ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
MÔ HÌNH HÓA–MÔ PHỎNG–TỐI ƯU HÓA
TRONG CÔNG NGHỆ HÓA HỌC
TS. Nguyễn Đình Thọ
Bộ môn: Quá trình và thiết bị CN Hóa – Sinh học – Thực phẩm
190361
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
trinhvandung190361
5.1 Mục đích mô hình hoá
5.2 Cơ sở toán học
5.3 Mô hình thiết
ế bị thủy lực
5.4 Mô hình thiết bị truyền nhiệt
5 6 Mô hình thiết bị truyền khối
5.6
5.7 Mô hình thiết bị phản ứng
02.03.2018
21:45
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa
MS: CH2051
2
190361
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
4. Mô hình toán thiết bịị truyền
y khối
Một quá trình truyền khối khá phức tạp, bao gồm:
-Cân
Cân bằng pha
-Thủy động lực
-Truyền nhiệt
-Truyền
ề khối:
ố Cân bằng
ằ vật chất
ấ
Động lực và động học truyền khối
02.03.2018
21:45
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa
MS: CH2051
3
190361
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
4. Mô hình toán thiết bịị truyền
y khối
d Gy d Gx
Cân bằng vật chất: dM
Gdy Ldx
Phương trình truyền khối: dM KF tb
Hệ số truyền nhiệt: K Y
1
1
Y
02.03.2018
21:45
m
X
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa
MS: CH2051
4
190361
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
4. Mô hình toán thiết bịị truyền
y khối
Động lực và tương ứng động học truyền khối được biểu
diễn qua:
q
-Động lực trung bình
-Số đơn vị truyền khối
-Số
ố đĩa lý thuyết
ế
02.03.2018
21:45
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa
MS: CH2051
5
190361
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
4.1 Mô hình toán cân bằngg pha
p lỏngg – hơi
Tính toán cân bằng pha lỏng – hơi được chia thành:
1) Biết thành phần lỏng, áp suất, tính: y, tS
2) Biết
ế thành phần
ầ lỏng, nhiệt độ sôi, tính: y, P
3) Biết thành áp suất, tính: x, y
4) Biết thành phần hơi,
hơi nhiệt độ,
độ tính: x
Thành phần cần bằng:
G
fi
i
Pyi
i – hệ số fugat cấu tử i;
fi – fugat cấu tử i;
y, P – phần mol, áp suất hệ
Hệ lý tưởng:
t ở
i = 1
02.03.2018
21:45
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa
MS: CH2051
6
190361
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
4.1 Mô hình toán cân bằngg pha
p lỏngg – hơi
pi0
Tí h hệ sốố hoạt
Tính
h t độ
độ: K i i
P
VTPR (Volume-Translated Peng-Robinson)
PSRK (Predictive Soave-Redlich-Kwong)
PSRK, SRK, PR, PR78, SRKBM, PRBM, PR78BM, LKP,
BWRS (Benedict
(Benedict-Webb-Rubin)
Webb Rubin)
LK (Lee-Kesler),
LKP (Lee-Kesler-Plocker)
(B di t W bb R bi St li Ni hi i)
BWRS (Benedict-Webb-Rubin-Starling-Nishiumi).
02.03.2018
21:45
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa
MS: CH2051
7
190361
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
4.1 Mô hình toán cân bằngg pha
p lỏngg – hơi
02.03.2018
21:45
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa
MS: CH2051
8
190361
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
4.1 Mô hình toán cân bằngg pha
p lỏngg – hơi
02.03.2018
21:45
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa
MS: CH2051
9
190361
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
4.1 Mô hình toán cân bằngg pha
p lỏngg – hơi
Hằng số
Tên chất
Benzen
А
В
С
15,9008
2788,51
-52,36
Clorua benzen
16 0676
16,0676
3295 12
3295,12
-55 6
-55,6
m-diclorua benzen
16,8173
4104,12
-43,15
I - NRTL, II - SRK, III – Wilson, IV – UNIQUAC, V – UNIFAC.
N
02.03.2018
21:45
i 1
TN
i
y
y
TT
i
yiTN
N
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa
MS: CH2051
10
190361
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
4.1 Mô hình toán cân bằngg pha
p lỏngg – hơi
Sai số δ, %
Mô
hình
Hỗn hợp
NRTL
UNIQUAC
Wilson
SRK
PR
Benzen - Etylbenzen
1,261
4,343
3,46
0,755
0,182
Benzen - Xyclohecxan
0,332
0,249
0,256
0,07
0,363
Benzen-Propylbenzen
1,025
–
0,09
0,361
0,176
Etylbenzen-Propylbenzen
0,052
–
0,053
0,537
0,317
Xyclohecxan-Etylbenzen
0,038
0,027
0,038
0,148
0,28
Benzen-Anilin
0,006
0,015
0,014
0,034
0,171
Xyclohecxan-Anilin
0,012
0,033
0,019
0,163
0,299
Etylbenzen-Anilin
02.03.2018
21:45
0,037
0,058
0,055
0,127
0,369
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa
MS: CH2051
11
190361
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
4.1 Mô hình toán cân bằngg pha
p lỏngg – hơi
02.03.2018
21:45
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa
MS: CH2051
12
190361
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
4.1 Mô hình toán cân bằngg pha
p lỏngg – hơi
Các định luật và phương trình cơ bản của quá trình truyền khối:
1) Các định luật về khuếch tán vật chất;
2) Các phương trình cân bằng vật chất;
3) Các phương trình cấp khối và truyền khối.
dM Gdyy Ldx
dM y y ybg dFd x xbg x dFd
dM K y y y *
1
1
m
Ky y x
dFd K x
*
x
x dFd
Kx
Ky
1
1
1
m
K x m y x
02.03.2018
21:45
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa
MS: CH2051
13
190361
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
4.2 Mô hình toán thiết bịị phân
p
lyy
Mô hình toán:
F
G
L
02.03.2018
21:45
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa
MS: CH2051
14
190361
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
4.2 Mô hình toán thiết bịị phân
p
lyy
Cân bằng vật chất:
F=G+L
F z = Gy + Lx
F
G
y i K i xi
0
Pi
Ki
P
n
i 1
n
zi
xi
i 1 1 e K i 1
G
e
F
02.03.2018
21:45
L
n
x
i 1
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa
i
n
y
i 1
i
1
MS: CH2051
15
190361
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
4.2 Mô hình toán thiết bịị phân
p
lyy
Tính toán cân bằng pha theo phương trình Sbod:
1 F T
Pi 10 exp 6,172 .
F
T
0
5
F T
02.03.2018
21:45
F
1250
T
273 108000 307 , 6
2
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa
G
L
1
MS: CH2051
16
190361
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
4.3 Mô hình toán quá
q trình hấp
p thụ
ụ
Giả thiết: Khí trơ không tan
Dung môi không bay hơi
Xét quá trình: Ngược chiều
Như vậy: GTR = const, L = const
Đ ờ làm
Đường
là việc:
iệ đường
đ ờ thẳng
thẳ
Dùng nồng độ tương đối
Y
y
1 Y
X
x
1 X
02.03.2018
21:45
y
Y
1 y
x
X
1 x
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa
MS: CH2051
17
190361
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
4.3 Mô hình toán quá
q trình hấp
p thụ
ụ
Đường hấp thụ:
-Đẳng
Đẳng nhiệt;
-Đa biến nhiệt.
02.03.2018
21:45
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa
MS: CH2051
18
190361
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
4.3.1 Mô hình toán quá
q trình hấp
p thụ
ụ đẳngg nhiệt
ệ
Hi
*
y mx : m P
*
p Hx
mX
Y *
1 1 mX
Cân bằng vật chất: d Gy d GTRY GTR dY
Đường hấp thụ đẳng nhiệt:
y
dy
dy
dy
GTR
G1 y
G
d Gy GTRdY GTRd
2
2
1 y
1 y
1 y
1 y
Phương trình truyền khối:
02.03.2018
21:45
dM d Gy K y y y* dF
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa
MS: CH2051
19
190361
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
4.3.1 Mô hình toán quá
q trình hấp
p thụ
ụ đẳngg nhiệt
ệ
d Gy d GTRY GTR dY
dy
d Gy G
1 y
*
dM d Gyy K y y y dF
Diện tích tiếp xúc pha:
dF adV aSdh
Thay vào thu được:
dy
*
G
K y y y aSdh
1 y
H
Tích phân:
02.03.2018
21:45
y1
G
dy
H dh
*
K
aS
1
y
y
y
y
0
y2
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa
MS: CH2051
20
190361
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
4.3.1 Mô hình toán quá
q trình hấp
p thụ
ụ đẳngg nhiệt
ệ
H
y1
G
dy
Chiều cao thiết bị: H dH
*
S 1 y y y
0
y 2 K y aS
Do:
1 y 1 y *
1 y TB
1 y
ln
1 y*
y y
1 y
ln
1 y TB
1 y*
*
y1
G
Kết q
quả: H
S 1 y TB
y 2 K y aS
02.03.2018
21:45
n0 y
y1
dy
1 y
1 y ln
1 y*
1 yTB dy h n
0y 0y
1 y 1 y *
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa
y2
MS: CH2051
21
190361
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
4.3.1 Mô hình toán quá
q trình hấp
p thụ
ụ đẳngg nhiệt
ệ
Tương tự:
n0 y
y1
y2
dy
1 y
1 y ln
1 y*
1 xTB dx
L
h0 x n0 x
Chiều cao: H
*
K x aS 1 x TB 1 x 1 x
x1
x2
02.03.2018
21:45
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa
MS: CH2051
22
190361
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
4.3.2 Mô hình toán quá
q trình hấp
p thụ
ụ đa biến nhiệt
ệ
Quá trình hấp thụ tỏa nhiệt:
-Làm tăng nhiệt độ;
-Thay đổi cân bằng pha;
-Thay đổi (giảm động lực) quá trình.
Xét cân
â bằng
bằ nhiệt:
hiệt giả
iả thiết nhiệt
hiệt hấp
hấ thụ
th chỉ
hỉ đun
đ nóng
ó
lỏng, không đun nóng khí.
Cân bằng nhiệt:
dQ qLdX LC P dt
q X X V C P t tV
q
Biến đổi nhiệt độ:
X XV
t tV
CP
Biến đổi:
02.03.2018
21:45
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa
MS: CH2051
23
190361
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
4.3.2 Mô hình toán quá
q trình hấp
p thụ
ụ đa biến nhiệt
ệ
Quá trình hấp thụ NH3:
-Đường hấp thụ đa biến nhiệt ở P = 101,33 kPa:
K H T
y
x
P
*
-Hằng số cân bằng phụ thuộc vào nhiệt độ:
K H T 3,01 0,1227T 5,9.10 T
3
02.03.2018
21:45
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa
2
MS: CH2051
24
190361
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
4.3.2 Mô hình toán quá
q trình hấp
p thụ
ụ đa biến nhiệt
ệ
Cân bằng vật chất: dM GTR dY LdX
Phương trinh động học:
dM K a S Y Y * dH K a S X * X dH
Hằng số cân bằng phụ thuộc vào nhiệt độ:
K H T 3,01 0,1227T 5,9.10 T
3
02.03.2018
21:45
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa
2
MS: CH2051
25