Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

21 đề kiểm tra 1 tiết chương 2 phương trình mũ và lôgarit có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (409.29 KB, 45 trang )

TRƯỜNG THPT

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)

TỔ TOÁN

Họ và tên:..........................................................................Lớp 12/….
Số báo danh:………………….

Câu 1: Tính đạo hàm của hàm số y 
/
A. y 

1
.
x3

/
B. y 

1
với x �0.
x4

1
.
x5


/
C. y 

4
.
x3

Câu 2: Tìm tập nghiệm S của phương trình 7 x  7 .
A. S  R.
B. S   .
C. S   1 .

Mã đề 001

/
D. y 

4
.
x5

D. S   0 .

Câu 3: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 16 x  17.4 x  16  0 . Giá trị biểu thức P  x1  x2
bằng
A. 16.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
Câu 4: Cho


1  4 a 2
 ma  n với a  0; a �2 . Tính 3m  2n .
a 1  2 a  2

A. 3m  2n  5.
B. 3m  2n  8.
C. 3m  2n  6.
D. 3m  2n  7.
Câu 5: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 20 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn
lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
A. 32,1 triệu đồng.
B. 32, 6 triệu đồng.
C. 32, 4 triệu đồng.
D. 33, 7 triệu đồng.
Câu 6: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y  log 1 (4 x  2 x 1  m 2  5m 3) có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng
3

A. 1.
B. Vô số.
C. 4.
D. 2.
Câu 7: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình
log 7 2 ( x 2  4 x  53)  2log 7 ( x 2  4 x  53)  6  m  0 có nghiệm. Số phần tử của S bằng
A. 7.
B. Vô số.
C. 6.
D. 5.
Câu 8: Cho 0  a �1, b1  0, b2  0. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. log a (b1  b 2 )  log a b1 .log a b2 .
B. log a (b1 .b 2 )  log a b1  log a b2 .
C. log a (b1  b 2 )  log a b1  log a b2 .
D. log a (b1 .b 2 )  log a b1 .log a b2 .
Câu 9: Tập xác định của hàm số y   x  2 
A. D  R.

5


C. D   2; � .

B. D  R \  2 .

Câu 10: Cho a  0. Rút gọn biểu thức P 

a



a

7 1

.a 2

2 2




D. D   2; � .

7

2 2

ta được.

A. P  a 5 .
B. P  a 2 .
C. P  1.
D. P  a 4 .
Câu 11: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
ln( x 2  7 x  m)  ln(2  x) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng
A. 40.
B. 25.
C. 35.
D. Vô số.
x
x
Câu 12: Cho 2  2  5 . Tính biểu thức P  4 x  4 x .
A. P  25.
B. P  24.
C. P  23.
D. P  10.
Trang 1/45


Câu 13: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 2 x  2 .
A. S   �; 4  .

B. S   �; 4  .
C. S   1; � .

D. S   4; � .

Câu 14: Tìm tập xác định D của hàm số y  log 7 ( x  3).
A. D  (3; �).
B. D  R \  3 .
C. D  R.

D. D  [  3; �).

x

5

�1 � �1 �
Câu 15: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình � � �� �.
�3 � �3 �
A. S   5; � .
B. S   5; � .
C. S   �;5 .

D. S   �;5  .

Câu 16: Cho 0  a �1, b  0. Rút gọn P  a loga b ta được.
A. P  a b .
B. P  a 2 .
C. P  b.
D. P  a.

Câu 17: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 2 x  log 2 ( x  2) �3
A. S  [0; 2].
B. S  [  4; 2].
C. S  (1; 2].
D. S  (0; 2].
2
Câu 18: Cho log a b  m với 0  a �1, b  0. Tính P  log a ( ab ) theo m ta được P  mx  y.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x 2  y 2  20.
B. x 2  y 2  18.
C. x 2  y 2  5.
D. x 2  y 2  13.

Câu 19: Đồ thị hàm số y  x10 đi qua điểm nào dưới đây.
A. Q(1; 1).
B. M(1;1).
C. P( 1;0).
Câu 20: Tìm tập nghiệm S của phương trình log11 x  1 .
A. S   1 .

B. S   11 .

C. S 

 11 .

D. N(0;1).
�1 �
D. S  � �.
11



Câu 21: Tính đạo hàm của hàm số y  ln x với x  0.
A. y /  

1
x2

B. y / 

1
.
x

C. y / 

1
2x

D. y /  e x

Câu 22: Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm?
x

A. 5  1.
x

�1 �
C. � � 3 .
�5 �


B. 3  3.
x

D. 2 x  2.

Câu 23: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định?
x

A. y  log5 x .

�2�
B. y  �
�2 �
�.
� �

x

�1 �
C. y  � �.
�3 �

D. y  log 1 x .
2

Câu 24: Cho hàm số y  2e x  e 4 x có đạo hàm y /  ae x  be4 x . Tính 3a + 2b.
A. 3a  2b  14.
B. 3a  2b  15.
C. 3a  2b  15.

D. 3a  2b  2.
Câu 25: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log 32 x  3log 3 x  2  0 . Tính P  x12  x22 .
A. P = 90.
B. P= 30.
C. P = 450.
D. P = 650.
--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 2/45


TRƯỜNG THPT

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)

TỔ TOÁN

Họ và tên:..........................................................................Lớp 12/….
Số báo danh:………………….

Mã đề 002

2
Câu 1: Cho log a b  m với 0  a �1, b  0. Tính P  log 3 a (a b) theo m ta được P  mx  y.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x 2  y 2  45.
B. x 2  y 2  18.

C. x 2  y 2  31.
D. x 2  y 2  8.

Câu 2: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log3 x  1 .
A. S   3; � .
B. S   �;3 .
C. S   1; � .

D. S   �;3 .

Câu 3: Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là R?
x

A. 2 x  2.

B. 5 x  1.

�1 �
��

C. 3x  3.

D. � � 3 .
5

Câu 4: Tìm tập xác định D của hàm số y  log 7 (4  x).
A. D   �;4 .
B. D  (�;4).
C. D  R \  4 .


D. D  R.

Câu 5: Cho 0  a �1, b  0 . Rút gọn biểu thức P  a loga b ta được.
A. P  b.
B. P  a b .
C. P  a 2 .

D. P  a.

Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số y 
A. y / 

1
.
x3

Câu 7: Cho

B. y / 

1
với x �0.
x3

1
.
x4

C. y / 


3
.
x4

D. y / 

1  9 a 2
 ma  n với a  0; a �2 . Tính 3m  2n .
a 1  3a 2

A. 3m  2n  7.

B. 3m  2n  2.

C. 3m  2n  3.
x

3
.
x2

D. 3m  2n  1.

4

�1 � �1 �
�� ��
C. S   �; 4  .

Câu 8: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình � � �� �.

2
2
A. S   4; � .

B. S   4; � .

Câu 9: Cho a  0. Rút gọn biểu thức P 

a

7 1

.a 2 

a 
3 1

7

3 1

ta được.

A. P  1.
B. P  a 2 .
C. P  a.
Câu 10: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định?
A. y  log5 x .

x


�1 �
B. y  � �.
�3 �

D. S   �; 4  .

D. P  a 5 .
x

� 10 �
C. y  �
�2 �
�.
� �

D. y  log3 x .

Câu 11: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình
log 5 2 ( x 2  6 x  34)  2log5 ( x 2  6 x  34)  8  m  0 có nghiệm. Số phần tử của S bằng
A. Vô số.
B. 9.
C. 8.
D. 7.
Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số y  ln x với x  0.
Trang 3/45


A. y /  e x


B. y / 

1
.
x

C. y / 

1
2x

Câu 13: Cho 3x  3 x  7 . Tính biểu thức P  9 x  9 x .
A. P  5.
B. P  9.
C. P  49.
Câu 14: Tìm tập nghiệm S của phương trình log 5 x  2 .
A. S   25 .

2
�5

��
C. S  � �.

B. S   32 .

D. y /  

1
x2


D. P  47.
D. S   1 .

Câu 15: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 3 x  log3 ( x  6) �3 .
A. S  [0;3].
B. S  (0;6].
C. S  [  9;3].
D. S  (0;3].
Câu 16: Tìm tập nghiệm S của phương trình 5 x  25 .
A. S   5 .
B. S  R.
C. S   .
D. S   2 .
Câu 17: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 30 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn
lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
A. 32,5 triệu đồng.
B. 48,5 triệu đồng.
C. 38,9 triệu đồng.
D. 48,9 triệu đồng.
Câu 18: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y  log 1 (9 x  2.3x  m2  6 m 4) có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng
5

A. 2.

B. 3.

C. 5.


D. Vô số.

Câu 19: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log 22 x  4 log 2 x  3  0 . Tính P  x12  x22 .
A. P = 10.
B. P= 35.
C. P = 68.
D. P = 400.
Câu 20: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
ln( x 2  5 x  m)  ln(3  x) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng
A. Vô số.
B. 33.
C. 37.
D. 35.
Câu 21: Đồ thị hàm số y  x9 đi qua điểm nào dưới đây.
A. P(1;0).
B. M( 1; 1).
C. Q(1; 1).

D. N(0;1).

Câu 22: Cho hàm số y  3e x  e 2 x có đạo hàm y /  ae x  be2 x . Tính 3a + 2b.
A. 3a  2b  2.
B. 3a  2b  14.
C. 3a  2b  13.
D. 3a  2b  15.
Câu 23: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 9 x  28.3x  27  0 . Giá trị biểu thức P  x1  x2
bằng
A. 2.
B. 3.
C. 9.

D. 4.
Câu 24: Cho 0  a �1, b1  0, b2  0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. log a (b1 .b 2 )  log a b1  log a b2 .
B. log a (b1 .b 2 )  log a b1 .log a b2 .
C. log a (b1  b 2 )  log a b1  log a b2 .
D. log a (b1  b 2 )  log a b1 .log a b2 .
Câu 25: Tập xác định của hàm số y   x  2 
A. D   2; � .

B. D   2; � .

3


C. D  R \  2 .

D. D  R.

--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 4/45


TRƯỜNG THPT

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)


TỔ TOÁN

Họ và tên:..........................................................................Lớp 12/….
Số báo danh:………………….

Câu 1: Tính đạo hàm của hàm số y 
/
A. y 

1
.
x3

/
B. y 

1
với x �0.
x4

1
.
x5

/
C. y 

4
.
x5


Câu 2: Đồ thị hàm số y  x10 đi qua điểm nào dưới đây.
A. Q(1; 1).
B. P( 1;0).
C. M(1;1).
Câu 3: Tập xác định của hàm số y   x  1
A. D   1; � .

5

C. D  R \  1 .

Câu 4: Tìm tập xác định D của hàm số y  log10 ( x  5).
A. D  R \  5 .
B. D  [5; �).
C. D  R.

A. P  a 4 .

B. P  a 5 .

a

/
D. y 

4
.
x3


D. N(0;1).



B. D   1; � .

Câu 5: Cho a  0. Rút gọn biểu thức P 

Mã đề 003

7 2

.a 2

a 
2 2

D. D  R.
D. D  (5; �).

7

2 2

ta được.

C. P  1.

D. P  a 6 .


Câu 6: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 4 x  9.2 x  8  0 . Giá trị biểu thức P  x1  x2
bằng
A. 6.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 7: Tìm tập nghiệm S của phương trình 7 x  7 .
A. S   .
B. S   1 .
C. S   0 .
D. S  R.
Câu 8: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y  log 1 (9 x  2.3x  m2  5m 5) có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng
5

A. 1.

B. 0.

C. Vô số.

D. 2.

2
Câu 9: Cho log a b  m với 0  a �1, b  0. Tính P  log 4 a ( ab ) theo m ta được P  mx  y.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x 2  y 2  81.
B. x 2  y 2  12.
C. x 2  y 2  90.
D. x 2  y 2  80.


Câu 10: Cho 0  a �1, b  0. Rút gọn P  a loga b ta được.
A. P  a b .
B. P  a.
C. P  b.
D. P  a 2 .
Câu 11: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 40 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn
lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
A. 65, 7 triệu đồng. B. 30, 2 triệu đồng.
C. 65, 2 triệu đồng.
D. 67, 2 triệu đồng.
Câu 12: Tìm tập nghiệm S của phương trình log11 x  1 .
A. S 

 11 .

B. S   11 .

�1 �
C. S  � �.
11


D. S   1 .
Trang 5/45


Câu 13: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 5 x  log 5 ( x  20) �3
A. S  (0;5].
B. S  [  25;5].

C. S  [0;5].
D. S  (20;5].
x

5

�1 � �1 �
�� ��
C. S   �;5 .

Câu 14: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình � �  � �.
2
2
A. S   �;5 .

B. S   5; � .

D. S   5; � .

Câu 15: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
ln( x 2  7 x  m)  ln(1  x) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng
A. 24.
B. Vô số.
C. 14.
D. 32.
Câu 16: Cho 0  a �1, b1  0, b2  0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. log a (b1  b 2 )  log a b1  log a b2 .
B. log a (b1  b 2 )  log a b1 .log a b2 .
C. log a (b1 .b 2 )  log a b1 .log a b2 .
D. log a (b1 .b 2 )  log a b1  log a b2 .

Câu 17: Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm?
x

A. 5 x  1.

B. 3x �2.

�1 �
��

C. � � 3 .
3

1  4 a 2
 ma  n với a  0; a �2 . Tính 3m  2n .
Câu 18: Cho 1
a  2a 2

A. 3m  2n  1.
B. 3m  2n  7.
C. 3m  2n  1.
Câu 19: Tính đạo hàm của hàm số y  ln x với x  0.
A. y / 

1
.
x

B. y /  


1
x2

D. 3x  4.

D. 3m  2n  2.
D. y / 

C. y /  e x

Câu 20: Cho 2 x  2 x  6 . Tính biểu thức P  4 x  4 x .
A. P  34.
B. P  47.
C. P  30.
Câu 21: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 2 x �3 .
A. S   1; � .
B. S   8; � .
C. S  [8; �)

1
2x

D. P  36.
D. S   �;8  .

Câu 22: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định?
A.

y  log 1 x
4


.

B. y  log 2 x .

x

�3 �
C. y  � �.
�4 �

x

�1 �
D. y  � �.
�2�

Câu 23: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log 72 x  3log 7 x  2  0 . Tính P  x1  x2 .
A. P = 56.
B. P= 50.
C. P = 320.
D. P = 3.
Câu 24: Cho hàm số y  3e x  e 2 x có đạo hàm y /  ae x  be2 x . Tính 3a + 2b.
A. 3a  2b  13.
B. 3a  2b  15.
C. 3a  2b  11.
D. 3a  2b  15.
Câu 25: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình
log 32 (x 2  2 x  10)  2log3 (x 2  2 x  10)  8  2m  0. có nghiệm. Số phần tử của S bằng
A. Vô số.

B. 6.
C. 2.
D. 4.
--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 6/45


TRƯỜNG THPT

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)

TỔ TOÁN

Họ và tên:..........................................................................Lớp 12/….
Số báo danh:………………….

Mã đề 004

2
Câu 1: Cho log a b  m với 0  a �1, b  0. Tính P  log a (ab ) theo m ta được P  mx  y.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x 2  y 2  5.
B. x 2  y 2  20.
C. x 2  y 2  13.
D. x 2  y 2  18.


Câu 2: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định?
A.

y  log 1 x
2

x

.

�2�
B. y  �
�2 �
�.
� �

C. y  log 5 x .

Câu 3: Cho 0  a �1, b  0. Rút gọn P  a loga b ta được.
A. P  a 2 .
B. P  a.
C. P  a b .

x

�1 �
D. y  � �.
�3 �

D. P  b.


Câu 4: Đồ thị hàm số y  x đi qua điểm nào dưới đây.
A. P(1;0).
B. N(0;1).
C. Q(1; 1).
D. M(1;1).
Câu 5: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y  log 1 (4 x  2 x 1  m 2  5m 3) có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng
10

3

A. 1.

B. 2.

Câu 6: Tập xác định của hàm số y   x  2 
A. D  R \  2 .

B. D   2; � .

5

C. Vô số.

D. 4.

C. D   2; � .

D. D  R.



x

5

�1 � �1 �
Câu 7: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình � � �� �.
�3 � �3 �
A. S   �;5 .
B. S   5; � .
C. S   �;5 .

D. S   5; � .

Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số y  ln x với x  0.
A. y / 

1
.
x

B. y /  e x

C. y /  

1
x2

Câu 9: Tìm tập xác định D của hàm số y  log 7 ( x  3).

A. D  R.
B. D  (3; �).
C. D  R \  3 .

D. y / 

1
2x

D. D  [  3; �).

Câu 10: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 2 x  log 2 ( x  2) �3
A. S  (0; 2].
B. S  [  4; 2].
C. S  (1; 2].
D. S  [0;2].
Câu 11: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 16 x  17.4 x  16  0 . Giá trị biểu thức P  x1  x2
bằng
A. 3.
B. 16.
C. 2.
D. 6.
Câu 12: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 2 x  2 .
A. S   �; 4  .
B. S   1; � .
C. S   4; � .
D. S   �; 4  .
Câu 13: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 20 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn
lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
A. 32, 6 triệu đồng.

B. 32,1 triệu đồng.
C. 33, 7 triệu đồng.
D. 32, 4 triệu đồng.
Trang 7/45


Câu 14: Cho

1  4 a 2
 ma  n với a  0; a �2 . Tính 3m  2n .
a 1  2a 2

A. 3m  2n  8.
B. 3m  2n  5.
C. 3m  2n  6.
Câu 15: Tìm tập nghiệm S của phương trình log11 x  1 .
A. S   1 .

B. S 

 11 .

�1 �
C. S  � �.
11


D. 3m  2n  7.
D. S   11 .


Câu 16: Cho hàm số y  2e x  e 4 x có đạo hàm y /  ae x  be4 x . Tính 3a + 2b.
A. 3a  2b  14.
B. 3a  2b  15.
C. 3a  2b  15.
D. 3a  2b  2.
Câu 17: Cho a  0. Rút gọn biểu thức P 

a



a

7 1

.a 2

2 2



7

2 2

ta được.

B. P  a 4 .
C. P  a 2 .
D. P  1.

Câu 18: Cho 0  a �1, b1  0, b2  0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. log a (b1 .b 2 )  log a b1 .log a b2 .
B. log a (b1  b 2 )  log a b1 .log a b2 .
C. log a (b1 .b 2 )  log a b1  log a b2 .
D. log a (b1  b 2 )  log a b1  log a b2 .
A. P  a 5 .

Câu 19: Cho 2 x  2 x  5 . Tính biểu thức P  4 x  4 x .
A. P  10.
B. P  23.
C. P  24.
Câu 20: Tính đạo hàm của hàm số y 
A. y / 

4
.
x3

B. y / 

1
.
x5

1
với x �0.
x4

C. y / 


4
.
x5

D. P  25.

D. y / 

1
.
x3

Câu 21: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình
log 7 2 ( x 2  4 x  53)  2log 7 ( x 2  4 x  53)  6  m  0 có nghiệm. Số phần tử của S bằng
A. 7.
B. 6.
C. Vô số.
D. 5.
Câu 22: Tìm tập nghiệm S của phương trình 7 x  7 .
A. S  R.
B. S   .
C. S   1 .
D. S   0 .
Câu 23: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log 32 x  3log 3 x  2  0 . Tính P  x12  x22 .
A. P = 450.
B. P = 90.
C. P = 650.
D. P= 30.
Câu 24: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
ln( x 2  7 x  m)  ln(2  x) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng

A. Vô số.
B. 35.
C. 25.
D. 40.
Câu 25: Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm?
x

A. 5 x  1.

B. 3x  3.

�1 �
��

C. � � 3 .
5

D. 2 x  2.

--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 8/45


TRƯỜNG THPT

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)


TỔ TOÁN

Họ và tên:..........................................................................Lớp 12/….
Số báo danh:………………….

Câu 1: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log3 x  1 .
A. S   �;3 .
B. S   1; � .
C. S   3; � .

Mã đề 005

D. S   �;3 .

Câu 2: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định?
x

A. y  log5 x .

B. y  log 3 x .

� 10 �
C. y  �
�2 �
�.
� �

Câu 3: Tìm tập xác định D của hàm số y  log 7 (4  x).
A. D  (�;4).

B. D  R.
C. D  R \  4 .

x

�1 �
D. y  � �.
�3 �

D. D   �;4 .

Câu 4: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 30 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn
lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
A. 48,5 triệu đồng.
B. 32,5 triệu đồng.
C. 38,9 triệu đồng.
D. 48,9 triệu đồng.
Câu 5: Tính đạo hàm của hàm số y 
A. y / 

3
.
x2

B. y / 

1
.
x3


1
với x �0.
x3

C. y / 

1
.
x4

D. y / 

3
.
x4

Câu 6: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log 22 x  4 log 2 x  3  0 . Tính P  x12  x22 .
A. P = 400.
B. P= 35.
C. P = 68.
D. P = 10.
Câu 7: Tìm tập nghiệm S của phương trình 5 x  25 .
A. S   2 .
B. S   .
C. S   5 .
D. S  R.
Câu 8: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 3 x  log3 ( x  6) �3 .
A. S  (0; 6].
B. S  [0;3].
C. S  [  9;3].

D. S  (0;3].
Câu 9: Cho 0  a �1, b1  0, b2  0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. log a (b1 .b 2 )  log a b1 .log a b2 .
B. log a (b1 .b 2 )  log a b1  log a b2 .
C. log a (b1  b 2 )  log a b1  log a b2 .
D. log a (b1  b 2 )  log a b1 .log a b2 .
Câu 10: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 9 x  28.3x  27  0 . Giá trị biểu thức P  x1  x2
bằng
A. 3.
B. 2.
C. 9.
D. 4.
Câu 11: Tìm tập nghiệm S của phương trình log 5 x  2 .
2
�5

��
A. S  � �.

B. S   25 .

C. S   1 .

D. S   32 .

1  9 a 2
 ma  n với a  0; a �2 . Tính 3m  2n .
Câu 12: Cho 1
a  3a 2


A. 3m  2n  7.
B. 3m  2n  1.
C. 3m  2n  3.
D. 3m  2n  2.
Câu 13: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
ln( x 2  5 x  m)  ln(3  x) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng
A. 37.
B. 35.
C. 33.
D. Vô số.
Trang 9/45


Câu 14: Cho hàm số y  3e x  e 2 x có đạo hàm y /  ae x  be2 x . Tính 3a + 2b.
A. 3a  2b  15.
B. 3a  2b  2.
C. 3a  2b  14.
D. 3a  2b  13.
x
x
x
x
Câu 15: Cho 3  3  7 . Tính biểu thức P  9  9 .
A. P  5.
B. P  47.
C. P  9.
D. P  49.
x

4


�1 � �1 �
Câu 16: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình � � �� �.
�2 � �2 �
A. S   �; 4  .
B. S   4; � .
C. S   4; � .

D. S   �; 4  .

Câu 17: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y  log 1 (9 x  2.3x  m2  6 m 4) có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng
5

A. 2.
B. 5.
C. Vô số.
Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số y  ln x với x  0.
A. y /  e x

B. y / 

1
.
x

Câu 19: Cho a  0. Rút gọn biểu thức P 
A. P  a.

C. y / 

7 1

a



a

.a 2 

3 1



1
2x

D. y /  

1
x2

7

3 1

ta được.

C. P  1.


B. P  a 5 .

D. 3.

D. P  a 2 .

2
Câu 20: Cho log a b  m với 0  a �1, b  0. Tính P  log 3 a (a b) theo m ta được P  mx  y.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x 2  y 2  45.
B. x 2  y 2  18.
C. x 2  y 2  31.
D. x 2  y 2  8.

Câu 21: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình
log 5 2 ( x 2  6 x  34)  2log5 ( x 2  6 x  34)  8  m  0 có nghiệm. Số phần tử của S bằng
A. Vô số.
B. 9.
C. 8.
D. 7.
Câu 22: Cho 0  a �1, b  0 . Rút gọn biểu thức P  a log a b ta được.
A. P  a 2 .
B. P  b.
C. P  a b .
D. P  a.
Câu 23: Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là R?
x

�1 �
A. � � 3 .

�5 �

B. 5 x  1.

Câu 24: Tập xác định của hàm số y   x  2 
A. D  R.

B. D   2; � .

3

C. 2 x  2.

D. 3x  3.

C. D   2; � .

D. D  R \  2 .



Câu 25: Đồ thị hàm số y  x9 đi qua điểm nào dưới đây.
A. P(1;0).
B. M( 1; 1).
C. Q(1; 1).

D. N(0;1).

--------------------------------------------------------- HẾT ----------


Trang 10/45


TRƯỜNG THPT

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)

TỔ TOÁN

Họ và tên:..........................................................................Lớp 12/….
Số báo danh:………………….

Mã đề 006

Câu 1: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định?
A.

y  log 1 x
4

.

x

�3 �
C. y  � �.
�4 �


B. y  log 2 x .

Câu 2: Cho 0  a �1, b  0. Rút gọn P  a loga b ta được.
A. P  a b .
B. P  a 2 .
C. P  a.
Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số y 
A. y / 

4
.
x3

B. y / 

x

�1 �
D. y  � �.
�2�

D. P  b.

1
với x �0.
x4

1
.

x5

C. y / 

1
.
x3

D. y / 

4
.
x5

Câu 4: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y  log 1 (9 x  2.3x  m2  5m 5) có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng
5

A. 0.
B. Vô số.
C. 2.
Câu 5: Tìm tập xác định D của hàm số y  log10 ( x  5).
A. D  R.
B. D  [5; �).
C. D  (5; �).

D. 1.
D. D  R \  5 .

Câu 6: Cho 0  a �1, b1  0, b2  0. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. log a (b1  b 2 )  log a b1  log a b2 .
B. log a (b1 .b 2 )  log a b1 .log a b2 .
C. log a (b1 .b 2 )  log a b1  log a b2 .
D. log a (b1  b 2 )  log a b1 .log a b2 .
Câu 7: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log 72 x  3log 7 x  2  0 . Tính P  x1  x2 .
A. P = 320.
B. P = 3.
C. P= 50.
D. P = 56.
Câu 8: Tập xác định của hàm số y   x  1
A. D   1; � .

B. D  R \  1 .

5


D. D   1; � .

C. D  R.

Câu 9: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
ln( x 2  7 x  m)  ln(1  x) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng
A. 24.
B. Vô số.
C. 14.
D. 32.
Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số y  ln x với x  0.
/
A. y  


1
x2

B. y /  e x

/
C. y 

1
2x

/
D. y 

1
.
x

2
Câu 11: Cho log a b  m với 0  a �1, b  0. Tính P  log 4 a ( ab ) theo m ta được P  mx  y.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x 2  y 2  81.
B. x 2  y 2  80.
C. x 2  y 2  12.
D. x 2  y 2  90.

x

5


�1 � �1 �
Câu 12: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình � �  � �.
�2 � �2 �
A. S   �;5  .
B. S   5; � .
C. S   5; � .

D. S   �;5 .
Trang 11/45


Câu 13: Cho a  0. Rút gọn biểu thức P 

a



a

7 2

.a 2

2 2



7


2 2

ta được.

C. P  a 6 .
D. P  1.
Câu 14: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 5 x  log 5 ( x  20) �3
A. S  (0;5].
B. S  ( 20;5].
C. S  [0;5].
D. S  [  25;5].
A. P  a 4 .

B. P  a 5 .

Câu 15: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 4 x  9.2 x  8  0 . Giá trị biểu thức P  x1  x2
bằng
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 2.
Câu 16: Cho

1  4 a 2
 ma  n với a  0; a �2 . Tính 3m  2n .
a 1  2a 2

A. 3m  2n  1.
B. 3m  2n  7.
C. 3m  2n  1.

Câu 17: Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm?

D. 3m  2n  2.

x

A. 5  1.
x

B. 3 �2.
x

�1 �
C. � � 3 .
�3 �

D. 3x  4.

Câu 18: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình
log 32 (x 2  2 x  10)  2log3 (x 2  2 x  10)  8  2m  0. có nghiệm. Số phần tử của S bằng
A. 4.
B. 2.
C. Vô số.
D. 6.
Câu 19: Cho hàm số y  3e x  e 2 x có đạo hàm y /  ae x  be2 x . Tính 3a + 2b.
A. 3a  2b  11.
B. 3a  2b  13.
C. 3a  2b  15.
D. 3a  2b  15.
Câu 20: Tìm tập nghiệm S của phương trình 7 x  7 .

A. S   .
B. S   1 .
C. S   0 .
D. S  R.
Câu 21: Tìm tập nghiệm S của phương trình log11 x  1 .
A. S   11 .

B. S 

 11 .

�1 �
11


C. S  � �.

D. S   1 .

Câu 22: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 2 x �3 .
A. S   1; � .
B. S   8; � .
C. S  [8; �)

D. S   �;8  .

Câu 23: Cho 2 x  2 x  6 . Tính biểu thức P  4 x  4 x .
A. P  34.
B. P  47.
C. P  30.


D. P  36.

Câu 24: Đồ thị hàm số y  x đi qua điểm nào dưới đây.
A. Q(1; 1).
B. P(1;0).
C. N(0;1).
D. M(1;1).
Câu 25: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 40 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn
lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
A. 30, 2 triệu đồng. B. 65, 7 triệu đồng.
C. 67, 2 triệu đồng.
D. 65, 2 triệu đồng.
10

--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 12/45


TRƯỜNG THPT

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)

TỔ TOÁN

Họ và tên:..........................................................................Lớp 12/….

Số báo danh:………………….

Mã đề 007

2
Câu 1: Cho log a b  m với 0  a �1, b  0. Tính P  log a (ab ) theo m ta được P  mx  y.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x 2  y 2  18.
B. x 2  y 2  20.
C. x 2  y 2  5.
D. x 2  y 2  13.

Câu 2: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định?
A.

y  log 1 x
2

x

x

.

�1 �
B. y  � �.
�3 �

C. y  log 5 x .


Câu 3: Cho 0  a �1, b  0. Rút gọn P  a loga b ta được.
A. P  a 2 .
B. P  a b .
C. P  a.

�2�
D. y  �
�2 �
�.
� �

D. P  b.

Câu 4: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log x  3log 3 x  2  0 . Tính P  x12  x22 .
A. P = 450.
B. P = 650.
C. P = 90.
D. P= 30.
2
3

Câu 5: Cho hàm số y  2e x  e 4 x có đạo hàm y /  ae x  be 4 x . Tính 3a + 2b.
A. 3a  2b  15.
B. 3a  2b  14.
C. 3a  2b  15.
D. 3a  2b  2.
Câu 6: Đồ thị hàm số y  x10 đi qua điểm nào dưới đây.
A. M(1;1).
B. P( 1;0).
C. Q(1; 1).

Câu 7: Tìm tập xác định D của hàm số y  log 7 ( x  3).
A. D  (3; �).
B. D  R.
C. D  R \  3 .
Câu 8: Cho a  0. Rút gọn biểu thức P 
A. P  1.
Câu 9: Cho

B. P  a 2 .

a



a

7 1

.a 2

2 2



D. N(0;1).
D. D  [  3; �).

7

ta được.


2 2

C. P  a 4 .

D. P  a 5 .

1  4 a 2
 ma  n với a  0; a �2 . Tính 3m  2n .
a 1  2 a  2

A. 3m  2n  8.
B. 3m  2n  7.
C. 3m  2n  5.
D. 3m  2n  6.
Câu 10: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 2 x  log 2 ( x  2) �3
A. S  (1; 2].
B. S  [0; 2].
C. S  [  4; 2].
D. S  (0; 2].
Câu 11: Cho 2 x  2 x  5 . Tính biểu thức P  4 x  4 x .
A. P  25.
B. P  23.
C. P  24.
D. P  10.
Câu 12: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình
log 7 2 ( x 2  4 x  53)  2log 7 ( x 2  4 x  53)  6  m  0 có nghiệm. Số phần tử của S bằng
A. 5.
B. Vô số.
C. 6.

D. 7.
Câu 13: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 16 x  17.4 x  16  0 . Giá trị biểu thức P  x1  x2
bằng
A. 3.
B. 16.
C. 2.
D. 6.
x

5

�1 � �1 �
Câu 14: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình � � �� �.
�3 � �3 �
Trang 13/45


A. S   5; � .

B. S   5; � .

C. S   �;5 .

Câu 15: Tìm tập nghiệm S của phương trình 7 x  7 .
A. S  R.
B. S   0 .
C. S   .

D. S   �;5 .
D. S   1 .


Câu 16: Tìm tập nghiệm S của phương trình log11 x  1 .
A. S   11 .

B. S 

 11 .

�1 �
C. S  � �.
11


D. S   1 .

Câu 17: Cho 0  a �1, b1  0, b2  0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. log a (b1  b 2 )  log a b1  log a b2 .
B. log a (b1 .b 2 )  log a b1 .log a b2 .
C. log a (b1 .b 2 )  log a b1  log a b2 .
D. log a (b1  b 2 )  log a b1 .log a b2 .
Câu 18: Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm?
x

�1 �
��

A. � � 3 .
5

B. 2 x  2.


Câu 19: Tính đạo hàm của hàm số y 
/
A. y 

1
.
x5

/
B. y 

C. 3x  3.
1
với x �0.
x4

1
.
x3

/
C. y 

4
.
x3

D. 5 x  1.


/
D. y 

4
.
x5

Câu 20: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
ln( x 2  7 x  m)  ln(2  x) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng
A. 35.
B. Vô số.
C. 25.
D. 40.
Câu 21: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 2 x  2 .
A. S   �; 4  .
B. S   �; 4  .
C. S   4; � .
D. S   1; � .
Câu 22: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 20 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn
lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
A. 32, 6 triệu đồng.
B. 32,1 triệu đồng.
C. 32, 4 triệu đồng.
D. 33, 7 triệu đồng.
Câu 23: Tập xác định của hàm số y   x  2 
A. D  R.

B. D  R \  2 .

5



C. D   2; � .

D. D   2; � .

Câu 24: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y  log 1 (4 x  2 x 1  m 2  5m 3) có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng
3

A. Vô số.
B. 4.
C. 1.
Câu 25: Tính đạo hàm của hàm số y  ln x với x  0.
A. y /  e x

B. y / 

1
2x

C. y / 

D. 2.
1
.
x

D. y /  


1
x2

--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 14/45


TRƯỜNG THPT

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)

TỔ TOÁN

Họ và tên:..........................................................................Lớp 12/….
Số báo danh:………………….

Câu 1: Tính đạo hàm của hàm số y 
/
A. y 

3
.
x4

/
B. y 


3
.
x2

1
với x �0.
x3
/
C. y 

1
.
x3

Mã đề 008

/
D. y 

1
.
x4

Câu 2: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định?
x

� 10 �
A. y  �
�2 �

�.
� �

B. y  log 3 x .

C. y  log 5 x .

1

x

��
D. y  � �.
3
��

Câu 3: Cho 3x  3 x  7 . Tính biểu thức P  9 x  9 x .
A. P  9.
B. P  5.
C. P  47.
D. P  49.
Câu 4: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 3 x  log3 ( x  6) �3 .
A. S  [  9;3].
B. S  (0;6].
C. S  (0;3].
D. S  [0;3].
Câu 5: Tìm tập nghiệm S của phương trình log 5 x  2 .
A. S   1 .

B. S   25 .


2
�5

��
C. S  � �.

D. S   32 .

Câu 6: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 9 x  28.3x  27  0 . Giá trị biểu thức P  x1  x2
bằng
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 9.
x

4

�1 � �1 �
�� ��
C. S   �; 4  .

Câu 7: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình � � �� �.
2
2
A. S   4; � .

B. S   �; 4  .


Câu 8: Cho 0  a �1, b  0 . Rút gọn biểu thức P  a loga b ta được.
A. P  a 2 .
B. P  a b .
C. P  b.

D. S   4; � .
D. P  a.

2
Câu 9: Cho log a b  m với 0  a �1, b  0. Tính P  log 3 a (a b) theo m ta được P  mx  y.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x 2  y 2  8.
B. x 2  y 2  45.
C. x 2  y 2  18.
D. x 2  y 2  31.

Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số y  ln x với x  0.
/
A. y 

1
.
x

/
B. y 

1
2x


/
C. y  

1
x2

D. y /  e x

Câu 11: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 30 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn
lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
A. 32,5 triệu đồng.
B. 48,5 triệu đồng.
C. 38,9 triệu đồng.
D. 48,9 triệu đồng.
Câu 12: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình
log 5 2 ( x 2  6 x  34)  2log5 ( x 2  6 x  34)  8  m  0 có nghiệm. Số phần tử của S bằng
A. Vô số.
B. 9.
C. 7.
D. 8.
Câu 13: Tìm tập nghiệm S của phương trình 5 x  25 .
Trang 15/45


A. S   2 .

C. S   5 .

B. S   .


D. S  R.

Câu 14: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y  log 1 (9 x  2.3x  m2  6 m 4) có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng
5

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. Vô số.

Câu 15: Đồ thị hàm số y  x9 đi qua điểm nào dưới đây.
A. Q(1; 1).
B. N(0;1).
C. M( 1; 1).
Câu 16: Tập xác định của hàm số y   x  2 
A. D   2; � .

3

D. P(1;0).



B. D   2; � .

C. D  R.


D. D  R \  2 .

Câu 17: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
ln( x 2  5 x  m)  ln(3  x) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng
A. Vô số.
B. 37.
C. 33.
D. 35.
Câu 18: Cho 0  a �1, b1  0, b2  0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. log a (b1 .b 2 )  log a b1  log a b2 .
B. log a (b1  b 2 )  log a b1  log a b2 .
C. log a (b1 .b 2 )  log a b1 .log a b2 .
D. log a (b1  b 2 )  log a b1 .log a b2 .
Câu 19: Cho

1  9 a 2
 ma  n với a  0; a �2 . Tính 3m  2n .
a 1  3a 2

A. 3m  2n  1.
B. 3m  2n  3.
C. 3m  2n  2.
Câu 20: Tìm tập xác định D của hàm số y  log 7 (4  x).
A. D  R.
B. D  R \  4 .
C. D   �;4 .
Câu 21: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log3 x  1 .
A. S   �;3 .
B. S   �;3 .

C. S   1; � .

D. 3m  2n  7.
D. D  (�;4).
D. S   3; � .

Câu 22: Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là R?
x

�1 �
A. � � 3 .
�5 �

B. 2 x  2.

Câu 23: Cho a  0. Rút gọn biểu thức P 
A. P  1.

B. P  a 5 .

C. 5 x  1.
a

7 1

.a 2 

a 
3 1


D. 3x  3.

7

3 1

ta được.

C. P  a.

D. P  a 2 .

Câu 24: Cho hàm số y  3e x  e 2 x có đạo hàm y /  ae x  be2 x . Tính 3a + 2b.
A. 3a  2b  15.
B. 3a  2b  13.
C. 3a  2b  14.
D. 3a  2b  2.
Câu 25: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log 22 x  4 log 2 x  3  0 . Tính P  x12  x22 .
A. P = 68.
B. P= 35.
C. P = 400.
D. P = 10.
--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 16/45


TRƯỜNG THPT

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)

TỔ TOÁN

Họ và tên:..........................................................................Lớp 12/….
Số báo danh:………………….

Mã đề 009

Câu 1: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định?
x

�1 �
A. y  � �.
�2�

x

�3 �
B. y  � �.
�4 �

C. y  log 2 x .

D. y  log 1 x .
4

Câu 2: Tìm tập nghiệm S của phương trình log11 x  1 .

A. S 

 11 .

�1 �
11


B. S   11 .

C. S  � �.

D. S   1 .

Câu 3: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 4 x  9.2 x  8  0 . Giá trị biểu thức P  x1  x2
bằng
A. 6.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 4: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 40 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn
lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
A. 65, 7 triệu đồng. B. 65, 2 triệu đồng.
C. 30, 2 triệu đồng.
D. 67, 2 triệu đồng.
Câu 5: Tìm tập nghiệm S của phương trình 7 x  7 .
A. S  R.
B. S   1 .
C. S   .
D. S   0 .

Câu 6: Cho

1  4 a 2
 ma  n với a  0; a �2 . Tính 3m  2n .
a 1  2 a 2

A. 3m  2n  1.
B. 3m  2n  7.
C. 3m  2n  1.
Câu 7: Tìm tập xác định D của hàm số y  log10 ( x  5).
A. D  R \  5 .
B. D  (5; �).
C. D  R.
Câu 8: Cho a  0. Rút gọn biểu thức P 
A. P  a 6 .

B. P  a 4 .

a



a

7 2

.a 2

2 2




D. 3m  2n  2.
D. D  [5; �).

7

2 2

ta được.

C. P  1.

D. P  a 5 .

2
Câu 9: Cho log a b  m với 0  a �1, b  0. Tính P  log 4 a (ab ) theo m ta được P  mx  y.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x 2  y 2  12.
B. x 2  y 2  81.
C. x 2  y 2  80.
D. x 2  y 2  90.

Câu 10: Đồ thị hàm số y  x10 đi qua điểm nào dưới đây.
A. Q(1; 1).
B. N(0;1).
C. P( 1;0).
D. M(1;1).
Câu 11: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y  log 1 (9 x  2.3x  m2  5m 5) có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng

5

A. 0.
B. 1.
C. 2.
Câu 12: Cho 0  a �1, b  0. Rút gọn P  a loga b ta được.
A. P  a 2 .
B. P  a b .
C. P  b.
Câu 13: Cho 0  a �1, b1  0, b2  0. Khẳng định nào sau đây đúng?

D. Vô số.
D. P  a.
Trang 17/45


A. log a (b1  b 2 )  log a b1  log a b2 .
C. log a (b1 .b 2 )  log a b1 .log a b2 .

B. log a (b1  b 2 )  log a b1 .log a b2 .
D. log a (b1 .b 2 )  log a b1  log a b2 .

Câu 14: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log 72 x  3log 7 x  2  0 . Tính P  x1  x2 .
A. P= 50.
B. P = 3.
C. P = 320.
D. P = 56.
x

5


�1 � �1 �
Câu 15: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình � �  � �.
�2 � �2 �
A. S   5; � .
B. S   �;5  .
C. S   �;5 .

Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số y 

1
với x �0.
x4

4
4
/
.
C. y  3 .
5
x
x
Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số y  ln x với x  0.
1
1
1
/
/
/
A. y   2

B. y  .
C. y 
x
x
2x
/
A. y 

1
.
x3

/
B. y 

Câu 18: Tập xác định của hàm số y   x  1
A. D  R.

D. S   5; � .

B. D   1; � .

5

/
D. y 

1
.
x5


D. y /  e x


C. D   1; � .

D. D  R \  1 .

Câu 19: Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm?
x

A. 3 �2.
x

B. 3  4.
x

C. 5  1.
x

Câu 20: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 2 x �3 .
A. S   1; � .
B. S   8; � .
C. S  [8; �)

�1 �
D. � � 3 .
�3 �

D. S   �;8  .


Câu 21: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 5 x  log 5 ( x  20) �3
A. S  [  25;5].
B. S  [0;5].
C. S  (0;5].
D. S  (20;5].
Câu 22: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
ln( x 2  7 x  m)  ln(1  x) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng
A. 14.
B. 32.
C. 24.
D. Vô số.
Câu 23: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình
log 32 (x 2  2 x  10)  2log3 (x 2  2 x  10)  8  2m  0. có nghiệm. Số phần tử của S bằng
A. Vô số.
B. 6.
C. 2.
D. 4.
x
x
x
x
Câu 24: Cho 2  2  6 . Tính biểu thức P  4  4 .
A. P  34.
B. P  47.
C. P  30.
D. P  36.
Câu 25: Cho hàm số y  3e x  e 2 x có đạo hàm y /  ae x  be2 x . Tính 3a + 2b.
A. 3a  2b  13.
B. 3a  2b  15.

C. 3a  2b  11.
D. 3a  2b  15.
--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 18/45


TRƯỜNG THPT

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)

TỔ TOÁN

Họ và tên:..........................................................................Lớp 12/….
Số báo danh:………………….

Mã đề 010

Câu 1: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log 32 x  3log 3 x  2  0 . Tính P  x12  x22 .
A. P = 90.
B. P= 30.
C. P = 650.
D. P = 450.
Câu 2: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định?
A.

y  log 1 x

2

.

Câu 3: Cho a  0. Rút gọn biểu thức P 
A. P  1.

x

x

�1 �
B. y  � �.
�3 �

B. P  a 5 .

C. y  log 5 x .
a

7 1

.a 2

a 
2 2

�2�
D. y  �
�2 �

�.
� �

7

2 2

ta được.

C. P  a 4 .

D. P  a 2 .

2
Câu 4: Cho log a b  m với 0  a �1, b  0. Tính P  log a (ab ) theo m ta được P  mx  y.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x 2  y 2  18.
B. x 2  y 2  20.
C. x 2  y 2  13.
D. x 2  y 2  5.

Câu 5: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 16 x  17.4 x  16  0 . Giá trị biểu thức P  x1  x2
bằng
A. 2.
B. 3.
C. 16.
D. 6.
Câu 6: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 2 x  log 2 ( x  2) �3
A. S  (0; 2].
B. S  [  4; 2].

C. S  [0; 2].
D. S  (1; 2].
Câu 7: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình
log 7 2 ( x 2  4 x  53)  2log 7 ( x 2  4 x  53)  6  m  0 có nghiệm. Số phần tử của S bằng
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. Vô số.
Câu 8: Đồ thị hàm số y  x10 đi qua điểm nào dưới đây.
A. Q(1; 1).
B. N(0;1).
C. P( 1;0).
Câu 9: Tính đạo hàm của hàm số y  ln x với x  0.
/
A. y 

1
2x

B. y /  e x

/
C. y 

1
.
x

1  4 a 2
 ma  n với a  0; a �2 . Tính 3m  2n .

Câu 10: Cho 1
a  2a 2

A. 3m  2n  7.
B. 3m  2n  8.
C. 3m  2n  5.
Câu 11: Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm?

D. M(1;1).
/
D. y  

1
x2

D. 3m  2n  6.

x

A. 5 x  1.

�1 �
��

B. � � 3 .
5

C. 2 x  2.

Câu 12: Cho 2 x  2 x  5 . Tính biểu thức P  4 x  4 x .

A. P  23.
B. P  25.
C. P  24.
Câu 13: Cho 0  a �1, b  0. Rút gọn P  a loga b ta được.
A. P  a 2 .
B. P  b.
C. P  a.

D. 3x  3.
D. P  10.
D. P  a b .
Trang 19/45


Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số y 
A. y / 

1
.
x3

B. y / 

4
.
x3

1
với x �0.
x4


C. y / 

1
.
x5

D. y / 

4
.
x5

Câu 15: Tìm tập nghiệm S của phương trình log11 x  1 .
�1 �
11


A. S  � �.

B. S 

 11 .

Câu 16: Tập xác định của hàm số y   x  2 
A. D  R.

B. D  R \  2 .

5


C. S   11 .

D. S   1 .

C. D   2; � .

D. D   2; � .



Câu 17: Cho 0  a �1, b1  0, b2  0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. log a (b1  b 2 )  log a b1 .log a b2 .
B. log a (b1 .b 2 )  log a b1 .log a b2 .
C. log a (b1  b 2 )  log a b1  log a b2 .
D. log a (b1 .b 2 )  log a b1  log a b2 .
Câu 18: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y  log 1 (4 x  2 x 1  m 2  5m 3) có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng
3

A. 1.
B. Vô số.
C. 4.
Câu 19: Tìm tập xác định D của hàm số y  log 7 ( x  3).
A. D  (3; �).
B. D  R.
C. D  R \  3 .

D. 2.
D. D  [  3; �).


Câu 20: Cho hàm số y  2e x  e 4 x có đạo hàm y /  ae x  be 4 x . Tính 3a + 2b.
A. 3a  2b  15.
B. 3a  2b  2.
C. 3a  2b  15.
D. 3a  2b  14.
x

5

�1 � �1 �
Câu 21: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình � � �� �.
�3 � �3 �
A. S   5; � .
B. S   5; � .
C. S   �;5 .

D. S   �;5 .

Câu 22: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 2 x  2 .
A. S   1; � .
B. S   4; � .
C. S   �; 4  .

D. S   �; 4  .

Câu 23: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
ln( x 2  7 x  m)  ln(2  x) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng
A. 25.
B. 40.

C. 35.
D. Vô số.
Câu 24: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 20 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn
lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
A. 33, 7 triệu đồng.
B. 32,1 triệu đồng.
C. 32, 4 triệu đồng.
D. 32, 6 triệu đồng.
Câu 25: Tìm tập nghiệm S của phương trình 7 x  7 .
A. S   1 .
B. S  R.
C. S   0 .
D. S   .
--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 20/45


TRƯỜNG THPT

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)

TỔ TOÁN

Họ và tên:..........................................................................Lớp 12/….
Số báo danh:………………….


Mã đề 011

Câu 1: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y  log 1 (9 x  2.3x  m2  6 m 4) có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng
5

A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. Vô số.
Câu 2: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 30 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn
lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
A. 32,5 triệu đồng.
B. 48,5 triệu đồng.
C. 38,9 triệu đồng.
D. 48,9 triệu đồng.
Câu 3: Tìm tập xác định D của hàm số y  log 7 (4  x).
A. D  R.

B. D   �;4 .

C. D  R \  4 .

Câu 4: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log3 x  1 .
A. S   �;3 .
B. S   �;3 .
C. S   3; � .
Câu 5: Cho 0  a �1, b  0 . Rút gọn biểu thức P  a loga b ta được.
A. P  b.
B. P  a b .

C. P  a 2 .
Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số y  ln x với x  0.
A. y /  

1
x2

B. y / 

1
2x

C. y / 

1
.
x

D. D  ( �;4).
D. S   1; � .
D. P  a.
D. y /  e x

Câu 7: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log 22 x  4 log 2 x  3  0 . Tính P  x12  x22 .
A. P = 400.
B. P= 35.
C. P = 68.
D. P = 10.
2
Câu 8: Cho log a b  m với 0  a �1, b  0. Tính P  log 3 a (a b) theo m ta được P  mx  y.

Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x 2  y 2  8.
B. x 2  y 2  45.
C. x 2  y 2  18.
D. x 2  y 2  31.

Câu 9: Cho 0  a �1, b1  0, b2  0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. log a (b1 .b 2 )  log a b1  log a b2 .
B. log a (b1  b 2 )  log a b1  log a b2 .
C. log a (b1 .b 2 )  log a b1 .log a b2 .
D. log a (b1  b 2 )  log a b1 .log a b2 .
Câu 10: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
ln( x 2  5 x  m)  ln(3  x) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng
A. Vô số.
B. 35.
C. 33.
D. 37.
Câu 11: Đồ thị hàm số y  x9 đi qua điểm nào dưới đây.
A. M( 1; 1).
B. P(1;0).
C. N(0;1).
Câu 12: Tìm tập nghiệm S của phương trình log 5 x  2 .
�2 �
�5

A. S  � �.

B. S   25 .

D. Q(1; 1).


C. S   1 .
x

D. S   32 .
4

�1 � �1 �
Câu 13: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình � � �� �.
�2 � �2 �
A. S   4; � .
B. S   �; 4  .
C. S   4; � .

D. S   �; 4  .
Trang 21/45


Câu 14: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 9 x  28.3x  27  0 . Giá trị biểu thức P  x1  x2
bằng
A. 3.
B. 2.
C. 9.
D. 4.
Câu 15: Tập xác định của hàm số y   x  2 



B. D   2; � .


A. D  R.

Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số y 
A. y / 

3

3
.
x2

B. y / 

C. D   2; � .

1
với x �0.
x3

1
.
x4

C. y / 

1
.
x3

D. D  R \  2 .


D. y / 

3
.
x4

Câu 17: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 3 x  log3 ( x  6) �3 .
A. S  (0; 6].
B. S  [0;3].
C. S  [  9;3].
D. S  (0;3].
Câu 18: Cho

1  9 a 2
 ma  n với a  0; a �2 . Tính 3m  2n .
a 1  3a 2

A. 3m  2n  1.
B. 3m  2n  3.
C. 3m  2n  2.
Câu 19: Tìm tập nghiệm S của phương trình 5 x  25 .
A. S   2 .
B. S   .
C. S   5 .

D. 3m  2n  7.
D. S  R.

Câu 20: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định?

A. y  log5 x .

x

�1 �
C. y  � �.
�3 �

B. y  log 3 x .

x

� 10 �
D. y  �
�2 �
�.
� �

Câu 21: Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là R?
x

�1 �
A. � � 3 .
�5 �

B. 2 x  2.

C. 5 x  1.

D. 3x  3.


Câu 22: Cho 3x  3 x  7 . Tính biểu thức P  9 x  9 x .
A. P  49.
B. P  5.
C. P  47.

D. P  9.

Câu 23: Cho hàm số y  3e x  e 2 x có đạo hàm y /  ae x  be2 x . Tính 3a + 2b.
A. 3a  2b  15.
B. 3a  2b  13.
C. 3a  2b  14.
D. 3a  2b  2.
Câu 24: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình
log5 2 ( x 2  6 x  34)  2log5 ( x 2  6 x  34)  8  m  0 có nghiệm. Số phần tử của S bằng
A. Vô số.
B. 9.
C. 7.
D. 8.
Câu 25: Cho a  0. Rút gọn biểu thức P 
A. P  a.

B. P  a 5 .

a



7 1


a

.a 2 

3 1



7

3 1

ta được.

C. P  1.

D. P  a 2 .

--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 22/45


TRƯỜNG THPT

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)


TỔ TOÁN

Họ và tên:..........................................................................Lớp 12/….
Số báo danh:………………….

Câu 1: Tìm tập nghiệm S của phương trình 7 x  7 .
A. S   0 .
B. S  R.
C. S   .

Mã đề 012

D. S   1 .

Câu 2: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 40 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn
lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
A. 65, 2 triệu đồng. B. 30, 2 triệu đồng.
C. 67, 2 triệu đồng.
D. 65, 7 triệu đồng.
Câu 3: Tập xác định của hàm số y   x  1
A. D  R \  1 .

B. D   1; � .

5


C. D   1; � .

D. D  R.


2
Câu 4: Cho log a b  m với 0  a �1, b  0. Tính P  log 4 a (ab ) theo m ta được P  mx  y.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x 2  y 2  81.
B. x 2  y 2  80.
C. x 2  y 2  12.
D. x 2  y 2  90.

Câu 5: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 5 x  log 5 ( x  20) �3
A. S  [0;5].
B. S  [  25;5].
C. S  (0;5].
D. S  (20;5].
Câu 6: Cho

1  4 a 2
 ma  n với a  0; a �2 . Tính 3m  2n .
a 1  2 a 2

A. 3m  2n  1.
B. 3m  2n  7.
C. 3m  2n  2.
Câu 7: Cho 0  a �1, b  0. Rút gọn P  a loga b ta được.
A. P  a 2 .
B. P  a.
C. P  a b .
Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số y 
A. y / 


1
.
x3

B. y / 

1
với x �0.
x4

1
.
x5

C. y / 

4
.
x5

Câu 9: Đồ thị hàm số y  x10 đi qua điểm nào dưới đây.
A. N(0;1).
B. M(1;1).
C. P( 1;0).
Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số y  ln x với x  0.
A. y /  e x

B. y / 

1

2x

C. y /  

1
x2

D. 3m  2n  1.
D. P  b.

D. y / 

4
.
x3

D. Q(1; 1).
D. y / 

1
.
x

Câu 11: Tìm tập nghiệm S của phương trình log11 x  1 .
A. S   1 .

�1 �
11



B. S  � �.

C. S   11 .

D. S 

 11 .

Câu 12: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
ln( x 2  7 x  m)  ln(1  x) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng
A. Vô số.
B. 24.
C. 32.
D. 14.
Câu 13: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y  log 1 (9 x  2.3x  m2  5m 5) có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng
5

A. 1.

B. 0.

C. Vô số.

D. 2.
Trang 23/45


Câu 14: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình
log 32 (x 2  2 x  10)  2log3 (x 2  2 x  10)  8  2m  0. có nghiệm. Số phần tử của S bằng

A. Vô số.
B. 2.
C. 4.
D. 6.
x
x
Câu 15: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 4  9.2  8  0 . Giá trị biểu thức P  x1  x2
bằng
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 2.
Câu 16: Tìm tập xác định D của hàm số y  log10 ( x  5).
A. D  [5; �).
B. D  R.
C. D  R \  5 .
D. D  (5; �).
Câu 17: Cho a  0. Rút gọn biểu thức P 

a

7 2

.a 2

a 
2 2

7


2 2

ta được.

A. P  a 6 .
B. P  a 5 .
C. P  1.
Câu 18: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định?
x

�1 �
A. y  � �.
�2�

B.

y  log 1 x
4

.

D. P  a 4 .

C. y  log 2 x .
x

x

�3 �
D. y  � �.

�4 �

5

�1 � �1 �
Câu 19: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình � �  � �.
�2 � �2 �
A. S   �;5 .
B. S   �;5  .
C. S   5; � .

D. S   5; � .

Câu 20: Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm?
x

A. 5  1.
x

B. 3 �2.
x

�1 �
C. � � 3 .
�3 �

Câu 21: Cho 2 x  2 x  6 . Tính biểu thức P  4 x  4 x .
A. P  34.
B. P  47.
C. P  30.

Câu 22: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 2 x �3 .
A. S   1; � .
B. S   8; � .
C. S  [8; �)

D. 3x  4.
D. P  36.
D. S   �;8  .

Câu 23: Cho hàm số y  3e x  e 2 x có đạo hàm y /  ae x  be2 x . Tính 3a + 2b.
A. 3a  2b  13.
B. 3a  2b  15.
C. 3a  2b  11.
D. 3a  2b  15.
Câu 24: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log 72 x  3log 7 x  2  0 . Tính P  x1  x2 .
A. P = 56.
B. P= 50.
C. P = 320.
D. P = 3.
Câu 25: Cho 0  a �1, b1  0, b2  0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. log a (b1  b 2 )  log a b1  log a b2 .
B. log a (b1  b 2 )  log a b1 .log a b2 .
C. log a (b1 .b 2 )  log a b1 .log a b2 .
D. log a (b1 .b 2 )  log a b1  log a b2 .
--------------------------------------------------------- HẾT ----------

TRƯỜNG THPT
TỔ TOÁN

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Trang 24/45


Họ và tên:..........................................................................Lớp 12/….
Số báo danh:………………….

Mã đề 013

Câu 1: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình
log 7 2 ( x 2  4 x  53)  2log 7 ( x 2  4 x  53)  6  m  0 có nghiệm. Số phần tử của S bằng
A. 5.
B. Vô số.
C. 6.
D. 7.
Câu 2: Tìm tập nghiệm S của phương trình 7 x  7 .
A. S  R.
B. S   0 .
C. S   .
Câu 3: Tập xác định của hàm số y   x  2 
A. D   2; � .

B. D  R.

5

D. S   1 .



C. D  R \  2 .
x

�1 �
��
C. S

5

�1 �
��
  5; � .

Câu 4: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình � � �� �.
3
3
A. S   �;5 .

B. S   �;5  .

D. D   2; � .

D. S   5; � .

Câu 5: Tính đạo hàm của hàm số y  ln x với x  0.
A. y /  e x

B. y / 


1
2x

C. y / 

1
.
x

Câu 6: Tìm tập xác định D của hàm số y  log 7 ( x  3).
A. D  (3; �).
B. D  R.
C. D  R \  3 .

D. y /  

1
x2

D. D  [  3; �).

Câu 7: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
ln( x 2  7 x  m)  ln(2  x) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng
A. Vô số.
B. 35.
C. 25.
D. 40.
Câu 8: Đồ thị hàm số y  x10 đi qua điểm nào dưới đây.
A. P(1;0).
B. N(0;1).

C. Q(1; 1).
Câu 9: Tìm tập nghiệm S của phương trình log11 x  1 .
A. S   11 .

B. S   1 .

C. S 

 11 .

D. M(1;1).
�1 �
11


D. S  � �.

Câu 10: Cho 0  a �1, b1  0, b2  0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. log a (b1  b 2 )  log a b1  log a b2 .
B. log a (b1 .b 2 )  log a b1  log a b2 .
C. log a (b1 .b 2 )  log a b1 .log a b2 .
D. log a (b1  b 2 )  log a b1 .log a b2 .
2
Câu 11: Cho log a b  m với 0  a �1, b  0. Tính P  log a ( ab ) theo m ta được P  mx  y.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x 2  y 2  5.
B. x 2  y 2  13.
C. x 2  y 2  20.
D. x 2  y 2  18.


Câu 12: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 16 x  17.4 x  16  0 . Giá trị biểu thức P  x1  x2
bằng
A. 3.
B. 16.
C. 2.
D. 6.
x
x
x
x
Câu 13: Cho 2  2  5 . Tính biểu thức P  4  4 .
A. P  23.
B. P  10.
C. P  25.
D. P  24.
Câu 14: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định?
Trang 25/45


×