Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

THI THU TREN DI DONGDE THI THU TRUONG THCSTHPT NGUYEN KHUYEN NAM 20182019pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (474.51 KB, 9 trang )

Vũ Ngọc Thành 03667884554

ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN NĂM 2018-2019
MÔN THI: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Để thi được trên di động thì điện thoại phải cài phần mềm đọc pdf : Foxit MobilePDF
Video hướng dẫn cách thi trắc nghiệm trên file pdf: />Click Bắt đầu tính thời gian làm bài
Thời gian bắt đầu thi lúc:
Bạn làm được đúng:

Hết giờ làm bài lúc:

câu được

điểm

Câu 1. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = − x3 + 3 x + 1 là:
A.

B.

M (−1; −1).

N (0; 1).

C.

P (2; −1).

D.



Q (1; 3).

Câu 2. Một khối chóp tứ giác có tất cả các cạnh đều bằng a thì chiều cao của khối chóp đó
bằng
A.

a 2
.
3

a 3
.
4

B.

C.

a 2
.
2

D.

a 3
.
6

Câu 3. Trong không gian Ox yz, đường thẳng đi qua điểm A (1; 1; 1) và vuông góc với mặt

phẳng tọa 
độ (Ox y)có phương trình tham số là:

A.

C.


x = 1+ t



y=1 .



z=1


x = 1+ t


y=1 .



z=1

B.


D.


x=1



y=1 .



z = 1+ t


x = 1+ t


y = 1 + t (với t ∈ R).



z=1

Câu 4. Cho log8 c = m và log c3 2 = n. Khẳng định đúng là
A.

mn =

1
log2 c.

9

B.

mn = 9.

C.

mn = 9 log2 c.

D.

1
mn = .
9

1
4

1
3

5
2

Câu 5. Hàm số y = x4 − x3 − x2 − 3 x + 2019m (m ∈ R) đạt cực tiểu tại điểm:
A.

B.


x = 3.

x = −3.

C.

x = 1.

D.

x = −1.

Câu 6. Nếu tứ diện đều có cạnh bằng a thì mặt cầu ngoại tiếp của tứ diện có bán kính
bằng:
A.

a 2
.
6

a 2
.
4

B.

C.

a 6
.

4

D.

a 6
.
6

T = (1; 5).

D.

T = [0; 2].

Câu 7. Tập giá trị của hàm số y = x − 1 + 5 − x là
A.

B.

T = [1; 5].

T = 2; 2 2 .

C.

Câu 8. Trong không gian Ox yz, phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ và vuông góc
x y z
với đường thẳng (d ) : = = là:
1


A.

x + y + z + 1 = 0.

1

1

B.

x − y − z = 1.

1


Vũ Ngọc Thành 03667884554

C.

D.

x + y + z = 1.

x + y + z = 0.

Câu 9. Nguyên hàm của hàm số f ( x) = 3 sin2 x cos x là
A.

sin3 x + C .


B.

− sin3 x + C .

C.

cos3 x + C .

D.

− cos3 x + C .

Câu 10. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây

Số nghiệm của phương trình f ( x) = 1 là
A.

B.

0.

C.

2.

3.

D.

1.


2

Câu 11. Họ nghiệm của phương trình 4cos x − 1 = 0 là
A.

{ kπ; k ∈ Z}.

B.

C.

{ k2π; k ∈ Z}.

D.

π

+ k π; k ∈ Z .
2
π
+ k π; k ∈ Z .
3

Câu 12. Trong không gian Ox yz, tọa độ điểm đối xứng của M (1; 2; 3) qua mặt phẳng (O yz)

A.

B.


(0; 2; 3).

(−1; −2; −3).

C.

(−1; 2; 3).

D.

(1; 2; −3).

Câu 13. Nếu hàm số f ( x) có đạo hàm là f ( x) = x2 ( x − 2) x2 − x − 2 ( x + 1)4 thì tổng các điểm
cực trị của hàm số f ( x) bằng
A.

B.

−1.

C.

2.

1.

D.

0.


Câu 14. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy là a và (ℵ) là hình nón
có đỉnh là S với đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD . Tỉ số thể tích của khối chóp
S.ABCD và khối nón (ℵ) là
A.

π

4

B.

.

π 2

2

.

C.

2
.
π

D.

2 2
.
π


Câu 15. Trong không gian Ox yz, tọa độ hình chiếu vuông góc của M (1 ; 0 ; 1) lên đường
x y z
thẳng (∆) : = = là:
1

A.

2

3

(2 ; 4 ; 6).

B.

1 1
1; ; .
2 3

C.

(0 ; 0 ; 0).

D.

2 4 6
; ; .
7 7 7


Câu 16. Trong không gian Ox yz, nếu ba điểm A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của
điểm M (1 ; 2 ; 3) lên các trục tọa độ thì phương trình mặt phẳng ( ABC ) là
A.
C.

1 2 3
+ + = 1.
x y z
1 2 3
+ + = 0.
x y z

B.
D.

x y z
+ + = 1.
1 2 3
x y z
+ + = 0.
1 2 3

Câu 17. Nếu hàm số y = x + m + 1 − x2 có giá trị lớn nhất bằng 2 2 thì giá trị của m là
A.

2
.
2

B.


− 2.

C.

2.

D.



2
.
2

2


Vũ Ngọc Thành 03667884554

Câu 18. Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y =
A.

y = 2 x − 1.

B.

C.

y = 2 x + 1.


D.

x2 − x − 2

x+1

y = x + 2.

Không tồn tại.

Câu 19. Trong không gian Ox yz, tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A (3; 2; −1) lên mặt
phẳng (α) : x + y + z = 0 là:
A.

(−2; 1; 1).

B.

5 2 7
; ;− .
3 3 3

C.

D.

(1; 1; −2).

1 1 1

; ; .
2 4 4

Câu 20. Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên R, đồ thị của hàm số y = f ( x) như
hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x) trên đoạn [−1; 2] là
A.

f (1).

B.

f (−1).

C.

f (2).

D.

f (0).

C.

1
x= .
e

D.

x = 0.


Câu 21. Hàm số y = xe−3x đạt cực đại tại
A.

x=

1
.
3e

B.

1
x= .
3

Câu 22. Tiếp tuyến của đồ thị (C ) : y =
thẳng

1− x
tại điểm có tung độ bằng 1 song song với đường
x+1

A.

( d ) : y = 2 x − 1.

B.

( d ) : y = − x + 1.


C.

( d ) : y = x − 1.

D.

( d ) : y = −2 x + 2.

Câu 23. Trong không gian với hệ trục tọa độ Ox yz, hình chiếu của điểm M (−1; 0; 3) theo
phương véctơ #»
v = (1; −2; 1) trên mặt phẳng (P ) : x − y + z + 2 = 0 có tọa độ là
A.

(2; −2; −2).

B.

(−1; 0; 1).

C.

D.

(−2; 2; 2).

(1; 0; −1).

Câu 24. Giá trị lớn nhất của m để hàm số y = mx3 + 3mx2 − (m − 1) x − 1 không đạt cực trị là
A.


1
.
4

B.

0.

C.

1
.
2

D.

1.

Câu 25. Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = e2 x và F (0) = 0. Giá trị của F (ln 3)
bằng
A.

2.

B.

6.

C.


D.

8.

4.

1
3

Câu 26. Số giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = − x3 − mx2 − (2 + m) x + 1
nghịch biến trên R là
A.

4.

B.

1.

C.

2.

D.

3.

Câu 27. Trong không gian Ox yz, gọi ba đỉnh A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của
điểm M (1; −2; −2) lên các trục tọa độ Ox, O y, Oz. Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng

( ABC ) bằng
2 3
6
3
.
C.
.
D.
.
3
6
2
Câu 28. Phương trình 4x − 3.2x+1 + m = 0 có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn x1 + x2 = −1. Giá

A.

6
.
3

B.

trị của m thuộc khoảng nào sau đây?
A.

(−5; 0).

B.

(−7; −5).


C.

(0; 1).

D.

(5; 7).

Câu 29. Trong không gian Ox yz, mặt phẳng đi qua điểm A (0 ; 1 ; 0) và chứa đường thẳng
(∆) :

x−2 y−1 z−3
=
=
có phương trình là:
1
−1
1

3


Vũ Ngọc Thành 03667884554

A.

x − y + z + 1 = 0.

B.


3 x − y + 2 z + 1 = 0.

C.

x + y + z − 1 = 0.

D.

3 x + y − 2 z − 1 = 0.

Câu 30. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm của phương trình | f ( x)| = 2 là:

A.

3.

B.

C.

2.

D.

4.

6.


Câu 31. Hàm số y = mx4 + (m − 1) x2 + 1 − 2m có một điểm cực trị khi
A.

0 ≤ m ≤ 1.

B.

m ≤ 0 ∨ m ≥ 1.

C.

m = 0.

D.

m < 0 ∨ m > 1.

Câu 32. Phương trình x3 − 6mx + 5 = 5m2 có 3 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng khi
A.

m = 0.

B.

m = −1 ∨ m = 1.

C.

m = 1.


D.

m ∈ ∅.
a

Câu 33. Cho f ( x) là hàm số chẵn trên đoạn [−a; a] và k > 0. Giá trị tích phân
−a

bằng

a

A.

a

f ( x) dx.

B.

a

f ( x) dx.

C.

−a

0


2

f ( x)
1 + e kx

dx

a

f ( x) dx.

D.

2 f ( x) dx.
0

−a

Câu 34. Trong không gian Ox yz, gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu vuông góc của A (2; −3; 1)
lên các mặt phẳng tọa độ. Phương trình mặt phẳng ( MNP ) là
A.
C.

x y z
+ + = 1.
2 3 1
x y z
− + = 0.
2 3 1


Câu 35. Cho 4x + 4−x = 2 và biểu thức A =

B.

3 x − 2 y + 6 z = 6.

D.

3 x − 2 y + 6 z − 12 = 0.

4 − 2 x − 2− x a
a
= ( với a, b ∈ Z, tối giản). Tích a.b
x

x
1+2 +2
b
b

có giá trị bằng:
A.

6.

B.

−10.

C.


−8.

D.

8.

Câu 36. Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên R, đồ thị của hàm số y = f ( x) như
hình vẽ. Điểm cực đại của hàm số g ( x) = f ( x) − x là:

4


Vũ Ngọc Thành 03667884554

A.

x = 0.

B.

x = 1.

C.

x = 2.

D.

không có điểm cưc đại.


Câu 37. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC, AD vuông góc với nhau đôi một và AD =
2 AC = 3 AB = a. Gọi ∆ là đường thẳng chứa trong mặt (BCD ) sao cho khoảng cách từ điểm
A đến ∆ là nhỏ nhất và khoảng cách lớn nhất giữa hai đường thẳng ∆ và AD là d. Khẳng
định nào sau đây là đúng?.
A.

d=a

14
.
14

B.

3 a < d < 4 a.

C.

3a
4a
.
14
7

D.

d > 4 a.


Câu 38. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên từ tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một
khác nhau. Xác suất để số tự nhiên được chọn chia hết cho 4 và có mặt 5 chữ số lẻ là:
10P4

A.

9 A 59

B.

.

5P5

C.

.
5

10P5

D.

.

16 A 45

.

9 A 59

9 A 59
x y z
Câu 39. Trong không gian Ox yz, cho đường thẳng ∆ : = = và mặt phẳng (P ) : x + 2 y −
2 2 1
2 z = 0. Gọi (Q ) là mặt phẳng chứa ∆ sao cho góc giữa hai mặt phẳng (P ) và (Q ) là nhỏ nhất.
9 A9

Phương trình mặt phẳng (Q ) là
A.

x − 2 y + z = 0.

B.

x + 22 y + 10 z = 0.

C.

x − 2 y − z = 0.

D.

x + 10 y − 22 z = 0.
1

Câu 40. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên [0; 1] thỏa mãn
1

0 và
0


A.

1
1
f ( x) dx = . Giá trị của
f ( x) dx bằng
7
0
5
1
.
B.
− .
C.
12
5

0

x2 f ( x) dx = −

1
, f (1) =
21

2

4
.

5

D.



7
.
10

Câu 41. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB = a, O là trung điểm AC và SO = b. Gọi
(∆)là đường thẳng đi qua C , (∆) chứa trong mặt phẳng ( ABCD ) và khoảng cách từ O đến
(∆)là

A.
C.

a 14
. Giá trị lượng giác cos ((S A ) , (∆)) bằng
6
2a
3

4 b 2 − 2 a2

a

3 2 a2 + 4 b 2

.


B.

.

D.

2a
3 2 a2 + 4 b 2
a

.

3 4 b 2 − 2 a2

.

a2 b
với AB = a. Gọi G là trọng
3
tâm của tam giác SCD , trên các cạnh AB, SD lần lượt lấy các điểm E, F sao cho EF song

Câu 42. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có thể tích bằng

song BG . Khoảng cách giữa hai đường thẳng DG và EF bằng
A.

2ab
3 2 b 2 + a2


.

B.

ab
2 b 2 + a2

.

C.

a2 b
3 2 b 2 + a2

.

D.

ab
3 2 b 2 + a2

.

Câu 43. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ.

5


Vũ Ngọc Thành 03667884554


Đặt S = 3 t −

6

t+1+1

với t = f ( x) − f ( x + a − c).

Khẳng định đúng với mọi x ∈ [b; c] là
A.

B.

S ≤ −9.

−9 ≤ S ≤ −4.

C.

D.

S ≥ −3.

−4 ≤ S ≤ −3.

2

1 + cos x (sin x + cot x)

Câu 44. Cho F ( x) =


dxvà S là tổng tất cả các nghiệm của phương
sin4 x
π
trình F ( x) = F
trên khoảng (0; 4π). Tổng S thuộc khoảng
2

A.

(6π; 19π).

B.

Câu 45. Cho x, y ∈ 0;
4

π

2

(2π; 4π).

C.

thỏa mãn 3 tan2 x + 2 cot2 y = 5

(4π; 6π).

D.


(0; 2π).

60
− 7 . Giá trị của biểu
4 cos x + 9 sin y

4

thức P = sin y + cos x bằng
A.

1
.
2

B.

35
.
216

C.

97
.
1296

D.


2
.
9

Câu 46. Chọn ngẫu nhiên ba đỉnh từ 4n + 1 đỉnh của đa giác đều 4n + 1; n ∈ N∗ đỉnh. Xác
suất ba đỉnh được chọn là ba đỉnh của tam giác tù bằng
A.
C.

3(2 n − 1)
.
4n − 1
2
(4 n + 1)C 4n
2
(4 n − 1)C 4n
+1

B.
D.

.

3(2 n − 1)
.
2(4 n − 1)
2
2(4 n + 1)C 4n
3
C 4n

+1

.

Câu 47. Cho một cái bình hình trụ có bán kính đáy bằng R và có 4 quả cam hình cầu, trong
đó có 3 quả cam có cùng bán kính và một quả cam cùng bán kính với đáy bình. Lần lượt bỏ
vào bình 3 quả cam cùng bán kính sao cho chúng đôi một tiếp xúc với nhau, mỗi quả cam
đều tiếp xúc với với đáy bình và tiếp xúc với một đường sinh của bình; Bỏ tiếp quả cam thứ
tư còn lại vào bình và tiếp xúc với mặt nắp của bình. Chiều cao của bình bằng
2

A.

R

2 3−3+1 .

C.

R

2 3+3+1 .

2

2

B.

R


2 3−3−1 .

D.

R

2 3+3−1 .

2

Câu 48. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên R, có bảng biến thiên như hình vẽ và có đạo hàm
cấp hai f ( x) > 0, ∀ x ∈ R.

Gọi a, b, c, n là các số thực và biểu thức: P = − e f (a) + e f (b) + e f (c) +
định đúng với mọi a, b, c, n ∈ R là

2
3
a+b+c
f
+ 1 . Khẳng
2
3

A.

0 < P < 3.

B.


7 − 3 e ≤ P ≤ 0.

C.

P ≥ 3.

D.

P < 7 − 3 e.

6


Vũ Ngọc Thành 03667884554

Câu 49. Cho M =

9

x2 + 3 z − x + 1

+

9

y2 + 3 x −

7
Khẳng định đúngvới mọi x; y; z ≥ là

4

y+1

+

9

z2 + 3 y − z + 1

A.

M ≤ 3.

B.

C.

1
−4 ≤ M ≤ .
3

D.



1
2 min{ x; y; z} − 3

190

1
≤M≤
.
3
121
10 + 2
3≤M≤
.
3

Câu 50. Cho hàm số y = f ( x)liên tục trênR, đồ thị hàm số y = f ( x)như hình vẽ và có đạo
hàm cấp hai f ( x) < 0; ∀ x > 0. Gọi a,b,c là ba số thực dương thay đổi và các biểu thức:
− f ( a) − f ( b ) − f ( c )
);
3
S 2 = f (− f (a))+ f (− f ( b))+ f (− f ( c))++ f (− f (a))[ f ( b)− f (a)]+ f (− f ( b))[ f ( c)− f ( b)]+ f (− f ( c))[ f (a)−

S1 = 3 f (

f ( c)]. Khẳng định đúng là

A.

S2 ≥ 2 + S1 .

B.

S 1 ≤ S 2 < S 1 + 1.

C.


S2 ≤ S1 .

D.

S 1 + 1 ≤ S 2 ≤ S 1 + 2. .

7


Vũ Ngọc Thành 03667884554
Thời gian bắt đầu thi lúc:
Bạn làm được
câu đúng. Bạn được
điểm
Click Xem đáp án đúng
Câu 01. thí sinh chọn đáp án đúng là:
thời gian làm bài
Câu 02. thí sinh chọn đáp án đúng là:
thời gian làm bài
Câu 03. thí sinh chọn đáp án đúng là:
thời gian làm bài
Câu 04. thí sinh chọn đáp án đúng là:
thời gian làm bài
Câu 05. thí sinh chọn đáp án đúng là:
thời gian làm bài
Câu 06. thí sinh chọn đáp án đúng là:
thời gian làm bài
Câu 07. thí sinh chọn đáp án đúng là:
thời gian làm bài

Câu 08. thí sinh chọn đáp án đúng là:
thời gian làm bài
Câu 09. thí sinh chọn đáp án đúng là:
thời gian làm bài
Câu 10. thí sinh chọn đáp án đúng là:
thời gian làm bài
Câu 11. thí sinh chọn đáp án đúng là:
thời gian làm bài
Câu 12. thí sinh chọn đáp án đúng là:
thời gian làm bài
Câu 13. thí sinh chọn đáp án đúng là:
thời gian làm bài
Câu 14. thí sinh chọn đáp án đúng là:
thời gian làm bài
Câu 15. thí sinh chọn đáp án đúng là:
thời gian làm bài
Câu 16. thí sinh chọn đáp án đúng là:
thời gian làm bài
Câu 17. thí sinh chọn đáp án đúng là:
thời gian làm bài
Câu 18. thí sinh chọn đáp án đúng là:
thời gian làm bài
Câu 19. thí sinh chọn đáp án đúng là:
thời gian làm bài
Câu 20. thí sinh chọn đáp án đúng là:
thời gian làm bài
Câu 21. thí sinh chọn đáp án đúng là:
thời gian làm bài
Câu 22. thí sinh chọn đáp án đúng là:
thời gian làm bài

Câu 23. thí sinh chọn đáp án đúng là:
thời gian làm bài
Câu 24. thí sinh chọn đáp án đúng là:
thời gian làm bài
Câu 25. thí sinh chọn đáp án đúng là:
thời gian làm bài
Câu 26. thí sinh chọn đáp án đúng là:
thời gian làm bài
Câu 27. thí sinh chọn đáp án đúng là:
thời gian làm bài
Câu 28. thí sinh chọn đáp án đúng là:
thời gian làm bài
Câu 29. thí sinh chọn đáp án đúng là:
thời gian làm bài
Câu 30. thí sinh chọn đáp án đúng là:
thời gian làm bài
Câu 31. thí sinh chọn đáp án đúng là:
thời gian làm bài
Câu 32. thí sinh chọn đáp án đúng là:
thời gian làm bài
Câu 33. thí sinh chọn đáp án đúng là:
thời gian làm bài
Câu 34. thí sinh chọn đáp án đúng là:
thời gian làm bài
Câu 35. thí sinh chọn đáp án đúng là:
thời gian làm bài
Câu 36. thí sinh chọn đáp án đúng là:
thời gian làm bài
Câu 37. thí sinh chọn đáp án đúng là:
thời gian làm bài

Câu 38. thí sinh chọn đáp án đúng là:
thời gian làm bài
Câu 39. thí sinh chọn đáp án đúng là:
thời gian làm bài
Câu 40. thí sinh chọn đáp án đúng là:
thời gian làm bài

8


Vũ Ngọc Thành 03667884554
Câu 41. thí sinh chọn
Câu 42. thí sinh chọn
Câu 43. thí sinh chọn
Câu 44. thí sinh chọn
Câu 45. thí sinh chọn
Câu 46. thí sinh chọn
Câu 47. thí sinh chọn
Câu 48. thí sinh chọn
Câu 49. thí sinh chọn
Câu 50. thí sinh chọn

đáp án đúng là:
đáp án đúng là:
đáp án đúng là:
đáp án đúng là:
đáp án đúng là:
đáp án đúng là:
đáp án đúng là:
đáp án đúng là:

đáp án đúng là:
đáp án đúng là:

thời gian làm bài
thời gian làm bài
thời gian làm bài
thời gian làm bài
thời gian làm bài
thời gian làm bài
thời gian làm bài
thời gian làm bài
thời gian làm bài
thời gian làm bài

9



×