ĐỀ 01 KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN TOÁN KHỐI 12
CHƯƠNG 4: SỐ PHỨC
Câu 01: Gọi z = a + bi là số phức thỏa mãn:
3 z − z − 4 − 12i = 0 . Tính tích P = ab .
A. P = 8
B. P = −6
C. P = 6
D. P = −8
Câu 02: Cho hai số phức z1 = 3 − 4i, z 2 = −8 + 6i .
Tính | z1 + z 2 | .
A. | z1 + z 2 | = 5
B. | z1 + z 2 | = 29
C. | z1 + z 2 | = 10
D. | z1 + z 2 | =15
Câu 03: Biết x, y là hai số thực thỏa mãn đẳng thức:
3 x + 8i = 6 − 2 yi . Tính tổng S = x 2 + y 2
A. S = 10
B. S = 25
C. S = 20
D. S = 30
3 5
Câu 04: Số phức z có phần thực là số thực âm, phần ảo gấp đôi phần thực và | z | =
.
2
Số phức z có phần ảo bằng?
A. − 2
B. −
3
2
D. − 3
C. − 4
Câu 05: Biết điểm M ( 1; −2 ) biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ phức.
Tính môđun của số phức w = iz − z 2
A.
34
B.
C.
26
D.
36
24
Câu 06: Gọi z1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình: 2 z 2 − 4 z + 7 = 0 . Tính tổng P = | z1 | + | z 2 | .
A. P = 14
B. P =
7
2
C. P = 2
D. P = 2 14
Câu 07: Trong mặt phẳng phức Oxy, điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức nào sau đây?
y
M
2
−3
A. z = 2 − 3i
B. z = −3 + 2i
O
x
C. z = −3i + 2
D. z = −3 − 2i
Câu 08: Số thực âm − 20 có hai căn bậc hai là
Trang 1/8 - Mã đề thi 134
A. ± 2 5i
B. ± 2 5.i
C. ± 2 5
D. ± − 20 . i
C. | z | = 20
D. | z | = 2 13
Câu 09: Tính môđun của số phức z = 6 − 4i .
A. | z | = 52
B. | z | = 2 5
Câu 10: Tìm số phức liên hợp của số phức z thỏa 4 + 2i = ( 1 + i ) ( z + 1) .
A. z = −2 − i
B. z = 2 − i
C. z = 2 + i
D. z = −2 + i
C. b = 12i
D. b = 3
Câu 11: Tìm phần ảo b của số phức z = 3i (4 + 2i )
A. b = 12
B. b = 6
Câu 12: Tìm giá trị của m để số phức z = m − 2 + ( m + 1)i là số thuần ảo?
A. m = −2
B. m = −1
C. m = 1
D. m = 2
Câu 13: Phương trình bậc hai: z 2 − 4 z + 6 = 0 trên tập số phức có hai nghiệm là:
A. z = 2 ± 2 i
B. z = 2 ± 2
C. z = 2 ± 10 i
D. z = −2 ± 2 i
Câu 14: Cho các số phức z1 , z 2 , z 3 , z 4 có các điểm biểu diễn trên mặt
phẳng phức là A, B, C, D (như hình bên). Tính P = z1 + z 2 + z 3 + z 4
A. P = 3
B. P = 5
C. P = 17
D. P = 2
Câu 15: Xét số phức z = a + bi ( z ≠ 0) . Tìm kết luận sai?
A. z − z = 2bi
B. z + z = 2a
C. z.z = a 2 + b 2
D. | z | = a 2 + b 2
Câu 16: Tính giá trị biểu thức P = (1 + 2i )(1 + 3i ) − 5i
A. P = −5
B. P = 7
C. P = 5
D. P = −7
Câu 17: Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z =
A. S =
6
5
B. S =
3
5
C. S =
3
. Tính tổng S = a + b .
2+i
2
5
D. S = −
3
5
Câu 18: Cho số phức z = 2016 − 2017i Tìm phần thực và phần ảo của số phức z
A. Phần thực bằng 2016 và phần ảo bằng 2017
B. Phần thực bằng 2017 và phần ảo bằng −2016i
C. Phần thực bằng 2016 và phần ảo bằng -2017
D. Phần thực bằng 2016 và phần ảo bằng −2017i
Câu 19: Tìm số phức liên hợp của số phức z = −5 + 3i .
A. z = −5 − 3i
B. z = 3i + 5
C. z = 5 − 3i
D. z = −5 + 3i
Câu 20: Tìm số phức z thỏa mãn đẳng thức: z + (2 − 3i ).z = 15 − 11i .
A. z = 4 − i
B. z = 1− 4i
C. z = 1+ 4i
D. z = 4 + i
Trang 2/8 - Mã đề thi 134
ĐỀ 02 KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN TOÁN KHỐI 12
CHƯƠNG 4: SỐ PHỨC
Câu 01: Xét số phức z = a + bi ( z ≠ 0) . Tìm kết luận
đúng?
A. z.z = 1
B. z − z = 2b
C. z + z = 2a
D. | z | = a 2 + b 2
Câu 02: Tìm số phức liên hợp của số phức z = −5 − 3i .
A. z = −5 + 3i
B. z = −5 − 3i
C. z = 5 − 3i
D. z = 3i + 5
Câu 03: Tìm giá trị của m để số phức z = m − 2 + ( m + 1)i
là số thực ?
A. m = 2
B. m = −1
C. m = 1
D. m = −2
Câu 04: Tìm số phức z thỏa mãn đẳng thức:
z + (2 − 3i ).z = 15 − 11i .
A. z = 1+ 4i
B. z = 4 − i
C. z = 4 + i
D. z = 1− 4i
Câu 05: Gọi z = a + bi là số phức thỏa mãn: 3 z − z − 4 − 12i = 0 . Tính tích P = ab .
A. P = −6
B. P = −8
C. P = 8
D. P = 6
3 5
Câu 06: Số phức z có phần thực là số thực âm, phần ảo gấp đôi phần thực và | z | =
.
2
Số phức z có phần ảo bằng?
A. − 2
D. −
C. − 3
B. − 4
3
2
Câu 07: Trong mặt phẳng phức Oxy, điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức nào sau đây?
y
M
2
−3
A. z = −3 + 2i
B. z = −3 − 2i
O
x
C. z = −3i + 2
D. z = 2 − 3i
Câu 08: Cho hai số phức z1 = 3 − 4i, z2 = 5 − 2i . Tính | z1 + z 2 | .
A. | z1 + z 2 | = 10
B. | z1 + z 2 | =15
C. | z1 + z 2 | = 5
D. | z1 + z 2 | = 29
Câu 09: Gọi z1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình: 2 z 2 − 4 z + 7 = 0 . Tính tổng P = | z1 + z2 | .
A. P = 14
B. P = 2 14
C. P = 2
D. P =
7
2
Trang 3/8 - Mã đề thi 134
Câu 10: Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z =
A. S = −
3
5
B. S =
6
5
C. S =
2
5
D. S =
3
. Tính tổng S = a + b .
2+i
3
5
Câu 11: Cho các số phức z1 , z 2 , z 3 , z 4 có các điểm biểu diễn trên mặt
phẳng phức là A, B, C, D (như hình bên). Tính P = z1 + z 2 + z3 − z 4
A. P = 2
B. P = 5
D. P = 3
C. P = 17
Câu 12: Phương trình bậc hai: z 2 + 4 z + 6 = 0 trên tập số phức có hai
nghiệm là:
A. z = 2 ± 10 i
B. z = 2 ± 2 i
C. z = −2 ± 2 i
D. z = 2 ± 2
Câu 13: Cho số phức z = 2016 + 2017i Tìm phần thực và phần ảo của số phức z
A. Phần thực bằng 2017 và phần ảo bằng −2016i
B. Phần thực bằng 2016 và phần ảo bằng 2017
C. Phần thực bằng 2016 và phần ảo bằng −2017i
D. Phần thực bằng 2016 và phần ảo bằng -2017
Câu 14: Tính môđun của số phức z = 2 − 4i .
A. | z | = 2 13
B. | z | = 20
C. | z | = 52
D. | z | = 2 5
C. P = −7
D. P = 5
C. b = 12
D. b = 3
Câu 15: Tính giá trị biểu thức P = (1 + 2i )(1 − 3i ) + i
A. P = −5
B. P = 7
Câu 16: Tìm phần ảo b của số phức z = 3i (1 + 2i )
A. b = 12i
B. b = 6
Câu 17: Biết điểm M ( 1; −2 ) biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ phức.
Tính môđun của số phức w = iz + z 2
A.
36
B.
24
C.
26
D.
34
Câu 18: Tìm số phức liên hợp của số phức z thỏa 4 − 2i = ( 1 − i ) ( z + 1) .
A. z = 2 − i
B. z = −2 + i
C. z = 2 + i
D. z = −2 − i
Câu 19: Biết x, y là hai số thực thỏa mãn đẳng thức: 2 x + 8i = 6 − 2 yi . Tính tổng S = x 2 + y 2
A. S = 20
B. S = 25
C. S = 30
D. S = 10
C. ±3 5.i
D. ±3 5i
Câu 20: Số thực âm −45 có hai căn bậc hai là
A. ±3 5
B. ± −45.i
Trang 4/8 - Mã đề thi 134
ĐỀ 03 KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN TOÁN KHỐI 12
CHƯƠNG 4: SỐ PHỨC
Câu 01: Tìm giá trị của m để số phức z = m − 2 + ( m + 1)i
là số thuần ảo?
A. m = 2
B. m = 1
C. m = −2
D. m = −1
Câu 02: Cho hai số phức z1 = 3 − 4i, z 2 = −8 + 6i . Tính
| z1 + z 2 | .
A. | z1 + z 2 | =15
B. | z1 + z 2 | = 10
C. | z1 + z 2 | = 29
D. | z1 + z 2 | = 5
Câu 03: Tính giá trị biểu thức P = (1 + 2i )(1 + 3i ) − 5i
A. P = 7
B. P = −5
C. P = 5
D. P = −7
Câu 04: Biết điểm M ( 1; −2 ) biểu diễn số phức z trong
mặt phẳng tọa độ phức. Tính môđun của số phức w = iz − z 2
A.
B.
26
C.
34
24
D.
36
Câu 05: Gọi z1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình: 2 z 2 − 4 z + 7 = 0 . Tính tổng P = | z1 | + | z 2 | .
A. P =
7
2
C. P = 2
B. P = 14
D. P = 2 14
Câu 06: Tìm số phức liên hợp của số phức z = −5 + 3i .
A. z = −5 − 3i
B. z = 3i + 5
C. z = 5 − 3i
D. z = −5 + 3i
3 5
Câu 07: Số phức z có phần thực là số thực âm, phần ảo gấp đôi phần thực và | z | =
.
2
Số phức z có phần ảo bằng?
A. − 4
B. − 2
C. −
3
2
D. − 3
Câu 08: Cho các số phức z1 , z 2 , z 3 , z 4 có các điểm biểu diễn trên mặt phẳng
phức là A, B, C, D (như hình bên). Tính P = z1 + z 2 + z 3 + z 4
A. P = 17
B. P = 2
C. P = 5
D. P = 3
Câu 09: Phương trình bậc hai: z 2 − 4 z + 6 = 0 trên tập số phức có hai
nghiệm là:
A. z = −2 ± 2 i
B. z = 2 ± 2
C. z = 2 ± 10 i
D. z = 2 ± 2 i
Trang 5/8 - Mã đề thi 134
Câu 10: Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z =
A. S =
6
5
B. S =
2
5
C. S = −
3
. Tính tổng S = a + b .
2+i
3
5
D. S =
3
5
Câu 11: Xét số phức z = a + bi ( z ≠ 0) . Tìm kết luận sai?
A. z − z = 2bi
B. z.z = a 2 + b 2
C. | z | = a 2 + b 2
D. z + z = 2a
C. ± 2 5i
D. ± − 20 . i
Câu 12: Số thực âm − 20 có hai căn bậc hai là
A. ± 2 5
B. ± 2 5.i
Câu 13: Trong mặt phẳng phức Oxy, điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức nào sau đây?
y
M
2
−3
A. z = 2 − 3i
B. z = −3 + 2i
O
x
C. z = −3 − 2i
D. z = −3i + 2
Câu 14: Gọi z = a + bi là số phức thỏa mãn: 3 z − z − 4 − 12i = 0 . Tính tích P = ab .
A. P = −6
B. P = 8
C. P = −8
D. P = 6
Câu 15: Tìm số phức z thỏa mãn đẳng thức: z + (2 − 3i ).z = 15 − 11i .
A. z = 4 + i
B. z = 1− 4i
C. z = 1+ 4i
D. z = 4 − i
Câu 16: Tìm số phức liên hợp của số phức z thỏa 4 + 2i = ( 1 + i ) ( z + 1) .
A. z = 2 − i
B. z = −2 + i
C. z = 2 + i
D. z = −2 − i
Câu 17: Biết x, y là hai số thực thỏa mãn đẳng thức: 3 x + 8i = 6 − 2 yi . Tính tổng S = x 2 + y 2
A. S = 30
B. S = 10
C. S = 20
D. S = 25
C. b = 12i
D. b = 3
Câu 18: Tìm phần ảo b của số phức z = 3i ( 4 + 2i )
A. b = 12
B. b = 6
Câu 19: Cho số phức z = 2016 − 2017i Tìm phần thực và phần ảo của số phức z
A. Phần thực bằng 2017 và phần ảo bằng −2016i
B. Phần thực bằng 2016 và phần ảo bằng 2017
C. Phần thực bằng 2016 và phần ảo bằng -2017
D. Phần thực bằng 2016 và phần ảo bằng −2017i
Câu 20: Tính môđun của số phức z = 6 − 4i .
A. | z | = 20
B. | z | = 52
C. | z | = 2 13
D. | z | = 2 5
Trang 6/8 - Mã đề thi 134
ĐỀ 04 KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN TOÁN KHỐI 12
CHƯƠNG 4: SỐ PHỨC
Câu 01: Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số
phức z =
3
. Tính tổng S = a + b .
2+i
A. S = −
C. S =
3
5
6
5
B. S =
2
5
D. S =
3
5
Câu 02: Tìm số phức liên hợp của số phức z = −5 − 3i .
A. z = −5 − 3i
B. z = 3i + 5
C. z = 5 − 3i
D. z = −5 + 3i
Câu 03: Cho hai số phức z1 = 3 − 4i, z2 = 5 − 2i .
Tính | z1 + z 2 | .
A. | z1 + z 2 | =15
B. | z1 + z 2 | = 10
C. | z1 + z 2 | = 5
D. | z1 + z 2 | = 29
Câu 04: Phương trình bậc hai: z 2 + 4 z + 6 = 0 trên tập số phức có hai nghiệm là:
A. z = 2 ± 2
B. z = 2 ± 10 i
C. z = −2 ± 2 i
D. z = 2 ± 2 i
Câu 05: Biết điểm M ( 1; −2 ) biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ phức .
Tính môđun của số phức w = iz + z 2
A.
B.
36
24
C.
26
D.
34
Câu 06: Tính môđun của số phức z = 2 − 4i .
A. | z | = 2 13
B. | z | = 52
C. | z | = 20
D. | z | = 2 5
C. b = 12
D. b = 6
C. ±3 5
D. ±3 5.i
Câu 07: Tìm phần ảo b của số phức z = 3i (1 + 2i )
A. b = 12i
B. b = 3
Câu 08: Số thực âm −45 có hai căn bậc hai là
A. ±3 5i
B. ± −45.i
Câu 09: Gọi z1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình: 2 z 2 − 4 z + 7 = 0 . Tính tổng P = | z1 + z2 | .
A. P =
7
2
B. P = 2 14
C. P = 2
D. P = 14
Câu 10: Xét số phức z = a + bi ( z ≠ 0) . Tìm kết luận đúng?
A. z + z = 2a
B. | z | = a 2 + b 2
C. z − z = 2b
D. z.z = 1
Trang 7/8 - Mã đề thi 134
Câu 11: Cho các số phức z1 , z 2 , z 3 , z 4 có các điểm biểu diễn trên mặt phẳng
phức là A, B, C, D (như hình bên). Tính P = z1 + z 2 + z 3 − z 4
A. P = 5
B. P = 3
C. P = 2
D. P = 17
Câu 12: Gọi z = a + bi là số phức thỏa mãn: 3 z − z − 4 − 12i = 0 .
Tính tích P = ab .
A. P = −8
B. P = 6
C. P = −6
D. P = 8
Câu 13: Tìm số phức z thỏa mãn đẳng thức: z + (2 − 3i ).z = 15 − 11i .
A. z = 4 + i
B. z = 1− 4i
C. z = 4 − i
D. z = 1+ 4i
Câu 14: Tìm số phức liên hợp của số phức z thỏa 4 − 2i = ( 1 − i ) ( z + 1) .
A. z = 2 − i
B. z = 2 + i
C. z = −2 − i
D. z = −2 + i
3 5
Câu 15: Số phức z có phần thực là số thực âm, phần ảo gấp đôi phần thực và | z | =
.
2
Số phức z có phần ảo bằng?
A. − 4
C. −
B. − 3
3
2
D. − 2
Câu 16: Biết x, y là hai số thực thỏa mãn đẳng thức: 2 x + 8i = 6 − 2 yi . Tính tổng S = x 2 + y 2
A. S = 25
B. S = 30
C. S = 20
D. S = 10
C. P = −7
D. P = 7
Câu 17: Tính giá trị biểu thức P = (1 + 2i )(1 − 3i ) + i
A. P = 5
B. P = −5
Câu 18: Trong mặt phẳng phức Oxy, điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức nào sau đây?
y
M
2
−3
A. z = −3i + 2
B. z = −3 − 2i
O
x
C. z = 2 − 3i
D. z = −3 + 2i
Câu 19: Tìm giá trị của m để số phức z = m − 2 + ( m + 1)i là số thực ?
A. m = 1
B. m = 2
C. m = −1
D. m = −2
Câu 20: Cho số phức z = 2016 + 2017i Tìm phần thực và phần ảo của số phức z
A. Phần thực bằng 2016 và phần ảo bằng −2017i
B. Phần thực bằng 2016 và phần ảo bằng 2017
C. Phần thực bằng 2016 và phần ảo bằng -2017
D. Phần thực bằng 2017 và phần ảo bằng −2016i
Trang 8/8 - Mã đề thi 134