Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

KIEM TRA 15 TICH PHAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.24 KB, 6 trang )

TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG
TỔ TOÁN

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN
NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Toán - Lớp 12 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 15 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….......……..………
421
 1

Câu 1. Biết
5
S=
4
A.

∫  x

2

+

1 
1
÷dx = a. + b.ln 4 + 3 x + C
4 + 3x 
x
. Giá trị của S = a + b là



B.

S =−

2
3

C.

S=

4
3

Câu 2. Hàm số nào dưới đây không phải là nguyên hàm của hàm số
A.
C.

F ( x) =
F ( x)

( 1+ 2x)

3
4

.

2


2

( 1+ 2x)
=

D.
f ( x ) = 1 + 2x

S =−

B.

F ( x ) = x + x2

D.

F ( x ) = x + x 2 − 2017

2

4

x
Câu 3. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e , y = 1 và x = ln 4 .
A. S = e + ln 4
B. S = 5 − ln 4 − e
C. S = 4 − ln 3
D. S = 3 − ln 4
7


Câu 4. Biết
A. 8


2

f ( x ) dx = 14

5



f ( x ) dx = 8

và 2
B. 10

7

∫ 8 − f ( x )  dx

. Giá trị của 5
C. 22

là:
D. 4

e


∫ 2 x.ln x
Câu 5. Giá trị của tích phân 1
là:
2
2
2+e
1+ e
e2 − 1
A. 2
B. 2
C. 2
1
∫ sin 2 ( π x − 5) dx = a.cot ( π x − 5 ) + C
Câu 6. Biết
. Giá trị của a là
1
a=−
π
A.
B. a = −π
C. a = π

e2 − 2
D. 2

D.

a=

1

π

π 
F  ÷= 6
f ( x ) = cos x
Câu 7. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số
và  2 
. Tìm F(x).
F ( x ) = cos x + 6
F ( x ) = cos x + 7
F ( x ) = sin x + 5
F ( x ) = sin x − 5
A.
B.
C.
D.
x 2 + 2 x ) dx
(

Câu 8. Tìm
.
3
x
x
2
x3 2 x
2x
x3
+
+C

+
+C
2x +
+C
+ 2 x.ln 2 + C
ln 2
A. 3 ln x
B. 3 ln 2
C.
D. 3
3



2x + 3
dx = a + ln b
x +1

2
2
Câu 9. Biết 0
. Giá trị của S = a − b là:
A. S = 10
B. S = 5
C. S = 20
D. S = 15
Câu 10. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay xung
x
π
π

y = sin , y = 0, x = − , x =
2
2
2
quanh trục hoành:

Trang 1/6 - Mã đề 173


A.

V=

π +1
2

B.

V=

π ( π − 1)
π −2
V=
2
2
C.
------------- HẾT -------------

D.


V=

π ( π − 2)
2

TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG
TỔ TOÁN

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN - HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: Toán - Lớp 12 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 15 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….......……..………
421
7

4

∫ f ( x ) dx = 9
∫ 1 + 3. f ( x )  dx
và 4
. Giá trị của 2
là:
B. 17
C. 5
D. 10
x
f ( x) = e

F ( 0 ) = −3
Câu 2. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số

. Tìm F(ln5).
A. 3
B. 1
C. 9
D. 6
Câu 3. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ln x, y = 0 và x = e, x = 4 .
Câu 1. Biết
A. 14

A.

∫ f ( x ) dx = 14

7

2

S = 4 ( ln 4 − 1)

B.

S = 4 ( ln 4 + 1)

C. S = 4 ln 4 − 1

D. S = ln 4 − 4


1

dx = a.ln 4 x + 5 + C

Câu 4. Biết 4 x + 5
. Giá trị của a là
A. a = 5

B. a = 4

1
4

D.
1
f ( x) = x +
x.
Câu 5. Hàm số nào dưới đây không phải là nguyên hàm của hàm số
x2
x2
F ( x ) = + ln x
F ( x ) = + ln x − 2017
2
2
A.
B.

x2
+ ln x + 2017
2

C.
1 

∫ 1 − x 2 ÷dx
Câu 6. Tìm
.
3
1
x− 3 +C
x− +C
x
x
A.
B.
F ( x) =

C.

a=

D.

C.

a=

1
5

x+


1
+C
x3

F ( x ) = 1 + ln x

x+

1
+C
x

D.

3

2
a
dx = ln
b . Giá trị của S = a + b là:
Câu 7. Biết 1 + 2 x
A. S = 18
B. S = 4
C. S = 10
D. S = 14
Câu 8. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay xung

∫x


2

2
quanh trục hoành: y = x − 4 và y = 0 .
512π
521π
V=
V=
15
15
A.
B.

∫(
Câu 9. Biết
A.

S=

31
15

)

x + 5 x 2 dx = a. x 3 + b. 5 x 7 + C

B.

S=


29
21

C.

V=

511π
15

D.

. Giá trị của S = a + b là
29
S=
10
C.

D.

V=

510π
15

S=

31
14


Trang 2/6 - Mã đề 173Trang 2/6 - Mã đề 173


π
4

∫ cos

3

x.dx

Câu 10. Giá trị của tích phân
5 2
4 3
A. 12
B. 12
0

là:
3 4
C. 12

2 5
D. 12

TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG
TỔ TOÁN

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN

NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Toán - Lớp 12 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 15 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….......……..………
421

x
Câu 1. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e , y = 1 và x = ln 4 .
A. S = 4 − ln 3
B. S = e + ln 4
C. S = 3 − ln 4
D. S = 5 − ln 4 − e
1 1 
∫  x + x 2 ÷dx
Câu 2. Tìm
.

1
ln x − + C
x
A.

1
ln x − + C
x
B.

C.


ln x −

1
+C
3x3

ln x +

D.
f ( x ) = 1 + sin x

Câu 3. Hàm số nào dưới đây không phải là nguyên hàm của hàm số
F ( x ) = x − cosx + 2
F ( x ) = x − cosx
A.
B.
F ( x ) = x − cosx − 2
F ( x ) = x + cosx
C.
D.
ln 2

∫e

−x

1
+C
x


.

dx = e a + b

. Giá trị của S = a + 2b là:
B. S = 2
C. S = 3
D. S = −2
4
ln x
∫e x dx
Câu 5. Giá trị của tích phân
là:
2
2
ln 4 + 1
ln 4 − 1
ln 4 + 1
ln 4 − 1
2
2
2
2
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay xung
2

quanh trục hoành: y = x − 4 và y = 0 .
Câu 4. Biết −2
A. S = 1 .

A.

V=

511π
15

B.

V=

510π
15

C.

V=

512π
15

D.

V=

521π

15

S=

7
3

 1

∫ 

Câu 7. Biết
21
S=
10
A.

7

Câu 8. Biết
A. 22

5


+ x ÷dx = a. 5 x 3 + b.x x + C
x2

. Giá trị của S = a + b là


∫ f ( x ) dx = 14

B.
5

S=

19
15 .

∫ f ( x ) dx = 8

C.

S=

2

D.

7

∫ 2 + 3 f ( x )  dx


. Giá trị của 5
B. 24
C. 26
π x +1
π x +1

e dx = a.e
+C
Câu 9. Biết ∫
. Giá trị của a là
2

19
6
là:

D. 28

Trang 3/6 - Mã đề 173Trang 3/6 - Mã đề 173


A. a = π

B.

a=

1
π

C. a = −π
f ( x ) = 1 + 2x

D.

a=−


1
π

F ( 1) = 5
Câu 10. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số

. Tìm F(x).
2
2
2
F ( x) = x + x + 4
F ( x) = x + x + 3
F ( x) = x + x +1
F ( x ) = x + x2 + 2
A.
B.
C.
D.
------------- HẾT -------------

Trang 4/6 - Mã đề 173Trang 4/6 - Mã đề 173


TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG
TỔ TOÁN

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN
NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Toán - Lớp 12 - Chương trình chuẩn

ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 15 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….......……..………
421

f ( x ) = 1981 + 14 x + 3 x 2
Câu 1. Hàm số nào dưới đây là nguyên hàm của hàm số
.
2
3
2
F ( x ) = 1981x + 7 x + 4 x
F ( x ) = 2017 x + 1981x + 7 x 3 + x 4
A.
B.
F ( x ) = 1981x + 14 x 2 + x 3
F ( x ) = 2017 + 1981x + 7 x 2 + x 3
C.
D.
1
dx = a.ln π + 2 x + C

Câu 2. Biết π + 2 x
. Giá trị của a là
1
1
a=
a=
2

π
A.
B. a = 2
C.
D. a = π
−1
Câu 3. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ln x, y = −1 và x = e ; x = e .
2
1
1
2
S = e−
S =e+
S =e−
S = e+
e
e
e
e
A.
B.
C.
D.

8

Câu 4. Biết
A. 10




f ( x ) dx = 9

0

8



∫ f ( x ) dx = 5
2

B. 12

2

∫ 3 + f ( x )  dx

. Giá trị của 0
C. 15

là:
D. 7

f ( x) = ( 2 + x)
F ( 0) = 5
Câu 5. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số

. Tìm F(2).
F ( 2 ) = 67

F ( 2 ) = 64
F ( 2 ) = 65
F ( 2 ) = 66
A.
B.
C.
D.
e3 x + e− x ) dx = a.e3 x + b.e − x + C
(

Câu 6. Biết
. Giá trị của S = 9a + b là
A. S = 4
B. S = 5
C. S = 2
D. S = 6 .
3

π

∫ cos
π

2

xdx = aπ + b

. Giá trị của S = a + b là:
1
1

S=
S=
8.
2
B.
C.
1 

∫  cos x + sin 2 x ÷dx
Câu 8. Tìm
.
A. sin x − cot x + C
B. sin x − tan x + C
C. sin x + tan x + C
Câu 7. Biết
1
S=
6
A.

4

2

D.

S=

1
4


D. sin x + cot x + C

x
∫ 2 xe dx
2

Câu 9. Giá trị của tích phân 1
là:
2
2
2
2
A. e − 2
B. e − e
C. e + e
D. e + 2
Câu 10. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay xung
2
quanh trục hoành: y = 4 x − x và y = 0 .
23π
23π
33π
V=
V=
V=
2
3
2
A.

B.
C.
------------- HẾT -------------

D.

V=

32π
3

Trang 5/6 - Mã đề 173Trang 5/6 - Mã đề 173


Trang 6/6 - Mã đề 173Trang 6/6 - Mã đề 173



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×