ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
MÔ HÌNH HÓA–MÔ PHỎNG–TỐI ƯU HÓA
TRONG CÔNG NGHỆ HÓA HỌC
TS. Nguyễn Đình Thọ
Bộ môn: Quá trình và thiết bị CN Hóa – Sinh học – Thực phẩm
190361
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
trinhvandung190361
5.1 Mục đích mô hình hoá
5.2 Cơ sở toán học
5.3 Mô hình thiết
ế bị thủy lực
5.4 Mô hình thiết bị truyền nhiệt
5 6 Mô hình thiết bị truyền khối
5.6
5.7 Mô hình thiết bị phản ứng
…
01.03.2018
20:00
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa
MS: CH2051
2
190361
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
trinhvandung190361
01.03.2018
20:00
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa
MS: CH2051
3
190361
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
4. Mô hình toán thiết bịị trao đổi nhiệt
ệ
Theo cấu trúc dòng chia thiết bị trao đổi nhiệt thành:
-Khuấy
y lýý tưởngg
-Đẩy lý tưởng
-Thiết bị “khuấy – khuấy”
-Thiết
ế bị “khuấy
ấ – đẩy”
ẩ
-Thiết bị “đẩy – đẩy”
01.03.2018
20:00
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa
MS: CH2051
4
190361
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
4. Mô hình toán thiết bịị trao đổi nhiệt
ệ
Cân bằng nhiệt: dQ G1C1dT1 G2C2 dT2 Gh rh
Phương trình truyền nhiệt: dQ KtdF
Hệ số truyền nhiệt: K
1
1
r1 r2
1
2
1
1
r1 r2
2
01.03.2018
20:00
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa
MS: CH2051
5
190361
MƠ HÌNH TỐN CÁC Q TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
4. Mơ hình tốn thiết bịị trao đổi nhiệt
ệ
TT
Nhiệt trở:
K
Chất tải nhiệt
t > 50 0C
1
1
r1 r2
1
2
1
1
Nước cất
9.105
t > 115 0C
2
Nước biển
9.105
1,8.104
3
Nước máy, nước giếng, nước hồ
1,8.104
3,5.104
4
Nước sông chất lượng tốt, W < 0,9 m/s 3,5.1044
5,3.1044
5
Nước sông chất lượng tốt, W > 0,9 m/s 1,8.104
3,5.105
6
Nước sông bẩn, W < 0,9 m/s
5,3.104
7,1.104
7
N cù sôâng bbẩån, W > 00,99 m/s
Nướ
/
33,5.10
5 1044
8
Dầu thô
9.104
55,3.10
3 1055
9
Dầu khoáng
1,8.104
10 Chat
Chất hưu
hữu cơ
cơ, nướ
nươcc muố
muoi,
i tá
tacc nhan
nhân lanh
lạnh 11,8.10
8 104
1,8.104
9.105
ï
133 Hơi tác nhân lanh
3,5.1004
3,5.
14 Không khí
3,5.104
11 Hơi nước có lẫn dầu
12 Hơi chất hữu cơ
01.03.2018
20:00
Rtn, m2.K/W
tải nhiệt,
Nước,
Mơ hình hóa – Mơ phỏng – Tối ưu hóa
MS: CH2051
6
190361
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
4.1 Mô hình toán thiết bịị khuấyy lýý tưởngg
Mô hình toán:
VC P
dT
Q C P T 0 T K T F T
dt
Với: V – thể tích, m3;
khối lượng riêng, kg/m3;
CP – nhiệt dung riêng, J/kg.K;
Q – lưu
l lượng,
l
m3/s;
/
F – diện tích bề mặt truyền nhiệt, m2;
KT – hệ số truyền nhiệt,
nhiệt W/m2.K;
K;
T – hiệu số nhiệt độ trung bình, K;
ệ độ
ộ đầu vào,, K;;
T – nhiệt
t – thời gian, s.
01.03.2018
20:00
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa
Q
T0
F
MS: CH2051
T
T Q
7
190361
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
4.2 Mô hình toán thiết bịị đẩyy lýý tưởngg
Mô hình toán:
SC P
T
T
F
Q C P
K T T
t
L
Với: S – diện tích tiết diện, m2; , L chiều dài, m;
khối
ố lượng riêng, kg/m3;
CP – nhiệt dung riêng, J/kg.K;
Q – lưu lượng,
lượng m/s; T( , t) – hàm phân bố nhiệt độ,
độ K.
K
S dV Sd
Ci
Q
01.03.2018
20:00
d
L
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa
MS: CH2051
8
190361
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
4.3 Mô hình toán thiết bịị “khuấyy – khuấy”
y
Năng suất truyền qua F khác nhau không nhiều:
Q
T0
F
T
T Q
W1 Q1 T01
W2 Q2 T02
01.03.2018
20:00
TT=T3
Q1 T1
Q2 T2
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa
MS: CH2051
9
190361
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
4.3 Mô hình toán thiết bịị “khuấyy – khuấy”
y
Năng suất truyền qua F khác nhau không nhiều: F1 = F2 = F
Q
T0
W1 Q1 T01
W2 Q2 T02
TT=T3
Q1 T1
Q2 T2
F
T
T Q
dT 1
V
C
1 1 P 1 dt Q 1 1 C P 1 T 01 T1 K T F1 T1 T 2
dT 2
V C
Q 2 2 C P 2 T 02 T 2 K T F 2 T1 T 2
2 2 P 2 dt
01.03.2018
20:00
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa
MS: CH2051
10
4.3 Mô hình toán thiết bịị “khuấyy – khuấy”
y
Năng suất truyền qua F không thể bỏ qua:
G3 – khối lượng thành ống
W1 Q1 T01
W2 Q2 T02
TT=T3
190361
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
Q1 T1
Q2 T2
dT 1
V
C
1 1 P 1 dt Q 1 1 C P 1 T 01 T1 1 F1 T1 T 3
dT 2
Q 2 2 C P 2 T 02 T 2 2 F 2 T 3 T 2
V 2 2 C P 2
dt
dT 3
G 3 C 3 dt 1 F1 T1 T 3 2 F 2 T 3 T 2
01.03.2018
20:00
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa
MS: CH2051
11
190361
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
4.4 Mô hình toán thiết bịị “khuấyy – đẩy”
y
Năng suất truyền qua tường F có thể bỏ qua:
W1 Q1 T01
W2 Q2 T02
T3
Q1 T1
Q2 T2
dT 1
F1
V 1 1 C P 1 dt Q 1 1 C P 1 T 01 T1 L K T T1 T 2
T2
T2
F2
S C
Q 2 2C P 2
K T T1 T 2
2 2 P 2 t
L
01.03.2018
20:00
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa
MS: CH2051
12
190361
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
4.4 Mô hình toán thiết bịị “khuấyy – đẩy”
y
Năng suất truyền qua tường F không có thể bỏ qua:
W1 Q1 T01
W2 Q2 T02
T3
Q1 T1
Q2 T2
dT 1
F1
V 1 1 C P 1 dt Q 1 1 C P 1 T 01 T1 L 1 T1 T 3
T3
1 F1 T1 T 3 2 F 2 T 3 T 2
G 3C 3
t
T2
T2
F2
S 2 2 C P 2 t Q 2 2 C P 2 L 2 T 3 T 2
01.03.2018
20:00
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa
MS: CH2051
13
190361
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
4.5 Mô hình toán thiết bịị “đẩyy – đẩy”
y
Năng suất truyền qua tường F có thể bỏ qua:
W1 Q1 T01
W2 Q2 T02
T3
Q1 T1
Q2 T2
T1
T1
F1
S
C
Q
C
K T T1 T 2
1 1
P1
1 1 P 1 t
L
T2
T2
F2
S C
K T T1 T 2
Q 2 2C P 2
2 2 P 2 t
L
01.03.2018
20:00
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa
MS: CH2051
14
190361
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
4.5 Mô hình toán thiết bịị “đẩyy – đẩy”
y
Năng suất truyền qua tường F không có thể bỏ qua:
W1 Q1 T01
W2 Q2 T02
T3
Q1 T1
Q2 T2
T1
F1
T1
S 1 1 C P 1 t Q 1 1 C P 1 L 1 T1 T 3
T2
T2
F2
Q 2 2C P 2
2 T 3 T 2
S 2 2C P 2
t
L
T3
G 3 C 3 1 F1 T1 T 3 2 F 2 T 3 T 2
01.03.2018
20:00
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa
MS: CH2051
15
190361
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
4.5 Mô hình toán thiết bịị “đẩyy – đẩy”
y
Trong thiết bị ống lồng ống làm lạnh chất lỏng bằng tác nhân lạnh
chuyển động xuôi chiều. Tính nhiệt độ đầu ra và frofil nhiệt độ?
Thông số
T, оС
T
С
Q, m3/s
, kg/m3
Cp, J/kg.оС
d, m
01.03.2018
20:00
Chất tải nhiệt
Nóng
Nguội
200
35
2,3.104
5,1.104
900
1000
3,35.103
4,19.103
0,01
0,03
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa
MS: CH2051
16
190361
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
4.5 Mô hình toán thiết bịị “đẩyy – đẩy”
y
Trong thiết bị ống lồng ống làm lạnh chất lỏng bằng tác nhân lạnh
chuyển động ngược chiều. Tính nhiệt độ đầu ra và frofil nhiệt độ?
W1 Q1 T01
W2 Q2 T02
Thông số
Q2 T2
Chất tải nhiệt
Nóng (1)
Nguội (2)
T, оС
T
200
2,3.104
Q, m3/s
, kg/m3
900
Cp, J/kg.оС 3,35.103
d, m01.03.2018
0,01
20:00
T3
Q1 T1
35
5,1.104
1000
4,19.103
0,03
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa
MS: CH2051
17
190361
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
4.5 Mô hình toán thiết bịị “đẩyy – đẩy”
y
Trong thiết bị ống lồng ống coi gần đúng là đẩy lý tưởng, xuôi chiều
W1 Q1 T01
W2 Q2 T02
T3
Q1 T1
Q2 T2
T1
T1
F1
S 1 1 C P 1 t Q 1 1 C P 1 L K T T1 T 2
T2
T2
F2
S C
K T T1 T 2
Q 2 2C P 2
2 2 P 2 t
L
01.03.2018
20:00
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa
MS: CH2051
18
190361
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
4.5 Mô hình toán thiết bịị “đẩyy – đẩy”
y
Ở chế độ ổn định có:
T1
t 0
T2 0
t
W1 Q1 T01
W2 Q2 T02
T3
Q1 T1
Q2 T2
Thu được
ợ mô hình toán:
K T d
dT 1
d Q C T1 T 2
1 1
P1
dT 2 K T d T T
1
2
d
Q 2 2C P 2
01.03.2018
20:00
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa
MS: CH2051
19
190361
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
4.5 Mô hình toán thiết bịị “đẩyy – đẩy”
y
Đặt:
K T d
b1 Q C
1 1
P1
b K T d
2
Q 2 2C P 2
W1 Q1 T01
T3
W2 Q2 T02
Q1 T1
Q2 T2
Theo phương pháp Euler:
T1 i T1 i 1 hb 1 T1 i 1 T 2i 1
i
T 2 T 2i 1 hb 2 T1 i 1 T 2i 1
01.03.2018
20:00
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa
MS: CH2051
20
190361
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
4.5 Mô hình toán thiết bịị “đẩyy – đẩy”
y
Đặt:
Nhiệt độ, oC
K T d
b1 Q C
1 1
P1
b K T d
2
Q 2 2C P 2
Theo phương pháp Euler:
Chiều dài thiết bị, m
T1 i T1 i 1 hb 1 T1 i 1 T 2i 1
i
T 2 T 2i 1 hb 2 T1 i 1 T 2i 1
01.03.2018
20:00
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa
MS: CH2051
21
4.5 Mô hình toán thiết bịị “đẩyy – đẩy”
y
Sơ đồ khối:
190361
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
Bắtđầu
d, v1 , v 2 , p i ,
C
Nhập: p1 , C p2 , h, h1 , K, T1 , T2
Xâ d
đồ
Xây dựng sơ đồ
Nhiệt độ
b1
K πd
v1 ρ 2 C p1
l 0, n 0
I Ih
n n 1
220
T1 T1 b1 T1 T2 h
T2 T2 b 2 T1 T2 h
176
Đưa đồ thị nhiệt độ Т1 và Т2
t1
t2
2
132
S
88
n hh
l
Đưa ra: l, T1, T2
44
n0
0
0
20
40
60
80
100
L
01.03.2018
20:00
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa
l lK
Đ
Kết thúc
MS: CH2051
22
190361
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
Nhiệt độ, oC
4.5 Mô hình toán thiết bịị “đẩyy – đẩy”
y
Chiều dài thiết bị, m
01.03.2018
20:00
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa
MS: CH2051
23
190361
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
4.5 Mô hình toán thiết bịị “đẩyy – đẩy”
y
t1
t2
220
750
176
600
132
t1
88
t2
44
0
450
300
150
0
20
40
60
80
100
0
0
L
01.03.2018
20:00
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa
20
40
60
80
100
L
MS: CH2051
24
190361
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
4.5 Mô hình toán thiết bịị “đẩyy – đẩy”
y
01.03.2018
20:00
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa
MS: CH2051
25