Thưa các bạn! Nếu xếp hạng các trường THCS có chất lượng cao g trong cả
nước, có lẽ không thể thiếu được trường THCS Yên Phong - Huyện Yên Phong -
Tỉnh Bắc Ninh.. Đây là ngôi trường mà năm nào cũng đóng góp rất nhiều HSG cho
lớp 10 chuyên của ĐHKHTN , ĐHSP và trường chuyên Bắc Ninh. Đặc biệt là năm
học 2008-2009 nhà trường có 11 hs theo học tại ĐHKHTN: Chuyên toán có 6 hs,
chuyên lí có 3 hs, chuyên hoá có 1 hs, chuyên sinh có 1 hs( Nhiếu em khác đỗ nhưng
không học). Tại ĐHSP có 4 hs khác theo học.
Trong năm học này các em học sinh của trường cũng đạt kết quả đáng mừng
như sau (Chỉ riêng lớp 9A :ĐHSP đỗ 13 em, ĐHKHTN đỗ 19 em):
I/KẾT QUẢ THI VÀO LƠP 10 CHUYÊN ĐHSPHN: 2009- 2010
(Lớp 9A- Trường THCS Yên Phong - Huyện Yên Phong -Tỉnh Bắc Ninh)
1/Số hs dự thi:19
2/ Tổng số đỗ: 13:
+/ Chuyên toán + chuyên tin: 10
+/Chuyên lí: 1
+/Chuyên Hoá:2
3/Điểm TB môn toán chung:
4/Điểm TB môn văn chung:
5/Điểm trung bình môn toán chuyên:
6/Điểm trung bình môn Lí chuyên:
7/Điểm trung bình môn Hoá chuyên:
8/Danh sách cụ thể:
Stt Họ và tên Toán
chung
Văn
chung
Toán
chuyên
Lí
chuyên
Hoá
chuyên
Tổng điểm Ghi chú
1 Mẫn Văn Hưng 10 6,5 9,5 35,5 Đỗ C.toán
2 Nguyễn Văn Thanh 10 6,5 8,75 34 Đỗ C.toán
3 Phạm Hương Quỳnh 9 7 7,75 31,5 Đỗ C.tin
4 Ngô Quang Quân 10 7 7,5 32 Đỗ C.tin
5 Nguyễn Văn Cao 10 5,5 9,5 34,5 Đỗ C.toán
6 Nghiêm Thị Trang 10 5 4 23
7 Nguyễn Văn Thắng 9,5 6 9 33,5 Đỗ C.tin
8 Trần Văn Hùng 10 7 7 31
9 Lê Bá Hùng 8,5 5,5 7,75 30,5(ưtiên:1) Đỗ C.tin
10 Ngô thị Hà 10 7 25
11 Nguyễn Khắc Tiệp 6 3,5 4 21,5
12 Lê Nguyễn Hải Anh 10 6,5 6 30,5(Cộng 2) Đỗ C.lí
13 Nguyễn Đăng Chíên 10 5,5 7,5 30,5 Đỗ C.tin
14 Ngô Minh Khang 10 6 6,75 29,5
15 Lê Thị Bạch Như 10 8,5 6,25 31 Đỗ C.Hoá
16 Ng Thị Thu Nhàn 10 7,5 6,5 30,5 Đỗ C.Hoá
17 Nguyễn Tuấn Phong 9,5 6 6,75 29
18 Nguyến Thị Nhung 10 8,5 9,5 37,5 Đỗ C.tin
19 Lê Văn Khoa 10 8 6,75 31,5 Đỗ C.tin
II/KẾT QUẢ THI VÀO LƠP 10 CHUYÊN ĐHKHTN – ĐHQGHN: 2009- 2010
(Lớp 9A- Trường THCS Yên Phong - Huyện Yên Phong -Tỉnh Bắc Ninh)
1/Số hs dự thi: 28
2/ Tổng số đỗ: 19:
+/ Chuyên toán + chuyên tin: 17
+/Chuyên lí: 1
+/Chuyên Hoá:1
3/Điểm TB môn toán chung:
4/Điểm TB môn văn chung:
5/Điểm trung bình môn toán chuyên:
6/Điểm trung bình môn Lí chuyên:
7/Điểm trung bình môn Hoá chuyên:
8/Danh sách cụ thể:
Stt Họ và tên Toán
chung
Văn
chung
Toán
chuyên
Lí
chuyên
Hoá
chuyên
Tổng điểm Ghi chú
1 Ngô Thị Hải 9,5 6,5 6,5 29 Đỗ C.tin
2 Nguyễn Văn Thanh 8,5 7 8 31,5 Đỗ C.toán
3 Phạm Hương Quỳnh 9 8 6,5 30 Đỗ C.tin
4 Lê Ng Hải Anh 9 7 7 5 30(lí:26) Đỗ C.tin
5 Nghiêm Thị Trang 10 7 6,5 5,5 30(lí:28) Đỗ C.tin
6 Ngô Thị Hà 5 7 5 22
7 Nguyễn Văn cao 9 7,5 8 32,5 Đỗ C.toán
8 Lê Bá Hùng 7,5 6,5 8 30 Đỗ C.tin
9 Nguyễn Văn Thắng 10 6,5 8,5 33,5 Đỗ C.tin
10 Đoàn Văn Nghĩa 8 7 7 6 29(Lí:27) Đỗ Ctin+lí
11 Lê Văn Khoa 8,5 7,5 7,5 31 Đỗ C.tin
12 Nguyễn Đăng Chiến 10 7,5 6 29,5 Đỗ C.tin
13 Đỗ Thị Trâm 9,5 6,5 3,5 23
14 Ng Thị Thu Nhàn 9 5,5 8 5,5 30,5(Hoá:25,5 Đỗ C.tin
15 Lê Thị Bạch Như 9 7,5 7 4,5 30,5(Hoá:25,5 Đỗ C.tin
16 Nguyễn Thị Nhung 9 7,5 7 4,5 30,5(Hoá:25 Đỗ C.tin
17 Nguyễn Văn Bình 6 7 8,5 5,5 30
18 Ngô Quang Quân 6 8,5 7,5 29,5
19 Ngô Minh Khang 10 7 6 29
20 Trần Văn Hùng 8 5,5 6,5 26,5
21 Nguyễn Văn Ngọ 8 5,5 7 3,5 27,5(lí:20,5)
22 Lê Thu Hiền 4,5 7,5
23 Mẫn Văn Hưng 10 7 9,5 36 Đỗ C.toán
24 Lê Đình Khảm 7,5 6 8,5 30,5 Đỗ C.Hoá
25 Nguyễn Khắc Tiệp 5,5 4 4 17,5
26 Ng Thị Lan Hương 8 7 6,5 4,5 28(Hoá:24) Đỗ C.tin
27 Tạ Thị Hương Liên 5 6 4 19
28 Ng Tuấn Phong 10 6 8,5 33 Đỗ C.tin
III/ CHUYÊN NGỮ: (Đỗ 1 em)
Nguyễn Thị Thuý
Yên Phong ngày 26/06/2009.
GVCN: Lê Văn Quynh