Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Bảng so sánh các loại thuế và tổng hợp công thức tính thuế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.2 KB, 8 trang )

1. Bảng so sánh các loại thuế
Tiêu
chí

Thuế XKNK

Thuế
TTĐB

Thuế
GTGT

Khái
niệm

Là loại thuế
đánh
vào
hàng hóa –
dịch vụ dịch
chuyển
qua biên
giớitrong qu
an
hệ TMQT


thuế
đánh vào
một
số


hàng hóa –
dịch vụ đặc
biệt
cần
điều
tiết
mạnh nhằm
hdẫn SDTD

Là loại thuế
gián
thu
tính
trên
gtrị
tăng
thêm của
hàng hóa –
dịch
vụ
PS(.) qtrình
SX, LT TD

Đặc
điểm

Vai
trò

-ĐT

chịu
thuế:HH đc
phép
vậnchuyển
qua
biên
giới
-Kô
hoàn
toàn là thuế
trực
thu
hoặc gián
thu
-AD thuế
suất tỉ
lệ
(%) vàTS
tuyệt đối
-Có
chức
năng bảo hộ
SX
trong
nước

điều tiết XNK
-Tạo nguồn
thu
cho

NSNN


Diện(Pvi)
đánh thuế
hẹp

Thuế
suất
thường cao
– Có T/c
gián
thu(thuế
tiêu dùng)
– Chỉ đánh
1 lần duy
nhất ở khâu
sx hoặc nk

-Thuế tiêu
thụ
đặc
biệtgóp

-Thuế gián
thu
-Đtg chịu
thuế
rất
rộng (hầu

hết mọi đtg
được
tdùng)
-Chỉ
tính
trên phần gt
tăng thêm
của
hàng
hóa – dịch
vụ

-Nguồn thu
quan trọng
cho NSNN(

Thuế TNCN

Thuế
TNDN

LLT đánh vào TN
của CN trong 1
năm hoặc từng lần
PS


thuế
đánh vào
các

loại
hình DN,
TC có hđ
kd
theo
quy định
của PL

– Thuế trực thu
– Có diện đánh
thuế rộng
– Gắn với c/s
XH
-Ad ngtắc lũy tiến
từng phần

-TN = Gtri
TS
DN
nhận đc –
chi phí bỏ
ra
-Kô được
coi là chi
phí KD
-Thuế trực
thu
-Phụ thuộc
vào
kết

quả
đkKD
-Do được
khấu trừ
trước nên
ko
gây
phản ứng
mạnh

-Tạo nguồn thu
cho NSNN
-Điều hòa TN

-Là nguồn
thu qtrọng
củaNSNN


-Điều tiết hđ
KT
-Hg dẫn tiêu
dùng trong
XH
-Qlý, điều
tiết hđ kd
XNK
-Hỗ trợ, BV
nên
SX

trong nước
-Công
cụ
thu hút đtư
nước ngoài
– Cs đàm
phán trong
TMQT hoặc
mtiêu Ctrị
khác

Đối
tượn
g
chịu
thuế

+
Chịu
thuế:
-HH
XKNK qua cửa
khẩu
BG
VN
-HH đc đưa
từ TT trong
nước
vào
khu phi thuế

quan


phần HD
TD.
– Thuế tiêu
thụ đặc biệt
góp phần
điều
tiết
thu nhập,
góp phần
thực hiện
công bằng
XH.

Việc
ĐKý,

khai và nộp
thuế là cơ
sở để NN
QL, điều
tiết nững
hàng hóa –
dịch
vụ
nhạy cảm ,
tác
động

lớn đến nền
KT-XH.

Tạo
nguồn thu
cho
NS
NN .
+
Hàng
hóa:
11
nhóm
+ Dv: 6
loại

PV
,đ/t
rộng à số
thuế thu đc
lớn)
-Điều tiết
nền
KTXH( là loại
thuế gthu
chủ
yếu
đánh vào
HV tiêu thụ
SP)

-Tao ra cơ
chế kiểm
soát
hoạt
động của
DN
.
(Kthích
hoặc h/chế
hđộng KD
HH -DV

-hàng hóa –
dịch vụ SD
cho
SX,
Kd,
tiêu
dùng ở VN
trừ đtg kô
thuộc diện
chịuthuế
-Đtg

chịu thuế:
Đ5 Luật

giữa các tầng lớp
dân cư, đảm bảo
công bằng XH



-TN mang t/c
tháng xuyên:tn từ
kd,TN từ tiền lg,
tiền công -> kỳ
tính thuế = năm
dg lịch
-Tn kô mang tc
tháng xuyên: 8
loại
-> Ktt=lần fát sinh

-Là 1 trog
nhữg công
cụ qtrọng
của
nn(.)việc
đtiết các
hđ KT-XH
-Là công
cụ qtrọng
để
nn
t/hiện chức
năng
tái
phân phối
thu nhập,
bảo đảm

công bằng
xh


Thu
nhập chịu
thuế: thu
nhập
từ
sản xuất,
kd
hh,
dv+thu
nhập khác

Thu
nhập
không chịu


ngược
(Đ2)

lại

Chủ
thể

Căn
cứtín

h
thuế


Ng
nộp:TC,CN

HH
XK,NKthuộ
c đtg chịu
thuế
– Ng
thu:CQ hải
quan (phối
hợp
với
kbnn, ubnd,
tổng
cục
thuế)
– Ng được
ủy quyềnblã
nh và nộp
thay:
ĐL
HQ,
DN
cung cấp dv
bưu chính,
chuyển phát

nhanh QT,
TCTD
+ Với hàng
hóa ad thuế
theo tỉ lệ %
Sl x Giá x
thuế suất
– Giá: xđịnh
theo trị giá
hquan

Thuế
suất: Ubtvq
h: biểu thuế

thuế: Đ3

thuếGTGT

+ Kô chịu
thuế

– Tc, cá
nhân sản
xuất,
nk
hàng hóa
hoặc KD
DV thuộc
diện chịu

thuế

– TC-CN
có hđ sản
xuất,KD
HH,
DV
thuộc diện
chịu thuế
GTGT (cơ
sở KD)
– Tc, cá
nhân Nk nn
thuộc diện
chịu thuế
(ng Nk)

Giá tính
thuế
x
thuế suất
+
Thuế
suất: biểu
thuế

Giá
tính
thuế x thuế
suất

+
Thuế
suất: 0%,
5%, 10%

+ Giá:

+ Giá tính
thuế:

– Hh sx
trong
nc
Giá= giá
bán chưa


Hh, dv
do cs sản
xuất,
kd

– Cá nhân cư trú:
+ Đk: có mặt tại
vn
>=
183ngày/1năm
hoặc 12tháng liên
tục; có nơi ở
tháng xuyên tại vn

(đk tháng trú hoặc
nhà thuê >= 3
tháng
+ Nộp thuế với tất
cả tn trong hoặc
ngoài VN
– CN không cư
trú: tn phát sinh
trên lãnh thổ vn

*CN cư trú:
– Tn
tháng
xuyên:
Thuế=TN
tính
thuế x TS
(Tn tính thuế=tn
chịu
thuế-giảm
trừ gcảnh-BH
Giảm
trừ
gcảnh9tr/ng/thán
g,
ng
phụ

– Các loại
hình DN:

toàn bộ thu
nhập

được
(trong+ngo
ài nc)
– DN nước
ngoài
+ Có cs
tháng trú:
thu nhập
trong+ngo
ài vn
+ Ko cs
tháng trú:
thu nhập
tại vn
-HTX, đv
sự nghiệp,
tc khác
Thuế=(tn
chịu thuế
– tn miễn
thuế – lỗ
kết
chuyển) x
TS
+
Thuế
suất: phổ

biến 25%
+TN chịu


Thủ tg: mặt
hg
chịu
thuế, mức
chịu
thuế
tuyệt đối
Bộ trg BTC:
thuế suất
+ HH ad
thuế tuyệt
đối:


VAT/
(1+thuế
suất)

Sl x thuế
suất tuyệt
đối với 1 đv
hh

– Hh tặng
cho:


– Hàng hóa
nk:
Giá=giá
tính thuế
nk
+ thuế nk

* ng nước
ngoài
đã
chịu thuế
tiêu thụ đặc
biệt
khi
mua ->đc
hoàn thuế ở
khâu XK
(vì ko tiêu
dùng trong
nc)
* Ng đc
tặng: chịu
thuế Nk+
tiêu thụ đặc
biệt
-Hoàn
thuế:
nn
hoàn
lại

phần thuế
nộp thừa
hoặc
ko
phải nộp
-Khấu trừ
thuế: TH
hh

ngliệu đầu

bán ra:
-> giá tính
thuế=giá
bán chưa

thuế
vat (với hh,
dv
chịu
thuế
tiêu
thụ đặc biệt
-> giá tính
thuế=giá
bán đã có
thuế
tiêu
thụ
đặc

biệt, chưa
có vat)

Hh
Nk: giá
tính
thuế=giá
tại
cửa
khẩu+thuế
nk (ncó)
+thuế tiêu
thụ đặc biệt
(ncó)

+ Phg pháp
khấu
trừ
thuế:
VAT=VAT
ra-VAT
vào
-VAT
vào=giá
mua
vào
chưa

thuế x thuế


thuộc=1,6tr/ng/th
áng TS=biểu thuế
lũy tiến từng
phần)
(tn tính thuế=tn
vượt 10tr)
– Tn ko tháng
xuyên
+Đtư vốn=lãi x
Ts
+Chuyển nhượng
vốn.Xđ được giá
mua

thuế=tn từ
kd+tn khác

->thuế=(bánmua) x TS
Ko

đc
-> thuế=giá bán
x Ts (Ts=0,1%)
(C/nhượng CK:
nộp theo năm20%, từg lần:
0,1%)
+Ch/nhượg
bđs

đc

giá
mua:thuế=(bánmua) x25%
ko xđ đc: thuế =
bán x 2%
+nhg
quyền
TM, bản
quyền Thuế=th
tính thuế x 5%
+Tn từ trúng
tháng, thừa kế,
quà tặng
Thuế=tn
tính
thuế x 10%
*C/nhân ko cư
trú

Tn từ kd
-> thuế

– Tn khác:
tn không
từ hđ kd

– TN từ kd
= DT- chi
phí
dc
khấu trừ

(DT=gtrị
nhận dc từ
hđ kd Cp
đc khtrừ:
cp lquan
đến hđ kd)

+ Chuyển
lỗ:
– Lỗ = kq
âm khi xđ
tn
chịu
thuế

bản chất =
chi
phí
chưa
dc
khtrừ hết
– Dn có lỗ
đc chuyển
lỗ
sang
năm sau để
khtrừ
(không đc
quá 5 năm,
không giới

hạn số lỗ)


vào đã phải
chịu thuế
tiêu thụ đặc
biệt được
sd để sx ra
hh tiêu thụ
ở tt

suất
-VAT
ra=giá bán
ra chưa có
thuế x thuế
suất (Ad
với đtg có
nv

2. Tổng hợp công thức tính thuế
Công thức tổng quát
Giá
CIF

+

Thuế
NK


Giá tính thuế tiêu
thụ đặc biệt

+

Thuế tiêu
thụ đặc
biệt

+

Thuế BVMT

Giá tính thuế Giá trị gia tăng

+

Thuế GTGT

Giá thành / Giá thanh toán
Thuế Xuất Khẩu – thuế Nhập Khẩu
Thuế XK,Thuế Nk với HHDV AD thuế
suất tỉ lệ %

Thuế XK,Thuế Nk với HHDV AD
thuế suất tuyệt đối

Thuế
XNK
phải

nộp =

Thuế XNK
phải nộp
=

SLH
H
x

GT
T
x

– 5%,10%,15%
– Số lượng HH ghi trong tờ khai

TS (%)

SLH
H
x

Mức thuế
tuyệt đối

– GTT HH XK kô bao gồm BH và phí
vận tải



– GTT HH NK là giá thực tế phải trả
tính đến của khẩu đầu tiên goofmcar
BH và phí vận tải

GTT là giá CIF

Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Thuế suất thuế
=
Giá tính thuế TTĐB
x
phải nộp
TTĐB
Lưu ý: Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt là giá chưa có thuế tiêu thụ đặc biệt (Đ6 Luật
thuế tiêu thụ đặc biệt, Đ4 NĐ26).
– Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt:
+ Đối với hàng hóa sản xuất trong nước:
Giá bán (chưa có thuế) GTGT – Thuế
Giá tính thuế tiêu thụ
BVMT
=
đặc biệt
1+ Thuế suất thuế TTĐB

Giá tính thuế tiêu thụ
đặc biệt

=


Giá bán (chưa có thuế GTGT)

1 + Thuế suất thuế TTĐB
Trong đó: Giá thanh toán = Giá tính thuế (giá chưa có thuế tiêu thụ đặc biệt) +
TiềnThuế tiêu thụ đặc biệt (GTT x TS thuế tiêu thụ đặc biệt).
Vậy Giá Thanh toán = Giá tính thuế (1 + thuế suất).
Lưu ý: GTT là giá chưa có thuế tiêu thụ đặc biệt nhưng vẫn có thể có các loại thuế
khác.
Ví dụ: Trong trường hợp NK HH thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt thì GTT tiêu thụ
đặc biệt= GNK+TNK
+ Đối với hàng nhập khẩu: Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng NK thuộc diện
chịu thuế tiêu thụ đặc biệt được xác định như sau:
GTT (tiêu thụ đặc biệt)
=
Giá tính thuế NK
+
Thuế NK (nếu có)
+ Giá tính thuế đối với dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt: là giá cung ứng dịch vụ của
cơ sở kinh doanh chưa có thuế tiêu thụ đặc biệt và chưa có thuế GTGT, được xác định
như sau:
Giá dịch vụ chưa có thuế GTGT
Giá tính thuế tiêu thụ
=
đặc biệt
1 + Thuế suất thuế TTĐB
Thuế giá trị gia tăng


Thuế GTGT
=

Giá tính thuế GTGT
x
Thuế suất %
* Giá tính thuế (Quy định cụ thể điều 7 )
Là giá bán ra đối với hàng hóa và giá cung ứng dịch vụ đã có thuế tiêu thụ đặc
biệt,Thuế BVMT và chưa có thuế GTGT.
* Đối với hàng hóa – dịch vụ mà hóa đơn ghi giá đã có thuế GTGT
Giá thanh toán
GTT (GTGT)
=
1+ Thuế suất (%)
* Thuế suất (Gồm các mức 0%, 5%, 10%)
Thuế thu nhập doanh nghiệp
1. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
Thuế thu nhập doanh
=
Thu nhập tính thuế
X
Thuế suất
nghiệpphải nộp
a. Trường hợp DN đã trích lập quỹ phát triển KH-CN
Phần trích lập
Thuế thu nhập
Thu nhập tính
quỹ (tối đa
Thuế
doanh nghiệp
=
thuế trong kỳ


x
không quá
suất
phải nộp
tính thuế
10%)
b. Trường hợp DN đã nộp thuế thu nhập doanh nghiệp ở nước ngoài hoặc loại thuế
tương thự thuế thu nhập doanh nghiệp ở ngoài VN
Được trừ nhưng tối đa kô quá số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo quy định
của luật thuế thu nhập doanh nghiệp.
2. Thu nhập tính thế
TN tính
thuế

TN chịu
thuế

Thu
nhập
chịu
thuế

=

=



Thu nhập
được miễn

thuế

Các khoản lỗ được kết
chuyển theo quy định



Doanh thu – chi phí đc Thu
nhập

Thuế thu nhập cá nhân
Xác định thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú
a. Thu nhập từ kinh doanh

+

Các khoản thu nhập
khác


Thuế TNCN phải nộp
=
Doanh thu
X
b.Thu nhập về tiền lương, tiền công
Thuế TNCN phải nộp
=
Thu nhập tính thuế X
* Cách xác định thu nhập tính thuế (Đ 21)
TN tính

Tổng TN chịu
Bảo
=


thuế
thuế
hiểm

Thuế suất
Thuế suất
Các khoản đc giảm
trừ

Thu nhập tính thuế của thu nhập khác
– Thu nhập từ trúng thưởng,bản quyền,nhượng quyền thương mại thừa kế, tặng cho
– Thu nhập chịu thuế: phần thu nhập vượt trên 10tr đồng
Thu nhập tính thuế
=
Thu nhập chịu thuế
(Điều 15,16,17,18 có chung cách tính thuế)
Tính thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn
Thu nhập chịu thuế từ đầu tư vốn là tổng số các khoản thu nhập từ đầu tư vốn
Thuế TNCT phải nộp =
Thu nhập tính thuế
X
Thuế suất
Thuế suất : 5%
Thu nhập từ chuyển nhượng vốn
TNCT được xác định = Giá bán –Giá mua-chi phí hợp lí liên quan đến việc tạo ra thu

nhập từ chuyển nhượng vốn
Thuế TNCT phải nộp
=
Thu nhập tính thuế
* Chuyển nhượng chứng khoán
– Thu nhập tính thuế = Thu nhập chịu thuế

X

Thuế suất

– Thu nhập chịu thuế đc xác định là giá chuyển nhượng từng lần
– Thuế suất 0, 1%
Tính thuế đối với TN chuyển nhượng Bất động sản
TNCN là giá chuyển nhượng từng lần
TH tính thuế = Thu nhập chịu thuế
Thuế TNCT phải nộp

=

Thu nhập tính thuế

X

Thuế suất 2%



×