ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
KHẢO SÁT HỆ THỐNG TĂNG ÁP
TRÊN ĐỘNG CƠ 490ZL
SVTH
Lớp
GVHD
GVD
: Nguyễn Đức Hùng
: 04C4B
: TS.Dương Việt Dũng
: KS.Nguyễn Quang Trung
Đà nẵng, 2009
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
MỤC ĐÍCH VÀ Ý NGHĨA ĐỀ TÀI
Sự phát triển của ngành động cơ đốt trong
Vấn đề về ô nhiễm môi trường và cạn kiệt nguồn nhiên liệu
Mục đích của hệ thống tăng áp
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
NỘI DUNG CỦA ĐỒ ÁN
1. Giới thiệu về động cơ 490ZL.
2. Tổng quan về hệ thống tăng áp.
3. Khảo sát hệ thống tăng áp trên động cơ 490ZL
4. Tính toán kiểm nghiệm bộ tuabin tăng áp.
5. Những hư hỏng thường gặp và biện pháp khắc phục
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ĐỘNG CƠ 490ZL
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
Bảng thông số kỹ thuật của động cơ 490ZL
STT
Thông số
Ký hiệu
Đơn vị
Giá trị
Ne
kW
60
ε
17
1
Công suất có ích định mức
2
Tỉ số nén
3
Số vòng quay định mức
n
vòng/phút
3200
4
Đường kính xi lanh
D
mm
89,5
5
Hành trình pistông
S
mm
89,5
6
Số xi lanh
i
4
7
Momen cực đại của động cơ
Memax
N.m
205
8
Góc mở sớm xupap nạp
ϕ1
độ
12
10
Góc đóng muộn xupap nạp
ϕ2
độ
38
11
Góc mở sớm xupap thải
ϕ3
độ
50
12
Góc đóng muộn xupap thải
ϕ4
độ
14
13
Dài x Rộng x Cao
LxWxH
mm
692 x 566 x 672
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
MẶT CẮT DỌC CỦA ĐỘNG CƠ 490ZL
1
2
4
3
5
6
7
8
9
10
11
12
18
17
16
15
14
692
13
672
89.5
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
2. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG TĂNG ÁP
TĂNG ÁP
CÓ MÁY NÉN
DẪN
ĐỘNG
CƠ
GIỚI
CÓ
LIÊN
HỆ
CƠ
KHÍ
DẪN
ĐỘNG
TUABIN
KHÍ
CHỈ
LIÊN
HỆ
KHÍ
THỂ
CÓ
LIÊN
HỆ
THUỶ
LỰC
KHÔNG CÓ MÁY NÉN
DẪN
ĐỘNG
HỖN
HỢP
MẮC
SONG
SONG
MẮC
NỐI
TIẾP
DAO
ĐỘNG
VÀ
CỘNG
HƯỞNG
SÓNG
ÁP
SUẤT
TỐC
ĐỘ
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
SƠ ĐỒ TĂNG ÁP CÓ MÁY NÉN
7
7
PT
PK
PT
PK
1
4
5
6
PT'
P0
PK
8
1
Liên hệ cơ khí
5
2
PT'
P0
6
PT
1
5
9 PT' P0,T0
Liên hệ khí thể
Liên hệ thủy lực
Sơ đồ nguyên lý tăng áp bằng tuabin khí
P0,T0
PT
PT'
PK
1
2
3
1
2
P0
Không tận dụng năng
lượng khí xả
PT
PK
P0
Có tận dụng năng
lượng khí xả
Sơ đồ nguyên lý tăng áp
truyền động bằng cơ khí
5 6
PT'
4
1
PK
5
7
PT
2
PT'
4
6
PK
PT
1
7
P0,T0
Ghép nối
Ghép nối
tiếp thuận
tiếp nghịch
PT'
4
2
1
7
5
7
PK
6
P0,T0
10
2
P0,T0
Ghép
song song
Sơ đồ nguyên lý tăng áp hỗn hợp
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
SƠ ĐỒ TĂNG ÁP KHÔNG CÓ MÁY NÉN
13
13
12
12
14
11
11
Sơ đồ nguyên lý tăng áp dao động và cộng hưởng
u
VII
1
F
VI
D
17
16
V
IV
2
18
III
G
C
II
I
A
1
B
19
15
Sơ đồ tăng áp bằng sóng khí
E
Đồ thị khai triển quá trình sóng áp suất
trong bộ tăng áp bằng sóng khí đơn giản
Sơ đồ nguyên lý tăng áp bằng sóng áp suất
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
3. KHẢO SÁT HỆ THỐNG TĂNG ÁP TRÊN ĐỘNG CƠ 490ZL
Sơ đồ hệ thống tăng áp trên động cơ 490ZL
Sơ đồ nguyên lý làm việc của tuabin tăng áp.
Kết cấu của bộ tuabin tăng áp
Kết cấu các chi tiết trong tuabin tăng áp.
Hệ thống làm mát và bôi trơn trong tuabin tăng áp
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ HỆ THỐNG TĂNG ÁP TRÊN ĐỘNG CƠ 490ZL
Không khí
5
6
7
1
Ống thải
2
3
4
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA TUABIN TĂNG ÁP
2
1
Khí thải
ra ngoài
Khí thải
vào tuabin
Không khí
vào máy nén
Khí nén
Vào xy lanh
4
3
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
KẾT CẤU BỘ TĂNG ÁP TUABIN KHÍ LẮP TRÊN ĐỘNG CƠ 490ZL
7
8
9
10
11
12
6
13
5
4
15
2
1
19
18
17
16
3
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA MÁY NÉN KHÍ
5(c)
4
b1
2
3
C1
vaìo
maïy neïn
B
D3
D4
D2
D0
D1m
D1
P2
Ca
1
P0
a
P3
Pk
C2
C3
Ck
P1
ra khoíi
maïy neïn
a
T1
vaìo
baïnh caïnh
2
1
T0
4
3 b2
2
b3
Tk
vaìo voí
xoàõ
n äú
c
3
4
T3
T2
vaìo äú
ng
giaímtäú
c
5(c)
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
KẾT CẤU CỦA MÁY NÉN KHÍ
65
R=3
A
Ø31
R=5
A
Ø6
63
Ø19
35
41
78
R=2
58
A A
67
60
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA TUABIN HƯỚNG KÍNH
0
r
4
0
bn
D2m
D2
D0
1
n
D1
D01
D02
n
5 b11
2
2
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
BUỒNG XOẮN CỦA TUABIN HƯỚNG KÍNH
Ø48
29
Ø39
A
A
52
72
66
62
55
A
A
Ø78
R=2
Ø45
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
KẾT CẤU CÁC CHI TIẾT TRONG TUABIN TĂNG ÁP
23
A A
A
10
8
A
A
R= 4
R= 5
A
A A
Cánh tuabin
Cánh máy nén
4
37
9
R=2
45
12
R=4
8
Trục tuabin
R=1
R=1
18
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
BÔI TRƠN VÀ LÀM MÁT TRONG TUABIN TĂNG ÁP
1
2
3
Khoang nước
4
Từ vỏ van
làm mát
Hằng nhiệt đến
D
Đến bơm
nước
A
B
Khoang
dầu
5
5
E
C
Đến cacte
dầu
Từ giá đỡ
lọc dầu đến
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
4. TÍNH TOÁN KIỂM NGHIỆM BỘ TUABIN TĂNG ÁP
Bảng các thông số chọn
Thông số
Ký hiệu
Đơn vị
Khoảng thường
gặp
Giá trị chọn
200÷285
225
Suất tiêu hao nhiên liệu có ích
ge
g/kWh
Áp suất tăng áp
PK
MN/m2
0,17
Áp suất môi trường xung quanh
P0
MN/m2
0,1
Nhiệt độ môi trường xung quanh
T0
Hệ số dư lượng không khí
α
Áp suất khí sót
Pr
Nhiệt độ khí sót
Tr
Áp suất cuối qúa trình nạp
Pa
Hệ số quét khí
φk
298
1,5÷1,8
1,7
MN/m2
>Pth
0,14
K
(700÷900)0K
750
MN/m2
(0,9÷0,96)Pk
0,91.Pk
≥1
1,05
0
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
BẢNG KẾT QUẢ TÍNH TOÁN MÁY NÉN
Đường kính trong của miệng vào bánh công tác: D0
19,11(mm)
Đường kính ngoài của miệng vào bánh công tác: D1
63,7 (mm)
Đường kính trung bình của miệng vào bánh công tác: D1m
47 (mm)
Đường kính ngoài của miệng ra bánh công tác: D2
98 (mm)
Đường kính trong vành tăng áp: D3
142,4 (mm)
Chiều rộng miệng ra của bánh công tác: b2
8,75 (mm)
Chiều rộng miệng vào của vành tăng áp: b3
3,79 (mm)
Mức độ tăng áp suất trong máy nén :πk
17,511
Hiệu suất của máy nén:ηk
0,7656
Công suất dẫn động máy nén: NK
0,1385 (Kw)
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
BẢNG KẾT QUẢ TÍNH TOÁN TUABIN
Lưu lượng khí qua tuabin: GT
0,1 (kg/s)
Vận tốc khí ở lối ra của ống nối: C1
312,2 (m/s)
Nhiệt độ ở lối ra của ống nối:T1
601,9 (oK)
Áp suất ở lối ra từ ống nối: P1
0,14725 (MN/m2)
Vận tốc tuyệt đối của khí ở lối ra của bánh công tác: C2
46,8 (m/s)
Nhiệt độ của khí ở lối ra của bánh công tác: T2
580,8 (oK)
Áp suất ở lối ra của bánh công tác: P2
Hiệu suất đoạn nhiệt của tuabin: ηT
Công suất có ích của tuabin: NT
0,102 (MN/m2)
0,7077
0,1332 (Kw)
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
5. MỘT SỐ HƯ HỎNG VÀ BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC
Xác định các hư hỏng và biện pháp khắc phục
Phân tích các hư hỏng và biện pháp khắc phục
Kiểm tra hệ thống tăng áp của động cơ
Các chú ý khi sử dụng hệ thống tăng áp
Tháo và lắp cụm tuabin máy nén
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
KẾT LUẬN
Qua quá trình tìm hiểu và nghiên cứu để thực hiện đồ án ,
em thấy hệ thống tăng áp trên động cơ 490ZL phù hợp
với những tính năng ngày nay
Thông qua đề tài đã giúp em nâng cao được kiến thức
chuyên ngành động cơ .
Tìm hiểu sâu sắc hơn về các hệ thống tăng áp của động
cơ đốt trong. Đặc biệt là hệ thống tăng áp trên động cơ
490ZL
EM XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN
ĐÃ QUAN TÂM THEO DÕI !