CHUYÊN ĐỀ DÃY SỐ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN
1.1. DỰ ĐOÁN SỐ HẠNG TỔNG QUÁT VÀ CHỨNG MINH BẰNG QUY NẠP.
Bài 1.
Cho dãy số ( un )
dãy đã cho.
u1 = 11
xác định bởi : un +1 = 10un + 1 − 9n, ∀ n ∈ N . Xác định số hạng tổng quát của
Hướng dẫn giải
Ta có:.
u1 = 11 = 10 + 1
u2 = 10.11 + 1 − 9 = 102 = 100 + 2
u3 = 10.102 + 1 − 9.2 = 1003 = 1000 + 3 .
Dự đoán: un = 10 + n ( 1) .
n
Chứng minh theo quy nạp ta có.
u1 = 11 = 101 + 1 , công thức ( 1) đúng với n = 1 . Giả sử công thức ( 1) đúng với n = k ta có uk = 10k + k .
Ta có:
uk + 1 = 10 ( 10k + k ) + 1 − 9k = 10k +1 + ( k + 1) .
Công thức ( 1) đúng với
Vậy un = 10 + n ,
n
Bài 2.
n = k + 1.
∀ n ∈ N..
u1 = −2
Cho dãy số (un ) biết un = 3un −1 − 1, ∀ n ≥ 2 . Xác định số hạng tổng quát của dãy.
Hướng dẫn giải
un = 3un −1 − 1 ⇔ un −
1
3
1
1
= 3un−1 − ⇔ un − = 3(un −1 − )(1)
2
2
2
2 .
1
1 −5
vn = un − ⇒ v1 = u1 − =
Đặt
2
2 2 .
(1) ⇒ vn = 3vn −1 , ∀n ≥ 2 .
Dãy (vn ) là cấp số nhân với công bội là q = 3 .
Nên
vn = v1.q n −1 =
Do đó
un = vn +
− 5 n −1
.3
2
.
1 −5 n −1 1
= 3 + , ∀ n = 1, 2,...
2 2
2
.
Trang 1
3
n+ 4
*
u1 = 1; u n +1 = un − 2
÷, ∀ n ∈ N
u
(
)
2
n + 3n + 2
Cho dãy số n xác định bởi
.Tìm công thức số hạng
Bài 3.
tổng quát un của dãy số theo
n.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Với mọi n ∈ ¥ , ta có.
*
2un +1 = 3(un −
⇔ 2(un +1 −
Dãy số
n+4
2
3
) ⇔ 2un +1 = 3(un +
−
)
(n + 1)( n + 2)
n + 2 n +1 .
3
3
3
3
3
) = 3(un −
) ⇔ un +1 −
= (un −
).
n+ 2
n +1
n+ 2 2
n +1 .
(vn ), vn = un −
3
3
1
q=
v1 = −
n + 1 là cấp số nhân có công bội
2 và
2.
n −1
n −1
3
1 3
3 1
vn = ÷ . − ÷, ∀ n ∈ ¥ * ⇒ un =
− ÷ , ∀n ∈ ¥ *
n +1 2 2
2 2
.
Bài 4.
+
+
Cho hàm số f : Z → Z thỏa mãn đồng thời các điều kiện:.
+
(1) f ( n + 1) > f ( n ) , ∀ n ∈ Z . .
(2)
f f ( n ) > n + 2000 , ∀ n ∈ Z + . .
+
a/Chứng minh: f ( n + 1) = f ( n ) , ∀ n ∈ Z . .
b/Tìm biểu thức f ( n ) .
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu a.
Vì f ( n )
+
∈ Z + nên từ giả thiết (1) ta được: f ( n + 1) ≥ f ( n ) + 1 , ∀ n ∈ Z . .
+
Kết hợp giả thiết (2) ta được ∀ n ∈ Z . .
n + 2001 = ( n + 1) + 2000 = f f ( n + 1) ≥ f f ( n ) + 1 = n + 2001 do đó: f ( n + 1) = f ( n ) + 1 , ∀ n ∈ Z + . .
Câu b.
f ( n ) = f ( 1) + n –1, ∀ n ∈ Z + ⇒ f { f ( 1) } = f ( 1) + f ( 1) –1 ,.
Suyra: 1 + 2000 = 2 f ( 1) –1 ⇒ f ( 1) = 1001 ⇒ f ( n ) = n + 1000, ∀ n ∈ Z .
+
Thử lại thỏa các điều kiện, nên f ( n ) = n + 1000, ∀ n ∈ Z . .
+
Trang 2
Bài 5.
a)Xác định ba số hạng đầu của một cấp số cộng, biết tổng của chúng bằng 9 và tổng các bình phương của
chúng là 125.
b)Cho dãy số ( un )
u1 = 16
15 ( n.un + 1)
, ∀n ≥ 1
un +1 + 14 =
n +1
có
. Tìm số hạng tổng quát un .
Hướng dẫn giải
a)Xác định ba số hạng đầu của một cấp số cộng, biết tổng của chúng bằng 9 và tổng các bình phương của
chúng là 125.
Gọi d là công sai, số hạng thứ 2 là a. Khi đó 3 số hạng đầu của csc là a − d , a, a + d .
a − d + a + a + d = 9
2
2
2
Theo giả thiết ta có hệ: ( a − d ) + a + ( a + d ) = 125 .
3a = 9
⇔ 2
2
3a + 2d = 125
a = 3
⇔
d = ±7
.
Vậy có 2 cấp số thỏa mãn có 3 số hạng đầu là: -4;3;10 hoặc 10;3;-4.
b)Cho dãy số ( un )
Ta có:
un +1 + 14 =
u1 = 16
15 ( n.un + 1)
, ∀n ≥ 1
un +1 + 14 =
n +1
có
. Tìm số hạng tổng quát un .
15 ( n.un + 1)
n +1
⇔ ( un+1 + 14 ) ( n + 1) = 15 ( n.un + 1)
.
⇔ ( n + 1) un +1 = 15nun − 14n + 1 (1).
Đặt vn = nun ( ⇒ v1 = 16 ) .
(1) trở thành: vn +1 = 15vn − 14n + 1 ⇔ vn +1 − ( n + 1) = 15 ( vn − n ) (2).
Đặt w n = vn − n ( ⇒ w1 = 15 ) .
n
(2) trở thành: wn +1 = 15wn ⇒ ( w n ) là csn có w1 = 15, q = 15 ⇒ w n = 15 .
Từ đó ta có:
Bài 6.
un =
15n + n
n .
Cho dãy số ( un ) xác định bởi : u1 = 1; u2 = 4; un + 2 = 7un +1 − un − 2, ∀n ∈ ¥ * .
Trang 3
Chứng minh : un là số chính phương với mọi n nguyên dương.
Hướng dẫn giải
Ta có u1 = 1; u2 = 4; u3 = 25 .
Đặt
un = vn +
Khi
2
3
18
123
v1 = ; v2 = ; v3 =
5 thì
5
5
5 .
un + 2 = 7un +1 − un − 2, ∀ n ∈ ¥ *
đó
⇔ vn + 2 +
2
2
2
= 7 vn +1 + ÷ − vn + ÷ − 2, ∀ n ∈ ¥ *
5
5
5
⇔ vn + 2 = 7vn +1 − vn , ∀n ∈ ¥ * .
Ta có : vn + 2 .vn − vn + 1 = (7vn +1 − vn ).vn − vn +1 = vn +1 (7vn − vn +1 ) − vn = vn +1vn −1 − vn .
2
2
2
2
9
vn+ 2 .vn − vn2+1 = vn +1vn−1 − vn2 = L = v3v1 − v22 = ; ∀ n ∈ ¥ *
Suy ra :
5
.
2
Suy
ra
:
⇒ un + 2 u n −
2
4 2 4
4 9
2
2
2 9
un + 2 − ÷. un − ÷ − un +1 − ÷ = ⇒ un + 2un − ( un+ 2 + un ) + − un +1 − un +1 + ÷ =
5
25
5
25 5
5
5
5 5
2
4
9
( 7un +1 − 2 ) − un2+1 + un+1 = ⇒ u u = u 2 + 2u + 1 = (u + 1) 2 ; ∀ n ∈ ¥ *
n+ 2 n
n +1
n +1
n +1
5
5
5
.
2
Từ hệ thức un + 2un = (un +1 + 1) ; ∀ n ∈ ¥ * và u1 ; u2 là các số chính phương suy ra un là số chính phương với
mọi n nguyên dương.
{ an } n = 1
+∞
Bài 7.
Cho dãy số
n
xn = ∑
i =1
tăng, an > 0 ∀n = 1, 2,3,.... và α > 0 . Xét dãy số { xn } n =1 xác định bởi
+∞
ai +1 − ai
xn
ai +1aiα . Chứng minh rằng tồn tại nlim
→ +∞
.
Hướng dẫn giải
Dễ dàng thấy rằng dãy { xn } n =1 tăng ngặt.
+∞
Trường hợp 1. Nếu
α > 1.
ai +1 − ai 1
1
1
1
1
= α−
< α − α ⇒ xn < α
+∞
α
α −1
ai +1ai
ai ai +1ai
ai ai +1
a1 vậy dãy { xn } n =1 .
bị chặn trên do đó tồn tại
Trường hợp 2. Nếu
lim xn
n → +∞
.
0 < α < 1.
ai +1 − ai 1 1
1
<
−
÷( *)
α −1
α
α
ai +1aiα α aiα aiα+1
thật vậy ( *) ⇔ α ai +1 ( ai +1 − ai ) < ai +1 − ai .
Trang 4
α −1
aiα+1 − aiα
⇔
> α ai +1 ( **)
ai +1 − ai
. Ta chứng minh (**).
Xét hàm số f ( x ) = x Trên đoạn [ ai ; ai +1 ] rõ ràng hàm số thoả mãn điều kiện của định lí Lagrăng nên tồn
α
aiα+1 − aiα
aiα+1 − aiα
aiα+1 − aiα
α −1
α −1
f ( c) =
⇔ αc =
⇒ α ai +1 <
ai +1 − ai
ai +1 − ai
ai +1 − ai đpcm.
thoả mãn
'
tại số c ∈ ( ai ; ai +1 )
Từ đó ta có.
⇒ xn <
1
⇒
+∞
xn
α a1α dãy { xn } n =1 bị chặn trên do đó tồn tại nlim
→ +∞
.
Bài 8.
Cho dãy số ( xn ) được xác định bởi : x4 = 1 và.
xn +1 = xn + 1( n − 2 ) + 2 ( n − 3) + 3 ( n − 4 ) + L + ( n − 2 ) 1, với mọi n ≥ 4. .
xn
.
Tính giới hạn n → +∞ n 4 .
lim
Hướng dẫn giải
Ta có: 1( n + 2 ) + 2 ( n − 3) + 3 ( n − 4 ) + ... ( n − 2 ) .1 .
= ( n − 1) − 1 + 2 ( n − 1 − 2 ) + 3 ( n − 1) − 3 + ... + ( n − 2 ) ( n − 1) − ( n − 2 ) .
2
= ( n − 1) 1 + 2 + 3 + ... + ( n − 2 ) − 12 + 22 + 32 + ... + ( n − 2 )
.
=
( n − 1) .
( n − 2 ) ( n − 1) − ( n − 2 ) ( n − 1) ( 2m − 3)
2
Do đó ta suy ra :
Ta chứng minh
Giả sử với
6
xn +1 = xn +
n ( n − 1) ( n − 2 )
6
=
n ( n − 1) ( n − 2 )
6
= xn + Cn3
( *)
.
.
xn = Cn4 . Thật vậy với n = 4 , ta có x4 = 1 = C44 .
4
n ≥ 4 ta có : xn = Cn .
Ta có : xn +1 = xn + Cn theo (*) hay xn +1 = xn + Cn = Cn + Cn = Cn trong.
4
3
4
xn
n!
1
= lim
= .
4
4
n → +∞ n
n →+∞ 4!( n − 4 ) ! n
6 .
lim
Trang 5
3
4
Bài 9.
1
f ( 3x ) ≥ f f ( 2 x ) ÷ + 2 x
2
Cho hàm số f : ( 0; +∞ ) → ( 0; +∞ ) thỏa mãn điều kiện
với mọi x > 0
. Chứng minh rằng f ( x ) ≥ x với mọi
x> 0.
Hướng dẫn giải
1
f (3x) ≥ f f (2 x) ÷+ 2 x (1)
2
Ta có:
.
1
f ( x) ≥ f
2
Từ (1) suy ra
2x
2x 2x
f ÷÷+ ⇒ f ( x) > , ∀x > 0
3
3 3
(2).
1 2x 2x 2 1
f ( x) ≥ f f ÷÷+ > .
2 3 3 3 2
Khi đó
2x 2 x 1 2x 2x 4 2
f ÷+ = f ÷+ > + ÷x
3 3 3 3 3 27 3 .
Xét dãy ( an ) , ( n = 1, 2,… ) được xác định như sau:
a1 =
2
1
2
an +1 = an2 +
3 và
3
3.
Ta sẽ chứng minh bằng quy nạp theo n rằng với mỗi n ∈ ¥ luôn có.
*
f ( x) > an x với x > 0 (3).
Thật vậy, khi
n = 1 thì theo (2), ta có ngay (3).
Giả sử mệnh đề (3) đúng với
n = k . Khi đó.
1 2x 2x 1
2x 2x
2x 2x 1
f ( x) ≥ f f ÷÷+ > a . f ÷+ > a .a . +
3
2 3 3 2 k 3 3 2 k k 3
a2 + 2
= k
.x = ak +1.x
.
3
Vậy (3) đúng với
n = k + 1.
Tiếp theo ta chứng minh
lim an = 1 . Thật vậy, ta thấy ngay an < 1 ∀ n ∈ ¥ * . Do đó:
1
an +1 − an = (an − 1)(an − 2) > 0
3
, suy ra dãy ( an ) tăng ngặt.
1 2 2
l
=
l +
Dãy (an ) tăng và bị chặn trên nên hội tụ. Đặt lim an = l thì
3
3 với l ≤ 1 , suy ra l = 1 . Vậy
lim an = 1 .
Do đó từ (3) suy ra f ( x) ≥ x với mỗi
Bài 10.
x > 0 (đpcm).
Tìm tất cả các hàm số f : ¡ → ¡ thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau đây.
Trang 6
1. f ( x + y ) ≤ f ( x ) + f ( y ) với mọi x, y ∈ ¡ .
2. f ( x ) ≤ e − 1 với mỗi
x
x∈ ¡ .
Hướng dẫn giải
f ( x + 0 ) ≤ f ( x ) + f ( 0 ) ⇒ f ( 0 ) ≥ 0 và bởi vì f ( 0 ) ≤ e 0 − 1 = 0 cho nên f ( 0 ) = 0 .
f ( x + ( − x) ) ≤ f ( x) + f ( − x) ⇒ f ( x) + f ( − x) ≥ 0
x
f ( x ) ≤ f ÷+
2
( 1) .
x
x
f ÷ ≤ 2 e 2 − 1÷
2
.
x
x
f ( x ) ≤ 2 e 2 − 1÷ ⇒ f ( x ) ≤ f ÷ +
2
x
x
f ÷ ≤ 4 e 4 − 1÷
2
.
xn
f ( x ) ≤ 2n e 2 − 1÷÷
.
Dùng quy nạp theo n = 1, 2,... ta CM được
2x0n
f ( x0 ) ≤ 2 e − 1÷÷
.
Cố định x0 ∈ ¡ ta có
n
2x0n
an = 2 e − 1÷
÷
ta có:.
Xét dãy
n
x0n
e2 −1
lim an = lim
.x0 = x0
x0
n
2
.
Vậy f ( x0 ) ≤ x0
∀ x0 ∈ ¡
Vậy f ( x ) + f ( − x ) ≤ x + ( − x ) = 0
( 2) .
( 3) .
Kết hợp (1) và (3) ta được f ( x ) + f ( − x ) = 0 .
Từ (2) ⇒ f ( − x ) ≤ − x ⇒ f ( x ) ≥ x
( 4 ) . Kết hợp (2) và (4) ta được f ( x ) = x∀ x ∈ ¡
ta thấy đúng. Vậy f ( x ) + f ( − x ) ≤ x + ( − x ) = 0
. Thử lại f ( x ) = x
( 3) .
Kết hợp (1) và (3) ta được f ( x ) + f ( − x ) = 0 .
Từ (2) ⇒ f ( − x ) ≤ − x ⇒ f ( x ) ≥ x
ta thấy đúng.
( 4 ) . Kết hợp (2) và (4) ta được f ( x ) = x∀ x ∈ ¡
Trang 7
. Thử lại f ( x ) = x
2015
x
=
1
2016
2
x = x + xn , n ≥ 1
n +1
n
÷
n
Bài 11. Cho dãy số xác định bởi
. Chứng minh rằng dãy số đã cho có giới hạn
hữu hạn.
Hướng dẫn giải
Trước hết, bằng quy nạp, ta dễ dàng có xn > 0 ∀n ≥ 1 và dãy số đã cho là dãy tăng.
Ta có :.
x2 = x1 + x12 < 2 x1 ;
x22
x3 = x2 + < 2 x1 + x12 < 3 x1;
.
4
Giả sử xk < kx1 với
k > 1 . Ta có:
xk +1 = xk +
xk2
< kx1 + x12 < (k + 1) x1
2
.
k
Theo nguyên lý quy nạp ta có xn < nx1 ∀n > 1 .
Ta
xm < m − 1 ∀m ≥ 2017 thật
có :
mx1 < m − 1 ⇔ m ( 1 − x1 ) > 1 ⇔ m >
vậy :
1
1
⇔ m>
⇔ m > 2016
2015
1 − x1
1−
2016
;.
Do đó xm < mx1 < m − 1 .
xn2
2
x −x
x
1
1
1
1
1
1
−
= n +1 n = n = 2 n < 2 <
=
−
xn xn +1
xn xn +1 n xn +1 n n (n − 1) n − 1 n .
Ta có với ∀ n ≥ 2 thì xn xn +1
1
Do
n − 2018
∑
i=0
đó
∀ n ≥ 2018
thì
x2017
1
1
1
1
1
−
−
<
÷=
2016 + i 2017 + i 2016 n − 1 2016 .
2016 x2017
1
1
1
>
−
> 0 ⇒ xn <
2016 − x2017 .
Suy ra xn x2017 2016
Vậy dãy đã cho tăng và bị chặn trên nên có giới hạn hữu hạn.
u1 = 1; u2 = 2
3
1
un +1 = un − un −1 ∀n ≥ 2
2
2
Bài 12. Cho dãy số (un ) xác định như sau
.
Trang 8
1 n − 2018 1
1
− = ∑
−
÷<
xn
x2018+ i
i = 0 x2017 + i
a) Xác định số hạng tổng quát un .
b) Tính
lim un
n → +∞
.
Hướng dẫn giải
Biến đổi ta được:
u n +1 − u n =
1
1
vn +1 = vn , ∀ n ≥ 2
( un − un−1 ) v = u − u
n +1
n khi đó:
2
với n+1
2
.
nghĩa là dãy v2 , v3 ,...vn ,... là một cấp số cộng của
v2 = 1; q =
1
2.
vn = un − un −1
vn −1 = un −1 − un − 2
→ un − u1 = v2 + v3 + ...vn
........................
v2 = u2 − u1
n−2
n−2
1
1
1
⇔ un = 1 + 1 + + ... ÷ ÷ = 3 − ÷
2
2 ÷
2 .
1 n− 2
lim un = lim 3 − ÷ ÷ = 3
÷
x → +∞
x → +∞
2
.
Bài 13.
Cho dãy số ( un ) được xác định như sau.
u1 = 2011; un −1 = n 2 ( un−1 − un ) ,.
*
với mọi n ∈ ¥ , n ≥ 2 . Chứng minh rằng dãy số ( un ) có giới hạn và tìm giới hạn đó.
Hướng dẫn giải
Từ công thức truy hồi của dãy ta được.
1
1 1
1
1
1
un = 1 − 2 ÷un −1 = 1 − 2 ÷1 −
u
=
...
=
1
−
1
−
÷
÷... 1 − 2 ÷u1
n−2
2
2
2 ÷
÷ 2
n
n
n ( n − 1) ÷
n
−
1
(
)
.
un =
Do đó
Bài 14.
( n + 1) ( n − 1) . ( n − 2 ) n ... 4.2 . 3.1 .2011 = n + 1 .2011
2011
2
2
2
lim
u
=
n
n2
3
2
2
n
( n − 1)
. Từ đó
2 .
Cho dãy số ( un ) xác định bởi
( u1 ) = 2014, un+1 =
un4 + 20132
, ∀n ∈ ¥ *
3
un − un + 4026
.
n
Đặt
1
, ∀n ∈ ¥ *
k =1 u + 2013
. Tính lim vn .
vn = ∑
3
k
Hướng dẫn giải
Trang 9
Cho dãy số ( un )
un4 + 20132
, ∀n ∈ ¥ *
( u1 ) = 2014, un+1 = 3
un − un + 4026
xác định bởi
.
n
Đặt
1
, ∀n ∈ ¥ *
k =1 u + 2013
. Tính lim vn .
vn = ∑
3
k
( un − 2013) ( un3 + 2013)
un4 + 20132
un +1 − 2013 = 3
− 2013 =
u
−
u
+
4026
un ( un2 − 1) + 4026
n
n
Ta có
.
Từ đó bằng quy nạp ta chứng minh được un > 2013, ∀ n ∈ ¥ .
*
( un − 2013) ( un3 + 2013)
un +1 − 2013 = 3
( un + 2013) − ( un − 2013)
( 1)
.
1
1
1
1
1
1
=
− 3
⇒ 3
=
−
un + 2013 un − 2013 un +1 − 2013 .
Từ ( 1) suy ra un +1 − 2013 un − 2013 un + 2013
n
1
1
1
1
1
vn = ∑
−
−
= 1−
÷=
uk +1 − 2013 u1 − 2013 un+1 − 2013
un+1 − 2013 .
k =1 uk − 2013
Do đó
Ta chứng minh lim un = +∞ .
un2 − 4026un + 20132 ( un − 2013)
un +1 − un =
= 3
> 0, ∀n ∈ ¥ *
3
un − un + 4026
un − un + 4026
Thật vậy, ta có
.
2
Suy ra ( un ) là dãy tăng, ta có 2014 = u1 < u2 < ... .
Giả sử ngược lại ( un ) bị chặn trên và ( un ) là dãy tăng nên lim un = a < +∞ thì
a=
a > 2014 . Khi đó
a 4 + 20132
a 3 − a + 4026 ⇒ a = 2013 < 2014 (vô lý). Suy ra ( un ) không bị chặn trên, do đó lim un = +∞ .
1
lim vn = lim 1 −
÷= 1
u
−
2013
k +1
.
Vậy
Bài 15.
Tìm số hạng tổng quát của dãy số ( un ) biết.
1
u1 =
2
u2 = 673
2
3
2
un + 2 = 2(n + 2) un +1 − (n + 4n + 5n + 2)un
n+3
( n ∈ ¥ , n ≥ 1)
.
Hướng dẫn giải
Trang 10
2(n + 2) 2 un +1 − (n3 + 4n2 + 5n + 2)un
un + 2 =
Vì
nên ta có:.
n+3
(n + 3)un + 2 = 2(n + 2) 2 un+1 − (n + 2)(n + 1) 2 un .
⇔
n+3
un + 2 = 2(n + 2)un +1 − (n + 1) 2 un
.
n+ 2
⇔
n+3
un + 2 = (n + 3)un +1 + (n + 1)un +1 − (n + 1) 2 un .
n+ 2
.
Đặt un = n !vn , n ∈ ¥ , n ≥ 1 thu được.
(n + 3)vn + 2 = (n + 3)vn +1 + (n + 1)vn+1 − (n + 1)vn .
⇔ (n + 3)(vn + 2 − vn +1 ) = (n + 1)(vn +1 − vn ). .
Đặt wn = vn − vn −1 , n ∈ ¥ , n ≥ 2 thu được.
(n + 1) wn = ( n − 1) wn −1 .
⇔ (n + 1)nwn = n(n − 1) wn −1 .
Do đó.
(n + 1)nwn = n(n − 1) wn −1 = (n − 1)(n − 2) wn − 2 = ... = 3.2.w2
= 6(v2 − v1 ) = 2016.
Như vậy
wn =
.
2016
1
1
= 2016 −
÷
n(n + 1)
n n +1 , n∈ ¥,n ≥ 2 .
Từ đó, với n ∈ ¥ , n ≥ 1 , ta có.
1
n −1
1
vn − v1 = 2016 −
÷ = 2016
n +1 .
2 n +1
⇔ vn =
Vậy
4033n − 4031
2( n + 1) .
un = n !
Bài 16.
4033n − 4031
,
n ∈ ¥ , n ≥ 1.
2( n + 1)
Cho dãy số ( un )
3
n+ 4
*
u1 = 1; u n +1 = un − 2
÷, ∀ n ∈ N
2
n
+
3
n
+
2
xác định bởi
.
Tìm công thức số hạng tổng quát un của dãy số theo
n.
Hướng dẫn giải
Trang 11
3
n+4
u n + 1 = un − 2
÷
2
n + 3n + 2 nên.
Vì
3
n+4
− 1,5n − 6
2 u n +1 − 3un = − . 2
=
2 n + 3n + 2 ( n + 1) ( n + 2 ) .
⇔ 2 u n +1 − 3un = 2.
⇔ 2 u n +1 − 2.
1,5
1,5
− 3.
n+ 2
n +1 .
1,5
1,5
= 3un − 3.
n+ 2
n+1 .
1,5 3
1,5
⇔ u n +1 −
÷ = un − 3.
÷
n+ 2 2
n + 1 .
Đặt
1,5
3
vn +1 = vn
n + 1 , khi đó ta có:
2 .
vn = un −
Lại có:
v1 = u1 +
1,5 1
=
2 4.
n −1
Từ đẳng thức trên ta có công thức tổng quát của dãy ( vn )
3 1
vn = ÷ .
2 4 .
là:
n −1
Từ đó ta có công thức tổng quát của dãy
Bài 17.
( un )
là:
1,5 3 1
3
un = vn +
= ÷ . +
n + 1 2 4 2 ( n + 1)
2
Cho dãy số ( un ) xác định bởi u1 = 1 và un +1 = 3un + 2 với mọi
.
n ≥ 1.
a) Xác định số hạng tổng quát của dãy số ( un ) .
b) Tính tổng S = u1 + u2 + u3 + ... + u2011 .
2
2
2
2
Hướng dẫn giải
a) Dễ thấy un > 0, ∀ n ∈ N .
*
Từ un +1 = 3un + 2 ⇔ un +1 = 3un + 2 .
2
2
2
2
Đặt vn = un thì có: vn +1 = 3vn + 2 ⇔ vn +1 + 1 = 3 ( vn + 1) .
Đặt xn = vn + 1 thì ta có: xn +1 = 3 xn . Từ đây suy ra ( xn ) là cấp số nhân với x1 = 2 , công bội là 3.
n −1
Nên: xn = 2.3
⇒ vn = 2.3n −1 − 1 ⇒ un = 2.3n −1 − 1 .
Trang 12
b) S = 2.3 + 2.3 + 2.3 + ... + 2.3
0
1
2
2010
− 2011 .
= 2 ( 30 + 31 + 32 + ... + 32010 ) − 2011 .
=
2 ( 32011 − 1)
3−1
Bài 18.
− 2011
= 32011 − 2012 .
n
Cho dãy số ( un ) được xác định bởi u1 = 1 và un +1 = un + 2 với mọi
n ≥ 1.
a) Chứng minh rằng: un = 2 − 1 .
n
b) Tính tổng S = u1 + u2 + u3 + ... + un theo
n.
Hướng dẫn giải
a) Khi
1
2
n = 1 : u2 = u1 + 2 = 1 + 2 = 2 − 1 đúng.
Giả sử uk = 2 − 1 đúng với k ≥ 1, k ∈ N .
k
Ta chứng minh: uk +1 = 2
k +1
−1.
Thật vậy: uk +1 = u k + 2 = 2 − 1 + 2 = 2
k
b)
k
k
k +1
− 1.
S = ( 21 − 1) + ( 22 − 1) + ... + ( 2n − 1) = 21 + 22 + ... + 2n − n .
S = 2.
2n − 1
− n = 2n +1 − n − 2
.
2 −1
u1 = 2
un + 2 − 1
un +1 =
1 − ( 2 − 1)un
Bài 19. Cho dãy số(un) xác định như sau:
a) Chứng minh:
tan
(∀ n ≥ 1, n ∈ ¥ )
π
= 2 −1
8
.
b) Tính: u2015 .
Hướng dẫn giải
π
π
π π
8
1 = tan = tan + ÷ =
4
8
8
1 − tan 2 π ⇔ tan 2 π + 2 tan π − 1 = 0
a) Ta có:
8
8
.
8
2 tan
Trang 13
.
π
tan 8 = 2 − 1
⇔
π
tan π = − 2 − 1 ⇒ tan π = 2 − 1
tan
8
8
(Vì
8 dương).
π
π
π
tan(a + ) + tan
8 = tan(a + π ) u =
8
8 = tan(a + 2. π )
u2 =
3
π
π
π
8
8
1 − tan a.tan
1 − tan tan(a + )
u
=
2
=
tan
a
b) Đặt 1
, ta có:
,
.
8
8
8
tan a + tan
π
un = tan(a + (n − 1) ), ∀ n ≥ 1, n ∈ ¥
Ta chứng minh:
8
(*).
Với
n = 1 : u1 = tan a đúng.
π
uk = tan( a + (k − 1) )
Giả sử (*) đúng với n = k , k ≥ 1 , hay ta có:
8 .
π
π
tan(a + (k − 1) ) + tan
u + 2 −1
8
8 = tan(a + k . π )
uk +1 = k
=
8
1 − ( 2 − 1)uk 1 − tan( a + ( k − 1) π ).tan π
Ta có:
.
8
8
π
un = tan(a + (n − 1) ), ∀ n ≥ 1, n ∈ ¥
Vậy (*) đúng với n = k + 1 . Vậy
8
.
Cho
n = 2015 , ta có:
π
3π
3π
u2015 = tan(a + 2014. ) = tan( a +
+ 251π ) = tan(a + )
8
4
4 .
π
2 −1
π
= tan(a − ) =
= ( 2 − 1) 2 = tan 2
4
2 +1
8.
Bài 20.
Cho dãy số thực ( un )
u1 = 1
u2 = −1
*
với un + 2 = 2un +1 − un ( n ∈ N ) .
*
a) Chứng minh un = 3 − 2n với mọi n ∈ N .
b) Tính tổng S = u1 + u2 + ... + u2012 .
Hướng dẫn giải
a) Dùng phương pháp qui nạp.
u1 = 1 = 3 − 2.1 , u2 = 3 − 2.2 = −1 .
Giả sử uk = 3 − 2k ( k ≥ 3) .
Trang 14
Ta có: uk +1 = 2uk − uk −1 = 2(3 − 2k ) − (3 − 2(k − 1)) .
= 1 − 2k = 3 − 2(k + 1) .
*
Vậy un = 3 − 2n với mọi n ∈ N .
b) S = (3 − 2.1) + (3 − 2.2) + ... + (3 − 2.2012) .
= 3.2012 − 2(1 + 2 + ... + 2012) = 6036 − 2013.2012 = − 4044120 .
Cho dãy số ( vn )
Bài 21.
v1 = 8
(n ∈ N * )
v2 = 34
với vn + 2 = 8vn +1 + 1996vn
.
Tìm số dư khi chia v2013 cho
2011 .
Hướng dẫn giải
Xét dãy số ( un )
u1 = 8
(n ∈ N * )
u2 = 34
với un + 2 = 8un +1 − 15un
.
*
Ta có vn ≡ un ( mod 2011) với mọi n ∈ N .
Xét phương trình đặc trưng: t − 8t + 15 = 0 .
2
Phương trình trên có nghiệm t = 5, t = 3 .
( un )
5 A + 3B = 8
có dạng un = A.5 + B.3 . Vì u1 = 5, u2 = 13 nên 25 A + 9 B = 34 .Ta có: A = B = 1 .
n
n
Ta có: un = 5 + 3 .
n
Ta có
n
2011 là số nguyên tố Theo định lý Fecma ta có: 5
2010
32010 ≡ 1( mod 2011) .
Suy ra 5
2013
≡ 125 ( mod 2011) , 32013 ≡ 27 ( mod 2011) .
Vậy khi chia u2013 cho
2011 ta được số dư là 152 .
Suy ra khi chia v2013 cho
Bài 22.
Cho dãy số
2011 ta được số dư là 152 .
u1 = 1
n
*
3 ( 2un +1 − un ) = 2, (∀n ∈ ¥ ) .
( un ) :
Trang 15
≡ 1( mod 2011) .
a) Chứng minh dãy số ( un ) là dãy số giảm.
b) Lập công thức số hạng tổng quát của dãy số ( un ) .
Hướng dẫn giải
a) Chứng minh dãy số ( un ) là dãy số giảm.
Ta có:
u n +1 =
un 1
+
*
2 3n ; Chứng minh: un +1 < un ∀ n ∈ ¥ bằng phương pháp quy nạp.
u1 = 1
5 ⇒ u2 < u1
u2 = 6
Ta có:
.
Giả sử: uk +1 < uk ; k ∈ ¥ và
Ta có:
uk + 2 =
k > 1 . Chứng minh: uk + 2 < uk +1 .
u k +1 1 u k
1 u
1
+ k +1 < + k +1 < k + k = uk +1
*
2 3
2 3
2 3
. Vậy un +1 < un ∀ n ∈ ¥ .
b) Lập công thức số hạng tổng quát của dãy số ( un ) .
3
3n (2un +1 − un ) = 2 ⇔ 3n +1.un+1 = 3n.un + 3
Ta có:
2
.
3
3
v
−
6
=
(
v
−
6)
+
3
⇔
v
=
vn
n
+
1
n
n
+
1
Đặt vn = 3 un + 6 , ta được:
2
2 .
n
v1 = 9
(vn ) :
3
3
*
q=
vn +1 = 2 vn , (n ∈ ¥ )
Ta được:
là cấp số nhân có công bội
2.
n −1
n −1
3
3
vn = v1. ÷ = 9. ÷
2
2 .
Suy ra:
Vậy
un =
Bài 23.
vn − 6
1 1
= 6. n − n ÷
n
3
2 3 .
Tìm số hạng tổng quát của dãy ( xn ) biết rằng:.
x0 = 1; x1 = 5; x2 = 125
2
2
xn + 2 xn xn −1 = 3 ( xn +1 ) xn −1 + 10 xn +1 ( xn ) ( n ∈ N * ).
Hướng dẫn giải
Từ đề bài ta có: xn > 0 với mọi
n∈ N .
Trang 16
xn + 2 3xn +1 10 xn
=
+
xn
xn−1 với mọi n ∈ N * .
Ta có: xn +1
Đặt
yn =
xn
xn−1 ta được yn + 2 − 3 yn +1 − 10 yn = 0 với mọi n ∈ N * .
Vì phương trình đặc trưng của dãy
( yn ) có hai nghiệm phân biệt
n
− 2;5 nên yn = A ( − 2 ) + B.5 với mọi
n∈ N* .
x1
y1 = x = 5
0
y = x2 = 25
2
x1
Với
ta có
B = 1
n
*
A = 0 . Suy ra yn = 5 với mọi n ∈ N .
n −1
Ta có xn = 5 .xn −1 = 5 .5 ....5.x0 = 5
n
n
Kết hợp với x0 = 1 , ta suy ra xn = 5
n + ( n −1) + ...+1
n2 + n
2
=5
với mọi
n2 + n
2
với mọi n ∈ N .
*
n∈ N .
7
u1 = 2
( un ) :
un +1 = 7un + 4 , n ∈ ¥ *
2un + 5
Bài 24. Cho dãy số
.
a) Chứng minh dãy số ( un ) là dãy số giảm.
b) Lập công thức tổng quát của dãy số ( un ) .
Hướng dẫn giải
a) Chứng minh dãy số ( un ) là dãy số giảm.
7
19
u1 = ; u2 = ⇒ u1 > u2
Ta có:
.
2
8
Giả sử: uk > uk + 1 với k >1. Cần chứng minh: uk +1 > uk + 2 .
Ta có:
uk +1 =
Mà uk > uk +1
⇒
7uk + 4 7 27
1
7 27
1
= − .
⇒ uk + 2 = − .
2uk + 5 2 2 2uk + 5
2 2 2uk +1 + 5 .
⇒
1
1
<
2uk + 5 2uK +1 + 5 .
7 27
1
7 27
1
− .
> − .
⇒ uk +1 > u k + 2
2 2 2uk + 5 2 2 2uk +1 + 5
⇒(điều phải chứng minh).
Trang 17
n
b) Lập công thức tổng quát của dãy số ( un ) .
7
0 < un ≤ , ∀ n ∈ ¥ *
Ta có
2
.
xn =
un − 2
1
x1 =
un + 1 , ta có:
3
Xét dãy số
xn +1 =
.
un +1 − 2 1 un − 2 1
1
=
÷ = xn
⇒
x
=
n
un +1 + 1 3 un + 1 3 ⇒ ( xn ) là cấp số nhân
3n
.
un − 2 1
2.3n + 1
n
n
= ⇔ ( 3 − 1) un = 2.3 + 1 ⇔ un = n
.
un + 1 3n
3 −1 .
1
u1 = 2016
( un ) :
u = 2015un + 1 , ∀n ∈ ¥ *
n +1
2016
Bài 25. Cho dãy số
.
*
a) Chứng minh rằng un < 1, ∀ n ∈ ¥ .
b) Lập công thức tổng quát của dãy số ( un ) .
Hướng dẫn giải
a) Chứng minh rằng un < 1, ∀ n ∈ ¥ .
*
u1 =
1
<1
2016
Ta có:
.
Giả sử:
Ta có:
uk < 1, (k > 1) ; Cần chứng minh: uk +1 < 1
uk < 1 ⇒ 2015uk + 1 < 2016 ⇒
.
2015uk + 1
< 1 ⇒ u k +1 < 1
*
2016
. Vậy un < 1, ∀ n ∈ ¥ .
b)Lập công thức tổng quát của dãy số ( un ) .
xn = un − 1 ta có
Đặt
x1 = −
2015
2016
.
Trang 18
xn +1 = un +1 − 1 =
2015un + 1
2015
2015
−1 =
xn
( un − 1) =
2016
2016
2016
.
n
⇒ ( xn )
2015
⇒ xn = −
÷
2016 .
là cấp số nhân
n
2015
*
un = 1 −
÷ , ∀n ∈ ¥ .
2016
Vậy
.
Bài 26.
Cho dãy số ( un )
u1 = 2
u2 = 3
xác định bởi: un = nun−1 − ( n − 2 ) un−2 − 2n + 4, ∀n ≥ 3 .
a) Tìm số hạng tổng quát của dãy ( un ) .
b) Tìm số dư khi chia u2016 cho
2015 .
Hướng dẫn giải
v1 = 1
v2 = 1
a) Đặt vn = un − n ta có: vn = n(vn −1 + n − 1) − ( n − 2)(vn −2 + n − 2) − 3n + 4 = nvn −1 − ( n − 2 ) vn −2 , n ≥ 3 .
Khi đó vn − vn −1 = (n − 1)vn −1 − (n − 2)vn − 2 .
Lại có:.
vn − v2 = (vn − vn−1 ) + (vn−1 − vn− 2 ) + ... + (v4 − v3 ) + (v3 − v2 ) .
= [ (n − 1)vn −1 − (n − 2)vn − 2 ] + [ (n − 2)vn − 2 − (n − 3)vn − 3 ] + ... + (3v3 − 2v2 ) + (2v2 − 1v1 ) .
= (n − 1)vn −1 − v1 .
Do đó vn = (n − 1)vn −1 . Hay vn = ( n − 1)( n − 2)vn − 2 = ... = ( n − 1)( n − 2)...1.v1 = ( n − 1)! .
Vậy un = (n − 1)!+ n .
b) Ta có u2016 = 2015!+ 2016 chia cho 2015 dư 1.
x1 = 3
( xn ) : x = xn−1 , ∀n ≥ 2
n
1 + 1 + xn2−1
Bài 27. Xác định công thức số hạng tổng quát của dãy số
.
Hướng dẫn giải
Trang 19
1
1
1
1
=
+ 1+ 2
yn =
xn −1 . Đặt
xn , khi đó ta được dãy
Ta có: xn xn −1
( yn )
xác định như sau:
y1 =
1
3 và
yn = yn −1 + 1 + yn2−1 .
π
1
π
π
π
3 = cot π
y1 =
= cot ⇒ y2 = cot + 1 + cot 2 =
π
3
3
3
2.3
3
sin
Vì
.
3
1 + cos
Bằng quy nạp ta chứng minh được:
yn = cot
π
n −1
2 .3
⇒ xn = tan
π
n −1
2 .3
, ∀n ≥ 1
.
.
1.2. DÃY SỐ CHO BỞI CÔNG THỨC TRUY HỒI.
Bài 1.
u1 = − 2
Cho dãy số (un ) biết un = 3un −1 − 1, ∀ n ≥ 2 . Xác định số hạng tổng quát của dãy.
Hướng dẫn giải
un = 3un −1 − 1 ⇔ un −
1
3
1
1
= 3un−1 − ⇔ un − = 3(un −1 − )(1)
2
2
2
2 .
1
1 −5
Ñaë
t v n = un − ⇒ v1 = u1 − =
2
2 2
(1) ⇒ vn = 3vn−1 , ∀n ≥ 2
.
Dãy (vn ) là cấp số nhân với công bội là q = 3 .
Nên
vn = v1.q n −1 =
Do đó
Bài 2.
un = vn +
− 5 n −1
.3
2
.
1 − 5 n −1 1
= 3 + , ∀ n = 1, 2,...
2 2
2
.
A = lim
a) Tính giới hạn
(
3
n3 + n2 − 1 − n
).
u1 = 11
b) Cho dãy số (un) xác định bởi : un +1 = 10un + 1 − 9n, ∀ n ∈ ¥ . Tìm công thức tính un theo n .
Hướng dẫn giải
a) Tính giới hạn
A = lim
(
3
n3 + n 2 − 1 − n
).
Trang 20
A = lim
(
3
)
2
Ta có:
1−
= lim
3
(n
3
+ n 2 − 1) + n. 3 n3 + n 2 − 1 + n 2 .
2
1
n2
2
3
Vậy
n2 − 1
n + n − 1 − n = lim
3
1 1
1 1
1 + 4 − 6 ÷ + 3 1 + − 3 ÷ + 1
n n
n n .
A=
1
3.
b) Ta có:.
u1 = 11 = 10 + 1
u2 = 10.11 + 1 − 9 = 102 = 100 + 2
u3 = 10.102 + 1 − 9.2 = 1003 = 1000 + 3 .
Dự đoán: un = 10 + n ( 1) .
n
Chứng minh:.
Ta có: u1 = 11 = 10 + 1 , công thức (1) đúng với
1
Giả sử công thức (1) đúng với
(
n = 1.
k
n = k ta có: uk = 10 + k .
)
k
k +1
Ta có: uk +1 = 10 10 + k + 1 − 9k = 10 + ( k + 1) . .
n = k + 1.
Công thức (1) đúng với
Vậy un = 10 + n,
n
Bài 3.
∀ n ∈ N..
u1 = 4
1
un +1 = (un + 4 + 4 1 + 2un ), n ∈ ¥ *
9
Cho dãy số (un ) xác định bởi:
. Tìm công thức của số hạng tổng
quát
(un ) ?.
Hướng dẫn giải
xn ≥ 0 ⇒ un =
Đặt xn = 1 + 2un ⇒ x = 1 + 2un ,
2
n
xn2 − 1
2 .
Thay vào giả thiết:.
xn2+1 − 1 1 xn2 − 1
= (
+ 4 + 4 xn ) ⇔ (3x ) 2 = ( x + 4) 2 ⇔ 3 x = x + 4, ∀ n ∈ N * , x ≥ 0
n +1
n
n +1
n
n
.
2
9 2
n +1
Ta có 3 xn +1 − xn = 4 ⇔ 3
xn+1 − 3n xn = 4.3n .
Trang 21
Đặt yn = 3 .xn ⇒ yn +1 = yn + 4.3 , ∀ n ∈ N .
n
n
*
⇒ yn +1 = y1 + 4(3n + 3n −1 + ... + 3) ⇔ yn +1 = y1 − 6 + 2.3n +1 .
Ta có x1 = 3 ⇒ y1 = 9 ⇒ yn = 3 + 2.3 .
n
Suy ra
1
1
4
1
, ∀ n ∈ N * ⇒ un = (3 + n −1 + 2 n− 2 ), ∀ n ∈ N *
n −1
3
2
3
3
.
xn = 2 +
Bài 4.
( un )
Cho dãy số
xác định bởi:
u1 = 1;
u n +1 =
un
, ∀ n ∈ ¥ *.
2un + 1
Tìm công thức số hạng tổng quát un
n. .
theo
Hướng dẫn giải
Ta có un > 0, ∀ n ∈ ¥ . Khi đó
*
Với mọi n ∈ ¥ , đặt
*
vn =
un +1 =
un
1
1
⇔
= 2+ .
2un + 1 un +1
un .
1
⇒ v1 = 1;
vn +1 = vn + 2, ∀ n ∈ ¥ * . .
un
Suy ra, dãy số ( vn ) là cấp số cộng có v1 = 1 và công sai
d = 2. .
*
Do đó, vn = v1 + ( n − 1) d = 2n − 1, ∀ n ∈ ¥ . .
Vậy
un =
Bài 5.
1
1
=
.
vn 2n − 1 .
Cho dãy số
(un )
xác định bởi:
u1 = 1; un +1 = 2un + 3n , ∀ n ∈ ¥ * .
Tìm công thức số hạng tổng quát
un
n.
theo
Hướng dẫn giải
Với mọi n ∈ ¥ , ta có.
*
un+1 = 2un + 3n ⇔ un +1 − 3n +1 = 2(un − 3n ) .
Xét dãy số (vn ), với vn = un − 3 , ∀ n ∈ ¥ . Ta có: vn +1 = 2vn . Do đó, dãy số (vn ) là một cấp số nhân có
n
công bội q = 2 và số hạng đầu bằng
Suy ra vn = v1.q
n −1
*
− 2. .
= − 2 n. .
Vậy un = vn + 3 = 3 − 2 . .
n
n
n
Trang 22
3
n+4
*
u1 = 1; un +1 = un − 2
÷, ∀ n ∈ ¥ .
(
u
)
2
n + 3n + 2
Cho dãy số n xác định bởi:
Tìm công thức số hạng
Bài 6.
tổng quát
un
theo
n.
Hướng dẫn giải
Với mọi n ∈ ¥ , ta có.
*
2un +1 = 3(un −
3
3
3
3
3
) = 3(un −
) ⇔ un +1 −
= (un −
).
n+ 2
n +1
n+ 2 2
n +1 .
⇔ 2(un +1 −
dãy số
n+4
2
3
) ⇔ 2un +1 = 3(un +
−
)
(n + 1)( n + 2)
n + 2 n +1 .
(vn ), vn = un −
3
3
1
q=
v1 = −
n + 1 là cấp số nhân có công bội
2 và
2.
n −1
n −1
3
1 3
3 1
vn = ÷ . − ÷, ∀ n ∈ ¥ * ⇒ un =
− ÷ , ∀n ∈ ¥ *
n +1 2 2
2 2
.
u1 = 3
5un − 3
*
un +1 = 3u − 1 , n ∈ ¥
n
Cho dãy số (un) xác định bởi:
.
Bài 7.
Xét dãy số ( vn ) với
vn =
un + 1
,
un − 1 ∀ n ∈ ¥ * . . Chứng minh dãy số ( vn ) là một cấp số cộng. Tìm số hạng
tổng quát của dãy số ( un ) . .
Hướng dẫn giải
Ta có
vn =
un + 1
v +1
⇒ un = n
un − 1
vn − 1 thay vào hệ thức truy hồi ta có.
vn + 1
−3
vn +1 + 1
vn − 1
=
vn +1 − 1 3. vn + 1 − 1 ⇒ vn +1 + 1 = 2vn + 8
v + 1 2v + 8
⇒ n +1 = n
vn +1 − 1 2vn + 4
vn − 1
2
4 .
5.
hay vn +1 = vn + 3 và v1 = 2 . Suy ra dãy số ( vn ) là một cấp số cộng có v1 = 2 và công sai
Ta có vn = v1 + ( n − 1) d = 2 + 3 ( n − 1) = 3n − 1. .
Do đó
un =
3n − 1 + 1
3n
=
3n − 1 − 1 3n − 2 . Thử lại thấy dãy số này thỏa mãn.
Trang 23
d = 3. .
3n
un =
*
Vậy số hạng tổng quát của dãy số ( un ) là
3n − 2 n ∈ ¥ . .
Bài 8.
Cho dãy số
(un )
xác định bởi:.
u1 = 4
1
*
un +1 = 9 (un + 4 + 4 1 + 2un ), n ∈ ¥
.
Tìm công thức của số hạng tổng quát (un ) ?.
Hướng dẫn giải
Đặt
xn = 1 + 2un ⇒ xn2 = 1 + 2un , xn ≥ 0 ⇒ un =
xn2 − 1
2 .
Thay vào giả thiết:.
xn2+1 − 1 1 xn2 − 1
= (
+ 4 + 4 xn )
2
9 2
⇔ (3 xn +1 )2 = ( xn + 4)2
⇔ 3 xn +1 = xn + 4, ∀n ∈ N * , xn ≥ 0 .
n +1
Ta có 3 xn +1 − xn = 4 ⇔ 3
xn+1 − 3n xn = 4.3n .
Đặt yn = 3 .xn ⇒ yn +1 = yn + 4.3 , ∀ n ∈ N .
n
n
*
⇒ yn +1 = y1 + 4(3n + 3n−1 + ... + 3)
⇔ yn +1 = y1 − 6 + 2.3n +1
.
Ta có x1 = 3 ⇒ y1 = 9 ⇒ yn = 3 + 2.3 .
n
Suy ra.
1
, ∀n ∈ N *
n −1
3
1
4
1
⇒ un = (3 + n −1 + 2 n − 2 ), ∀n ∈ N *
2
3
3
.
xn = 2 +
1.3. PHƯƠNG TRÌNH ĐẶC TRƯNG.
Bài 1.
Cho dãy số ( un ) xác định bởi
u1 = 1, u2 = 2, un+ 2 = un + 2un +1 , n ≥ 1. Tìm
Hướng dẫn giải
Trang 24
lim
n → +∞
un +1
un .
Dễ thấy dãy đã cho là dãy số dương, do đó không có số hạng nào của dãy bằng 0. Từ công thức truy hồi
un + 2
u
= 2 + n , n ≥ 1.
u n +1
của dãy ta có un +1
.
Đặt
vn =
u n +1
1
,n ≥1
v1 = 2, vn +1 = 2 + , n ≥ 1.
un
vn
, ta được dãy số
.
Dễ thấy dãy ( vn ) là dãy số dương và
vn ≥ 2, ∀ n ≥ 1 . Do đó.
1 1
1 5
5
5
≤ ⇒ 2 + ≤ ⇒ vn +1 ≤ , ∀n ≥ 1.
2 ≤ vn ≤
vn 2
vn 2
2
Vậy ta có
2.
1
5
1
f ( x ) = 2 + , x ∈ 2;
f ' ( x ) = − 2 < 0, ∀ x.
x
2 . Ta có
Xét hàm số
x
Do đó có hai dãy con đơn điệu của dãy
( vn )
và hai dãy con này đều bị chặn nên chúng có giới hạn. Giả sử
a = lim v2 n
n → +∞
và
hệ.
1
a = 2 + b
⇔
b = 2 + 1
a
a = b = 1+ 2
a
=
b
⇔
ab = 1 a = b = 1 − 2
ab = 1
.
Ta thấy chỉ có a = b = 1 + 2 thỏa mãn và đây là giới hạn cần tìm.
Bài 2.
Tìm số các dãy số ( un )
un +1 + 4un2 − 4un = 0, ∀n ≥ 1
1
u2004 =
2
thỏa mãn điều kiện:
.
Hướng dẫn giải
Viết lại un +1 = 4un ( 1– un ) = f ( un ) với f ( x ) = 4 x ( 1– x ) .
Nhận xét: f ( x ) ∈ ( 0;1) ⇒ x ∈ ( 0;1) . .
1
Vì vậy: u2004 = 2 ∈ ( 0;1) ⇒ u2003 ∈ ( 0;1) ⇒ u2002 ∈ ( 0;1) ⇒ ....u1 ∈ ( 0;1) . .
π
2
Với 0 < u1 < 1 tồn tại duy nhất α: 0 < a < 2 và u1 = sin a .
Lúc đó: u2 = 4 sin a(1 – sin a ) = sin 2a ; u3 = 4 sin 2a (1– sin 2a ) = sin 4a .
2
2
2
2
1 1
− cos(2nα )
u
=
sin
(2
a
)
=
Quy nạp ta được: n
2 2
.
2
n −1
Trang 25
2
2
b = lim v2 n +1
n → +∞
thì ta có