Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Giáo án Tiếng Việt 2 tuần 8 bài: Luyện từ và câu Từ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.17 KB, 2 trang )

GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 2

LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG,
TRẠNG THÁI - DẤU PHẨY
I.Mục đích yêu cầu:
-HS nhận biết và bước đầu biết dùng 1 số từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự
vật trong câu ( BT 1, BT 2)
-HS biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu ( BT 3).
II.Đồ dùng dạy học
-Bảng phụ viết bài tập 1,2,3.
III.Các hoạt động dạy học

ND

GV

HS

1. Ổn định:1'
2. Bài cũ.5’

- Yêu cầu HS tìm và ghi những từ chỉ - 2 em lên bảng làm thi, cả
hoạt động của HS .
lớp theo dõi, nhận xét.
-GV nhận xét, ghi điểm

3. Bài mới.
*HĐ1: Tìm
các từ chỉ hoạt
động.15’



- Giới thiệu bài - Ghi đề bài
Bài 1:Yêu cầu tìm các từ chỉ hoạt
- HS nêu yêu cầu của bài
động, trạng thái của loài vật và sự vật tập.
cho những câu sau.
- HS nói tên các con vật
a. Con trâu chăn cỏ.
(loài vật)
trong mỗi câu: con trâu,
b. Đàn bò uống nước dưới sông. (loài đàn bò, Mặt trời.
vật)
c. Mặt trời tỏa ánh nắng rực rỡ.(sự

- HS tìm đúng các từ chỉ
hoạt động, trạng thái trong


vật)

từng câu.

*HĐ2:Dấu
phẩy

- GV mời một em lên bảng gạch chân - HS viết vào bảng con.
từ tìm được.
- Sửa vào vở theo lời giải
- GV nhận xét sửa bài.( ăn, uống, toả đúng: ăn, uống, toả.
)


12’

Bài 3: (viết)
- GV gắn băng giấy đã viết các câu:

4. Củng cố dặn dò 2’

a. Lớp em học tập tốt lao động tốt.

-HS nêu cầu của bài tập.

H: Trong câu có mấy từ chỉ hoạt
động của người?

- 3 em lên làm bài trên
bảng.

H: Để tách rõ 2 từ cùng nghĩa, trả lời
câu hỏi " làm gì"trong câu ta đặt dấu
phẩy vào chỗ nào?....

- Cả lớp làm vào vở, chữa
bài , đổi vở kiểm tra chéo

- GV chấm bài nhận xét. Lưu ý HS
trung bình + yếu.
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về tìm thêm các từ chỉ
hoạt động trạng thái của loài vật và

sự vật.

- Cả lớp thep dõi, nhận
xét.
- Lắng nghe.



×