Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

THUYẾT MINH CHUAN223

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 43 trang )

Trang|1

THUYẾTMINHĐ
TMINHĐỒÁNCÔNGNGHỆCHẾTẠOMÁY
OMÁY

MỤC LỤC
Trang
Chương 1 – Nghiên cứu
u chi tiết
ti gia công và tạo phôi……………………………………
……………………………………...3
Chương 2 – Thiết lập
p trình tự
t gia công …………………………………………………….
…………………………………………………….5
Chương 3 – Thiết kế nguyên công………………………………………………………
công………………………………………………………....8
Chương 4 – Tính lượng
ng dư gia công………………………………………………………
công……………………………………………………….32
Chương 5 – Tính chế độ cắtt khi khoan
oan taro M4………………………………………
M4…………………………………………...37
Chương 6 – Tính toán thiếtt kế
k đồ gá ………………………………………………………3
………………………………………………………39
Tài liệu tham khảo…………………………………………………………………………
o…………………………………………………………………………
o………………………………………………………………………….43


ĐẶNG MINH HẢI
MSSV: 11143040 LỚP:
P: 111433B

GVHD: TRẦN THÁI SƠN


Trang|2

THUYẾTMINHĐỒÁNCÔNGNGH
ÁNCÔNGNGHỆCHẾTẠOMÁY

LỜI NÓI ĐẦU

Đồ án môn học làà một
m công trình nghiên cứu và sáng tạo
ạo trong phạm vi của ng
ngành học
của quá trình học
ọc tập nhằm sử dụng vốn kiến thức đã có để hoàn
àn thành m
một công việc trong
phạm vi của ngành học.
Cùng với sự phát triển
ển vượt
v
bậc của khoa học kỹ thuật, cùng với
ới sự đđòi hỏivề mẫu mã
đa dạng
ạng phong phú, thúc đẩy người

ng
thiết kế càng ngày càng nhạy
ạy bén hhơn, song song với điều
này, hiện
ện nay có rất nhiều phương
ph
pháp gia công, đặc biệt là máy tự
ự động, máy điệu khiển
bằng chương trình số.
ố. Tuy nhiên
nhi với điều kiện kinh tế nước
ớc ta hiện nay th
thì những phương
pháp gia công đó chưa được
ợc phổ biến. Do đó để phù
ph hợp
ợp với điều kiện của ng
ngành cơ khí nước
ta nói riêng, đồ
ồ án môn Công Nghệ Chế Tạo Máy đã
đ thiết kế qui trình
ình công ngh
nghệ gia công
theo phương pháp cổ
ổ điển. Căn cứ vào
v yêu cầu kỹ thuật và hiệu
ệu quả kinh tế, đồ án nnày đã đề
nghịị một trong những qui trình
tr
công nghệ tối ưu nhất để gia công hoàn

àn ch
chỉnh chi tiết.
Việc
ệc quyết định sử dụng các phương
ph
án tối ưu của qui trình
ình công ngh
nghệ và tối ưu về kỹ
thuật theo đúng yêu cầu
ầu kỹ thuật của chi tiết giúp cho sinh viên
vi ôn lại
ại những kiến thức đđã học
về chọn tiến trình
ình công nghệ
ngh tối ưu, tính chế độ cắt, chọn chuẩn,
ẩn, sai số chuẩn, tính llượng dư
gia công… và những
ững kiến thức này
n được
ợc vận dụng một cách đúng đắn vvà phù hợp dưới sự
hướng dẫn của giáo viên.
Đây là lần đầu
ầu tin em làm
l quen với
ới môn đồ án công nghệ chế tạo máy có nội dung vvà
kiến thức rất nhiều nên
ên có nhiều
nhi thiếu xót trong suốt quá trình thực
ực hiện do đó em rất mong
được sự hướng dẫn tận tình

ình của
c thầy cô và ý kiến
ến đóng góp của các bạn.
Cuối cùng
ùng em xin chân thành ghi ơn sự
s dẫn dắt và chỉ bảo
ảo tận ttình của Trần Thái Sơn
đã giúp đỡ em hoàn
àn thành đồ
đ án này.

ĐẶNG MINH HẢI
MSSV: 11143040

LỚP:
P: 111433B

GVHD: TRẦN THÁI SƠN


Trang|3

THUYẾTMINHĐỒÁNCÔNGNGH
ÁNCÔNGNGHỆCHẾTẠOMÁY

CHƯƠNG 1 : NGHIÊN
NGHIÊ CỨU CHI TIẾT
T GIA CÔNG VÀ T
TẠO PHÔI
1.CÔNG DỤNG CỦA

A CHI TIẾT
TI
Gối đỡ là loại chi tiếtt quan trọng
tr
trong sản phẩm có lắp trục. Gối đỡ có nhi
nhiệm vụ đỡ trục của
máy và xác định vị trí tương đối
đ của trục trong không gian nhằm thự
ực hiện một nhiệm vụ
động học nào đó. Gối đỡ còn làm nhiệm
nhi vụ của ổ trượt. Chi tiết làm việệc trong điều kiện rung
động và thay đổi
2. PHÂN TÍCH TÍNH CÔNG NGHỆ
NGH TRONG KẾT CẤU
Trên gối đỡ có nhiều mặtt phải
ph gia công với độ chính xác khác nhau và ccũng có nhiều bề mặt
không phải gia công. Bề mặặt làm việc chủ yếu là lổ trụ Ø 18. Cầnn gia công m
mặt phẳng đáy và
các lỗ Ø 7 chính xác để làm chuẩn
chu định tinh gia công.
Gối đỡ được kẹp chặtt vào bàn máy nhờ
nh 2 bulong lắp vào 4 lỗ chân gốii đđỡ
Hai lổ Ø 18 cần đảm bảo độ
ộ đồng tâm, độ song song của tâm so với đáy
áy sao cho khi làm vi
việc
trục không bị đảo và khi lắp
p trục
tr được dễ dàng
Vật liệu GX 15-32 tương đố

ối thông dụng và rẻ tiền
Thành phần hóa học củaa gang
%C

%Mn

Si

S

2,8 ÷ 3,5

0,5 ÷ 1

1,5 ÷ 3

0,08 ÷ 0,12

Có độ cứng
ng HB = 170 ÷ 190
3.XÁC ĐỊNH DẠNG SẢN
N XUẤT
XU
Số lượng chi tiết cần chế tạo
o trong một
m năm tính theo công thức :
N = N0 . m.(1 +

 
100


) (chiếc/ năm)

Trong đó:
m = 1 : số lượ
ợng chi tiết như nhau trong một đơn vị sảnn ph
phẩm.
 = 3- 6% : số
s % phế phẩm dự đoán,
= 5 - 7% : số
ố % chi tiết dự trữ cho quý sau.
Ta chọn =7%,
=7%,  = 6%
N0 =120.000 là sản
s lượng trong một năm theo kế hoạch

ĐẶNG MINH HẢI
MSSV: 11143040

LỚP:
P: 111433B

GVHD: TRẦN THÁI SƠN


Trang|4

THUYẾTMINHĐỒÁNCÔNGNGH
ÁNCÔNGNGHỆCHẾTẠOMÁY


Ta được:


67
N= 120,000 .1
1 . (1 +
) = 135,600 (chiếc/ năm).
100

Khối lượng chi tiết
Khối lượng củaa chi tiết
ti được xác định theo công thức:
Q=V*
Trong đó:
Q : khối lượng
ng của
c chi tiết (Kg)
V : thể tích củ
ủa chi tiết (dm3)
3

ng riêng của
c vật liệu (kg/dm )
 : khối lượng
(  = (6,8 ÷ 7,4 kg/dm3, chọn
ch  = 7 kg/dm3 )
Theo phần mềm
m Autocad, thể
th tích của chi tiết được tính là : 163408,2695 mm3
Khối lượng chi tiếtt Q= 0,1634082695.

0,163
7 = 1,4 (kg)
4. CHỌN
N PHÔI VÀ XÁC ĐỊNH
Đ
PHƯƠNG PHÁP TẠO PHÔI
Trong đồ án công nghệ vì sản
s xuất hàng khối ,vì tính kinh tế cũng
ũng nh
như dạng sản xuất ta sẽ
chọn phương pháp chế tạo
o phôi đúc trong khuôn cát – mẫu kim loại,
i, làm khuôn bbằng máy.
Phôi đúc đạt cấp
p chính xác là 2
Cấp chính xác kích thướ
ớc IT15  IT16.
Độ nhám bề mặt: Rz=80m.
=80

ĐẶNG MINH HẢI
MSSV: 11143040

LỚP:
P: 111433B

GVHD: TRẦN THÁI SƠN


Trang|5


THUYẾTMINHĐỒÁNCÔNGNGH
ÁNCÔNGNGHỆCHẾTẠOMÁY

CHƯƠNG 2 : THIẾ
ẾT LẬP TRÌNH TỰ GIA CÔNG

ĐẶNG MINH HẢI
MSSV: 11143040

LỚP:
P: 111433B

GVHD: TRẦN THÁI SƠN


Trang|6

THUYẾTMINHĐỒÁNCÔNGNGH
ÁNCÔNGNGHỆCHẾTẠOMÁY

Phương án 1
Nguyên
Nội dung
công

Đ
Định
vị


Kẹp chặt

M phẳng 3 BTD , Khối V cố định 2 BTD
Mặt

1

Phay mặt 1

2

Phay mặt 2

3

M phẳng 3 BTD , Khối V cố định 2 BTD
khoan , doa Mặt
4 lỗ Ø 7
Khối V di động 1 BTD
Kh

Tay quay

4

M phẳng 3 BTD
Phay mặt 4 Mặt
,9
Chốt trụ 2 BTD ,Chốt trám 1 BTD
Ch


Đòn kẹp

5

Phay
5,10

Mặt phẳng 3 BTD
mặt M
Ch trụ 2 BTD ,Chốt trám 1 BTD
Chốt

Đòn kẹp

6

Phay bậc 6

7

Khoan
, Mặt
M phẳng 3 BTD
khoét , doa
Chốt trụ 2 BTD ,Chốt trám 1 BTD
Ch
lỗ Ø 7

Tay quay


8

M phẳng 3 BTD
Khoan ,doa Mặt
2 lỗ M4
Chốt trụ 2 BTD ,Chốt trám 1 BTD
Ch

Tay quay

Kh V di động 1 BTD
Khối
M phẳng 3 BTD ,Khối V cố định 2 BTD
Mặt
Kh V di động 1 BTD
Khối

M phẳng 3 BTD
Mặt
Ch trụ 2 BTD ,Chốt trám 1 BTD
Chốt

ĐẶNG MINH HẢI
MSSV: 11143040

LỚP:
P: 111433B

GVHD: TRẦN THÁI SƠN


Tay quay
Tay quay

Đòn kẹp


Trang|7

THUYẾTMINHĐỒÁNCÔNGNGH
ÁNCÔNGNGHỆCHẾTẠOMÁY

Phương án 2
Nguyên
Nội dung
công

Đ
Định
vị

Kẹp chặt

M phẳng 3 BTD , Khối V cố định 2 BTD
Mặt

1

Phay mặt 1


2

M phẳng 3 BTD ,mặt phẳng 2 BTD
khoan , doa Mặt
4 lỗ Ø 7
Chôt 1 BTD

3

Phay mặt 2

4

M phẳng 3 BTD
Phay mặt 4 Mặt
,9
Chốt trụ 2 BTD ,Chốt trám 1 BTD
Ch

Đòn kẹp

5

Phay
5,10

Mặt phẳng 3 BTD
mặt M
Ch trụ 2 BTD ,Chốt trám 1 BTD
Chốt


Đòn kẹp

6

Phay bậc 6

7

Khoan
, Mặt
M phẳng 3 BTD
khoét , doa
Chốt trụ 2 BTD ,Chốt trám 1 BTD
Ch
lỗ Ø 7

Tay quay

8

M phẳng 3 BTD
Khoan ,doa Mặt
2 lỗ M4
Chốt trụ 2 BTD ,Chốt trám 1 BTD
Ch

Tay quay

Kh V di động 1 BTD

Khối

M phẳng 3 BTD , Khối V cố định 2 BTD
Mặt
Kh V di động 1 BTD
Khối

M phẳng 3 BTD
Mặt
Ch trụ 2 BTD ,Chốt trám 1 BTD
Chốt

Tay quay
Tay quay
Tay quay

Đòn kẹp

Ở phương án 2 :có ưu điểm
m là chọn
ch được chuẩn tinh thống nhất ở nguyên công th
thứ 2 ,nhưng
nguyên công này lai dùng lại
l chuẩn thô ở nguyên công thứ nhất ,điềều đó không nên dùng
trong gia công. Ngoài ra ở phương án này định vi bằng mặt phẳng
ng và 1 ch
chốt thì không định
tâm được 4 lỗ . Từ nhận
n đinh trên nên ta chọn
ch phương án 1 để gia công chi ti

tiết gối đỡ .

ĐẶNG MINH HẢI
MSSV: 11143040

LỚP:
P: 111433B

GVHD: TRẦN THÁI SƠN


Trang|8

THUYẾTMINHĐỒÁNCÔNGNGH
ÁNCÔNGNGHỆCHẾTẠOMÁY

CHƯƠNG 3 : THIẾT KẾ NGUYÊN CÔNG
1:

Nguyên công 1 :Phay mặ
ặt 1

1-Sơ đồ gá đặt

2-Định vị: chi tiết được định
nh vị
v 6 bậc tự do, 3 bậc tự do ở mặt đáy bằng
ng phi
phiến tỳ,2 bậc tự do
bằng khối V cố định ,một bậậc còn lại dùng khối V di động

3- Kẹp chặt : chi tiết được kẹẹp chặt bằng cơ cấu kẹp nhanh ,lực kẹp V cốố định
4-chọn máy : (tra bảng
ng 4.5 )chọn
)ch máy phay đứng 6H82 có công suấtt 7 KW ,n = 30 – 1500,
18 cấp

ĐẶNG MINH HẢI
MSSV: 11143040

LỚP:
P: 111433B

GVHD: TRẦN THÁI SƠN


Trang|9

THUYẾTMINHĐỒÁNCÔNGNGH
ÁNCÔNGNGHỆCHẾTẠOMÁY

5-chọn dao :chọn dao
o phay mặt
m đầu gắn với mảnh hợp kim cứng.
ng. các thông ssố của dao : (tra
bảng 5-127 sổ tay CTM tập
p 2)
Đường
ng kính dao: D=75 mm; số
s răng Z = 10; vật liệu K20 (BK6)
Dụng cụ đo :thước kẹp

p dài 150mm, độ
đ chính xác 0,05
6- chia bướcc : Nguyên công này được
đư chia thành 2 bướcc : phay thô t = 2,5mm ,phay bán tinh
t = 0,5 mm
7-tra chế độ cắt và tính thờii gian nguyên công
Phay thô
Chiều sâu cắt t = 2,5 mm
Lượng chạy
y dao thô Sz = 0,14 mm /răng ( bảng
b
5-125 CNCTM tập 2).
Tốc độ cắtt Vb = 204m/phút (bảng
(b
5 – 127 CNCTM tập 2) .Trị số này tương ứng với chiều
sâu cắt t = 3,5 mm
Hệ số điều chỉnh phụ thuộcc vào độ
đ cứng của gang K1 = 0,89
Hệ số điều chỉnh phụ thuộcc vào chu kỳ
k bền của dai K2 = 0,8
Hệ số điều chỉnh phụ thuộcc vào mác hợp
h kim cứng K3 = 1
Hệ số điều chỉnh phụ thuộcc vào bề
b mặt gia công (gang đúc có vỏ cứng)
ng) K4 = 0,8
Hệ số điều chỉnh phụ thuộcc vào chiều
chi rộng phay K5 = 1
Hệ số điều chỉnh phụ thuộcc vào góc nghiêng chính K6 = 1
Vậy tốc độ tính toán Vt= Vb.K1.K2.K3 K4 K5 K6=204.0,89.0,8.1.0,8.1.1
=116 m/phút

Số vòng quay tính toán
nt =

1000.Vt 1000.116
=
= 493 vòng /phút
3,14.75
D

Máy 6H82 có nmin = 30 , nmax = 1500, số
s cấp tốc độ m = 18 ,tìm công bbộiφ như sau
φm-1 = φ18-1 = φ17=




=

=50

ứng với φ17 có giá trị 50,65 gần
g với 50 tương ứng với φ =1,26 (Bảng
ng 4.7)

ĐẶNG MINH HẢI
MSSV: 11143040

LỚP:
P: 111433B


GVHD: TRẦN THÁI SƠN


Trang|10

THUYẾTMINHĐỒÁNCÔNGNGH
ÁNCÔNGNGHỆCHẾTẠOMÁY

Mặt khác φx =

nt
493
=
=16,43
nmin
30

Theo bảng 4.7 ứng vớii φ =1,26 ta có
c φ11=12,64 gần với 16,43
Vậy số vòng quay theo máy là :nm=12,64.30
:
= 379 vòng /phút
Như vậy tốc độ cắt thực tế là
Vtt =

 .D.n
1000

=


3,14.75.379
=89 m/phút
1000

Lượng chạy dao phút
Sph = Sz.Z.n=0,14.10.379=531 mm/phút
Ta chọn
n Sph = 325 mm/phút
Theo bảng (5-130
130 [2])ta có công suất
su cắt :Nc=6,6 kW
So sánh Nc = 6,6 kW < Nm =7kW
Tính thờii gian gia công khi phay thô
Ttc = T0 +Tp+ Tpv+ Ttn = T0 +26% T0
Thời gian cơ bản T0 =

L  L1  L2
S ph

L = 103 mm
L1 = 0,5D +3mm =0,5.75 + 3= 40,5 lấy
l gần đúng 40
L2 = ( 2÷ 5)mm = 5mm

103  40  5
=0,46 phút
325
Ttc = 0,46 + 0,26.0,46 = 0,6 phút
T0 =


Phay tinh
Chiều sâu cắt t = Z = 0,5 mm
Lượng chạy
y dao vòng S0 = 0,5 mm /vòng ( bảng
b
5-125 CNCTM tập 2).

ĐẶNG MINH HẢI
MSSV: 11143040

LỚP:
P: 111433B

GVHD: TRẦN THÁI SƠN


Trang|11

THUYẾTMINHĐỒÁNCÔNGNGH
ÁNCÔNGNGHỆCHẾTẠOMÁY

Tốc độ cắtt Vb = 260m/phút (bảng
(b
5 – 127 CNCTM tập 2) .
Hệ số điều chỉnh phụ thuộcc vào độ
đ cứng của gang K1 = 0,89
Hệ số điều chỉnh phụ thuộcc vào chu kỳ
k bền của dai K2 = 0,8
Hệ số điều chỉnh phụ thuộcc vào mác hợp
h kim cứng K3 = 1

Hệ số điều chỉnh phụ thuộcc vào bề
b mặt gia công (gang đúc có vỏ cứng)
ng) K4 = 0,8
Hệ số điều chỉnh phụ thuộcc vào chiều
chi rộng phay K5 = 1
Hệ số điều chỉnh phụ thuộcc vào góc nghiêng chính K6 = 1
Vậy tốc độ tính toán
oán Vt= Kb.K1.K2.K3 K4 K5 K6=260.0,89.1.0,8.1.1=148 m/phút
Số vòng quay tính toán
nt =

1000.Vt 1000.148
=
= 628 vòng /phút
D
3,14.75

Tính theo máy φx =

nt
628
=
=20,93
nmin
30

Theo bảng 4.7 ứng vớii φ =1,26 ta có
c φ13= 20,16 gần với 20,93
Vậy số vòng quay theo máy là :nm=12,64.30
:

= 605 vòng /phút
Như vậy tốc độ cắt thực tế là

 .D.n

3,14.75.605
=142 m/phút
1000
1000
Lượng chạy dao phút
Sph = Sz.Z.n=0,05.10.605=302 mm/phút
Ta chọn Sph = 270 mm/phút
/phút (bảng
(b
5-130[2])
Tính thời gian gia công
Ttc = T0 +Tp+ Tpv+ Ttn = T0 +26% T0
L = 103 mm
L1 = 0,5D +3mm =0,5.75 + 3= 40,5 lấy
l gần đúng 40
L2 = ( 2÷ 5)mm = 5mm
Vtt =

=

ĐẶNG MINH HẢI
MSSV: 11143040

LỚP:
P: 111433B


GVHD: TRẦN THÁI SƠN


Trang|12

THUYẾTMINHĐỒÁNCÔNGNGH
ÁNCÔNGNGHỆCHẾTẠOMÁY

103  40  5
= 0,55 phút
270
Ttc = 0,55 + 0,26.0,55 = 0,7 phút
2:Ngyên công 2: phay mặtt phẳng
ph
2
1-Sơ đồ gá đặt
T0 =

2- Định vị: chi tiết được định
nh vị
v 6 bậc tự do, 3 bậc tự do ở mặt đáy bằng
ng m
mặt phẳng ,2 bậc tự
do mặt bên bằng khối V cố định
đ
,1 bâc do bằng khối V di động

ĐẶNG MINH HẢI
MSSV: 11143040


LỚP:
P: 111433B

GVHD: TRẦN THÁI SƠN


Trang|13

THUYẾTMINHĐỒÁNCÔNGNGH
ÁNCÔNGNGHỆCHẾTẠOMÁY

3- Kẹp chặt : chi tiết được kẹẹp chặt bằng V di động ,dùng tay quay
4-chọn máy : (tra bảng
ng 4.5 )chọn
)ch máy phay đứng 6H82 có công suấtt 7 KW ,n = 30 – 1500,
18 cấp
5-chọn dao :chọn
n dao phay mặt
m đầu gắn với mảnh hợp kim cứng.
ng. các thông ssố của dao : (tra
bảng 5-127 sổ tay CTM tập
p 2)
Đường
ng kính dao: D=75 mm; số
s răng Z = 10; vật liệu K20 (BK6)
Tuổi bề dao T = 120 phút
Dụng cụ đo :thước kẹp
p dài 150mm, độ
đ chính xác 0,05

6- chia bướcc : Nguyên công này được
đư chia thành 2 bướcc : phay thô t = 2,5mm ,phay bán tinh
t = 0,5 mm
7-tra chế độ cắt và tính thờii gian nguyên công
Phay thô
Chiều sâu cắt t = 2,5 mm
Lượng chạy
y dao thô Sz = 0,14 mm /răng ( bảng
b
5-125 CNCTM tập 2).
Tốc độ cắtt Vb = 204m/phút (bảng
(b
5 – 127 CNCTM tập 2) .Trị số này tương ứng với chiều
sâu cắt t = 3,5 mm
Hệ số điều chỉnh phụ thuộcc vào độ
đ cứng của gang K1 = 0,89
Hệ số điều chỉnh phụ thuộcc vào chu kỳ
k bền của dai K2 = 0,8
Hệ số điều chỉnh phụ thuộcc vào mác hợp
h kim cứng K3 = 1
Hệ số điều chỉnh phụ thuộcc vào bề
b mặt gia công (gang đúc có vỏ cứng)
ng) K4 = 0,8
Hệ số điều chỉnh phụ thuộcc vào chiều
chi rộng phay K5 = 1
Hệ số điều chỉnh phụ thuộcc vào góc nghiêng chính K6 = 1
Vậy tốc độ tính toán Vt= Vb.K1.K2.K3 K4 K5 K6=204.0,89.0,8.1.0,8.1.1
=116 m/phút
Số vòng quay tính toán
nt =


1000.Vt 1000.116
=
= 493 vòng /phút
3,14.75
D

Máy 6H82 có nmin = 30 , nmax = 1500, số
s cấp tốc độ m = 18 ,tìm công bbộiφ như sau

ĐẶNG MINH HẢI
MSSV: 11143040

LỚP:
P: 111433B

GVHD: TRẦN THÁI SƠN


Trang|14

THUYẾTMINHĐỒÁNCÔNGNGH
ÁNCÔNGNGHỆCHẾTẠOMÁY



φm-1 = φ18-1 =φ17=

=


=50

ứng với φ17 có giá trị 50,65 gần
g với 50 tương ứng với φ =1,26 (Bảng
ng 4.7)
Mặt khác φx =

nt
493
=
=16,43
nmin
30

Theo bảng 4.7 ứng vớii φ =1,26 ta có
c φ11=12,64 gần với 16,43
Vậy số vòng quay theo máy là :nm=12,64.30
:
= 379 vòng /phút
Như vậy tốc độ cắt thực tế là

 .D.n

3,14.75.379
=89 m/phút
1000
1000
Lượng chạy dao phút
Sph = Sz.Z.n=0,14.10.379=531 mm/phút
Ta chọn Sph = 325 mm/phút

/phút
Theo bảng (5-130
130 [2])ta có công suất
su cắt :Nc=6,6 kW
So sánh Nc = 6,6 kW < Nm =7kW
Tính thờii gian gia công khi phay thô
Ttc = T0 +Tp+ Tpv+ Ttn = T0 +26% T0
Vtt =

=

Thời gian cơ bản T0 =

L  L1  L2
S ph

L = 55 mm
L1 = 0,5D +3mm =0,5.75 + 3= 40,5 lấy
l gần đúng 40
L2 = ( 2÷ 5)mm = 5mm

55  40  5
=0,31 phút
325
Ttc = 0,31 + 0,26.0,31 = 0,4 phút
T0 =

Phay tinh

ĐẶNG MINH HẢI

MSSV: 11143040

LỚP:
P: 111433B

GVHD: TRẦN THÁI SƠN


Trang|15

THUYẾTMINHĐỒÁNCÔNGNGH
ÁNCÔNGNGHỆCHẾTẠOMÁY

Chiều sâu cắtt t = Z = 0,5 mm
Lượng chạy
y dao vòng S0 = 0,5 mm /vòng ( bảng
b
5-125 CNCTM tập 2).
Tốc độ cắtt Vb = 260m/phút (bảng
(b
5 – 127 CNCTM tập 2) .
Hệ số điều chỉnh phụ thuộcc vào độ
đ cứng của gang K1 = 0,89
Hệ số điều chỉnh phụ thuộcc vào chu kỳ
k bền của dai K2 = 0,8
Hệ số điều chỉnh phụ thuộcc vào mác hợp
h kim cứng K3 = 1
Hệ số điều chỉnh phụ thuộcc vào bề
b mặt gia công K4 = 0,8
Hệ số điều chỉnh phụ thuộcc vào chiều

chi rộng phay K5 = 1
Hệ số điều chỉnh phụ thuộcc vào góc nghiêng chính K6 = 1
Vậy tốc độ tính toán Vt= Kb.K1.K2.K3 K4 K5 K6=260.0,89.1.0,8.1.1=148 m/phút
Số vòng quay tính toán
Nt =

1000.Vt 1000.148
=
= 628 vòng /phút
D
3,14.75

Tính theo máy φx =

nt
628
=
=20,93
nmin
30

Theo bảng 4.7 ứng vớii φ =1,26 ta có
c φ13= 20,16 gần với 20,93
Vậy số vòng quay theo máy là :nm=12,64.30
:
= 605 vòng /phút
Như vậy tốc độ cắt thực tế là

 .D.n


3,14.75.605
=142 m/phút
1000
1000
Lượng chạy dao phút
Sph = Sz.Z.n=0,05.10.605=302 mm/phút
Ta chọn
n Sph = 270 mm/phút
Tính thời gian gia công
Ttc = T0 +Tp+ Tpv+ Ttn = T0 +26% T0
L = 103 mm
L1 = 0,5D +3mm =0,5.75 + 3= 40,5 lấy
l gần đúng 40
Vtt =

=

ĐẶNG MINH HẢI
MSSV: 11143040

LỚP:
P: 111433B

GVHD: TRẦN THÁI SƠN


Trang|16

THUYẾTMINHĐỒÁNCÔNGNGH
ÁNCÔNGNGHỆCHẾTẠOMÁY


L2 = ( 2÷ 5)mm = 5mm

55  40  5
=0,37 phút
270
Ttc = 0,37 + 0,26.0,37 = 0,47 phút
3: Nguyên công 3 :khoan, doa4 lổ
l Ø7
1-Sơ đồ gá đặt
T0 =

ĐẶNG MINH HẢI
MSSV: 11143040

LỚP:
P: 111433B

GVHD: TRẦN THÁI SƠN


Trang|17

THUYẾTMINHĐỒÁNCÔNGNGH
ÁNCÔNGNGHỆCHẾTẠOMÁY

2-Định vị : Hạn chế 6 bậc tự
ự do, dùng mặt phẳng hạn chế 3 bậc tự do ở mặt đáy , 2 bậc tự do
dùng khối V cố định , 1 bậcc tự
t còn lại dùng khối V di động.

3-Kẹp chặt: dùng khốii V di động
đ
,dùng cơ cấu ren
4-chọn máy: Chọn
n máy khoan 2C135, công suất
su 6 kW, 9 cấp tốc độ tr
trục chính 68 – 1100
vòng/phút
5- Chọn dao:Mũi khoan ruộtt gà thép gió .
6- Tra chế độ khi khoan ,doa
Bước 1 khoan lỗ Ø 6,8
Chiều sâu cắtt :khi khoan t =D/2 =6,8/2= 3,4 mm
Lượng chạy dao
Lượng chạy
y dao: S = 0,22 mm/vòng (Bảng
(B
5-89[2]).
Vận tốc cắt:Vb = 31,5
,5 m/vòng.(bảng
m/vòng.(b
5-90[2])
Các hệ số điều chỉnh vận tốcc :
K1 = 1,0 –hệ số điều chỉnh
nh vào chiều
chi sâu mủi khoan
K2= 1,0 – hệ số điều chỉnh
nh vào chu kì bền
b T
K3= 1,0 –hệ số điều chỉnh
nh phụ

ph thuộc vào mác vật liệu mủi khoan
Vận tốcc tính toán :Vt=31,5.1.1.1= 31,5
31 m/phút
Số vòng quay tính toán: nt =

1000.Vt 1000.31,5
=
= 1415vòng/phút
3,14.6,8
D

Chọn
n theo máy nm =1100 vòng/phút
Vận tốc thực tế Vtt =

 .D.nm
1000

=

 .6,8.1100
1000

= 24 m/phút

Công suấtt khi khoan Nc =1,1 ( tra bảng
b
5-92[2])
Nc=4,4 kW < Nm= 6 kW
Tính thời gian khoan

L = 13mm
T0 =0,00052.d.L=0,00052.6,8.13=0,05 phút
Bước 2:doa lỗ đạtt kích thước
thư Ø7

ĐẶNG MINH HẢI
MSSV: 11143040

LỚP:
P: 111433B

GVHD: TRẦN THÁI SƠN


Trang|18

THUYẾTMINHĐỒÁNCÔNGNGH
ÁNCÔNGNGHỆCHẾTẠOMÁY

Lượng chạy dao khi doa :
Doa S = 0,8 mm/vòng(theo bảng
b
5-112[2])
Chiều sâu cắt t = 0,1 mm
-Vận tốc cắtt :Vb =13,2m/phút (bảng
(b
5-114[2])
Các hiệu chỉnh hệ số bằng
ng 1, vì thế
th số vòng quay tính toán là :

Nt =

1000.Vb 1000 .13,2
=
=600 vòng/phút
vòng/
3,14 .7
D

Máy 2C135 có nmin = 68 , nmax = 1100, số
s cấp tốc độ m = 9 ,tìm công bbộiφ như sau


φm-1 = φ9-1 =φ8=

=

= 16,18

ứng với φ8 có giá trị 16 gần
n với
v 16,18 tương ứng với φ =1,41 (Bảng
ng 4.7)
Mặt khác φx =

nt
600
=
= 8,8
nmin

68

Theo bảng 4.7 ứng vớii φ =1,41 ta có
c φ6= 8 gần với 8,8
Vậy số vòng quay theo máy là :nm=8.68
:
= 544 vòng /phút
Chọn nm = 544 vòng/phút
Vận tốc thực tế Vtt =

 .D.nm
1000

=

 .7.544
1000

= 12 m/phút

Tính thời gian gia công
Khi doa
T0 =0,00043.d.L = 0,04 phút
Thời gian cơ bản 2bước là
T0 =0,05 +0,04=0,09 phút
Thờii gian cho nguyên công này là :
Ttc =0,09 + 0,26.0,09=0,11
0,11 phút
phú


ĐẶNG MINH HẢI
MSSV: 11143040

LỚP:
P: 111433B

GVHD: TRẦN THÁI SƠN


Trang|19

THUYẾTMINHĐỒÁNCÔNGNGH
ÁNCÔNGNGHỆCHẾTẠOMÁY

4: Nguyên công 4: Phay mặt
m bên 4 , 9.
1-Sơ đồ gá đặt

ĐẶNG MINH HẢI
MSSV: 11143040

LỚP:
P: 111433B

GVHD: TRẦN THÁI SƠN


Trang|20

THUYẾTMINHĐỒÁNCÔNGNGH

ÁNCÔNGNGHỆCHẾTẠOMÁY

2-Định vị : Hạn chế 6 bậc tự
ự do, dùng phiến tì hạn chế 3 bậc tự do ở mặặt đáy , 2 bậc tự dùng
chốt trụ , 1 bậc tự do dùng chốt
ch trám
3-Kẹp chặt:dùng đòn kẹp
p hướng

vào phiến tì,dùng cơ cấu ren
4-chọn máy: Chọn
n máy phay6H82, công suất
su 7 kW, n =30 – 1500 vòng/phút (theo bbảng 4.5)
5- Chọn dao:phay đĩa 3 mặtt răng thép gió D/Z = 200/20 ,T=150 phút, b=12mm
6- Tra chế độ phay
Bước 1: phay thô
Chiều sâu cắt t = 2 mm
Lượng chạy
y dao răng Sz = 0,12 mm/răng (bảng
(b
5-170[2])
Lượng chạy
y dao vòng S = 0,12.20= 2,4 mm/vòng
Tốc độ cắtt Vb = 34 m/phút (bảng
(b
5-172[2])
Số vòng quay trụcc chính là n =

1000.Vt 1000.34
=

=54 vòng/phút
3,14.200
D

Máy 6H82 có nmin = 30 , nmax = 1500, số
s cấp tốc độ m = 18 ,tìm công bbộiφ như sau
φm-1 = φ18-1 =φ17=



=

=50

ứng với φ17 có giá trị 50,65 gần
g với 50 tương ứng với φ =1,26 (Bảng
ng 4.7)
Mặt khác φx =

nt
54
=
=1,8
nmin 30

Theo bảng 4.7 ứng vớii φ =1,26 ta có
c φ2=1,58 gần với 1,8
Vậy số vòng quay theo máy là :nm=1,58.30
:
= 47 vòng /phút

Như vậy tốc độ cắt thực tế là

 .D.n

3,14.200.47
= 15 m/phút
1000
1000
Lượng chạy dao phút
Sph = Sz.Z.n=0,12.20.47=113 mm/phút
Ta chọn Sph = 61 mm/phút
Vtt =

=

ĐẶNG MINH HẢI
MSSV: 11143040

LỚP:
P: 111433B

GVHD: TRẦN THÁI SƠN


Trang|21

THUYẾTMINHĐỒÁNCÔNGNGH
ÁNCÔNGNGHỆCHẾTẠOMÁY

Theo bảng (5-175

175 [2])ta có công suất
su cắt :Nc= 1 kW
Ta dùng 2 dao nên Nc = 2 kW
So sánh Nc = 2 kW < Nm =7kW
Tính thời gian gia công
L1 = t ( D  t )  (0,5 ÷ 3) = 2(200  2)  3 = 43 mm
L2 = (2 ÷ 5) chọn
n L2 =5 mm

T0 

L  L1  L2 50  43  5

 0.87 phút
S.n
2,6.47

Ttc = T0 + 0,26.T0 = 0,87 + 0,26.0,87 = 1,1 phút
Bước 2 : phay bán tinh
Chiều sâu cắt t = 0,5 mm
Lượng chạy
y dao răng Sr = 0,1
0, mm/răng (bảng 5-170 [2])
Lượng chạy
y dao vòng S =0,1.20 =2 mm/phút
Tốc độ cắt V =39 m/phút (bảảng 5-171[2])
Số vòng quay của trụcc chính n =

Với φx =


1000.Vt 1000.39
=
= 62,1 vòng/phút
3,14.200
D

nt
62,1
=
=2,07
nmin
30

Theo bảng 4.7 ứng vớii φ =1,26 ta có
c φ3=2 gần với 2,07
Vậy số vòng quay theo máy là :nm=2.30
:
= 60 vòng /phút
Như vậy tốc độ cắt thực tế là
Vtt =

 .D.n

=

3,14.200.60
=38 m/phút
1000

1000

Tính thời gian gia công

L1 = t ( D  t )  (0,5 ÷ 3) = 0,5(200  0,5)  3 =13 mm
L2 = (2 ÷ 5) chọn
n L2 =5 mm

ĐẶNG MINH HẢI
MSSV: 11143040

LỚP:
P: 111433B

GVHD: TRẦN THÁI SƠN


Trang|22

T0 

THUYẾTMINHĐỒÁNCÔNGNGH
ÁNCÔNGNGHỆCHẾTẠOMÁY

L  L1  L2 50  13  5

 0.57 phút
S .n
2.60

Ttc = T0 + 0,26.T0 = 0,57 + 0,26.0,57 =0,72
=

phút
5.Nguyên công 5 :phay mặ
ặt 5, 10
1-Sơ đồ gá đặt

ĐẶNG MINH HẢI
MSSV: 11143040

LỚP:
P: 111433B

GVHD: TRẦN THÁI SƠN


Trang|23

THUYẾTMINHĐỒÁNCÔNGNGH
ÁNCÔNGNGHỆCHẾTẠOMÁY

2-Định vị : Hạn chế 6 bậcc tự
t do, dùng mặt phẳng hạn chế 3 bậc tự do ở mặt đáy , 2 bậc tự
dùng chốt trụ , 1 bậc tự do dùng chốt
ch trám
3-Kẹp chặt: dùng đòn kẹp
p hướng

vào mặt phẳng,dùng cơ cấu ren
4-chọn máy: Chọn
n máy phay6H82, công suất
su 7 kW, n =30 – 1500 vòng/phút (theo bbảng 4.5)

5- Chọn dao:phay đĩa 3 mặtt răng thép gió D/Z = 200/20 ,T=150 phút, b=10mm
6- Tra chế độ phay
Bước 1: phay thô
Chiều sâu cắt t = 2 mm
Lượng chạy
y dao răng Sz = 0,12 mm/răng (bảng
(b
5-170[2])
Lượng chạy
y dao vòng S = 0,12.20= 2,4 mm/vòng
Tốc độ cắtt Vb = 34 m/phút (bảng
(b
5-172[2])
Số vòng quay trụcc chính là n =

1000.Vt 1000.34
=
=54 vòng/phút
3,14.200
D

Máy 6H82 có nmin = 30 , nmax = 1500, số
s cấp tốc độ m = 18 ,tìm công bbộiφ như sau
φm-1 = φ18-1 =φ17=



=

=50


ứng với φ17 có giá trị 50,65 gần
g với 50 tương ứng với φ =1,26 (Bảng
ng 4.7)
Mặt khác φx =

nt
54
=
=1,8
nmin 30

Theo bảng 4.7 ứng vớii φ =1,26 ta có
c φ2=1,58 gần với 1,8
Vậy số vòng quay theo máy là :nm=1,58.30
:
= 47 vòng /phút
Như vậy tốc độ cắt thực tế là

 .D.n

3,14.200.47
= 15 m/phút
1000
1000
Lượng chạy dao phút
Sph = Sz.Z.n=0,12.20.47=113 mm/phút
Ta chọn Sph = 61 mm/phút
Vtt =


=

ĐẶNG MINH HẢI
MSSV: 11143040

LỚP:
P: 111433B

GVHD: TRẦN THÁI SƠN


Trang|24

THUYẾTMINHĐỒÁNCÔNGNGH
ÁNCÔNGNGHỆCHẾTẠOMÁY

Theo bảng (5-175
175 [2])ta có công suất
su cắt :Nc= 1 kW
Ta dùng 2 dao nên Nc = 2 kW
So sánh Nc = 2 kW < Nm =7kW
Tính thời gian gia công
L1 = t ( D  t )  (0,5 ÷ 3) = 2(200  2)  3 = 43 mm
L2 = (2 ÷ 5) chọn
n L2 =5 mm

T0 

L  L1  L2 50  43  5


 0.87 phút
S.n
2,6.47

Ttc = T0 + 0,26.T0 = 0,87 + 0,26.0,87 = 1,1 phút
Bước 2 : phay bán tinh
Chiều sâu cắt t = 0,5 mm
Lượng chạy
y dao răng Sr = 0,1 mm/răng (bảng
(b
5-170 [2])
Lượng chạy
y dao vòng S =0,1.20 =2 mm/phút
Tốc độ cắt V =39 m/phút (bảảng 5-171[2])
Số vòng quay của trụcc chính n =

Với φx =

1000.Vt 1000.39
=
= 62,1 vòng/phút
3,14.200
D

nt
62,1
=
=2,07
nmin
30


Theo bảng 4.7 ứng vớii φ =1,26
=1, ta có φ3=2 gần với 2,07
Vậy số vòng quay theo máy là :n
: m=2.30 = 60 vòng /phút
Như vậy tốc độ cắt thực tế là
Vtt =

 .D.n

=

3,14.200.60
=38 m/phút
1000

1000
Tính thời gian gia công

L1 = t ( D  t )  (0,5 ÷ 3) = 0,5(200  0,5)  3 =13 mm
L2 = (2 ÷ 5) chọn
n L2 =5 mm

ĐẶNG MINH HẢI
MSSV: 11143040

LỚP:
P: 111433B

GVHD: TRẦN THÁI SƠN



Trang|25

T0 

THUYẾTMINHĐỒÁNCÔNGNGH
ÁNCÔNGNGHỆCHẾTẠOMÁY

L  L1  L2 50  13  5

 0.57 phút
S .n
2.60

Ttc = T0 + 0,26.T0 = 0,57 + 0,26.0,57 =0,72
=
phút
6.Nguyên công 6: Phay các mặt
m bậc.
1-Sơ đồ gá đặt

ĐẶNG MINH HẢI
MSSV: 11143040

LỚP:
P: 111433B

GVHD: TRẦN THÁI SƠN



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×