Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Vat ly 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (397.28 KB, 4 trang )

Phòng gd & đt lục nam
Trờng ptcs thị trấn lục nam
M1
Đề Kiểm Tra giữa kỳ i
Môn: Vật lí lớp 6 (bài số 1)
Thời gian làm bài 45 phút
Họ và tên:
Lớp:
Câu1: Chọn từ trong khung thích hợp để điền vào chỗ trống
1.thể tích của vật rắn bất kỳ không thấm nớc có thể đo đợc bằng cách;
a .(1)vật đó vào chất lỏng đựng trong bình chia độ.thể tích của phần chất lỏng(2)bằng thể
tích của vật.
b.khi vật rắn không bỏ lọt vào bình chia độ thì (3)vật đó vào trong bình tràn .thể tích của
phần chất lỏng(4).bằng thể tích của vật.
2.lực tác dụng lên một vật có thể làm vật đó(1)hoặc có thể làm nó ..(2).

Câu 2: Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
a. trong lực là (1)..
b. Trọng lực có phơng (2) và chiều (3)..
c. Đơn vịi trọng lực là (4).. ký hiệu là (5)
Câu 3: chọn câu trả lời đúng để viết vào bài làm:
1. Trên một gói kẹo Socola có ghi 250g số đó chỉ :
a. Sức nặng của gói kẹo. b. Khối lợng của gói kẹo
c. Thể tích của gói kẹo. d. cả 3 phơng án trên.
2. Khi kéo vật theo phơng thẳng đứng cần phải dùng lực có cờng độ:
a. Lớn hơn trọng lợng của vật b. Nhỏ hơn trọng lợng của vật
c. ít nhất bằng trọng lợng của vật d. Lớn gấp hai lần trọng lợng của vật
Câu 4: điền chỗ thích hợp vào chỗ trống:
a. 1987g=..kg =..tạ
b. 10,5 tạ =tấn =..kg
- Thả


- Thả Chìm
- Tràn ra
- Dâng lên
- Biến dạng
- Biến đổi chuyển động
đáp án
Câu 1 (2đ): Điền đúng mỗi ý 0,5đ
1- (1)-thả chìm (2)- Dâng lên (3)- Thả (4)- Tràn ra
2- (1) Biến đổi chuyển động (2) Biến dạng
Câu 2: (3đ) Điền đúng mỗi ý đợc 1đ
a. (1) Lực hút của trái đất
b. (2) Thẳng đứng (3) Từ trên xuống (hoặc hớng về trái đất)
c. (4) Niutơn (5) N
Câu 3: (3đ)
1- b
2- c
Câu 4: 1đ
a. 1987g = 1,987kg =0,01987tạ
b.10,5 tạ =1,05tấn =1050kg
Phòng gd & đt lục nam
Trờng ptcs thị trấn lục nam
M2
Đề Kiểm Tra giữa kỳ i
Môn: Vật lí lớp 6 (bài số 1)
Thời gian làm bài 45 phút
Họ và tên:
Lớp:
I. Phần trắc nghiệm.
Câu 1. Độ chia nhỏ nhất của một cái thớc là.
A. Độ dài lớn nhất ghi trên thớc. C. Độ dài giữa hai vạch ghi trên thớc.

B. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thớc. D. Độ dài có thể đo đợc bằng thớc đó.
Câu 2. Ngời ta có thể đo thể tích vật rắn không thấm nớc bằng những dụng cụ nào?
A. Bình chia độ và thớc. C. Bình chia độ và bình tràn.
B. Bình chứa và bình chia độ. D. Bình tràn và bình thớc.
Câu 3. Hai lực cân bằng là hai lực nh thế nào?
A. Là hai lực mạnh nh nhau, có cùng phơng nhng ngợc chiều.
B. Là hai lực mạnh nh nhau, có cùng phơng và cùng chiều.
C. Là hai lực có độ mạnh yếu khác nhau, có cùng phơng và cùng chiều.
D. Là hai lực mạnh nh nhau, có cùng phơng và cùng chiều.
Câu 4. Một lực tác dụng vào một vật có thể làm cho vật đó.
A. Biến đổi chuyển động. C. Vừa biến đổi chuyển động vừa biến dạng
B. Biến dạng D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 5. Một lò xo bị biến dạng.
A. Độ biến dạng càng lớn thì lực đàn hồi càng nhỏ.
B. Độ biến dạng càng nhỏ thì lực đàn hồi càng lớn.
C. Độ biến dạng càng lớn thì lực đàn hồi càng Lớn.
D. Độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi giảm.
Câu 5. Dùng từ thích hợp điền vào chỗ trống.
a. Ngời ta đo . (1). của một vật bằng cân, đơn vị đo là .(2).
b. Một ngời đang dơng cung tay ngời này đã tác dụng lên cung một .(3). Làm cho cung biến
dạng.
c. Trọng lực có phơng .(4). Và có chiều .(5).
III. phần tự luận
Câu 7. Lấy một ví dụ cho thấy lực tác dụng lên vật làm biến đổi chuyển động của vật và một ví dụ
cho thấy lực tác dụng lên vật làm cho vật biến dạng.
Câu 8. Có một cáI cân đồng hồ đã cũ và không còn chính xác làm thế nào có thể cân chính xác khối
lợng của một vật nếu cho phép dùng thêm một hộp quả cân.
Phòng gd & đt lục nam
Trờng ptcs thị trấn lục nam
đáp án kiểm tra giữa học kì I

Môn: Vật Lý 6
Thời gian 45 phút
I. Phần trắc nghiệm.
Câu 1. B. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thớc. (0,5 điểm)
Câu 2. C. Bình chia độ và bình tràn. (0,5 điểm)
Câu 3. A. Là hai lực mạnh nh nhau, có cùng phơng nhng ngợc chiều. (0,5 điểm)
Câu 4. D. Cả A, B, C đều đúng. (0,5 điểm)
Câu 5. C. Độ biến dạng càng lớn thì lực đàn hồi càng Lớn. (0,5 điểm)
Câu 5. a. (1) khối lợng, (2) kilôgam. (0,5 điểm)
b. (3) lực kéo. (0,5 điểm)
c. (4) thẳng đứng, (5) hớng về phía trái đất. (0,5 điểm)
III. phần tự luận
Câu 7. Lấy mỗi ví dụ cho (1 điểm).
Câu 8. Đặt vật cần cân lên đĩa cân chỉ bao nhiêu sau đó thay vật cần cân bằng một số quả cân thích
hợp sao cho cân chỉ đúng nh cũ. Tổng khối lợng của các quả cân trên đĩa cân bằng khối lợng của vật
cần cân.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×