Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Đề thi Tin học trẻ 2009 (cấp huyện)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.75 KB, 14 trang )

Hội thi tin học trẻ huyện thuận thànhlần thứ III năm 2009
bảng A: Tiểu học
Thời gian: 150 phút (không kể giao đề)
Phần trắc nghiệm và Bài 1, Bài 2 phần tự luận đợc làm tại phòng thi lý thuyết trong 75 phút;
Bài 3 và Bài 4 phần tự luận làm trực tiếp trên máy tại phòng máy tính với thời gian 75 phút
Họ và tên thí sinh: ......................................................................................... Số báo danh: .......................
-------------------------------------------
A. Phần trắc nghiệm: (10 đ - Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 đ)
Lựa chọn phơng án trả lời đúng để viết vào bài làm:
Câu 1: Phần mềm nào dới đây không phải là một trò chơi trên máy vi tính:
a. Blocks
b. Internet Explorer
c. Solitaire
d. Dots
ĐA: b
Câu 2: Để chọn nhóm các đối tợng rời rạc, ta dùng chuột nhấn chọn biểu tợng và kết hợp phím nào?
a. Alt
b. Shift
c. Ctrl
d. Insert
ĐA: c
Câu 3: Trong WORD để ghi tệp tin ta làm cách nào sau đây:
a. Ctrl +A
b. Ctrl +S
c. Ctrl +O
d. Alt +S
ĐA: b
Câu 4: Thông tin có thể ở dạng:
a. Con số, chữ, âm thanh
b. Văn bản, hình ảnh, tranh khắc trên đá
c. Mùi thơm của hoa hồng, vị ngọt của đờng


d. Tất cả đúng
ĐA: d
Câu 5: Trong WORD để mở tệp tin đã có trên đĩa ta làm cách nào sau đây:
a. Ctrl +A
b. Ctrl +S
c. Ctrl +O
d. Alt +S
ĐA: c
Câu 6: Đơn vị cơ bản để đo thông tin là:
a.

Kg c. KiloByte
b. Bit d. GigaByte
ĐA: b
Câu 7: Việc xử lí thông tin xuất hiện trong hoạt động:
a. Gọi điện thoại
b. Soạn sách vở cho buổi học ngày mai
c. Tìm lời giải cho một bài toán
d. Tất cả a, b, c
ĐA: d
Câu 8: Trong phần mềm Paint, biểu tợng A ở Tool box dùng để làm gì cho tệp tranh đang vẽ:
a. Đặt màu cho văn bản
b. Chọn toàn bộ văn bản
c. Chèn văn bản thông thờng
d. Chèn văn bản nghệ thuật (WordArt)
ĐA: c
Câu 9: Trong hệ điều hành Windows, xâu ký tự nào dới đây không thể dùng làm tên tệp:
a. Giay moi.doc
b. Baitap.pas
c.

d. anhdep.bmp
ĐA: c
Câu 10: Khi con trỏ soạn thảo nằm ở giữa dòng, muốn đa về đầu dòng thì:
Đề gồm có 3 trang
a. Gõ phím Page Down
b. Gõ phím Page Up
c. Gõ phím End
d. Gõ phím Home
ĐA: d
Câu 11: Máy tính chỉ hiểu đợc:
a. Các số
b. Các bit 0 và 1
c. Văn bản
d. Hình ảnh
ĐA: b
Câu 12: Trong th mục có:
a. Chứa đĩa và th mục con
b. Chứa đĩa, tệp tin và th mục con
c. Chứa tệp tin và th mục con hoặc không chứa gì cả
d. Tất cả sai
ĐA: c
Câu 13: Khi con trỏ soạn thảo nằm ở giữa dòng, muốn đa về cuối dòng thì:
a. Gõ phím Page Down
b. Gõ phím Page Up
c. Gõ phím Home
d. Gõ phím End
ĐA: d
Câu 14: Phần mềm nào không hỗ trợ gõ chữ Việt cho các phần mềm khác:
a. ABC
b. Paint

c. VietKey
d. UniKey
ĐA: b
Câu 15: Khi đặt tên tệp cần phải:
a. Bắt buộc đặt cả phần tên và phần mở rộng
b. Có thể chỉ đặt phần tên mà không cần đặt phần mở rộng
c. Có thể chỉ cần đặt phần mở rộng
d. Tất cả sai
ĐA: b
Câu 16: Đối với th mục, ngời sử dụng có thể:
a. Tạo ra, xoá đi
b. Xem, sao chép
c. Di chuyển th mục đi nơi khác
d. Cả a, b và c
ĐA: d
Câu 17: Các th mục trong máy tính đợc tạo bởi:
a. Hệ điều hành
b. Một số chơng trình ứng dụng
c. Ngời sử dụng
d. a, b và c đều đúng
ĐA: c
Câu 18: Tổng các số tự nhiên từ 1 đến 14 là:
a. 91
b. 101
c. 105
d. 114
ĐA: c
Câu 19: Tìm số tiếp theo của dãy số và ghi nó vào ô trống:
1 3 6 10 15 21
ĐA: 28

Câu 20: Mỗi máy tính:
a. Chỉ có thể cài một hệ điều hành
b. Chỉ cài đợc hệ điều hành Windows
c. Có thể cài nhiều hệ điều hành
d. a và b đúng
ĐA: c
B. Phần tự luận: (20 đ)
Bài 1, Bài 2 và Bài 3 thí sinh làm tiếp vào tờ giấy thi
Bài 4 và Bài 5 thí sinh làm trực tiếp trên máy thời gian 75 phút
Bài 1: (2,0 đ)
Tỡm qui lut ca dóy s sau v thay th 3 du ? bi 3 s tip theo ca dóy s:
1, 2, 2, 3, 4, 6, 9, ?, ?, ?
B i 2: (3,0 )
Cho 1 dóy s 1, 8, 15, 22, 29, 36, 43, 50, 57
a. Cú nhn xột gỡ v cỏc s hng ca dóy s trờn.
b. Hóy in cỏc s y vo bng 9 ụ vuụng (hỡnh 1) sao cho tng cỏc s cỏc hng ngang, cỏc ct
dc v cỏc ng chộo u bng nhau.
(hỡnh 1)
B i 3: (3d): Tớnh s trang sỏch b ri:
Mt cun sỏch b ri mt 1 mng. Trang b ri u tiờn cú s trang l 365, cũn trang cui cựng
cng gm 3 ch s 3, 6, 5 nhng c vit theo mt th t khỏc. Hi cú bao nhiờu trang sỏch b ri ra.
Bài 4: (6,0 đ) (Làm trên máy)
Hãy vẽ một bức tranh mô tả ngày Tổng kết năm học của trờng em đợc tổ chức ở sân trờng.
Kết quả ghi vào tệp LE TONG KET xx (xx là số báo danh của em).
Bài 5: (6,0 đ) (Làm trên máy)
Hãy soạn thảo một mẫu thiếp để mời các bạn tới dự sinh nhật của em. Mẫu thiếp mời cần có
thông tin về lời mời, thời gian, địa điểm,... của buổi sinh nhật và cố gắng trình bày cho rõ ràng và đẹp.
Kết quả ghi vào tệp THIEPMOI xx (xx là số báo danh của em).
------------------ Hết -----------------
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!

Hội thi tin học trẻ huyện thuận thành lần thứ III - năm 2009
bảng a - tiểu học
Tờ giấy thi
Họ và tên thí sinh: .................................................................................. Số báo danh: ..........................
A. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Phần mềm không phải là một trò chơi trên máy vi tính:
........................................................................................................................................................
Câu 2: Để chọn nhóm các đối tợng rời rạc, ta dùng chuột nhấn chọn biểu tợng và kết hợp phím:
........................................................................................................................................................
Câu 3: Trong WORD để ghi tệp tin ta sử dụng:
........................................................................................................................................................
Câu 4: Thông tin có thể ở dạng:
........................................................................................................................................................
Câu 5: Trong WORD để mở tệp tin đã có trên đĩa ta làm theo cách:
........................................................................................................................................................
Câu 6: Đơn vị cơ bản để đo thông tin là:
........................................................................................................................................................
Câu 7: Việc xử lí thông tin xuất hiện trong hoạt động:
........................................................................................................................................................
Câu 8: Trong phần mềm Paint, biểu tợng A ở Tool box dùng để:
........................................................................................................................................................
Câu 9: Trong hệ điều hành Windows, xâu ký tự dới đây không thể dùng làm tên tệp:
........................................................................................................................................................
Câu 10: Khi con trỏ soạn thảo nằm ở giữa dòng, muốn đa về đầu dòng thì:
........................................................................................................................................................
Câu 11: Máy tính chỉ hiểu đợc:
........................................................................................................................................................
Câu 12: Trong th mục có:
........................................................................................................................................................
Số phách:

.....................
.
điểm của bài thi
Bằng số: ..................
Bằng chữ:
..............................
Câu 13: Khi con trỏ soạn thảo nằm ở giữa dòng, muốn đa về cuối dòng thì:
........................................................................................................................................................
Câu 14: Phần mềm không hỗ trợ gõ chữ Việt cho các phần mềm khác:
........................................................................................................................................................
Câu 15: Khi đặt tên tệp:
........................................................................................................................................................
Câu 16: Đối với th mục, ngời sử dụng có thể:
........................................................................................................................................................
Câu 17: Các th mục trong máy tính đợc tạo bởi:
........................................................................................................................................................
Câu 18: Tổng các số tự nhiên từ 1 đến 14 là:
........................................................................................................................................................
Câu 19: Số tiếp theo của dãy số là:
........................................................................................................................................................
Câu 20: Mỗi máy tính:
........................................................................................................................................................
B. Phần tự luận:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................

×