
SM
A.
AB = 3a
,
600
. Gọi
,
BC = 4a
M
. Cạnh bên
SA
là trung điểm của
có đáy
ABC
là tam giác vuông
vuông góc với đáy. Góc tạo bởi giữa
AC
, tính khoảng cách
d
SC
và đáy
giữa hai đường thẳng
AB
.
d = a 3.
B.
d=
d = 5a 3.
C.
5a
.
2
d=
D.
10a 3
79
.
· ,( ABC ) = SC
· , AC = SCA
·
60 = SC
0
Lời giải. Xác định được
và
·
SA = AC.tanSCA
= 5a 3.
Gọi
N
là trung điểm
E
BC
MN P AB
, suy ra
N
.
M
Lấy điểm đối xứng với
qua , suy ra
é
ù
ù
d[ AB,SM ] = d ëAB,( SME ) û= d é
ëA,( SME ) û.
Do đó
Kẻ
AK ^ SE
ù
dé
ëA,( SME ) û= AK =
ABNE
SA.AE
2
SA + AE
2
. Khi đó
Câu 20 (Gv Huỳnh Đức Khánh) Cho hình chóp
là hình chữ nhật.
=
10a 3
79
.
S.ABCD
Chọn D.
ABCD
là hình chữ nhật
( SBC )
AB = a.
SA
SA = a.
với
Cạnh bên
vuông góc với đáy và
Góc giữa hai mặt phẳng
và
( SAD)
bằng
A.
300.
B.
450.
C.
600.
có đáy
D.
900.
''
Li gii. Nhc li cỏch xỏc nh gúc gia hai mt phng: Gúc gia hai mt phng l
gúc gia hai ng thng ln lt nm trong hai mt phng v cựng vuụng gúc v i
giao tuyn
''.
( SBC )
Giao tuyn ca
( SAD )
v
Sx P AD P BC.
l
ỡùù SA ^ AD
ắắ
đ SA ^ Sx.
ớ
ùùợ AD P Sx
ùỡù AD ^ AB
ADPSx
ắắ
đ AD ^ ( SAB) ắắ
đ AD ^ SB ắắ
ắđ Sx ^ SB.
ớ
ùùợ AD ^ SA
ã ,SA = BSA
ã
= 450
(ãSBC ) ,( SAD ) = SB
Vy
SAB
(do tam giỏc
vuụng cõn). Chn B.
S.ABC
ABC
Cõu 21 (Gv Hunh c Khỏnh) Cho hỡnh chúp
cú ỏy
l tam giỏc u
( ABC )
a SA
SB
cnh ,
vuụng gúc vi mt phng
; gúc gia ng thng
v mt phng
0
( ABC )
60
d
M
AB
B
bng
. Gi
l trung im ca cnh
. Tớnh khong cỏch t n mt
( SMC )
phng
.
d=
A.
a 39
.
13
B.
a
d= .
2
C.
d = a.
ã ,( ABC ) = SB
ã , AB = SBA
ã
600 = SB
Li gii. Xỏc nh c
Do
v
M
AB
l trung im ca cnh
nờn
ự
dộ
AK ^ SM
ởA,( SMC ) ỷ= AK .
K
. Khi ú
Tam giỏc vuụng
SAM
AK =
, cú
.
SA + AM
2
=
a 39
13
.
a 39
ự
dộ
ởB,( SMC ) ỷ= AK = 13
Vy
Cõu 22
. Chn A.
(Gv Hunh c Khỏnh) Cho hỡnh lp phng cú
40cm
cnh bng
v mt hỡnh tr cú hai ỏy l hai hai hỡnh trũn
ni tip hai mt i in ca hỡnh lp phng (tham kh o
S1 S2
hỡnh v bờn). Gi ,
ln lt l din tớch toỏn phn ca
hỡnh lp phng v din tớch ton phn ca hỡnh tr . Tớnh
S = S1 + S2 ( cm
2
)
.
d = a 3.
ã
SA = AB.tanSBA
= a. 3 = a 3
ự
ộ
ự
dộ
ởB,( SMC ) ỷ= d ởA,( SMC ) ỷ
SA.AM
2
D.
.
S = 4( 2400+ p)
A.
S = 4( 2400 + 3p)
.
B.
S = 2400( 4 + p)
C.
.
S = 2400( 4 + 3p)
.
D.
.
S1 = 6.402 = 9600 ( cm2 ) .
Li gii. Din tớch ton phn ca hỡnh lp phng l
20cm
40cm
Hỡnh tr cú bỏn kớnh ỏy l
v ng cao l
S2 = 2.p.202 + 2p.20.40 = 2400p ( cm2 ) .
nờn din tớch ton phn ca
hỡnh tr l
S = S1 + S2 = 2400( 4 + p) ( cm2 ) .
Vy
Chn C.
Cõu 23 (Gv Hunh c Khỏnh) Cho hỡnh lng tr
ABC.A ÂBÂC Â
ABC
l tam giỏc
( ABC )
A, AB = a, AC = a 3.
AÂ
vuụng ti
Hỡnh chiu vuụng gúc ca
lờn mt phng
l
trung im
H
cosj .
cosj =
A.
Li gii.
ca
BC, A ÂH = a 5.
7 3
.
48
Gi
j
Gi
cosj =
B.
ị
BBÂ, A ÂBÂ
N,K
l trung im ca
A ÂB = a 6, BÂC = 2a 2
cú ỏy
l gúc gia hai ng thng
3
.
2
C.
v
Ta tớnh c
cosj =
BÂC.
cosj =
D.
ùỡù NH / / BÂC
ớ
ùùợ NK / / A ÂB ắắ
đ (ãA ÂB, B ÂC ) = (ãHN , HK ) = j .
ắắ
đ NK =
p dng nh lớ hm cosin ta suy ra
1
cosj = .
2
A ÂB
a 6
a 21
, NH = a 2, HK =
.
2
2
NK 2 + NH 2 - HK 2
7 3
=
.
2.NH .NK
24
Chn D.
Tớnh
7 3
.
24
ổ
ử
1 3
ữ
ỗ
A 'ỗ
; ; 5ữ
.
ữ
ỗ
ữ
ỗ
A O( 0;0;0) , B( 1;00,) C 0; 3;0 ,
ố2 2
ứ
(
Oxyz
Cỏch 2. Chn h trc ta
)
vi
ổ3 3
ử
uuu
r uuuur
ữ
ữ
ỗ
AB = A ' B ' ắắ
đ B 'ỗ
;
;
5
.
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ố2 2
ứ
T
uuuu
r ổ
1
3
ỗ
A 'B = ỗ
;;ỗ
ỗ
2
ố2
ử
ữ
5ữ
ữ
ữ
ứ
Suy ra
uuuu
r ổ3 3
ỗ
B 'C = ỗ
- ; ;ỗ
ỗ
ố 2 2
ử
ữ
5ữ
ữ.
ữ
ứ
v
cosj =
Tớnh c
Cõu 24 (Gv Hunh c Khỏnh) . Cho hỡnh chúp
7 3
.
24
S.ABC
SBC
cú tam giỏc
l tam giỏc
( SBC )
S SB = 2a
3a.
A
vuụng cõn ti ,
v khong cỏch t n mt phng
bng
Tớnh th
tớch
V
A.
ca khi chúp
V = 2a3
S.ABC.
.
B.
V = 4a3
( SBC )
Li gii. Ta chn
Tam giỏc
SBC
lm mt ỏy
vuụng cõn ti
Vy th tớch khi chúp
S
nờn
.
C.
ắắ
đ
vi
Cnh bờn
ỏy mt gúc
M, N
60.
Chn A.
S.ABCD
A.
a 31
B.
cú ỏy
60
.
C.
SA
v
a 60
.
31
ã ,( ABCD ) = SCA
ã .
60= SC
Li gii. Xỏc nh c
Vỡ
K
M
SA
l trung im
nờn
ự
ộ
ự
ộ
ự
dộ
ởS,( DMN ) ỷ= d ởA,( DMN ) ỷ= d ởA,( CDM ) ỷ.
AK ^ DM
AK ^ ( CDM )
v chng minh c
ự
dộ
ởA,( CDM ) ỷ= AK .
Trong tam giỏc vuụng
MAD
.
ự
dộ
ởA,( SBC ) ỷ= 3a.
ABCD
l hỡnh ch nht
vuụng gúc vi mt phng ỏy v cnh bờn
Gi
l trung im cỏc cnh bờn
DMN
(
)
S
n mt phng
bng
2a 465
.
31
V = 12a3
1
SD SBC = SB2 = 2a2.
2
Cõu 25 (Gv Hunh c Khỏnh)Cho hỡnh chúp
SA
D.
chiu cao khi chúp l
1
3
ự
V = SD SBC .d ộ
ởA,( SBC ) ỷ= 2a .
3
AB = a, AD = 2a.
V = 6a3
nờn
AK =
tớnh c
2a 465
.
31
Chn A.
SB.
SC
to vi
Khong cỏch t im
2a 5
D.
31
.
Cõu 26
(Gv Hunh c Khỏnh) Cho hỡnh chúp
S.ABC
ABC
cú ỏy
l tam giỏc u
ABC
(
)
j
a
SA = a 3
cnh . Cnh bờn
v vuụng gúc vi mt ỏy
. Gi l gúc gia hai mt
( SBC )
( ABC )
phng
v
. Mnh no sau õy ỳng?
A.
B.
Li gii. Gi
Ta cú
5
.
5
sinj =
j = 300.
M
l trung im ca
BC
C.
, suy ra
ùỡù AM ^ BC
ị BC ^ ( SAM ) ị BC ^ SM
ớ
ùùợ BC ^ SA
sinj =
j = 600.
AM ^ BC
D.
2 5
.
5
.
.
ã
SBC ) ,( ABC ) = (ãSM , AM ) = SMA
.
(ã
Do ú
ABC
Tam giỏc
AM =
a
u cnh , suy ra trung tuyn
SAM
Tam giỏc vuụng
ã
sin SMA
=
SA
SA
2 5
=
=
.
2
2
SM
5
SA + AM
, cú
Chn D.
Cõu 27 (Gv Hunh c Khỏnh)Cho hỡnh chúp
AC = 2a, BC = a.
B,
ti nh
thng
vi
nh
a 39
.
13
Li gii. Gi
S
( ABC )
SB
v mt phng
( SAB)
mt phng
bng
A.
bng
B.
H
60.
AC.
ã ,( ABC ) = SBH
ã
60= SB
.
Xỏc inh c
I
ự
ộ
ự
MH P SA ắắ
đdộ
ởM ,( SAB) ỷ= d ởH ,( SAB) ỷ.
l trung im ca
ABC
l tam giỏc vuụng
AB ắắ
đ HI ^ AB.
Bit gúc gia ng
Khong cỏch t trung im
nh
im
Gi
cú ỏy
A, B, C.
3a 13
.
13
l trung im ca
S.ABC
cỏch u cỏc im
A, B, C ắắ
đ SH ^ ( ABC ) .
Ta cú
a 3
.
2
S
C.
a 39
.
26
cỏch u cỏc
M
ca
D.
SC
a 13
.
26
n
HK ^ SI ( K Î SI )
Kẻ
HK ^ ( SAB)
và chứng minh được
Trong tam giác vuông
SHI
nên
HK =
tính được
a 39
.
13
ù
dé
ëH ,( SAB) û= HK .
Chọn A.
Câu 28 (Gv Huỳnh Đức Khánh)Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng
2a.
độ dài đường sinh bằng
Tính bán kính
r = 4a.
A.
B.
r = 6a
Sxq = 2pr l ¾¾
®r =
Lời giải. Ta có
Sxq
2pl
r
và
A.
CA = 8
V = 40.
Lời
B.
giải.
Tam
và
của đường tròn đáy của hình trụ đã cho.
.
C.
r = 4p
.
D.
r = 8a
.
2
=
16pa
= 4a.
2p.2a
Chọn A.
Câu 29 (Gv Huỳnh Đức Khánh)Cho khối chóp
SA = 4, AB = 6, BC = 10
16pa2
. Tính thể tích
V
V = 192.
ABC
giác
S.ABC
của khối chóp
C.
,
SA
có
vuông góc với đáy,
S.ABC
.
V = 32.
D.
V = 24.
S
có
AB2 + AC 2 = 62 + 82 = 102 = BC 2
¾¾
®
tam
¾¾
® SDABC
ABC
giác
tại
C
1
= AB.AC = 24.
2
Vậy thể tích khối chóp
Câu 30
và
30
.
10
Chọn C.
và
·
BAC
= 120°.
Gọi
I
là trung điểm cạnh
CC ¢.
ABC.A¢B¢C ¢
bằng
B.
70
.
10
C.
30
.
20
có
Côsin góc giữa hai mặt
( AB¢I )
( ABC )
phẳng
1
VS.ABC = SD ABC .SA = 32.
3
(Gv Huỳnh Đức Khánh) Cho hình lăng trụ đứng
AA ¢= AB = AC = 1
A.
Lời giải.
vuông
B
A
A
D.
370
.
20
D = B¢I Ç BC
Gọi
Ta tính được
, ta chứng minh được
,
Ta có
2
2
2
DB + DA - AB
9
7 CE
21
70
·
=
Þ sin ADB
=
=
¾¾
® CE =
Þ IE =
.
2DB.DA
2 21
14 CD
14
14
CE
30
·
·
cos( ( ABC ) ,( AB¢I ) ) = cos IEC
=
=
.
IE
10
Chọn A.
Câu 31 (Gv Huỳnh Đức Khánh). Cho hình hộp
Tính thể tích của tứ diện
A.
2cm3.
S
Chia khối hộp
ABCD.A ¢B¢C ¢D ¢
,
Mà
3cm3.
C.
là diện tích đáy của tứ giác
C.B¢C ¢D ¢ B¢.BAC, D ¢.DAC
ABCD.A ¢B¢C ¢D ¢
có thể tích bằng
12cm3.
AB¢CD ¢.
B.
Lời giải. Gọi
· .
®(·
ABC ) ,( AB¢I ) = IEC
AD ^ IE ¾¾
BC = 3 Þ CD = 3 AD = BD 2 + BA2 - 2BD.BA.cos30°= 7.
·
cos ADB
=
Vậy
, kẻ
CE ^ AD
ABCD
thành khối tứ diện
và
4cm3.
h
D.
5cm3.
là chiều cao của khối hộp.
AB¢CD ¢
và
4
A.A ¢B¢D ¢,
khối chóp
.
1
S
SD A¢B¢D ¢ = SD B¢C ¢D ¢ = SD BAC = SD DAC = SABCD = .
2
2
VA. A¢B¢D ¢ =VC .A ¢B¢D ¢ =VB¢.BAC =VD ¢.DAC =
Suy ra
Sh
.
6
VAB¢CD ¢ =VABCD.A ¢B¢C ¢D ¢- (VA. A¢B¢D ¢ +VC.B¢C ¢D ¢ +VB¢.BAC +VD ¢.DAC ) = Sh- 4.
Vậy
Câu 32
Sh Sh
=
= 4cm3.
6
3
Chọn C.
(Gv Huỳnh Đức Khánh)Một khối hộp chữ nhật có kích thước
4cm´ 4cm´ hcm
chứa một quả cầu lớn và tám quả cầu nhỏ. Biết quả cầu l ớn có
R = 2cm
bán kính bằng
r = 1cm
và quả cầu nhỏ có bán kính bằng
tiếp xúc nhau và tiếp xúc các mặt của hình hộp (như hình vẽ). Tìm
; các quả cầu
h
.
(
)
(
h= 2 1+ 2 2 ( cm) .
A.
(
B.
) ( cm) .
h= 2 1+ 7
C.
Lời giải. Gọi tâm của quả cầu lớn là
là
A B D C
,
,
Khi đó
I.
D.
Tâm của 4 quả cầu nhỏ nằm bên dưới lần lượt
là hình chóp tứ giác đều và có độ dài các cạnh như hình vẽ bên dưới.
và
ID = R + r = 3cm.
O = AC Ç BD ¾¾
® SO = 7
(
) ( cm) .
h= 2 1+ 7
. Vậy
Chọn C.
Câu 33 (Gv Huỳnh Đức Khánh)Cho hình chóp
tại
h= 8 ( cm) .
.
CD = r + r = 2cm
Ta có
Gọi
,
I .ABCD
) ( cm) .
h= 2 3+ 7
A AB = a, AC = a 3
,
có đáy
ABC
SBC
là tam giác vuông
đều và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính
SAC )
(
d
B
khoảng cách từ đến mặt phẳng
.
d=
A.
d=
D.
a 39
.
13
Gọi
Kẻ
B.
H
d = a.
là trung điểm của
là trung điểm
HE ^ SK ( E Î SK ) .
AC
, suy ra
ù
é
ù
dé
ëB,( SAC ) û= 2d ëH ,( SAC ) û
Khi đó
Chọn C.
d=
C.
2a 39
.
13
a 3
.
2
Lời giải. Gọi
K
. Tam giác
S.ABC
BC
SH ^ BC Þ SH ^ ( ABC )
, suy ra
HK ^ AC
= 2HE = 2.
.
.
SH .HK
2
SH + HK
2
=
2a 39
.
13
Câu 34
S.ABCD
(Gv Huỳnh Đức Khánh)Cho hình chóp
ABCD
là hình vuông
( ABCD)
a
SAB
a
cạnh . Tam giác
đều cạnh và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy
.
( ABCD)
j
SD
Gọi là góc giữa
và mặt phẳng
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
cotj =
A.
5
15
H
Lời giải. Gọi
Þ SH ^ ( ABCD)
.
cotj =
B.
là trung điểm
AB
, suy ra
nên hình chiếu của
.
15
.
5
SD
có đáy
cotj =
j = 300.
SH ^ AB
C.
D.
( ABCD)
trên
là
3
.
2
HD
· ,( ABCD ) = (·SD, HD ) = SDH
·
SD
.
Do đó
● Tam giác
SAB
đều cạnh
HD = AH 2 + AB2 =
●
SHD
a
SH =
nên
a 3
.
2
a 5
.
2
·
cot SDH
=
DH
5
=
.
SH
15
Tam giác vuông
, có
Chọn A.
Câu 35 (Gv Huỳnh Đức Khánh). Một
thùng thư, được thiết kế như hình vẽ bên,
phần phía trên là nữa hình trụ. Thể tích
của thùng đựng thư là
A.
C.
640+160p.
640 + 40p.
B.
D.
640 + 80p.
320+ 80p.
Lời giải. Thể tích phần phía dưới là
Thể tích phần bên trên là
V1 = 4.4.40 = 640.
1
V2 = ´ ( 22 p.40) = 80p.
2
Vậy
V = V1 +V2 = 640 + 80p.
Câu 36 (Gv Huỳnh Đức Khánh)Cho hình lập phương
ABCD.A ¢B¢C ¢D ¢
Chọn B.
có cạnh bằng
AB,C ¢D ¢
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
a.
A.
Lời giải.
B.
a 2.
bằng
C.
a 3.
D.
a 3
.
2
a.
d( AB,C ¢
D ¢) = AD ¢= a 2.
Ta có
Chọn B.
Câu 37 (Gv Huỳnh Đức Khánh) Vật thể nào trong các vật thể sau không phải là khối
đa diện?
A.
B.
C.
''
D.
Lời giải. Chọn C. Vì hình C vi phạm tính chất Mỗi cạnh của miền đa giác nào cũng là
''
cạnh chung của đúng hai miền đa giác .
x =- 1
x = 1;
Câu 38 (Gv Huỳnh Đức Khánh) Một vật thể nằm giữa hai mặt phẳng
và
thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục hoành t ại điểm có
x ( - 1£ x £ 1)
3p.
hoành độ
là một hình tròn có diện tích bằng
Thể tích của vật thể
bằng
A.
3p2.
B.
6p.
C.
6.
1
V = ò 3p dx = 6p.
- 1
Lời giải. Thể tích của vật thể:
Chọn B.
Câu 39.
(Gv Huỳnh Đức Khánh) Cho hình chóp
S.ABCD
a, SAD
ABCD
có đáy
là hình vuông cạnh
là
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
đáy. Gọi
CD
M
và
N
lần lượt là trung điểm của
(tham khảo hình vẽ bên). Tính bán kính
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
R=
A.
R=
C.
a 37
.
6
5a 3
.
12
S.CMN .
R=
a 29
.
8
R=
a 93
.
12
B.
D.
BC
R
và
của
D.
2p.
Lời giải. Áp dụng công thức tìm nhanh bán kính mặt cầu ngoại ti ếp hình chóp
R = x2 + r 2
r
với
là bán kính đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.
x=
SO2 - r 2
:
2h
S
là đỉnh hình chóp,
chiều cao khối chóp.
Cụ thể vào bài toán:
Đáy là tam giác
CMN
h = SH =
Chiều cao
Tâm
O
vuông tại
C
O
nên
là tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy,
a 3
;
2
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
Trong tam giác vuông
SHO
SO2 - r 2
5a
x=
=
.
2h
4 3
CMN
MN ;
là trung điểm
HMN
có
khối tứ diện
A.
26
.
13
tính được
5a2
.
8
2
æ
ö2 a 93
æ5a ö
a 2÷
ç
÷
ç
÷
R = x +r = ç
÷
+ç
.
÷=
÷
÷ ç
ç
ç 4 ÷
12
è4 3ø
è
ø
2
2
Vậy
sao cho
26
.
19
BC, BD, AC
trên các cạnh
3
BD = BN ,
AC = 2AP.
2
thành hai phần có thể tích là
B.
Chọn D.
ABCD,
BC = 3BM ,
M , N, P
ABCD
HO2 =
11a2
SO2 = SH 2 + HO2 =
.
8
Câu 40 (Gv Huỳnh Đức Khánh)Cho tứ diện
lấy các điểm
là
1
1
a 2
r = MN = BD =
.
2
4
4
Áp dụng công thức đường trung tuyến trong tam giác
Suy ra
h
V1
và
C.
V2.
3
.
19
Tỷ số
lần lượt
( MNP )
Mặt phẳng
V1
V2
chia
có giá trị bằng
D.
15
.
19
Li gii. Li khuyờn cho giỏo viờn nờn cho hc sinh bi t
nh lý Menelauyt lm trc nghim v phn ny cho
nhanh, vic chng minh nh lý cng hon ton n gi n
(da vo Talet).
Chc chn ta cn tớnh t s
Theo Menelauyt, ta cú
ỡù
ùù
ùù
ớ
ùù
ùù
ợù
Suy ra
M
IB
IA
v
PC IA MB
. .
=1
PA IB MC
ị
RD IA NB
. .
=1
RA IB ND
l trng tõm
ỡù
ùù
ùớù
ùù
ùù
ợù
DR
DA
.
IA
=2
IB
.
RD 1
=
RA 4
D CAI .
VBMNAPR =VIAPR - VIBMN
Ta cú
V
4
1 2
26
26
= VABCD - . VABCD = VABCD ắắ
đ 1= .
5
3 3
45
V2 19
4
VIAPR = VABCD
5
vỡ
Chn B.
ỡù SD IAP = SV ABC
ùù
.
ớ
ùù d ộR,( ABC ) ự= 4 d ộD,( ABC ) ự
ở
ỷ
ở
ỷ
ùợ
5
ỡù
ùù SD IBM = 1 SV IAP = 1SV ABC
ùù
3
3
.
ớ
ùù
2
ộ
ự
N ,( ABC ) ự
ùù d ộ
ỷ= 3 d ởD,( ABC ) ỷ
ùợ ở
Cõu 41.
ỏy
ABCD
(Gv Hunh c Khỏnh) Cho hỡnh chúp
a
SA = x
S.ABCD
cú
l hỡnh vuụng cnh , cnh bờn
v vuụng
( ABCD) .
( SBC )
x
gúc vi ỏy
Xỏc nh hai mt phng
v
( SCD)
60.
hp vi nhau gúc
A.
C.
a
x= .
2
3a
x= .
2
B.
D.
Li gii. cho gn ta chn
x = a.
x = 2a.
a= 1.
1 2
VIBMN = . VABCD
3 3
vỡ
A º O( 0;0;0)
Oxyz
Chọn hệ trục tọa độ
B ( 1;0;0) ,
sao cho
D ( 0;1;0) , S ( 0;0; x)
và
với
x = SA > 0.
C ( 1;1;0) .
Suy ra
Ta có
uuur
ìï DC = ( 1;0;0)
ïï
¾¾
®
í uur
ïï SC = ( 1,1,- x)
ïî
uuu
r
ìï BC = ( 0;1;0)
ïï
¾¾
®
í uur
ïï SB = ( 1,0,- x)
ïî
( SCD )
VTPT của mặt phẳng
là
( SBC )
VTPT của mặt phẳng
là
uuur uur
ur
éDC, SC ù= ( 0; x;1) = n .
1
ê
ú
ë
û
uuu
r uur
uu
r
éBC, SBù= ( x;0;- 1) = n .
2
ê
ú
ë
û
ur uu
r
n1.n2
- 1
1
cos600 = ur uu
Û x2 = 1¾¾
® x = 1= a.
r Û = 2
2
x
+
1
n1 . n2
Từ giả thiết bài toán, ta có
Chọn B.
Câu 42 (Gv Huỳnh Đức Khánh) Cho hình chóp
ABC
S.ABC
B, AB = a.
là tam giác vuông cân tại
có đáy
vuông
( ABC )
góc với mặt phẳng đáy, góc tạo bởi hai mặt phẳng
và
( SBC )
60°
bằng
(tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách gi ữa
hai đường thẳng
A.
a.
AB
và
SC
bằng
B.
a 2
.
2
Cạnh bên
SA
C.
a 3
.
3
a 3
.
2
D.
ã .
60= (ã
ABC ) ,( SBC ) = SBA
Li gii. Xỏc nh c
SA = AB.tan60= a 3
Khi ú ta tớnh c
ắắ
đ AB P ( SCD )
( ABC )
ABCD
D
Trong mt phng
ly im sao cho
l hỡnh ch nht
nờn
ộ
ự
ộ
ự
d[ AB,SC ] = d ởAB,( SCD) ỷ= d ởA,( SCD ) ỷ.
K
AH ^ SD
( H ẻ SD) .
( 1)
ùỡù CD ^ AD
ị CD ^ AH .
ớ
ùùợ CD ^ SA
( 2)
Ta cú
ự
dộ
AH ^ ( SCD )
( 1) ,( 2)
ởA,( SCD ) ỷ= AH .
T
suy ra
nờn
Xột tam giỏc vuụng
d[ AB,SC ] =
Vy
SAD
a 3
.
2
AH =
SA.AD
2
SA + AD
2
=
SA.BC
SA + BC
A.
60.
di cnh
a 3.
B.
SA ^ ( ABCD)
SA
M
S.ABCD
AM 2 = AD 2 + MD 2 = a2 +
Ta cú
cú ỏy l hỡnh vuụng cnh
gúc gia
C.
a 3
.
2
SM
D.
( ABCD)
lờn
.
a2 5a2
a 5
=
ắắ
đ AM =
.
4
4
2
SA = AM .tan60 =
cú
SM
v mt
bng
a 15.
A,
vuụng ti
a,
l trung im ca
nờn
l hỡnh chiu ca
ã
( ABCD)
SM
SMA
= 60
Do ú gúc gia
v
l
.
Xột tam giỏc
a 3
.
2
CD,
AM
Li gii. Ta cú
SAM
=
Chn C.
vuụng gúc vi mt phng ỏy. Gi
phng ỏy bng
2
cú
Cõu 43 (Gv Hunh c Khỏnh) Cho hỡnh chúp
SA
2
a 5
a 15
3=
.
2
2
Chn D.
a 15
.
2
Câu 44 (Gv Huỳnh Đức Khánh)Cho hình lập phương
Khoảng cách từ điểm
A.
A
có cạnh bằng
1.
( A¢BD)
đến mặt phẳng
3.
B.
Lời giải. Xét hình chóp
ABCD.A ¢B¢C ¢D ¢
AA¢BD
3.
có
bằng
C.
AA¢= AB = AD
2
.
2
D.
3
.
3
và đôi một vuông góc với nhau nên
1
1
1
1
=
+
+
= 3.
2
2
2
ù
¢
¢
A
A
AB
AD
d2 é
A
,
A
BD
(
)
ê
ú
ë
û
Vậy
ù= 1 .
dé
êA,( A¢BD) û
ú
ë
3
Chọn D.
Câu 45 (Gv Huỳnh Đức Khánh) Một khối nón và một khối trụ có chiều cao và bán
1
kính đáy đều bằng . Tổng thể tích của khối nón và khối trụ đó là
A.
2p
.
3
B.
4p
.
3
C.
10p
.
3
Lời giải . Thể tích khối nói
D.
4p.
1
1
V1 = .p.12.1= p.
3
3
Thể
2
tích khối trụ
V2 = p.1 .1= p.
1
4
V = p + p = p.
3
3
Tổng thể tích
Chọn B.
Câu 46 (Gv Huỳnh Đức Khánh)Hình hộp đứng đáy là hình thoi có bao nhiêu mặt
phẳng đối xứng ?
1.
A.
Lời giải.
Chọn C.
B.
2.
C.
3.
D.
4.