Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

1000 câu hỏi trac nghiem VL ôn thi vào ĐHCĐ Phần 16.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.31 KB, 4 trang )

Download Tài liệu – L
uyện thi
ĐHCĐ miễn phí
1000 CÂU HỎI VẬT LÝ – Phần 16
Dùng đề bài để trả lời cho các câu 976, 977 và 978
Ban đầu có 5g
222
86
Rn
là chất phóng xạ với chu kì bán rã T = 3,8 ngày. Hãy tính
Câu 976: Số nguyên tử có trong 5g Radon
A. 13,5.10
22
nguyên tử B. 1,35.10
22
nguyên tử
C. 3,15.10
22
nguyên tử D. 31,5.10
22
nguyên tử
Câu 977: Số nguyên tử còn lại sau thời gian 9,5 ngày
A. 23,9.10
21
nguyên tử B. 2,39.10
21
nguyên tử
C. 3,29.10
21
nguyên tử D. 32,9.10
21


nguyên tử
Câu 978: Độ phóng xạ của lượng Radon nói trên lúc đầu và sau thời gian trên
A. H
0
= 7,7.10
5
Ci; H = 13,6.10
5
Ci B. H
0
= 7,7.10
5
Ci; H = 16,3.10
5
Ci
C. H
0
= 7,7.10
5
Ci; H = 1,36.10
5
Ci D. H
0
= 7,7.10
5
Ci; H = 3,16.10
5
Ci
.Câu 979:
238

92
U
sau bao nhiêu lần phóng xạ
α

β
thì biến thành
206
82
Pb
A. 6
α
, 8
β

B. 8
α
, 6
β
+
C. 8
α
, 6
β

D. 6
α
, 8
β
+

Dùng đề bài để trả lời cho các câu 981, 982 và 983
Đồng vị
24
11
Na
là chất phóng xạ
β

tạo thành đồng vị của Magiê. Mẫu
24
11
Na
có khối lượng ban
đầu m
0
= 0,24g. Sau 105 giờ, độ phóng xạ của nó giảm đi 128lần
Câu 981: Đồng vị của Magiê là
A.
25
12
Mg
B.
23
12
Mg
C.
24
12
Mg
D.

22
12
Mg
Câu 982: Tìm chu kì bán rã và độ phóng xạ ban đầu của mẫu ra đơn vị Bq
A. T = 1,5 giờ, H
0
= 0,77.10
17
Bq B. T = 15 giờ, H
0
= 7,7.10
17
Bq
C. T = 1,5 giờ, H
0
= 7,7.10
17
Bq D. T = 15 giờ, H
0
= 0,77.10
17
Bq
Câu 983: Tìm khối lượng Magiê tạo thành sau thời gian 45giờ
A. 0,21g B. 1,2g C. 2,1g D. 0,12g
.Câu 984: Hạt nhân
24
11
Na
phân rã
β


và biến thành hạt nhân
A
Z
X
với chu kì bán rã là 15giờ. Lúc
đầu mẫu Natri là nguyên chất. Tại thời điểm khảo sát thấy tỉ số giữa khối lượng
A
Z
X
và khối lượng
natri có trong mẫu là 0,75. Hãy tìm tuổi của mẫu natri
A. 1,212giờ B. 2,112giờ C. 12,12giờ D. 21,12 giờ
Câu 985: Chất phóng xạ
210
Po
có chu kì bán rã T = 138 ngày. Tính gần đúng khối lượng Poloni có
độ phóng xạ 1Ci. Sau 9 tháng thì độ phóng xạ của khối lượng poloni này bằng bao nhiêu?
A. m
0
= 0,223mg; H = 0,25Ci B. m
0
= 2,23mg; H = 2,5Ci
C. m
0
= 0,223mg; H = 2,5Ci D. m
0
= 2,23mg; H = 0,25Ci
Câu 986: Chọn câu đúng. Tính tuổi của một cái tượng gỗ bằng độ phóng xạ
β


của nó bằng
0,77lần độ phóng xạ của một khúc gỗ cùng khối lượng vừa mới chặt. Đồng vị C14 có chu kì bán rã
T = 5600 năm
A. 1200 năm B. 21000 năm C. 2100 năm D. 12000 năm
.Câu 987: Chọn câu đúng. Chất phóng xạ
131
53
I
sau 24 ngày thì độ phóng xạ giảm bớt 7,5% lúc đầu
có 10g iôt. Tính độ phóng xạ của lượng iôt này vào thời điểm t = 24 ngày
A. 5,758.10
14
Bq B. 5,758.10
15
Bq C. 7,558.10
14
Bq D. 7,558.10
15
Bq
Câu 988: Chọn câu đúng. Chất phóng xạ
210
82
Po
có chu kì bán rã 138 ngày. Tính khối lượng Poloni
có độ phóng xạ là 1Ci
A. 0,222mg B. 2,22mg C. 22,2mg D. 222mg
Download Tài liệu – L
uyện thi
ĐHCĐ miễn phí

1000 CÂU HỎI VẬT LÝ – Phần 16
.Câu 989: Chọn câu đúng. Bom nhiệt hạch dùng trong phản ứng hạt nhân
D + T


α
+ n
Hay
2 3 4 1
1 1 2 0
H H He n+ → +
Tính năng lượng tỏa ra nếu có 1kmol He được tạo thành do vụ nổ. Biết m
D
= 2,0136u;
m
T
=3,016u, m
He
= 4,0015u, m
n
= 1,0087u
A. 174,06.10
10
J B. 174,06.10
9
J C. 17,406.10
9
J D. 17,4.10
8
J

Câu 990: Tính năng lượng liên kết của hạt nhân
2
1
D
có khối lượng 2,0136u. Cho m
p
= 1,0078u, m
n
= 1,0087u.
A. 0,27MeV B. 2,7MeV C. 0,72MeV D. 7,2MeV
Câu 991: Một proton có vận tốc
v
r
bắn vào nhân bia đứng yên
7
3
Li
. Phản ứng tạo ra 2 hạt giống hệt
nhau m
X
bay ra với vận tốc có độ lớn bằng nhau v’ và cùng hợp phương tới của proton một góc
60
0
. Giá trị v’ là
A.
.
'
X
p
m v

v
m
=
B.
3 .
'
p
X
m v
v
m
=
C.
.
'
p
X
m v
v
m
=
D.
3 .
'
X
p
m v
v
m
=

Câu 992: Chọn câu đúng. Hạt nhân mẹ A có khối lượng m
A
đang đứng yên, phân rã thành hạt nhân
con B và hạt
α
có khối lượng m
B

m
α
có vận tốc
B
v
r

v
α
r
. A

B
α
+
. Xác định hướng và trị số
vận tốc của các hạt phân rã
A. cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.
B. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng
C. cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng
D. cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng
câu 993: Khi bắn phá hạt nhân

14
7
N
bằng các hạt
α
có phương trình phản ứng sau
14 4 18 17 1
7 2 9 8 1
N He F O H+ → → +
. Tính xem năng lượng trong phản ứng này tỏa ra hoặc thu vào bao
nhiêu. Cho m
N
= 13,999275u;
4,001506m u
α
=
, m
o
= 16,994746u; m
p
= 1,007276u
A. 115,57MeV B. 11,559MeV C. 1,1559MeV D. 0,11559MeV
Câu 994: Hạt
α
có động năng
3,51K MeV
α
=
bay đến đập vào hạt nhân Nhôm đứng yên gây ra
phản ứng

27 30
13 15
Al p X
α
+ → +
. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng động năng. Tím vận tốc của hạt nhân
photpho và hạt nhân X. Biết rằng phản ứng thu vào năng lượng 4,176.10
-13
J. Có thể lấy gần đúng
khối lượng của các hạt sinh ra theo số khối m
p
= 30u và m
X
= 1u
A. V
p
= 7,1.10
6
m/s; V
X
= 3,9.10
6
m/s B. V
p
= 1,7.10
5
m/s; V
X
= 9,3.10
5

m/s
C. V
p
= 7,1.10
5
m/s; V
X
= 3,9.10
5
m/s D. V
p
= 1,7.10
6
m/s; V
X
= 9,3.10
6
m/s
Câu 995: Hạt nhân triti và dơtơri tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt nhân Hêli và nơtron.
Cho biết độ hụt khối của hạt nhân
0,087 ; 0,0024 ; 0,0305
T D He
m u m u m u∆ = ∆ = ∆ =
A. 18,06MeV B. 1,806MeV C. 0,1806MeV D. 8,106MeV
Câu 996: Áp dụng hệ thức Anhxtanh hãy tính năng lượng nghĩ của 1kg chất bất kì và so sánh với
năng suất tỏa nhiệt của xăng lấy bằng Q = 45.10
6
J/kg
A.
16 22

10 10
;
9 405
E
E J
Q
− −
= =
lần B.
16 9
9.10 ; 2.10
E
E J
Q
= =
lần
C.
16
22
10
; 405.10
9
E
E J
Q
= =
lần D.
8
3.10 ; 6,7
E

E J
Q
= =
lần
Câu 997: Tính ra MeV/c
2
:
Download Tài liệu – L
uyện thi
ĐHCĐ miễn phí
1000 CÂU HỎI VẬT LÝ – Phần 16
- Đơn vị khối lượng nguyên tử u = 1,66.10
-27
kg
- Khối lượng của proton m
p
=1,0073u
A. 0,933MeV/c
2
; 0,9398MeV/c
2
B. 9,33MeV/c
2
; 9,398MeV/c
2
C. 93,3MeV/c
2
; 93,98MeV/c
2
D. 933MeV/c

2
; 939,8MeV/c
2
Câu 999: Hạt
α
có khối lượng 4,0015u. Tính năng lượng tỏa ra khi các nuclon tạo thành 1 mol
hêli. Biết m
p
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u
A.
25
' 17,1.10E MeV∆ =
B.
25
' 1,71.10E MeV∆ =
C.
25
' 71,1.10E MeV∆ =
D.
25
' 7,11.10E MeV∆ =
Câu 1000: Xét phản ứng bắn phá Nhôm bằng hạt
α
:
27 30
13 15
Al P n
α

+ → +
biết
4,0015m u
α
=
;
m
n
= 1,0087u; m
Al
= 26,974u; m
P
= 29,97u. Tính động năng tối thiểu của hạt
α
để phản ứng có thể
xảy ra
A.
0,298016E MeV∆ =
B.
0,928016E MeV∆ =
C.
2,98016E MeV∆ =
D.
29,8016E MeV∆ =

Download Tài liệu – L
uyện thi
ĐHCĐ miễn phí
1000 CÂU HỎI VẬT LÝ – Phần 16


×