Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Quy trinh tinh toan dam dự ứng lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.39 KB, 3 trang )

QUY TRÌNH TÍNH TOÀN DẦM ỨNG SUẤT TRƯỚC
1. Chọn tiết diện dầm:
2. Sơ đồ tính toán ( Etabs, Safe) tìm Mmax, bố trí sơ bộ cốt thép trên tiết diện ( nên bố
trí thép 1 lớp để tiện cho quá trình tính toán:
3. Tính qtd, Mo, Lực căng cáp, chọn cáp, bố trí các bó cáp trên tiết diện:
4. Tính hao tổn ứng suất:
5. Kiểm tra tiết diện đã bố trí theo điều kiện cường độ:
Cần tính lặp để được kết quả cuối cùng thỏa mãn hai tiêu chí cơ bản:
- Lực căng cáp phải đảm bảo đủ chịu tải trọng bản thân, tĩnh tải tăng thêm và một
phần hoạt tải ( tùy theo giá trị nội lực trong dầm và khả năng chịu lực của tiết
diện khi không có cốt thép ứng suất trước để quyết định).
- Đảm bảo điều kiện về cường độ trong hai giai đoạn:

Giai đoạn căng cáp:


Giai đoạn sử dụng ( chất đầy hoạt tải):


VÍ DỤ TÍNH TOÁN
THIẾT KẾ DẦM D6 (2-14) CÔNG TRÌNH THỤY KHUÊ
1. Chọn tiết diện dầm: 60x65 cm. Bê tông mác 400, cốt thép thanh nhóm AIII.
2. Sơ đồ tính toán ( Etabs, Safe) tìm Mmax.
- Mmax = 53.64 Tm.
- Mmin = - 89.37 Tm.
Với môment dương có thể bố trí với cốt thép 6D25 hàm lượng cốt thép 0.76%.
Với môment âm có thể bố trí với cốt thép 11D25 hàm lượng cốt thép 1.38%.
3. Môment do tĩnh tải, Lực căng cáp, chọn cáp, bố trí các bó cáp trên tiết diện ( Lực
căng cáp triệt tiêu môment do tĩnh tải).
- Mttnh = 43.26 Tm.
- Lực căng cáp: P 



Mtt 43.26 x10 2

163.25T
Z
26.5

- Chọn 2 tao cáp gồm 7 sợi 13mm: Asp = 14x0.987 = 13.82 cm2.

Giới hạn chảy: fy=16700kG/cm2. Ứng suất căng ban đầu:
0=14000kG/cm2.


Cường độ tính toán kể đến tổn hao ứng suất ( 20%):
Rsp=0.8*fy=0.8x14000 = 11200kG/cm2.

Lực căng tính toán: Ptt=11200x13.82x10-3 = 154.76T
Phần môment còn lại để cốt thép thường chịu.
4. Tính hao tổn ứng suất:
a) Hao tổn do trùng ứng suất trong cốt thép: ch
b) Hao tổn do chênh lệch nhiệt độ giữa cốt thép căng và các thiết bị nhận lực căng: nh
c) Hao tổn do biến dạng của neo đặt thiết bị căng: neo
d) Hao tổn do ma sát của cốt thép với thành ống luồn cáp khi căng sau: ms
e) Hao tổn do biến dạng của khuôn: kh
f) Hao tổn do co ngót bê tông: co
g) Hao tổn do từ biến bê tông: từ biến ban đầu + từ biến lâu dài: tb
h) Hao tổn do biến dạng ép giữa các đoạn ( khi kết cấu được ghép từ những đoạn đúc
sẵn): ck
 Khi căng trước:



5.
6. Kiểm tra thép đã bố trí theo điều kiện cường độ:



×