Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án Tiếng Việt 3 tuần 28 bài: Chính tả Nghe viết: Cuộc chạy đua trong rừng, phân biệt l, n; dấu hỏi, dấu ngã

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54 KB, 3 trang )

GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT 3

CHÍNH TẢ
CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG
I – Mục tiêu:
- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng, đẹp đoạn tóm tắt truyện Cuộc chạy đua
trong rừng.
- Làm đúng các bài tập phân biệt l/n hoặc dấu hỏi/dấu ngã.
- Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở sạch sẽ.
II – Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập chính tả, giấy bìa, tranh gợi ý.
- HS: Bảng con, vở.
III – Các hoạt động:
1) Ổn định: (1’)
2) Bài cũ: (4’) Ôn tập.
- GV gọi 3 HS lên bảng viết từ khó: rổ, quả cầu, rên rỉ, giày dép.
- GV nhận xét.
3) Bài mới: (25’)
Giới thiệu bài - Ghi tựa.
* Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung.
- Mục tiêu: HS nắm được nội dung
đoạn văn viết chính tả.
- Phương pháp: Thảo luận.
+ GV đọc mẫu.
+ Gọi HS đọc.


+ Yêu cầu HS thảo luận:
. Ngựa Con chuẩn bị hội thi như
thế nào?


. Bài học mà Ngựa Con rút ra là
gì?

- 1 HS đọc, lớp theo dõi.

STV

- HS trao đổi:
+ Ngựa Con vốn khỏe
mạnh và nhanh nhẹn
nên chỉ mãi ngắm mình
dưới suối.
+ Đó là bài học: đừng
bao giờ chủ quan.

* Hoạt động 2: Luyện từ khó, viết
chính tả.
- Mục tiêu: Viết chính xác các từ
khó trong bài.
- Phương pháp: Luyện tập thực
hành.
+ Hướng dẫn cách trình bày.
. Đoạn văn có mấy câu?
. Những chữ nào cần phải viết
hoa? Vì sao?
+ GV yêu cầu HS nêu từ khó viết.
+ GV hướng dẫn HS luyện bảng
con.

- HS trả lời.

+ 3 câu.
+ ... các chữ cái đầu câu
(Vốn, Khi) và tên riêng
(Ngựa Con).
- HS đọc lại từ khó.
- HS nêu từ, phần lưu ý.

Bảng
- HS viết bảng con: khỏe, con
giành, nguyệt quế, mãi
ngắm...

+ Yêu cầu HS đọc.

- HS đọc từ trên bảng.

+ GV đọc chậm, HS viết bài.

- HS viết.

+ Chữa lỗi.

- HS dò và sửa lỗi chính
tả.

+ GV chấm vở.
+ Nhận xét bài viết HS.
* Hoạt động 3: Bài tập.
- Mục tiêu: Làm đúng BT (phân


- Nộp vở.

Vở


biệt l/n; dấu hỏi/dấu ngã)
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV gọi 2 HS làm bảng phụ.
- GV chốt ý đúng.

- 1 HS đọc yêu cầu trong
sgk.
- 2 HS làm ở bảng, lớp
làm nháp.
a) niên - nai nịt - lụa lưng - lưng - nâu - lạnh
- nó - nó - lại.
- Vài HS đọc lại.
Dự liệu (phần b): tuổi nở - đỏ - thẳng - vẻ - của
- dũng - sĩ.
- HS nhận xét, đọc lại từ
vừa tìm được.

- GV nhận xét.

- HS làm vào vở.

- Chấm 1 số vở.
4) Củng cố - Dặn dò: (5’)
- Nhận xét, tuyên dương.

- Nhận xét tiết học.
- Về nhà làm bài tập 2b.
- Chuẩn bị: Nghe - Viết: Cùng vui chơi.

Bảng
phụ

SGK
Vở BT



×