Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Mở rộng vốn từ: Sức khỏe

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (435.19 KB, 7 trang )


§Õn dù giê häc Luy n tõ vµ c©uệ
GV: NguyÔn ThÞ H¹nh


a) Các từ chỉ những hoạt
động có lợi cho sức khoẻ
b) Các từ chỉ những đặc điểm
của một cơ thể khoẻ mạnh
Bài 1: Tìm các từ:
a) Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khoẻ
M: tập luyện
b) Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh.
M: vạm vỡ
M: tËp luyÖn
M: v¹m vì

a) Các từ chỉ những
hoạt động có lợi cho sức
khoẻ
b) Các từ chỉ những đặc
điểm của một cơ thể khoẻ
mạnh
M: tập luyện, tập thể dục, đi
bộ, chạy, chơi thể thao, ăn
uống điều độ, nghỉ ngơi, du
lịch, an dưỡng, nghỉ mát, …
M: vạm vỡ, lực lưỡng, cân đối,
rắn chắc, rắn giỏi, săn chắc,
chắc nịch, cường tráng, dẻo
dai, nhanh nhẹn, …



Bài 2: Kể tên các môn thể thao mà em biết
Bóng đá, bóng bàn, bóng rổ, bóng chuyền, cầu mây,
cầu lông, đấu vật, nhảy dây, đá cầu, quần vợt, bắn
súng, bơi, đấu kiếm, đấm bốc, cử tạ, xà đơn, xà kép,
nhảy ngựa, trượt tuyết, leo núi, đua mô tô, cờ tướng,
cờ vua, khkúc môn cầu,…

×