Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án Tiếng Việt 3 tuần 26 bài: Chính tả Nghe viết: Rước đèn ông sao, phân biệt r, d, gi; ên, ênh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.43 KB, 3 trang )

GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT 3

CHÍNH TẢ
RƯỚC ĐÈN ÔNG SAO
I – Mục tiêu:
- Nghe và viết chính xác, trình bày đúng, đẹp đoạn đầu bài “Rước đèn ông sao”.
- Làm đúng các bài tập chính tả tìm từ có 2 tiếng bắt đầu bằng âm r/d/gi, ênh/ên.
- Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở sạch.
II – Chuẩn bị:
GV: Bảng chép sẵn bài tập.
HS: Vở, bảng con.
III – Các hoạt động:
1. Ổn định: (1’)
2. Bài cũ: (4’) Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử
- Gọi 3 HS lên bảng viết: giặt giũ, dí dỏm, bện dây, bập bềnh ...
- Nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới: (25’)
* Giới thiệu bài – ghi tựa.
a) Hoạt động 1: Tìm hiểu nội
dung.
Mục tiêu: HS nắm được nội dung
đoạn văn viết chính tả.
Phương pháp: Thảo luận.
- GV đọc mẫu.
- Gọi HS đọc.

- 2 HS đọc đoạn văn.

STV



- GV yêu cầu:
+ Mâm cỗ Trung thu của Tâm
có những gì?

- HS trả lời:
+ ... có bưởi, ổi, chuối và
mía.

b) Hoạt động 2: Luyện từ khó,
viết chính tả.
Mục tiêu: Viết chính xác các từ
khó trong bài.
Phương pháp: Luyện tập thực
hành.
- GV hỏi:
+ Đoạn văn có mấy câu?
+ Những chữ nào trong đoạn
văn cần phải viết hoa?

+ 4 câu.

+ chữ đầu câu, tên riêng:
- GV yêu cầu HS nêu từ khó viết. Tâm, Trung thu.
- HS nêu từ, phần lưu ý.
- GV hướng dẫn HS luyện bảng
con.
- HS viết bảng con: sắm,
mâm, cỗ nhỏ, quả bưởi, ...
- Yêu cầu HS đọc.


- HS đọc từ trên bảng.

- GV theo dõi HS viết bài.

- HS tự nhớ và viết.

- Chữa lỗi.

- HS dò và sửa lỗi chính tả.

- GV chấm vở.

- Nộp vở.

Bảng
con

- Nhận xét bài viết HS.
c) Hoạt động 3: Bài tập.
Mục tiêu: Làm đúng bài tập chính
tả phân biệt r/d/gi hoặc ênh/ên.
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu (GV
chọn phần a).
- GV dán 4 giấy bìa lên bảng.
- GV chốt ý đúng.

- 1 HS đọc yêu cầu.
- 4 nhóm thi đua tiếp sức ghi
từ lên bảng.
 r: rổ, rá, rựa, rương,


Vở


rồng, rùa, rắn, rết, ...
d: dao, dây, dê, dế, ...
gi: giường, giá sách,
giáo mác, giáp, giày da, giấy,
gián, giun, ...

Giấy
bìa

- Vài HS đọc lại.
Dự liệu (phần b):
Ên: bền – bển - bện
đền – đến, lên, mền –
mến, rên – rền – rỉ, sên, lên.
Ênh: bênh – bệnh, lệnh,
mệnh, sểnh, tênh, ...
- GV nhận xét.
- Chấm một số vở.
4. Củng cố – dặn dò: (5’)
- Nhận xét – tuyên dương.
- Nhận xét tiết học.
- Về xem lại các bài tập.
- Chuẩn bị: Ôn tập.

- HS làm vào vở.


SGK,
vở BT,
phiếu



×