GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT 3
CHÍNH TẢ
ĐỐI ĐÁP VỚI VUA
I – Mục tiêu:
- Nghe – viết chính xác, trình bày đúng, đẹp đoạn 3 bài “Đối đáp với vua”.
- Làm đúng các bài tập phân biệt x/s hoặc thanh hỏi/ thanh ngã.
- Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở sạch sẽ.
II – Đồ dùng dạy học:
GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập chính tả. Giấy bìa, tranh gợi ý.
HS: Bảng con, vở.
III – Các hoạt động:
1) Ổn định: (1’)
2) Bài cũ: (4’) Người sáng tác Quốc ca Việt Nam.
- GV gọi 3 HS lên bảng viết từ khó: rút dây, rúc vào, lưu uyến, nóng nực
- GV nhận xét
3) Bài mới: (25’)
* Giới thiệu bài – ghi tựa.
Hoạt động 1: Tìm hiểu nội
dung
* Mục tiêu: HS nắm được nội
dung đoạn văn viết chính tả.
* Phương pháp: Thảo luận.
- GV đọc mẫu.
- Gọi HS đọc.
- 1 HS đọc, lớp theo dõi.
STV
- Yêu cầu HS thảo luận.
- HS trao đổi.
+ Vì sao vua bắt Cao Bá Quát
đối?
+ ... vì nghe nói cậu là học
trò.
+ Hãy đọc lại câu đối của vua
và vế đối của Cao Bá Quát.
+ Nước trong leo lẻo cá đớp
cá
Hoạt động 2: Luyện từ khó,
viết chính tả
Trời nắng chang chang
người trói người.
* Mục tiêu: Viết chính xác các từ
khó trong bài
* Phương pháp: Luyện tập thực
hành
- Hướng dẫn cách trình bày.
+ Đoạn văn có mấy câu?
+ Những chữ nào cần phải viết
hoa? Vì sao?
+ Hai vế đối trong đoạn văn cần
viết như thế nào cho đẹp?
- HS trả lời.
+ ... 5 câu.
+ ... các chữ cái đầu câu
(Thấy, Nhìn, Nước, Chẳng,
Trời) và tên riêng (Cao Bá
Quát).
+ Cách lề 2 ô.
- GV yêu cầu HS nêu từ khó viết. - HS đọc lại từ khó.
- GV hướng dẫn HS luyện bảng
- HS nêu từ phần lưu ý.
con.
- HS viết bảng con: nước
trong leo lẻo, trời nắng chang
chang, tức cảnh.
- Yêu cầu HS đọc.
- HS đọc từ trên bảng.
- GV đọc chậm, HS viết bài.
- Chữa lỗi.
- HS viết.
- GV chấm vở.
- HS dò và sửa lỗi chính tả.
- Nhận xét bài viết HS.
- Nộp vở.
Bảng
con
Vở
Hoạt động 3: Bài tập
* Mục tiêu: Làm đúng bài tập
(phân biệt x/s, thanh hỏi/thanh
ngã).
Bảng
phụ
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu (GV chọn
phần a).
- 1 HS đọc yêu cầu trong
SGK.
- GV, 2 HS làm bảng phụ.
- 2 HS làm ở bảng, lớp làm
nháp.
- GV chốt ý đúng.
a) sáo
SGK
Vở BT
xiếc
- Vài HS đọc lại.
Dự liệu: (phần b) mò – vẽ.
- HS nhận xét, đọc lại từ vừa
Bài 3: GV dán 3 tờ phiếu lên bảng, tìm được.
mời HS 3 nhóm lên làm bài thi
a) s: san sẻ, se sợi, soi đường,
tiếp sức.
so sánh, sánh bước, bổ sung,
săn đuổi, sa lưới, ...
x: xé vải, xào rau, xới đất,
xẻo thịt, xúc đất, xông lên,
xuất bản, lên xuống, xúm
lại, ...
b) thanh hỏi: nhổ cỏ, ngủ, kể
chuyện, đảo thóc, bẻ cây, kiểm
điểm, ...
- GV nhận xét.
- Chấm 1 số vở.
4) Củng cố – Dặn dò: (5’)
thanh ngã: gõ, vẽ, nỗ lực,
đẽo cày, cõng em, diễn kịch, ...
- HS làm vào vở.
Bảng
lớp
- Nhận xét – tuyên dương.
- Nhận xét tiết học.
- Về làm bài tập 2b.
- Chuẩn bị: Nghe – viết: Tiếng
đàn.