Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Handout chapter 2 BOP - Bank of Pakistan?

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 29 trang )

Ths. Hoàng Thị Lan Hương

1


BOP - Bank of Pakistan???

Ths. Hoàng Thị Lan Hương

2










Tổng quan về cán cân thanh toán quốc tế
Nội dung của cán cân thanh toán quốc tế
Lập và hạch toán cán cân thanh toán quốc tế
Phân tích cán cân thanh toán quốc tế
Cân bằng cán cân thanh toán quốc tế
Cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam
Câu hỏi nghiên cứu và thảo luận

Ths. Hoàng Thị Lan Hương

3




 BP:

Cán cân thanh toán quốc tế
- Bảng quyết toán thống kê tổng hợp
- toàn bộ luồng vận động của hàng hóa,dịch vụ
và tư bản
- giữa đối tượng cư trú của 1 quốc gia với đối
tượng không cư trú của quốc gia đó
- trong khoảng thời gian một năm
 1 số ví dụ
Ths. Hoàng Thị Lan Hương

4


Thời hạn cư trú: > 01 năm
 Nguồn thu nhập: trực tiếp tại quốc gia đó
 Trường hợp ngoại lệ:
- Các tổ chức quốc tế (IMF, WB, UN…): đối tượng
không cư trú của mọi quốc gia
- Đại sứ quán, lưu học sinh, khách du lịch: đối tượng
không cư trú của nước đến bất kể thời hạn cư trú bao
lâu
- Các công ty đa quốc gia: CN tại nước nào là đối
tượng cư trú của nước đó


Ths. Hoàng Thị Lan Hương


5


Là căn cứ xác định mức đóng góp của các thành viên
IMF
 Là điều kiện quan trọng để IMF xem xét và thông qua
các chương trình cho vay hay hỗ trợ điều chỉnh BP
 Là cơ sở tin cậy cho cơ quan quản lý nhà nước hoạch
định chiến lược kinh tế vĩ mô
 Đánh giá thực trạng và triển vọng kinh tế đối ngoại
của một quốc gia


Ths. Hoàng Thị Lan Hương

6


???

???

???

BP

Ths. Hoàng Thị Lan Hương

7



 Ai

lập BP?
 Đồng tiền ghi trong BP?
 BP: Balance sheet?
 Phân loại BP: thời kỳ và thời điểm
 Kết cấu BP: 2 khoản mục chính
- Cán cân vãng lai (Current balance/account)
- Cán cân vốn – tài chính (Capital/Financial
balance/account)
Ths. Hoàng Thị Lan Hương

8


CC thương mại
CC vãng lai

CC dịch vụ
CC thu nhập
Chuyển giao VL 1 chiều

BP

CC vốn dài hạn
CC vốn

CC vốn ngắn hạn

Chuyển giao vốn 1 chiều
Ths. Hoàng Thị Lan Hương

9




A. Current account

Visible balance

1. Net ex/im of goods
2. Net ex/im of services
3. Net income
4. Net transfers



Invisible balance

B. Capital account
C. Financial account
1. Net FDI
2. Net portfolio investment
3. Other financial items





A+B+C=Basic Balance

D. Net errors & omissions account
E. Official Reserves account

A+B+C+D=Overall Balance

Ths. Hoàng Thị Lan Hương

10


 BP:

flow statement, not a balance sheet!
 Lý thuyết: bút toán kép (double-entry
bookkeeping)
 Thực tế: bút toán độc lập
 Nguyên tắc:
◦ - Phát sinh cung ngoại tệ hoặc cầu nội tệ: +
◦ - Phát sinh cầu ngoại tệ hoặc cung nội tệ: -

Ths. Hoàng Thị Lan Hương

11


Ths. Hoàng Thị Lan Hương

12



Nội dung
- Xuất khẩu hàng hoá

150

- Nhập khẩu hàng hoá

200

Thu

Chi

(+)

(-)

Cán cân bộ phận

Cán cân tích luỹ

Cán cân thương mại
- Thu xuất khẩu dịch vụ

120

- Chi nhập khẩu dịch vụ


160

Cán cân dịch vụ
- Thu từ thu nhập

20

- Chi trả thu nhập

10

Thu nhập
- Thu chuyển giao vãng lai

30

- Chi chuyển giao vãng lai

20

Chuyển giao vãng lai
- Vốn dài hạn chảy vào
- Vốn dài hạn chảy ra

140
50

Cán cân vốn dài hạn
- Vốn ngắn hạn chảy vào


20

- Vốn ngắn hạn chảy ra

55

Cán cân vốn ngắn hạn
- NHTW bán ngoại hối

100

- NHTW mua ngoại hối

85

Dự trữ ngoại hối

Ths. Hoàng Thị Lan Hương

13


Hạch toán vào BP của Việt nam

Ths. Hoàng Thị Lan Hương

14


1. VN xuất khẩu gạo sang Mỹ trị giá 100 tr $, đồng thời

nhập khẩu từ Mỹ máy tính trị giá 100 tr $.
 2.VN xuất khẩu gạo sang Mỹ trị giá 100tr $, được
thanh toán qua TK tiền gửi của VN mở tại NH Mỹ (TK
Nostro)
 3. NHNN Việt nam mua trái phiếu KB Mỹ trị giá 100tr
$, thanh toán qua TK tiền gửi của NHNN VN tại KB
Mỹ
 4. CP Mỹ quyết định tặng cho VN hàng hóa trị giá
100tr $ nhằm trợ giúp đồng bào bị thiên tai
 5. VN thanh toán tiền lãi trái phiếu và cổ tức cho nhà
đầu tư nước ngoài 100tr $ qua TK của nhà đầu tư nước
ngoài mở tại NH VN (TK Vostro)


Ths. Hoàng Thị Lan Hương

15


Như thế nào là thặng dư- thâm hụt BP?
 Thặng dư: tốt?
 Thâm hụt: không tốt?
 Ví dụ:



CCVL
CCV

VN

- 10
+ 21

TQ
+21
- 10

+11

+11

The same???

Ths. Hoàng Thị Lan Hương

16


 Thặng



Cung ngoại tệ > Cầu
ngoại tệ
 Tỷ giá giảm
 Bất lợi cho XK


 Thâm


hụt

Cung ngoại tệ < Cầu
ngoại tệ
 Tỷ giá tăng
 Bất lợi cho NK
 Lạm phát


Ths. Hoàng Thị Lan Hương

17


 Là

thặng dư hay thâm hụt của các cán
cân bộ phận
 Không chỉ nhìn vào số liệu của 1 năm mà
phải so sánh số liệu giữa các năm
 So sánh với các nước có cùng chế độ tỷ
giá, có đặc điểm chính trị-kinh tế tương
đồng nhau
Ths. Hoàng Thị Lan Hương

18


CCVL:1 chỉ số quan trọng phản ánh sự mất cân
bằng đối ngoại của 1 nước

 Không nên chỉ nhìn vào số tuyệt đối để kết luận
 1 nước có mức thâm hụt CCVL nhỏ nhưng có thể
chứa đựng nguy cơ bất ổn, trong khi 1 nước có
mức thâm hụt lớn nhưng không có nguy cơ bất ổn
 CCTM (Trade bal.) luôn chiếm tỷ trọng lớn trong
CCVL và quyết định xu hướng biến đổi của
CCVL


Ths. Hoàng Thị Lan Hương

19


 CC

vốn: dùng để bù đắp thâm hụt của CCVL
 FDI: xem xét tỷ lệ FDI/tổng vốn đổ vào nền
kinh tế, các tác động của FDI đến các bộ phận
trong BP
 Nợ nước ngoài: xem xét các chỉ số
- Nợ đến hạn trả/kim ngạch XK
- Tổng nợ nước ngoài/GDP
- Tổng nợ nước ngoài/ kim ngạch XK
Ths. Hoàng Thị Lan Hương

20


Các yếu tố cần xem xét:

- Mức độ linh hoạt của tỷ giá
- Mức độ mở cửa của nền kinh tế: đo bằng kim ngạch
XNK/GDP
- Những hạn chế về thương mại và chu chuyển vốn
 Đánh giá mức dự trữ quốc tế
- Tính theo tuần nhập khẩu
- Dự trữ quốc tế/Nợ ngắn hạn nước ngoài
- Dự trữ quốc tế/ MB hoặc M2


Ths. Hoàng Thị Lan Hương

21


Giai đoạn 2002-2008
Đơn vị tính: triệu USD
Nguồn: IMF và SBV

Ths. Hoàng Thị Lan Hương

22


Khoản mục

2002

2003


2004

2005

2006

2007

2008
(Est.)
-9238

I. Cán cân vãng lai

-676

-1935

-1565

-560

-164

-6992

1. Cán cân thương mại

-1054


-2582

-2287

-2439

-2776

-10360 -12284

2. CC dịch vụ

-749

-778

-872

-296

-8

-894

-2315

3. CC thu nhập

-794


-814

-891

-1205

-1429

-2168

-1969

4. Chuyển tiền ròng

1921

2239

2485

3380

4049

6430

7330

II. CC vốn


1071

4086

2447

3087

3088

17540

9175

1. FDI (ròng)

1609

1304

1342

1889

2315

6550

7800


2. Vốn trung-dài hạn (ròng)

458

974

1396

921

1025

2045

919

3. Vốn ngắn hạn (ròng)

-996

1808

-291

-588

-1565

2702


856

4. Đầu tư vào GTCG

--------

--------

--------- 865

1313

6243

-400

III. Sai số và thiếu sót

---------

---------

1398

-349

-100

395


2151

--------- -396
883
2131

4322

10199

-163

CC tổng thể

Ths. Hoàng Thị Lan Hương

23


Ths. Hoàng Thị Lan Hương

24


Ths. Hoàng Thị Lan Hương

25



×