ĐỀ THI MÔN THỰC HÀNH CƠ SỞ
Câu 1: Mạch đo điện áp
Mạch đo điện áp dùng ADC0809
Sơ đồ nguyên lý mạch giải nhị phân 0-19
1.1. Tác dụng và cách tính toán mạch chia áp R1 và R2
1.2. Tác dụng của IC 7483 trong mạch giải mã 0 ÷ 19. Giải thích các trường hợp
1.3. Tác dụng của IC 7485 trong mạch giải mã 0 ÷ 19. Vẽ bảng trạng thái.
1.4. IC 74245 có tác dụng gì trong mạch đo. Có thể thay thế IC 74245 bằng IC 74244 được không?
Nếu được vẽ sơ đồ thay thế.
1.5. Tác dụng của các chân A, B, C, ALE, OE. Giải thích. Vẽ sơ đồ trong trường hợp dùng lối vào
In7. Chân CK có điều kiện gì để ADC0809 làm việc hiệu quả.
1.6. Sai số lượng tử là gì? Tính sai số lượng tử trong trong trường hợp cụ thể của mạch.
Tại sao số bít đầu ra lại quyết định độ chính xác của mạch đo điện áp ? Giải thích.
1.7. Điều kiện để đầu ra của Ya0 ÷ Ya3 và Yb0 ÷ Yb3 đấu chung với nhau như trong mạch là gì? Có
thể thay thế IC 74244 bằng 2 IC 74245 được không? Nếu được vẽ sơ đồ thay thế.
1.8. Nếu lấy tín hiệu ra ở chân A>B của IC 7485 thì có được không? Và phải thay đổi như thế nào
để mạch hoạt động như trước.
1.9. Tại sao chân Cin của IC 7483 phải đấu đất? Nếu không đấu đất thì hiện tượng như thế nào?
Giải thích?
1.10. Độ ổn định của điện áp nguồn có ảnh hưởng đến sai số của mạch không? Tại sao?
Câu 2. Mạch đo tần số hiển thị số.
Sơ đồ nguyên lý mạch tần số hiển thị số
2.1. Mạch đo tần số này là mạch đo dùng phương pháp gì? Tại sao?
So sánh một chu kỳ và nhiều chu kỳ.
2.2. Giải thích hoạt động của mạch tạo xung điều khiển. Tại sao lại dùng 2 xung số 7 và số 9?
Nếu dùng xung số 6 và số 9 có được không? Tại sao?
2.3. Nếu muốn tăng thời gian hiển thị kết quả ta thay đổi cái gì? Giải thích tại sao?
2.4. Sai số của mạch đo do yếu tố nào quyết định, sai số nào khắc phục được, sai số nào không khắc
phục được? Vẽ và giải thích sai số hệ thống?
2.5. Tác dụng của mạch dao động 555? Tại sao mạch tạo được dao động ?
Viết công thức tính tần số dao động của mạch.
2.6. Mod đếm của IC 7490 trong mạch là bao nhiêu?
Giải thích các chân CP0, CP1, MR1, MR2, MS1, MS2.
2.7. Tác dụng của IC 7414. Biên độ của tín hiệu vào đo có ảnh hưởng đến sai số của mạch không?
Tại sao? Vẽ hình minh họa?
2.8. Nếu thay IC 7447 bằng IC 7448 có được không? Khi đó cần thay đổi mạch như thế nào? (có
mấy cách, cụ thể từng cách).
2.9. Tác dụng mạch khóa, trong 2 trường hợp đo một chu kỳ và đo nhiều chu kỳ thì mạch khóa làm
việc như thế nào?
2.10. Tác dụng của điện trở R 3, R4. Giá trị của R3, R4 phải thỏa mãn điều kiện như thế nào? Giải
thích.
Câu 3. Các loại mạch khác
3.1. Vẽ dạng sóng của điện áp ra tại R2
D1
1N4044
V1
-110/110V
10TO1
R2
5k
60 Hz
Mạch nắn điện nửa chu kỳ
- Vẽ dạng sóng của điện áp ra tại R1
V1
-110/110V
D1
18DB10
A
B
10TO1
C1
100uF
60 Hz
R1
5k
Mạch nắn điện cả chu kỳ
- So sánh công suất của 2 trường hợp trên. Từ đó, rút ra kết luận.
3.2. Mạch chỉnh lưu bội áp (hình 2.20). Tại sao gọi là mạch chỉnh lưu bội áp. Giải thích.
D2
1N4003
B
A
+
C1
500uF
10TO1
-110/110V
R1
10k
60 Hz
+
C2
500uF
D1
1N4003
Mạch chỉnh lưu bội áp
3.3. Mạch nguồn ổn áp (hình 2.22).
+6 Volt Power Supply
10TO1
R1
680
C1
100uF
60 Hz
A
+
C
Q1
2N2222A
B
+
V1
-170/170V
D1
18DB10
D2
1N4736
C2
100uF
R2
5k
Mạch ổn áp tuyến tính dùng diode zenner
- Nguyên lý ổn áp của mạch
- Tác dụng của D2 và R1.
- Giá trị của R2 và C2 có ảnh hưởng gì đến hoạt động của mạch không? Tại sao?
- Dòng điện ra trên tải phụ thuộc vào những yếu tố nào ? Tại sao?
3.4. Mạch ổn áp đối xứng hình 2.23
V1
-170/170V
+
D3
BRIDGE
5TO1CT
2N3904
Q1
A
C3
100uF
R4
680
R3
500
D1
1N4736
R2
680
+
+
C1
100uF
D2
1N4736
60 Hz
C2
100uF
C
+
+/-6 Volt Power Supply
C4
100uF
D
B
Q2
2N3906
Mạch ổn áp tuyến tính đối xứng ± 6Vdc
- Dòng qua điốt cầu D3 và dòng IE của Q1 và Q2 có liên quan gì đến nhau?
- Hoạt động của nửa điện áp âm.
3.5. Mạch ổn áp dùng IC 7805 (hình 2.27)
R1
500
5 Volt DC Power Supply
78L05
IN O UT
V2
14.8/15.2V
C2
0.3uF
CO M
C1
1uF
R1
10K
60 Hz
Mạch ổn áp một chiều dùng IC7805
- Điện áp trên tụ C2 tối thiểu và tối đa la bao nhiêu để mạch hoạt động ở chế độ ổn áp.
78L05
IN
V2
14.8/15.2V
C2
0.3uF
OUT
COM
330 80%
60 Hz
R2
47k
R3
C1
1uF
R1
10K
C3
1uF
R6
10K
78L05
IN
V1
14.8/15.2V
C4
0.3uF
60 Hz
OUT
COM
R5
47k
D1
1N4734
Mạch ổn áp 1 chiều có điện áp ra điều chỉnh được
- Điện trở R3 dùng để làm gì?
3.6. Mạch cộng đảo (hình 2.32)
A
+
B
2V
-
C
5k
5k
5k
IDEAL
D
5k
+
4V
-
+
6V
-
Mạch cộng đảo dùng IC khuếch đại thuật toán
- Tại sao các giá trị của điện trở trong mạch phải bằng nhau và bằng 5KΩ.
- Nếu thay đổi giá trị của một trong các điện trở thì giá trị điện áp ra sẽ thay đổi như thế nào?
3.7. Mạch so áp (hình 2.40)
12V
+V
+
2V
-
+
4V
-
+
+
5V
6V
-
-
+
8V
-
-12V
+V
Mạch so sánh điện áp
- Điện áp ra trong trường hợp khóa K đóng là như thế nào? (coi điện áp nguồn cho thuật toán là
± 12V).
3.8. Mạch ghép kênh và phân kênh (hình 2.48, 2.49)
Ao
Ko
0V
5V
A1
K1
0V
K2
0V
K3
0V
0V
Lamp
Mạch ghép kênh vào 4 ra 1
Ao
A1
K3
0V
0V
5V
Mạch phân kênh vào 1 ra 4
- Chỉ rõ các lối vào, ra địa chỉ trong từng hình.
- Vẽ bảng trạng thái cho từng trường hợp
3.9. Mạch đếm dùng trigơ ( hình 2.51)
Đặt
Qb
Qa
5V
Clock
Qd
TP1
CP1 Q1
CP2 Q2
J
CP
K
S
Q
_
Q
J
CP
K
R
5V
Qc
S
Q
_
Q
J
CP
K
R
Q
_
Q
J
CP
K
R
S
Q
_
Q
R
TP4
TP3
TP2
Xoá
S
TP5
5V
Bộ đếm 4 bit không đồng bộ nối tiếp - dùng Trigơ JK
Cho phép đếm
Sử dụng phơng pháp hồi tiếp xoá để
tạo ra mode đếm 10
U8A
Mch m mode 10 dựng trigger
- Gii thớch hot ng ca mch
- Thit lp mod m 8
3.10. Mch so sỏnh 2 s nh phõn 2 bớt (hỡnh 2.55)
5V
U1B
A1
U3B
U3A
B1
5V
Vào A,B
A1>B1
U1A
U2A
U5A
A>B
U5B
A
A1=B1
A1=B1
So sánh 1 bit
0V
U1C
A0
U3C
B0
U3D
U1D
0V
A0>B0
U2B
U4A
A0=B0
U4B
A0
U4C
So sánh 1 bit
Mch so sỏnh hai s nh phõn 2 bit
-V bng trng thỏi ca mch
- Nờu hot ng ca mch
A=B