Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

đồ án xếp dỡ hàng hóa đại học nha trang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (630.28 KB, 25 trang )

ĐỒ ÁN MÔN HỌC
CHẤT XẾP VÀ VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA

SVTH: Dương Hiển Trung
LỚP:

57KHHH

GVHD: Ths. Nguyễn Thái Vũ

Khánh hòa, ngày 12 tháng 7 năm 2018


MỞ ĐẦU

Môn học về Chất xếp và bảo quản hàng hoá trên
tàu biển nhằm cung cấp cho học sinh những kiến
thức cơ bản về hàng hoá bên cạnh việc hệ thống
lại kiến thức về ổn định và sức bền tàu giúp cho
học sinh có thể đọc và sử dụng được hồ sơ tàu và
tự lập được sơ đồ chất xếp hàng đảm bảo an toàn
cho tàu, hàng hoá và con người.
Đối với sinh viên theo học nghành khoa học hàng
hải thì việc nắm bắt được quá trình chết xếp giúp
cho sinh viên có thể hoạt động và làm việc tại
cảng một cách dễ dàng.
Cảm ơn nhà trường và thầy cô đã tạo điều kiện
cho chúng tôi được học một ngành rất hay và
quan trọng này!

Khánh hòa, ngày 30


tháng 5 năm 2017


Sinh viên thực hiện

Dương Hiển
Trung


MỤC LỤC
Contents

Part one: DRAFT SURVEY
The initial data:
Hydrostatic table, Tank volume table and Trim correction table
N

FPT
(m)
5.05
F.W
(m3)
180.0
0

Họ SV

Tên SV

d'F

(m)

d'A
(m)

d'M
(m)

γ DW
(m)

Dương Hiển

Trung

5.56

6.55

6.04

1.008

2P
(m)

2S
(m)

3P

(m)

3S
(m)

4P
(m)

4S
(m)

5P
(m)

5S
(m)

AP
T
(m)

No.4

3.6 4.5 3.7
0
0
0
1FO
2FOT
T

(m)
(m)

3.4
0

3.0
0

3.4
0

2.7
0

2.6
0

4.7
0

4.6
0

4.00

5.55

1P
(m)


1S
(m)

0.70

1.00

3FOT
(m)

4FOT
(m)

API
FO

Temp
(°C)

DOT
(m)

API
DO

Temp
(°C)

0.60


0.00

14.29

23.70

1.10

29.20

20.70

Ship’s particular:
Name of ship: Honshu Silvia
Ship's Owner: Honshu Martima S.A
Registered port: Panama
Builder: Imabari Shipbuilding Co., Ltd
Year: 1989
Vessel type: Woodchips Carrier
No. 4 cargo hold ballast as ballast tanks when running empty.
Light ship (T)
Gross Tonnage (T)
Net Tonnage (T)
Dead Weight (T)

(m)

7.657
28.514

19.568
35.166


LOA (m)
LBP (m)
Fd (m)
Ad (m)
Md (m)
Height (m)
Breadth (m)
Constant (T)
LBM (m)

179.830
170.000
1.450
6.300
0.000
20.500
30.000
131.000
162.250

1.1 Hydrostatic table
DRAF
DISP.
TPC
LCF
MTC

T
5.54
21782
42.3
-4.37
418.7
418.84
5.547
9
5.55
21824
42.3
-4.36
418.9
5.56
21867
42.3
-4.35
419.1
6.04
23906
42.6
-3.82
428.5
6.047
23938
42.6 -3.813
18.8
6.05
23949

42.6
-3.81
6.06
23992
42.6
-3.80
428.9
6.07
24034
42.7
-3.79
429.1
6.08
24077
42.7
-3.78
429.2
6.09
24120
42.7
-3.77
429.4
6.10
24162
42.7
-3.75
429.6
6.11
24205
42.7

-3.74
429.8
6.12
24248
42.7
-3.73
430.0
6.13
24291
42.7
-3.72
430.2
6.53
26004
43.0
-3.24
437.4
6.54
26047
43.0
-3.23
437.5
437.64
6.547
9
6.55
26090
43.0
-3.22
437.7

6.56
26133
43.0
-3.21
437.9

1.2 Trim correction tabl

dfinal mean - 0.5 =

5.547

MCTCdtbc - 0.5

=

418.849

dfinal mean

=

6.047

Dstbc
=
TPCs
=
LCFs
=

Denta MCTCs =

23938
42.6
-3.813
18.800

dfinal mean + 0.5 =

6.547

MCTC(dtbc + 0.5) =

437.649


1.3



1.4 Tank volume table



1.5 Data of draft survey
1.4.1 Ballast water and Fresh water

DATA OF DRAFT SURVEY
Vessel : Honshu Silvia
No. :


Port : Nha trang
Date :
11/07/2018 23:03

INITIAL SURVEY
Elemen
t

B.W

F.W

Tank
No.
FPT
1P
1S
2P
2S
3P
3S
4P
4S
5P
5S
APT
No.4
Hold
F.W


Ref.
Height
(m)

Trim :
Sounding
(m)
5,05
3,60
4,50
3,70
3,40
3,00
3,40
2,70
2,60
4,70
4,60
4,00
5,55

Gauge
Ballast
water :
Total
volume :
Density :
Total weight
:

Fresh
water :
Total
volume :
Density :
Total weight
:
Total
water :

11/07/2018 23:03
2,419
Heel :
Correctio Corrected
n (m)
(m)
-0,027
5,02
-0,067
3,53
-0,067
4,43
-0,075
3,63
-0,075
3,33
-0,132
2,87
-0,132
3,27

-0,068
2,63
-0,068
2,53
-0,069
4,63
-0,070
4,53
0,02
4,02
-0,06

5,49

0
Quantit
y (m3)
318,98
433,64
467,60
482,94
469,50
834,20
872,81
444,01
437,30
551,72
479,21
129,44
2.254,64

180,00

8.175,990 m3
1,025
8.380,390 MT

180,000 m3
1,000
180,000 MT
8.560,390 MT


1.4.2 FO and DO

DATA OF DRAFT SURVEY
HONSHU
Vessel : SILVIA
No. :
Elemen
t

F.O

D.O

Tank
No.
1FOT
2FOT
3FOT

4FOT
DOT

Ref.
Height
(m)

Trim :
Sounding
(m)
0,70
1,00
0,60
0,00
1,10
F.O :
Total
volume :
V.C.F

Density :
Tonnes :
D.O :
Total
volume :
V.C.F
Density :
Tonnes :
Total oil :
Tonnes :


Port :
Nha Trang
Date :
11/07/2018 23:03
INITIAL SURVEY
11/07/2018 23:03
2,419
Heel :
0
Correction
Corrected Quantity
(m)
(m)
(m3)
-0,07
0,63
144,57
-0,071
0,93
212,82
-0,06
0,54
94,30
-0,012
0,00
2,18
-0,07
1,03
58,63

453,8700 m3
0,9959
0,9700
438,45 MT
58,6300 m3
0,9890
0,8800
51,030 MT
489,480 MT

Sử dụng Table 54B, 54A và ASTM Table để tính trọng lượng


1.6 Draft survey record

DRAFT SURVEY RECORD
Port : Nha
Trang ;

Vessel : Honshu Silvia ;
LBM (m):
LOA (m) :
Height (m)
LBP (m) :
Breadth (m) :
CS (T) :

162,25
0
179,83

0
20,500
170,00
0
30,000
131,00

INITIAL

Year :
1989

Gross Tonnage (T) :

28,514

Fd (m) :

1,450

Net Tonnage (T) :
Dead Weight (T) :

19,568
35,166

Ad (m) :
Md (m) :

6,300

0,000

Light ship (T) :
MCTCdtbc + 0.5 :
MCTCdtbc - 0.5 :
Appearant draft (m) :
Mean (m) :

7,657
437,649
418,849
d'F

Density :
ΔD1 (T) :
ΔD2 (T) :
d'A

1,01
-99,100
5,949
d'M

6,55

6,04

0,038
6,588


0,000
6,040

Dstbc (T) :

TPCs
(T/cm)

LCFs
(m)

ΔMCTC
s
(T.m/cm)

23938,031

42,600

-3,813

Appearant Trim (m) :
Correction (m) :
Corrected draft (m) :
Actually Trim (m) :
Average draft (m) :
Mean of mean draft (m) :
Final mean (m) :

B.W (T) :


8380,3
9

F.W (T) :

180,00 Ds (T) :

D.O (T) :
F.O (T) :
Deductible Weight
(T):

Disp. Corrected
51,03 for Density: Dd1 (T) :
438,45
CARGO (T) :
9049,8
(EstCOB)
7

5,56
-0,99
0,009
5,551
-1,037
6,070
6,055
6,047


23844,880
23449,404

14260,877

18,800
ΔD3 (T) : 395,476

Ndisp
(T) : 14399,53


1.7 Ship’s draft survey report

Name of Vessel
Plance/Port of

1. Foreward Draft

2. Afterward Draft

3. Midship Draft
4. Foce & After Mean
Draft
5. Mean of mean
6. Final mean
7. Displacement
8. Trim Correction
Trim
TPC

LCF
ΔMCTC
LBP
Density

SHIP'S DRAFT SURVEY REPORT
: HONSHU
SILVIA
Light Ship :
: NHA TRANG
Constant :
Date & Time of Reading
Sea Condition
Mean
Correction
Corrected
Mean
Correction
Corrected
Mean
Correction
Corrected

7,657
131,000
Initial survey
11/07/2018
Smooth
5,560
0,009

5,551
6,550
0,038
6,588
6,040
0,000
6,040
6,070
6,055
6,047
23938,031

m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m

1,037
42,600

ΔD1 :


-3,813
18,800
170,000
1,01

ΔD2 :

9. Displacement Corrected for Trim
10. Density Correction
11. Displacement Corrected for Density
12. Total Deductible
Weight
Balast
8380,39 MT
Fresh Water
180,00 MT

M
-99,100 T
M
5,949 T

23844,880
-395,476
23449,404
9049,870

M
T

M
T
M
T
M
T


Fuel Oil
Diesel Oil

438,45 MT
51,03 MT
M
14399,534 T

13. Net Displacement
14. Total Cargo
Discharging

Ackowledge
Nguyễn Thái Vũ

EST. CARGO O/B :
Surveyor

M
14260,877 T



Part tow: DHNT02 is general cargo vessel. The vessel will go from Hai Phong
port to Sai Gon port which is scheduled to depart in late May and it expected to take 5
days. Make a loading plan for the trip.

The initial data:
1) Principal Particulars:
+ Load displacement (summer):
D = 8730 T ;
+ DeadWeight tonnager (Summer Deadweight):
DWT = 6030 T
+ Summer Draft:
SD = 6.78 m
+ D = 8730T: KM = 6,6 m; LCB = +1,85m; MCTC = 110 Tm/cm. LCF = 0
+ Length Between Perpendiculars:
LBP =107 m
+ Maximum Breadth:
Bmax = 16 m
+ Moulded Depth:
MD = 9.5 m
2) Tank data:
Table 1. Tank data
FPT
FW

Capacity (m3)
S.G (T/m3)
Total weight (T)

APT
FW


No1
FWT

No2
WBT

No3
FOT

No4
AWST

No5
WBT

No6
WBT

DO.SER

108

81

143

318

320


150

220

62

310

1.000

1.000

1.000

1.025

0.9375

1.000

1.025

1.025

0.903

108

81


143

326

300

150

226

64

280

3) Condition and reserves:
Table 2. Condition and reserves
ITEM

(%)

LIGHT WEIGHT (LS)
CONSTANTS (CS)
F.P.T
A.P.T
NO.1 FWT
NO.4 AWST
NO.3.F.O.T
DO.SER


46
37
35
67
67
21

Weight
(T)
2700.00
100.00
50.00
30.00
50.00
100.00
200.00
60.00

LCGi
(m)
-0.30
0.80
53.00
-55.00
-14.00
-24.00
5.80
-6.00

KGi

(m)
6.68
3.00
3.00
6.00
0.40
0.40
3.50
3.50


4) Hold capacity:
Table 3. Hold capacity
Holds
name
NO.1
NO.2
NO.3
NO.4
Total

Lower hold

Upper hold

Bale Capacity Bulk Capacity

Bale Capacity Bulk Capacity

1046.00

1717.00
1120.50
746.80
4630.30

938.9
2057.9
1450.5
546.5
4993.8

610.00
1002.00
1008.50
672.20
3292.70

762.1
1057.1
843.7
730.3
3393.2

Bale
Capacity
Vh (m3)
1656.00
2719.00
2129.00
1419.00

7923.00

Total bale capacity: Vs = 7923.00 m3
Total bulk capacity: 8387.0 m3
5) Fuel and fresh water consumption norms:
Table 4. Fuel and fresh water consumption norms (T/day)

Fuel oil
Fresh water

The itinerary

Anchors and cargo
handling

Anchors and no cargo
handling

25
18

4
12

2,5
11

6) General arrangement plan:

Vh/Vs

(%)
20.90
34.32
26.87
17.91


Picture 1. General arrangement plan

7) Information about each trip
Table 5. Compulsory cargo
No

Cargo name

Packing

1

Shaped steel

2

Flour

Bag

3

Cotton


4

Unit weight
(kg)

SF Total weight Total volume
m3/T
Pi (T)
SF. Pi (m3)
0.6

800.00

480.00

50

1.3

700.00

910.00

Bale

100

1.4


600.00

840.00

Spare parts

Crate

100

1.6

400.00

640.00

5

Butter

Drum

100

1.7

400.00

680.00


6

Bean

Bag

80

2.0

500.00

1000.00

7

Cloth

Roll

75

2.1

300.00

630.00

8


paper

Roll

200

2.2

250.00

550.00

9

Canned food

Cartons

40

2.4

250.00

600.00

10

Silk


Case

40

2.4

200.00

480.00

11

Grocery

Case

60

2.8

200.00

560.00

4600.00

7370.00

Table 6. Custom cargo



No

Cargo name

1

Steel plates

2

Timber

Packing

Unit weight
(kg)

SF
m3/T

Total weight
Pi (T)

Note

0.4
Bundle

60


1.8

2.1. Tính lượng hàng tối đa nhận lên tàu Dcmax
Dcmax = (D – LS) – Dst – CS = 8730 – 2700 – 490 – 100 = 5440 T
2.2 Xác định trọng lượng hàng tự chọn để tận dụng hết trọng tải và dung tích:
Tổng dung tích hàng bao của tàu

=

Trọng tải tịnh trong chuyến

=

Trọng lượng hàng cố định

=

Thể tích hàng cố định trọng lượng

=

Trọng tải tịnh còn lại

=

Dung tích hầm còn lại

=


7923.
00
5440
4600.
00
7370.
00
840.0
0
553.0
0

m3
T
T
m3

2.3 Tính toán
dự kiến phân
phối trọng
lượng hàng
xuống từng
hầm.

T
m3

Trọng lượng hàng hóa tự chọn :
Gọi
lượng thépUpper

tấm là Pn , Lower
trọng lượng gỗ
là Pnh. Upper
HoldtrọngTotal
Total
hold
hold
weight T hold Wei.
Pn
=volume
685.00
(T)
(T)
(m3)
Vol.
Vol.
Pnh =
155.00 T
(m3)
(m3)
1
2
3
4

1046,00
0
2719,000 1002,000 1717,000
1008,50
2129,000

1120,500
0
1419,00
672,200 746,800
0
1656,000

610,000

Lower
hold
Wei. (T)

Bảng 7.
Phương án
phân phối
hàng
Upper
hold
Uh
(m3/T
)

Lower
hold
Uh
(m3/T
)

Vh/Vs

(%)

1137,000

454,800

682,200

1,340

1,530

20,900

1867,000

746,800

1120,200

1,340

1,530

34,320

1462,000

584,800


877,200

1,720

1,280

26,870

974,000

389,600

584,400

1,730

1,280

17,910


4630,30
0

7923,000 3292,700

5440,000

2176,000


3264,000

100,000

2.4 Bố trí sắp xếp hàng trong hầm :
Bảng 8. Cargo list
No

Cargo
name

1

Steel plates

0,4

685,000

274,000

2

Shaped
steel

0,6

800,000


480,000

3
4
5
6
7

Flour
Cotton
Spare parts
Butter
Timber

Bag
Bale
Crate
Drum
Bundle

50
100
100
100
60

1,3
1,4
1,6
1,7

1,8

700,000
600,000
400,000
400,000
155,000

910,000
840,000
640,000
680,000
279,000

8

Bean

Bag

80

2

500,000

1000,000

9
10


Roll
Roll

75
200

2,1
2,2

300,000
250,000

630,000
550,000

Cartons

40

2,4

250,000

600,000

12

Cloth
paper

Canned
food
Silk

Case

40

2,4

200,000

480,000

13

Grocery

Case

60

2,8

200,000

560,000

11


Σ

Unit Wei.
(Kg)

Backing

SF(m3/T)

Total Wei.
(T)

Total Vol.
(m3)

5440,000

7923,000

Bảng 9.1. Phương án chất xếp 1
Total
volume

Upper
hold

Lower
hold

(m3)


Vol. (m3)

Vol. (m3)

Total
weight
(T)

610,000
1002,000
1008,500

1046,000
1717,000
1120,500

1137,000
1867,000
1462,000

454,800
746,800
584,800

672,200

746,800

974,000


3292,700

4630,300

5440,000

Hold

1
2
3

1656,000
2719,000
2129,000
1419,00
4
0
7923,000
Cargo
name
1up
Bean

532,800

682,200
1120,200
877,200


Upper
hold
Uh
(m3/T
)
1,340
1,340
1,720

Lower
hold
Uh
(m3/T
)
1,530
1,530
1,280

20,900
34,320
26,870

389,600

584,400

1,730

1,280


17,910

2176,000

3264,000

Upper
hold Wei.
(T)

266,400

Lower
hold
Wei. (T)

Vh/Vs
(%)

100,000
Chiều
cao
3,057

KGi
8,471


1up

1lo
1lo
1lo

Steel
plates
Canned
food
Flour
Shaped
steel

77,200

SUB. TOTAL

610,000

2up
2up

480,000
361,028

2up
2lo
2lo
2lo

Silk

Flour
Shaped
steel
Butter
Cotton

3up
3up
3up
3Lo
3Lo
3Lo

Grocery
paper
Shaped
steel
Bean
Cloth
Steel
plates

SUB. TOTAL
Spare
parts
4up
Bean
4up
Butter
Shaped

4up
steel
4lo
Timber
Spare
4lo
parts
Shaped
4lo
steel
Steel
4lo
plates
SUB. TOTAL
4up

GRAND TOTAL

0,443

6,721

482,400

201,000

2,767

5,116


514,280

395,600

2,950

2,258

49,320

82,200

0,283

0,641

678,800

9,500

1046,00
0

1138,200

160,972

459,400
200,000
277,714


1,68
1,26

9,16
7,69

268,286
400,000

0,56
2,38

6,78
5,31

600,000

2,94

2,66

123,125

0,69

0,84

1123,125


9,500

680,000
840,000

Spare
parts

SUB. TOTAL

193,000

197,000
1002,00
1717,000
0
560,000
299,228

1869,125

149,273

746,000
200,000
136,013

2,50
1,34


8,75
6,83

248,788
162,263
300,000

0,67
1,45
2,81

5,83
3,87
2,65

414,938

0,74

0,87

877,200

9,500

324,525
630,000
165,975
1008,50
1120,500

0

1462,001

584,801

19,200

12,000

0,129

9,936

472,000
153,000

236,000
90,000

3,160
1,024

8,292
6,200

28,000

46,666


0,187

5,594

672,200
3292,70
0

279,000

155,000

1,868

4,566

380,000

237,500

2,544

2,360

31,200

52,000

0,209


0,983

56,600

141,500

0,379

0,689

9,500

746,800
4630,30
0

970,666

384,666

586,000

5440,0

2174,867

3265,125


2.4 Tính toán KG và LCG của từng hầm: (Hai phương án)


Bảng 10.1 Hold calculation table

HẦM
NO.1 UPPER
NO.1 UPPER
NO.1 LOWER
NO.1 LOWER
NO.1 LOWER
SUB.TOTAL
NO.2 UPPER
NO.2 UPPER
NO.2 UPPER
NO.2 LOWER
NO.2 LOWER
NO.2 LOWER
SUB.TOTAL
NO.3 UPPER
NO.3 UPPER
NO.3 UPPER
NO.3 LOWER
NO.3 LOWER
NO.3 LOWER
SUB.TOTAL
NO.4 UPPER
NO.4 UPPER
NO.4 UPPER
NO.4 UPPER
NO.4 LOWER
NO.4 LOWER

NO.4 LOWER
NO.4 LOWER
SUB.TOTAL
GRAND
TOTAL

TÊN HÀNG

Weight
(T)

LCG
(m)

L.Moment (T.m)

Bean
Steel plates
Silk
Flour
Shaped steel

266,400
193,000
201,000
395,600
82,200

41,1
41,1

41,1
41,1
41,1

10949,040
7932,300
8261,100
16259,160
3378,420

8,471
6,721
5,116
2,258
0,641

1138,200

41,100

46780,020

4,857

V.Moment
(T.m)
2256,801
1297,245
1028,405
893,224

52,727
5528,402

200,000
277,714
268,286
400,000
600,000
123,125

22,6
22,6
22,6
22,6
22,6
22,6

4520,000
6276,336
6063,264
9040,000
13560,000
2782,625

9,162
7,693
6,781
5,312
2,656
0,844


1832,335
2136,402
1819,284
2124,752
1593,652
103,943

1869,125

22,600

42242,225

5,142

9610,369

200,000
136,013
248,788
162,263
300,000
414,938

-26,9
-26,9
-26,9
-26,9
-26,9

-26,9

-5380,000
-3658,736
-6692,397
-4364,861
-8070,000
-11161,821

8,751
6,834
5,833
3,870
2,646
0,870

1750,124
929,462
1451,189
628,007
793,876
361,126

1462,001

-26,900

-39327,816

4,045


5913,784

12,000
236,000
90,000
46,666
155,000
237,500
52,000
141,500

-41,9
-41,9
-41,9
-41,9
-41,9
-41,9
-41,9
-41,9

-502,800
-9888,400
-3771,000
-1955,305
-6494,500
-9951,250
-2178,800
-5928,850


9,936
8,292
6,200
5,594
4,566
2,360
0,983
0,689

119,229
1956,813
557,961
261,037
707,732
560,485
51,137
97,561

970,666

-41,900

-40670,905

4,442

4311,953

5440,0


1,659

9023,523

4,663

25364,508

Butter
Flour
Shaped steel
Grocery
Canned food
Cotton
Cloth
paper
Steel plates
paper
Cotton
Spare parts
Spare parts
Bean
Butter
Shaped steel
Timber
Spare parts
Shaped steel
Steel plates

KG

(m)

2.5. Tính toán kiểm tra ổn định, mớn nước, hiệu số mớn nước tại cảng xếp:
Bảng 11.1.a. Loading conditions calculation table(summary cảng xếp)

ITEM
LIGHT

(%
)

Weight
(T)

LCGi
(m)

L.Moment
(T.m)

KGi
(m)

V.Moment
(T.m)

2700

-0,3


-810

6,68

18036


WEIGHT
CONSTANTS

46
37
35
67
67
21

F.P.T
A.P.T
NO.1 FWT
NO.4 AWST
NO.3.F.O.T
DO.SER
NO.1 HOLD
NO.2 HOLD
NO.3 HOLD

100
50
30

50
100
200
60
1138,200
1869,125
1462,000
6

80
2650
-1650
-700
-2400
1160
-360
46780,020
42242,225
39327,816
40670,905

3
3
6
0,4
0,4
3,5
3,5
4,857
5,142


300
150
180
20
40
700
210
5528,402
9610,369

4,045

5913,784

4,442

4311,953

8729,9916
0,801
6993,523
* * * * SUMMARY * * * *
TRIM
8730
0,83
(m)
2
0,801
6,78

LCG (m)
6,36
KB (m)
MID.B
7,20
1,85
(m)

5,155

45000,508

970,666

NO.4 HOLD

0,8
53
-55
-14
-24
5,8
-6
41,1
22,6
-26,9
-41,9

TOTAL


x

DISPT

(T)

DRAFT AT C.F.
DRAFT (F)

(m)
(m)

DRAFT (A)

(m)

DRAFT (M)

(m)

6,78

MID.F
(m)

0

GM (m)

DRAFT (EQ)


(m)

6,78

MTC
(T.m)

110

G0M (m)

T.P.C (T)
T.KM (m)
KG (m)

6,6
5,155

BG (m)
1,445

Bảng 11.2.a. Loading conditions calculation table
ITEM

(%)

LIGHT WEIGHT
TOTAL


x

Weight
(T)
2700.00
8730.00

LCGi
L.Moment
(m)
(T.m)
-0.30
-810.00
LCG
ΣL.Moment

KGi
V.Moment
(m)
(T.m)
6.68
18036.00
KG
ΣV.Moment

* * * * SUMMARY * * * *
Nhận xét:
a. Chiều cao ổn định :
GM =


1.45

m

( Đảm bảo yêu cầu ổn định của tàu, tàu lắc hơi cứng)


b. Hiệu mớn nước
T =
-0.83 m
( Chúi lái đạt yêu cầu)
c. Mớn nước
Với tâm F gần mặt phẳng sườn giữa tàu mớn mũi, lái được tính gần đúng :
dA =
7.20 m
dF =
6.36 m

2.6. Tính toán kiểm tra ổn định, mớn nước, hiệu số mớn nước tại cảng dỡ:
Tiêu hao nước ngọt: 18 x 5 = 90 (T)
Tiêu hao FO: 25 x 5 = 125 (T)
Xem trọng tâm các két không thay đổi.

Bảng 11.1.b. Loading conditions calculation table
Weight
(T)

LCGi
(m)


L.Moment
(T.m)

KGi
(m)

V.Moment
(T.m)

LIGHT
WEIGHT

2700

-0,3

-810

6,68

18036

CONSTANTS

NO.1 FWT

46
37
35


100
40
0
0

0,8
53
-55
-14

80
2120
0
0

3
3
6
0,4

300
150
180
20

NO.4 AWST

67

100


-24

-2400

0,4

40

NO.3.F.O.T

67
21

75
60

5,8
-6

435
-360

700
210

NO.1 HOLD

1138,2


41,1

46780,020

NO.2 HOLD

1869,1

22,6

42242,225

NO.3 HOLD

1462

-26,9

NO.4 HOLD

970,67

-41,9

3,5
3,5
4,85
7
5,14
2

4,04
5
4,44
2

ITEM

F.P.T
A.P.T

DO.SER

TOTAL

DISPT

(%)

x

(T)

39327,816
40670,905

8514,9
0,950
8088,523
9
* * * * SUMMARY * * * *

TRIM
8730
0,71
(m)
4

5,285

T.P.C (T)

5528,402
9610,369
5913,784
4311,953
45000,508


DRAFT AT
(m)
C.F.
DRAFT (F)
(m)

6,78

LCG (m)

6,42

KB (m)

MID.B
(m)

DRAFT (A)

(m)

7,14

DRAFT (M)

(m)

6,78

DRAFT (EQ)

(m)

6,78

0,950

T.KM (m)
KG (m)

1,85

BG (m)


MID.F
(m)

0

GM (m)

MTC
(T.m)

110

G0M (m)

6,6
5,285

1,315

Nhận xét
a. Chiều cao ổn định :
GM =

1.32

m

( Đảm bảo yêu cầu ổn định của tàu, tàu lắc hơi cứng)

b. Hiệu mớn nước

T =
c. Mớn nước

-0.70

m

( Chúi lái đạt yêu cầu)

Với tâm F gần mặt phẳng sườn giữa tàu mớn mũi, lái được tính gần đúng :

dA =

7.13 m

dF

6.43 m

=

2.7. Vẽ sơ đồ chất xếp hàng hóa:



×