Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi thử ĐH, CĐ số 02

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.68 KB, 6 trang )

Trng THPT H Trung Đề thi thử đại học, cao đẳng năm học : 2009
I- Phần chung cho tất cả các thí sinh
1)Cng dũng in trong mch dao ng LC cú biu thc i = 9cos

t(mA). Vo thi im nng lng
in trng bng 8 ln nng lng t trng thỡ cng dũng in i bng
A. 3mA. B. 1,5
2
mA. C. 2
2
mA. D. 1mA.
2)Tia hng ngoi v tia Rnghen cú bc súng di ngn khỏc nhau nờn chỳng
A. cú bn cht khỏc nhau v ng dng trong khoa hc k thut khỏc nhau.
B. b lch khỏc nhau trong t trng u.
C. b lch khỏc nhau trong in trng u.
D. chỳng u cú bn cht ging nhau nhng tớnh cht khỏc nhau.
3)Mt lũ xo cú khi lng khụng ỏng k cú cng k = 100N/m. Mt u treo vo mt im c nh, u
cũn li treo mt vt nng khi lng 500g. T v trớ cõn bng kộo vt xung di theo phng thng ng mt
on 10cm ri buụng cho vt dao ng iu hũa. Ly g = 10m/s
2
, khong thi gian m lũ xo b nộn mt chu k
l
A.
3 2

s. B.
5 2

s. C.
15 2


s. D.
6 2

s.
4)Mt mch in xoay chiu gm mt cun dõy v mt t in cú in dung thay i c mc ni tip.
t vo hai u mch in ny mt in ỏp xoay chiu cú tn s v in ỏp hiu dng khụng i, iu chnh
in dung ca t sao cho in ỏp hiu dng gia hai bn t cú giỏ tr ln nht. Khi ú A. in ỏp gia
hai u cun dõy sm pha
2

so vi in ỏp gia hai bn t. B. cụng sut tiờu th trờn mch l ln nht. C.
trong mch cú cng hng in.
D. in ỏp gia hai u mch chm pha
2

so vi in ỏp gia hai u cun dõy.
5)Mt vt dao ng iu hũa theo phng trỡnh x = 5cos(2t)cm. Nu ti mt thi im no ú vt ang cú li
x = 3cm v ang chuyn ng theo chiu dng thỡ sau ú 0,25 s vt cú li l
A. - 4cm. B. 4cm. C. -3cm. D. 0.
6)Khi chiu mt chựm sỏng hp gm cỏc ỏnh sỏng n sc , vng, lc v tớm t phớa ỏy ti mt bờn ca
mt lng kớnh thy tinh cú gúc chit quang nh. iu chnh gúc ti ca chựm sỏng trờn sao cho ỏnh sỏng mu
tớm lú ra khi lng kớnh cú gúc lch cc tiu. Khi ú
A. ch cú thờm tia mu lc cú gúc lch cc tiu. B. tia mu cng cú gúc lch cc tiu.
C. ba tia cũn li lú ra khi lng kớnh khụng cú tia no cú gúc lch cc tiu.
D. ba tia , vng v lc khụng lú ra khi lng kớnh.
7)Trong thớ nghim I-õng v giao thoa ỏnh sỏng, cỏc khe hp c chiu bi bc x bc súng
1

= 0,6
à

m
v sau ú thay bc x
1

bng bc x cú bc súng
2

. Trờn mn quan sỏt ngi ta thy, ti v trớ võn ti th 5
ca bc x
1

trựng vi v trớ võn sỏng bc 5 ca bc x
2

.
2

cú giỏ tr l A. 0,57
à
m. B.
0,60
à
m. C. 0,67
à
m. D. 0,54
à
m.
8)Nhn nh no sau õy l sai khi núi v hin tng cng hng trong mt h c hc.
A. Tn s dao ng ca h bng vi tn s ca ngoi lc.
B. Khi cú cng hng thỡ dao ng ca h khụng phi l iu hũa.

C. Biờn dao ng ln khi lc cn mụi trng nh.
D. khi cú cng hng thỡ dao ng ca h l dao ng iu hũa.
9)Mt khung dõy quay u trong t trng
B
ur
vuụng gúc vi trc quay ca khung vi tc n = 1800 vũng/
phỳt. Ti thi im t = 0, vộct phỏp tuyn
n
r
ca mt phng khung dõy hp vi
B
ur
mt gúc 30
0
. T thụng cc
i gi qua khung dõy l 0,01Wb. Biu thc ca sut in ng cm ng xut hin trong khung l A.
0,6 cos(30 )
6
e t V


=
B.
0,6 cos(60 )
3
e t V


=
.

C.
0,6 cos(60 )
6
e t V


= +
. D.
60cos(30 )
3
e t V

= +
.
10)Thc hin súng dng trờn dõy AB cú chiu di
l
vi u B c nh, u A dao ng theo phng trỡnh
cos2 .u a ft

=
Gi M l im cỏch B mt on d, bc súng l

, k l cỏc s nguyờn. Khng nh no sau õy
C
L
A
N
R
B
M

là sai? A. Vị trí các nút sóng được xác định bởi công thức d = k.
2
λ
B.Vị trí các bụng sóng được xác
định bởi công thức d = (2k + 1).
2
λ
C. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là d =
2
λ
.
D. Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liên tiếp là d =
4
λ
.
11)Chọn phát biểu đúng khi nói về khả năng phát quang của một vật.
A. Bước sóng mà vật có khả năng phát ra lớn hơn bước sóng ánh sáng kích thích chiếu tới nó.
B. Bước sóng mà vật có khả năng phát ra nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích chiếu tới nó.
C. Một vật được chiếu sáng bởi ánh sáng có bước sóng nào thì phát ra ánh sáng có bước sóng đó.
D. Mọi vật khi được chiếu sáng với ánh sáng có bước sóng thích hợp đều phát ra ánh sáng.
12)Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng Z
C
= 200Ω và một cuộn dây mắc nối
tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều luôn có biểu thức u = 120
2
cos(100πt +
3
π
)V thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120 và sớm pha
2

π
so với điện áp đặt vào mạch.
Công suất tiêu thụ của cuộn dây là
A. 72 W. B. 240W. C. 120W. D. 144W.
13)Nhận xét nào sau đây về dao động tắt dần là đúng?
A. Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Môi trường càng nhớt thì dao động tắt dần càng nhanh.
C. Có năng lượng dao động luôn không đổi theo thời gian.
D. Biên độ không đổi nhưng tốc độ dao động thì giảm dần.
14)Đặt vào hai đầu mạch điện chứa hai trong ba phần tử gồm: Điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L, tụ điện có điện dung C một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có biểu thức u = U
0
cos
ω
t(V) thì cường độ
dòng điện qua mạch có biểu thức i = I
0
cos(
ω
t - π/4) (A). Hai phần tử trong mạch điện trên là:
A. Cuộn dây nối tiếp với tụ điện với Z
L
= 2Z
C
.
B. Cuộn dây nối tiếp với tụ điện với 2Z
L
= Z
C
.

C. Điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây với R = Z
L
.
D. Điện trở thuần nối tiếp với tụ điện với R = Z
C
.
15)Cho đoạn mạch như hình vẽ. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp
có biểu thức u = 120
2
cos100
π
t(V) thì thấy điện áp giữa hai đầu đoạn
NB và điện áp giữa đầu đoạn AN và có cùng một giá trị hiệu dụng và
trong mạch đang có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là
A. 30
2
V. B. 60
2
V. C. 30V. D. 60V
16)Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u
0
= 2cos(20πt +
3
π
) (trong đó u tính bằng đơn vị
mm, t tính bằng đơn vị s). Xét sóng truyền theo một đường thẳng từ O đến điểm M với tốc độ không đổi 1m/s.
Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với dao động tại nguồn O? Biết M cách O một
khoảng 45cm.
A. 4. B.3. C. 2. D.5.
17)Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng

1
0,35 m
λ µ
=

2
0,54 m
λ µ
=
vào một tấm kim loại, ta thấy tỉ số
vận tốc ban đầu cực đại bằng 2. Công thoát của electron của kim loại đó là:
A. 2,1eV. B. 1,3eV. C. 1,6eV. D. 1,9eV.
18)Tia laze không có đặc điểm nào sau đây?
A. Là chùm sáng song song. B. Là chùm sáng hội tụ.
C. Gồm các phôton cùng tần số và cùng pha. D. Là chùm sáng có năng lượng cao.
19)Hạt nhân
210
Po
là chất phóng xạ phát ra tia α và biến đổi thành hạt nhân Pb. Tại thời điểm t, tỉ lệ giữa số hạt
nhân chì và số hạt Po trong mẫu là 5, vậy tại thời điểm này tỉ lệ khối lượng hạt chì và khối lượng hạt Po là
A. 0,204. B. 4,905. C. 0,196. D. 5,097.
20)Một mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L biến thiên từ 0,3µH
đến 12µH và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 20pF đến 800pF. Máy này có thể bắt được sóng điện từ có
bước sóng lớn nhất là
A. 184,6m. B. 284,6m. C. 540m. D. 640m.
21)Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều 3 pha.
A. Stato là phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 120
0
trên vòng tròn.
B. Hai đầu mỗi cuộn dây của phần ứng là một pha điện.

C. Roto là phần tạo ra từ trường, stato là phần tạo ra dòng điện.
D. Roto là phần tạo ra dòng điện, stato là phần tạo ra từ trường.
22)Một biến áp có hao phí bên trong xem như không đáng kể, khi cuộn 1 nối với nguồn xoay chiều U
1
=
110V thì hiệu áp đo được ở cuộn 2 là U
2
= 220V. Nếu nối cuộn 2 với nguồn U
1
thì điện áp đo được ở cuộn 1 là
A. 110 V. B. 45V. C. 220 V. D. 55 V .
23)Khi nói về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, điều nào sau đây là sai?
A. Các hạt nhân sản phẩm bền hơn các hạt nhân tương tác.
B. Tổng độ hụt các hạt tương tác nhỏ hơn tổng độ hụt khối các hạt sản phẩm.
C. Tổng khối lượng các hạt tương tác nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sản phẩm.
D. Tổng năng lượng liên kết của các hạt sản phẩm lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt tương
tác.
24)Màu sắc của các vật
A. chỉ do vật liệu cấu tạo nên vật ấy mà có.
B. chỉ do sự hấp thụ có lọc lựa tạo nên.
C. phụ thuộc vào ánh sánh chiếu tới nó và vật liệu cấu tạo nên nó.
D. chỉ phụ thuộc vào ánh sáng chiếu tới nó.
25)Một nguồn âm N phát âm đều theo mọi hướng. Tại điểm A cách N 10m có mức cường độ âm L
0
(dB) thì tại
điểm B cách N 20m mức cường độ âm là
A. L
0
– 4(dB). B.
0

L
4
(dB). C.
0
L
2
(dB). D. L
0
– 6(dB).
26)Chọn câu sai.
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng và tần số xác định.
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng ngắn thì càng lớn.
C. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu sắc và tần số nhất định.
D. Tốc độ truyền của các ánh đơn sắc khác nhau trong cùng một môi trường thì khác nhau.
27)Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ gồm bức xạ có bước sóng λ
1
=
0,26 μm và bức xạ có bước sóng λ
2
= 1,2λ
1
thì vận tốc ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện bứt ra
từ catốt lần lượt là v
1
và v
2
với v
2
=
3

4
v
1
. Giới hạn quang điện λ0 của kim loại làm catốt này là
A. 0,42 μm. B. 1,45 μm. C. 1,00 μm. D. 0,90 μm.
28)Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có có độ lớn của nhỏ hơn trọng lượng của vật. B.
Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật.
C. Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.
D. Khi khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả năng sẽ tăng.
29)Quang phổ vạch phát xạ là một quang phổ gồm A. một số vạch màu riêng biệt cách nhau bằng những
khoảng tối. B. một vạch màu nằm trên nền tối. C.các vạch từ đỏ tới tím cách nhau nhưng
khoảng tối. D. các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục.
30)Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp một điện áp xoay
chiều ổn định có biểu thức u =
100 6 cos(100 )( ).
4
t V
π
π
+
Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo điện áp
giữa hai đầu cuộn cảm và hai bản tụ điện thì thấy chúng có giá trị lần lượt là 100V và 200V. Biểu thức điện áp
giữa hai đầu cuộn dây là:
A.
100 2 cos(100 )( )
2
d
u t V
π

π
= +
. B.
200cos(100 )( )
4
d
u t V
π
π
= +
.
C.
3
200 2 cos(100 )( )
4
d
u t V
π
π
= +
. D.
3
100 2 cos(100 )( )
4
d
u t V
π
π
= +
.

31)in tớch ca t in trong mch dao ng LC bin thiờn theo phng trỡnh q = Q
o
cos(
2
T

t +

). Ti thi
im t =
4
T
, ta cú A. Nng lng in trng cc i. B. Hiu in th gia hai bn t bng 0. C. in
tớch ca t cc i. D. Dũng in qua cun dõy bng 0.
32)Tn s quay ca roto luụn bng tn s dũng in trong:
A. mỏy phỏt in xoay chiu 3 pha. B. ng c khụng ng b 3 pha.
C. mỏy phỏt in mt chiu. D. mỏy phỏt in xoay chiu mt pha.
33)Phng trỡnh dao ng ca mt vt dao ng iu hũa cú dng x= 8cos(2t +
2

) cm. Nhn xột no sau
õy v dao ng iu hũa trờn l sai?
A. Sau 0,5 giõy k t thi im ban vt li tr v v trớ cõn bng.
B. Lỳc t = 0, cht im i qua v trớ cõn bng theo chiu dng.
C. Trong 0,25 (s) u tiờn, cht im i c mt on ng 8 cm.
D. Tc ca vt sau
3
4
s k t lỳc bt u kho sỏt, tc ca vt bng khụng.
34)Chn phỏt biu sai v dao ng duy trỡ.

A. Cú chu k bng chu k dao ng riờng ca h.
B. Nng lng cung cp cho h ỳng bng phn nng lng mt i trong mi chu k.
C. Cú tn s dao ng khụng ph thuc nng lng cung cp cho h.
D. Cú biờn ph thuc vo nng lng cung cp cho h trong mi chu k.
35)Khi núi v quỏ trỡnh súng in t, iu no sau õy l khụng ỳng?
A. Trong quỏ trỡnh lan truyn, nú mang theo nng lng.
B. Vộct cng in trng v vộct cm ng t luụn vuụng gúc vi phng truyn súng.
C. Trong quỏ trỡnh truyn súng, in trng v t trng luụn dao ng vuụng pha nhau.
D. Trong chõn khụng, bc súng ca súng in t t l nghch vi tn s súng.
36)Mt cht phúng x phỏt ra tia , c mt ht nhõn b phõn ró sinh ra mt ht . Trong thi gian mt phỳt
u, cht phúng x sinh ra 360 ht , sau 6 gi, thỡ trong mt phỳt cht phúng x ny ch sinh ra c 45 ht .
Chu kỡ ca cht phúng x ny l
A. 4. gi. B. 1 gi. C. 2 gi. D. 3 gi.
37)Nhn xột no v phn ng phõn hch v phn ng nhit hch l khụng ỳng?
A. S phõn hch l hin tng mt ht nhõn nng hp th mt ntron chm ri v thnh hai ht nhõn trung
bỡnh cựng vi 2 hoc 3 ntron.
B. Phn ng nhit hch ch xy ra nhit rt cao .
C. Bom khinh khớ c thc hin bi phn ng phõn hch.
D. Con ngi ch thc hin c phn ng nhit hch di dng khụng kim soỏt c .
38)Ht nhõn
236
88
Ra phúng ra 3 ht v mt ht
-
trong chui phúng x liờn tip. Khi ú ht nhõn con to
thnh l
A.
222
84
X. B.

224
83
X. C.
222
83
X. D.
224
84
X.
39)Mt vt dao ng iu hũa, khi vt i t v trớ cõn bng ra im gii hn thỡ
A. chuyn ng ca vt l chm dn u. B. th nng ca vt gim dn.
C. vn tc ca vt gim dn. D. lc tỏc dng lờn vt cú ln tng dn.
40)Trong mt mụi trng vt cht n hi cú hai ngun kt hp A v B cỏch nhau 10 cm, cựng tn s. Khi ú
ti vựng gia hai ngun ngi ta quan sỏt thy xut hin 10 dóy dao ng cc i v ct on S
1
S
2
thnh 11
on m hai on gn cỏc ngun ch di bng mt na cỏc on cũn li. Bit Tc truyn súng trong mụi
trng ú l 50cm/s. Tn s dao ng ca hai ngun l:
A. 25Hz. B. 30Hz. C. 15Hz. D. 40Hz.
PhầnII: Dành cho thí sinh học chơng trình cơ bản
41)Ngi ta dựng prụton bn phỏ ht nhõn Bờri ng yờn. Hai ht sinh ra l Hờli v X. Bit prton cú ng
nng K= 5,45MeV, Ht Hờli cú vn tc vuụng gúc vi vn tc ca ht prụton v cú ng nng K
He
= 4MeV.
Cho rng ln ca khi lng ca mt ht nhõn (o bng n v u) xp x bng s khi A ca nú. ng nng
ca ht X bng
A. 6,225MeV . B. 1,225MeV . C. 4,125MeV. D. 3,575MeV .
42)Vt rn th nht quay quanh trc c nh

1
cú momen ng lng l L
1
, momen quỏn tớnh i vi trc

1
l I
1
= 9 kg.m
2
. Vt rn th hai quay
quanh trc c nh
2
cú momen ng lng l L
2
, momen
quỏn tớnh i vi trc
2
l I
2
= 4 kg.m
2
.
Bit ng nng quay ca hai vt rn trờn bng nhau. T s
1
2
L
L
bng
A.

5
3
. B.
2
3
. C.
4
9
. D.
3
2
.
43)Khi mt vt chuyn ng vi tc v thỡ khi lng ca vt ú s
A. cng nh khi tc cng ln. B. gim i
2
2
1
v
c

so vi khi vt ng yờn.
C. cng ln tc cng ln. D. tng thờm
2
2
1
v
c

so vi khi vt ng yờn.
44)Phng trỡnh ca to gúc theo thi gian t no di õy mụ t mt chuyn ng quay chm dn u

ca mt vt rn quay quanh trc c nh, ngc chiu dng?
A. = -5 + 4t - t
2
(rad). B. = 5 - 4t + t
2
(rad).
C. = -5 - 4t - t
2
(rad). D. = 5 + 4t - t
2
(rad)
45)Mt con lc lũ xo treo thng ng. Kớch thớch cho con lc dao ng iu hũa theo phng thng ng.
Chu kỡ v biờn dao ng ca con lc ln lt l 0,4 s v 8 cm. Chn trc xx thng ng chiu dng hng
xung, gc ta ti v trớ cõn bng, gc thi gian t = 0 khi vt qua v trớ cõn bng theo chiu dng. Ly gia
tc ri t do g = 10 m/s
2
v
2
= 10. Thi gian ngn nht k t khi t = 0 n khi lc n hi ca lũ xo cú ln
cc tiu l
A.
2
30
s
. B.
7
30
s
. C.
1

30
s
. D.
4
15
s
.
46)Di tỏc dng ca mụmen ngoi lc, mt bỏnh xe bt u quay nhanh dn u, sau 8 giõy quay c
80

vũng. Sau ú khụng tỏc dng mụmen ngoi lc na thỡ nú quay chm dn u vi gia tc 2rad/s
2

di tỏc dng
ca mụmen lc ma sỏt cú ln 0,2Nm. Mụmen ngoi lc cú ln l
A. 0,4N.m. B. 0,6N.m. C. 0,7N.m. D. 0,3N.m.
47)Mt mch in gm in tr thun R, cun dõy thun cm v mt t in cú in dung thay i c mc
ni tip. t vo hai u on mch trờn mt hiu in th xoay chiu cú biu thc
0
cosu U t

=
(V). Khi thay
i in dung ca t cho hiu in th gia hai bn t t cc i v bng 2U. Ta cú quan h gia Z
L
v R l:
A. Z
L
=
3

R
. B. Z
L
= 2R. C. Z
L
=
3
R. D. Z
L
= 3R.
48)Chn cõu sai: Khi vt rn quay quanh mt trc thỡ
A. gúc m vt quay c t l vi thi gian.
B. gia tc gúc khụng i v khỏc khụng thỡ vt quay bin i u.
C. chuyn ng quay ca vt l chm dn khi gia tc gúc õm.
D. vt cú th quay nhanh dn vi gia tc gúc õm.
49)Hai õm phỏt ra t hai nhc c cú cựng cao m tai ngi nghe vn phõn bit c l vỡ chỳng cú
A. pha dao ng khỏc nhau. B. õm sc khỏc nhau.
C. tn s khỏc nhau. D. biờn khỏc nhau.
50)Khi núi v ht v phn ht, iu no sau õy l sai?
A. Ht v phn ht cựng in tớch.
B. Ht v phn ht cú cựng khi lng ngh.
C. Cú th xy ra hin tng hy mt cp ht + phn ht thnh cỏc phụton.
D. Cú th xy ra hin tng sinh mt cp ht + phn ht t cỏc phụton
Phn II: Dành cho thí sinh học chơng trình nâng cao
51)Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do , điện tích cực đại trên bản tụ điện
7
0
4
10Q C



=
; cờng độ dòng điện cực đại trong mạch
0
2I A=
.Bớc sóng của sóng điện từ mà
mạch này cộng hởng là :

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×