Tải bản đầy đủ (.pdf) (143 trang)

thiết kế cải tạo hệ thống xử lý nước thải sản xuất của công ty cổ phần dược phẩm dược liệu pharmedic công suất 180 m3 ng đêm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.65 MB, 143 trang )

nt tn
p
Thiết kế cải tạo h th ng xử lý nước thải sản xuất của Công Ty Cổ phần Dược Phẩm Dược Li u Pharmedic công
suất 180 m3/n .đêm

LỜI NÓI ĐẦU
Đầu tiên, em xin chân thành cả
n đ n quý thầy c đã h ớng dẫn em trong suốt
quá trình thực hi n ho luận tốt nghi p.
Đ ợc sự h ớng dẫn tận tình của các thầy c ho M i Tr ờng v Trung t
M i
tr ờng T i nguyên đã hỗ trợ cho em v phần ki n thức, kinh nghi m chuyên môn giúp
em giải quy t các vấn đ hó hăn hi l
i. Đ c bi t, em xin cả
n đ n Th.S ê
Th Ng c Di
v NCS.Th.S B i Quốc Nguyên l ng ời đã h ớng dẫn tận tình em
trong suốt quá trình thực hi n ho luận tốt nghi p.
Vi c thực hi n ho luận s giúp em vận dụng tốt h n những ki n thức lý thuy t đã
h c để vận dụng vào quá trình thực tr nh thực t s u n y, tạo đi u ki n đút t ki n
thức v
ng đ n sự đ
ê trong ch nh ngh nh ngh của mình sau này.
Tuy nhiên những sai sót trong bài làm là không thể tránh khỏi, em rất
đ nh gi góp của thầy c để đ n đ ợc hoàn thi n h n.
Em xin chân thành cả

ong đ ợc sự

n!


SVTH: Huỳnh Qu c Tri u
GVHD: Th.S Lê Thị Ngọc Diễm
NCS.Th.S Bùi Qu c Nguyên

iii


nt tn
p
Thiết kế cải tạo h th ng xử lý nước thải sản xuất của Công Ty Cổ phần Dược Phẩm Dược Li u Pharmedic công
suất 180 m3/n .đêm

MỤC LỤC
NHIỆM VỤ KHO

UẬN.................................................................................................. i

ỜI N I ĐẦU .................................................................................................................... iii
MỤC ỤC .......................................................................................................................... iv
DANH MỤC H NH ......................................................................................................... viii
DANH MỤC BẢNG .......................................................................................................... ix
DANH MỤC TỪ VI T TẮT .............................................................................................. x
MỞ ĐẦU ............................................................................................................................ xi
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM DƯỢC IỆU
PHARMEDIC ...................................................................................................................... 1
1.1 ỊCH SỬ H NH THÀNH VÀ PH T TRI N .............................................................. 1
1.2 THÔNG TIN ................................................................................................................ 2
1.2.1 Thông tin chung ................................................................................................. 2
1.2.2 V tr đ l – Đi u i n tự nhiên ........................................................................ 2
1.2.3 V th củ c ng ty

............................................................................. 5
1.3 CƠ CẤU TỔ CHỨC ..................................................................................................... 5
1.3.1 B n lãnh đạo ....................................................................................................... 5
1.3.2 C cấu c đ ng ................................................................................................... 6
1.4 HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT .......................................................................................... 7
1.4.1 Hi n trạng sản xuất ............................................................................................. 7
1.4.1.1
oạ n sản xuất ...................................................................................... 7
1.4.1.2 Sản p ẩm ủ
n ty ................................................................................. 7
1.4.2 T nh đ c th củ sản phẩ ................................................................................. 8
1.4.3 Khả năng cạnh tr nh củ sản phẩ trên th tr ờng ........................................... 8
1.4.4 Th tr ờng tiêu thụ ........................................................................................... 10
1.4.5 Chi n l ợc sản phẩ ........................................................................................ 10
1.4.6 S đ d y chuy n c ng ngh ........................................................................... 11
1.4.7 Mục tiêu chi n l ợc ph t triển v đầu t củ c ng ty ..................................... 12
1.4.8 T nh h nh nghiên cứu sản phẩ ....................................................................... 12
1.4.9 Củng cố v ph t triển th tr ờng tiêu thụ ......................................................... 13
1.5 HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG XỬ Ý NƯỚC THẢI ................................................... 14
1.5.1 Hi n trạng ......................................................................................................... 14
1.5.2 C ng ngh xử l đ ng p dụng ........................................................................ 14

SVTH: Huỳnh Qu c Tri u
GVHD: Th.S Lê Thị Ngọc Diễm
NCS.Th.S Bùi Qu c Nguyên

iv


nt tn

p
Thiết kế cải tạo h th ng xử lý nước thải sản xuất của Công Ty Cổ phần Dược Phẩm Dược Li u Pharmedic công
suất 180 m3/n .đêm

CHƯƠNG 2 TỔNG QUAN VỀ C C PHƯƠNG PH P XỬ Ý NƯỚC THẢI DƯỢC
PHẨM ................................................................................................................................ 15
2.1 TỔNG QUAN VỀ NGHÀNH DƯỢC VÀ NƯỚC THẢI NGÀNH CÔNG
NGHIỆP DƯỢC PHẨM .............................................................................................. 15
2.1.1 T ng qu n v ng nh c ng nghi p d ợc phẩ ................................................. 15
2.1.1.1
àn ượ t ế ớ ................................................................................. 15
2.1.1.2
àn ượ
t m ............................................................................... 16
2.1.2 T ng qu n v n ớc thải ng nh c ng nghi p d ợc phẩ ................................. 20
2.2 TỔNG QUAN VỀ C C PHƯƠNG PH P XỬ Ý NƯỚC THẢI DƯỢC PHẨM ... 22
2.2.1 Ph ng ph p c h c ......................................................................................... 22
2.2.1.1
2.2.1.2

T ết bị ắn r ....................................................................................... 22
T ết bị n ền r ................................................................................... 23

2.2.1.3

Bể đ ều ò ............................................................................................... 23

2.2.1.4
2.2.1.5


Bể lắn
t ................................................................................................ 24
Bể lắn ...................................................................................................... 25

2.2.1.6
ọ ............................................................................................................ 26
2.2.1.7 Tuyển nổ vớt ầu m ............................................................................. 26
2.2.2 Ph ng ph p hó l .......................................................................................... 27
2.2.2.1
ều oà và n b n n n đ
ất n ễm ........................................... 28
2.2.2.2 Trun oà/ đ ều n pH......................................................................... 28
2.2.2.3 K o t tạo b n ......................................................................................... 28
2.2.2.4
ư n p p ấp t ............................................................................... 30
2.2.2.5
ư n p p ấp p .............................................................................. 31
2.2.2.6
ư n p p on ...................................................................................... 31
2.2.2.7
ư n
ư n p p oxy o k ử .......................................................... 33
2.2.2.8 C qu tr n màn .................................................................................. 35
2.2.3 Ph ng ph p sinh h c ...................................................................................... 35
2.2.3.1
u tr n xử lý s n ọ k k í ................................................................. 36
2.2.3.2
u tr n xử lý s n ọ ếu k í .............................................................. 44
2.2.4 C c c ng gh xử l n ớc thải d ợc phẩ hi n n y ......................................... 50
2.2.5 Thành phần, tính chất n ớc thải ....................................................................... 52

CHƯƠNG 3 ĐỀ XUẤT – PH N TÍCH VÀ
A CHỌN CÔNG NGHỆ ...................... 53
3.1 C C THÔNG SỐ THI T K ..................................................................................... 53
3.2 CƠ SỞ ĐỀ XUẤT CÔNG NGHỆ ............................................................................... 54
3.3 ĐỀ XUẤT PH N TÍCH VÀ
A CHỌN CÔNG NGHỆ ........................................ 54
SVTH: Huỳnh Qu c Tri u
GVHD: Th.S Lê Thị Ngọc Diễm
NCS.Th.S Bùi Qu c Nguyên

v


nt tn
p
Thiết kế cải tạo h th ng xử lý nước thải sản xuất của Công Ty Cổ phần Dược Phẩm Dược Li u Pharmedic công
suất 180 m3/n .đêm

3.3.1 Đ xuất v thuy t
3.3.2 Đ xuất v thuy t

inh c ng ngh 1 ............................................................... 54
inh c ng ngh 2 ............................................................... 57

3.3.3 Ph n t ch u nh ợc điể v lự ch n c ng ngh .......................................... 59
CHƯƠNG 4 TÍNH TO N C C CÔNG TR NH ĐƠN VỊ .............................................. 62
4.1 TÍNH TO N ƯU ƯỢNG NƯỚC THẢI ................................................................ 62
4.2 B THU GOM SONG CHẮN R C .......................................................................... 62
4.2.1 T nh to n song chắn r c ................................................................................... 62
4.2.2 T nh to n ể thu go ....................................................................................... 64

4.3 B ĐIỀU HÒA ............................................................................................................ 67
4.4 B KEO TỤ ................................................................................................................. 72
4.5 B TẠO BÔNG ........................................................................................................... 74
4.6 B ẮNG AME A ................................................................................................ 76
4.7 B MBBR .................................................................................................................... 82
4.8 B ỌC SINH HỌC MÀNG MBR............................................................................. 88
4.9 B CHỨA NƯỚC ....................................................................................................... 94
4.10B CHỨA B N ......................................................................................................... 95
4.11TÍNH TO N M Y N N KHÍ ................................................................................... 96
4.12NỘI DUNG THI T K CẢI TẠO ............................................................................ 97
CHƯƠNG 5 KHAI TO N KINH PHÍ ........................................................................... 100
5.1 CHI PHÍ X Y D NG .............................................................................................. 100
5.1.1 Chi ph vật li u Bê t ng cốt th p.................................................................... 100
5.1.2 Chi ph nh n c ng x y dựng. ......................................................................... 101
5.2 CHI PHÍ THI T BỊ ................................................................................................... 101
5.3 CHI PHÍ VẬN HÀNH .............................................................................................. 105
5.3.1 Chi ph ho chất ............................................................................................. 105
5.3.2 Chi ph đi n năng ........................................................................................... 105
5.3.3 Chi ph ng ới vận h nh .................................................................................. 106
5.4 TỔNG CHI PHÍ XỬ Ý ........................................................................................... 106
CHƯƠNG 6 VẬN HÀNH HTX NT.............................................................................. 107
6.1 KHỞI ĐỘNG HTX NT ........................................................................................... 107
6.1.1 Khởi động v iể tr hoạt động HTXLNT.................................................. 107
6.1.2 Tr ch nhi củ ng ời vận h nh ................................................................... 107
6.2 C C S CỐ VẬN HÀNH HTX NT VÀ C CH KHẮC PHỤC ........................... 108
6.3 AN TOÀN AO ĐỘNG TRONG VẬN HÀNH HTX NT ..................................... 112
K T UẬN VÀ KI N NGHỊ ......................................................................................... 114
SVTH: Huỳnh Qu c Tri u
GVHD: Th.S Lê Thị Ngọc Diễm
NCS.Th.S Bùi Qu c Nguyên


vi


nt tn
p
Thiết kế cải tạo h th ng xử lý nước thải sản xuất của Công Ty Cổ phần Dược Phẩm Dược Li u Pharmedic công
suất 180 m3/n .đêm

TÀI IỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 115
PHỤ ỤC ........................................................................................................................ 116
Phụ lục 1 .......................................................................................................................... 117
Phụ lục 2 .......................................................................................................................... 128
Phụ lục 3 .......................................................................................................................... 130
Phụ lục 4 .......................................................................................................................... 133

SVTH: Huỳnh Qu c Tri u
GVHD: Th.S Lê Thị Ngọc Diễm
NCS.Th.S Bùi Qu c Nguyên

vii


nt tn
p
Thiết kế cải tạo h th ng xử lý nước thải sản xuất của Công Ty Cổ phần Dược Phẩm Dược Li u Pharmedic công
suất 180 m3/n .đêm

DANH SÁCH H NH
H nh 1.1 C ng ty c phần D ợc phẩ


D ợc li u Ph r edic. ............................................ 3

H nh 1.2 V tr ti p gi p ph ờng Đ ng H ng Thuận. ........................................................ 4
H nh 1.3 Sản phẩ đ c tr ng củ c ng ty............................................................................ 8
H nh 1.4 Giấy chứng nhận thực h nh tốt sản xuất thuốc .................................................... 9
H nh 1.5 S đ quy tr nh sản xuất thuốc ........................................................................... 11
H nh 1.6 S đ c ng ngh củ h thống xử l n ớc thải củ c ng ty Ph r edic ............. 14
H nh 2.1 Biểu đ c cấu th tr ờng thuốc ở Vi t Nam. .................................................... 17
H nh 2.2 Biểu đ c cấu doanh thu thuốc theo b nh ở Vi t Nam, 2013 ........................... 18
H nh 2.3 Song chắn r c. .................................................................................................... 23
H nh 2.4 Bể lắng c t ng ng. .............................................................................................. 24
H nh 2.5 Bể lắng l
H nh 2.6 Thi t

en ..................................................................................................... 25

tuyển n i DAF....................................................................................... 27

H nh 2.7 Qu tr nh h nh th nh
H nh 2.8 Bể teo tụ tạo
H nh 2.9 Thi t

ng c n. .......................................................................... 29

ng HTX NT tại nh

y sản xuất d ợc phẩ

Ph r edic . ... 30


tr o đ i ion. ........................................................................................... 32

H nh 2.10 M y ozone c ng nghi p.................................................................................... 34
H nh 2.11 Cấu tạo ể xử l n ớc thải p dụng c ng ngh

h . .................................... 38

H nh 2.12 Cấu tạo ể lắng h i vỏ. ..................................................................................... 40
H nh 2.13 Cấu tạo ể UASB dạng hộp.............................................................................. 42
H nh 2.14 Bể

n hoạt t nh với gi thể l lửng MBBR .................................................. 45

H nh 2.15 M

ng oxy ho ................................................................................................. 47

H nh 2.16 C c ph trong chu

hoạt động củ SBR ........................................................ 48

H nh 2.17 Cấu tạo ể l c sinh h c nhỏ gi t ...................................................................... 50
H nh 2.18 C ng ngh xử l n ớc thải d ợc củ c c nh
y th điểm tại Merc v
El ton VA củ c ng ty TNHH Stonew ll. ....................................................................... 50
H nh 2.19 S đ c ng ngh xử l n ớc thải d ợc phẩ củ C ng ty CP d ợc phẩ
Trung ng 25. .................................................................................................................. 51
SVTH: Huỳnh Qu c Tri u
GVHD: Th.S Lê Thị Ngọc Diễm

NCS.Th.S Bùi Qu c Nguyên

viii


nt tn
p
Thiết kế cải tạo h th ng xử lý nước thải sản xuất của Công Ty Cổ phần Dược Phẩm Dược Li u Pharmedic công
suất 180 m3/n .đêm

DANH SÁCH BẢNG
Bảng 1.1 C cấu c đ ng..................................................................................................... 6
Bảng 1.2 D nh s ch c c c đ ng lớn củ c ng ty ............................................................... 6
Bảng 1.3 Đ a bàn hoạt động kinh doanh ............................................................................. 7
Bảng 2.1 C c th ng số tr ng y u hi thi t

ột HTX NT ........................................... 21

Bảng 2.2: N ng độ c c CON đ c tr ng đối với n ớc thải d ợc phẩ ............................. 21
Bảng 2.3 N ng độ đầu v o c c chất ô nhi

trong n ớc thải........................................... 52

Bảng 3.1 Các thông số đầu vào và giới hạn n ng độ chất ô nhi m cho phép ................... 53
Bảng 3.2 So s nh u nh ợc điểm các công ngh .............................................................. 59
Bảng 3.3 Hi u quả xử lý công ngh 1 ............................................................................... 60
Bảng 3.4 Hi u quả xử lý công ngh 2 ............................................................................... 61
Bảng 4.1 Thông số thi t k song chắn rác ......................................................................... 64
Bảng 4.2 Th ng số thi t


ể thu go ............................................................................. 67

Bảng 4.3 Thông số tính toán thi t k bể đi u hòa ............................................................ 72
Bảng 4.4 Th ng số thi t

ể eo tụ ................................................................................ 74

Bảng 4.5 Thông số thi t k bể lắng lamella ...................................................................... 81
Bảng 4.6 Thông số thi t k bể MBBR .............................................................................. 87
Bảng 4.7 Th ng số thi t
Bảng 4.8 Th ng số

ể MBR ................................................................................. 88

ng MBR-Germany......................................................................... 89

Bảng 5.1 Chi ph x y dựng đối với ê t ng....................................................................... 98
Bảng 5.2 Chi ph x y dựng đối với th p............................................................................ 99
Bảng 5.3 Chi ph thi t

cho HTX NT ............................................................................ 99

Bảng 5.4 Chi ph đi n năng cho HTX NT ..................................................................... 103
Bảng 6.1 C c sự cố v c ch hắc phục trong vận h nh HTX NT ................................. 106

SVTH: Huỳnh Qu c Tri u
GVHD: Th.S Lê Thị Ngọc Diễm
NCS.Th.S Bùi Qu c Nguyên

ix



nt tn
p
Thiết kế cải tạo h th ng xử lý nước thải sản xuất của Công Ty Cổ phần Dược Phẩm Dược Li u Pharmedic công
suất 180 m3/n .đêm

DANH SÁCH TỪ VI T TẮT
HTXLNT
VSV
CON
BOD
COD
F/M
MLSS
MLVSS
SS
SVI
TCXDVN
QCVN

H thống xử l n ớc thải
Vi sinh vật
Chất nhi
Nhu cầu oxy sinh h c
Nhu cầu oxy hó h c
Tỷ số giữ l ợng thức ăn v l ợng vi sinh vật
Sinh hối l lửng
Sinh hối y h i hỗn hợp
Chất rắn l lửng

Ch số thể t ch n
Tiêu chuẩn x y dựng Vi t N
Quy chuẩn Vi t N

SVTH: Huỳnh Qu c Tri u
GVHD: Th.S Lê Thị Ngọc Diễm
NCS.Th.S Bùi Qu c Nguyên

x


nt tn
p
Thiết kế cải tạo h th ng xử lý nước thải sản xuất của Công Ty Cổ phần Dược Phẩm Dược Li u Pharmedic công
suất 180 m3/n .đêm

MỞ ĐẦU
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Cũng giống nh t nh chất củ n ớc thải c ng nghi p n ớc thải từ qu tr nh sản
xuất d ợc phẩ t n tại nhi u chất nhi
hó ph n hủy v c c chất hó h c
ng
t nh độc khác. Một trong những đ c điể n i ật củ n ớc thải ng nh d ợc đó ch nh
l h
l ợng dầu ỡ c o v c c th nh phần hó xử l đ c i t l hợp chất có chứ
vòng β- l ct s chủ y u trong qu tr nh sản xuất thuốc h ng sinh c c chất hoạt động
t trong n ớc thải ng nh d ợc g y hi n t ợng tạo t l
cản trở qu tr nh l c
tập trung tạp chất v ph n t n vi huẩn virus ngăn ch n qu tr nh hò t n oxi trong
n ớc l

ảnh h ởng đ n sinh tr ởng v ph t triển củ c c vi sinh vật có trong
i
tr ờng n ớc qu tr nh trong h thống xử l n ớc thải ng nh d ợc. Đó l những đ c
tr ng củ n ớc thải ng nh d ợc dẫn đ n vi c h ng thể xử l n ớc thải củ c c nh
y d ợc phẩ
ng i n ph p hó h c v sinh h c th ng th ờng
phải đ r c c
i n ph p sinh h c tối u v cả chất l ợng sự n đ nh trong vận h nh. Ch nh v th
vi c T ết kế ả tạo
t n xử lý nướ t ả sản xuất o C n ty Cổ ần Dượ
ẩm Dượ
u
rm
l h t sức cần thi t nh đả
ảo chất l ợng n ớc đầu r
n đ nh v đ p ứng quy chuẩn hi n h nh v n ớc thải c ng nghi p.
2. MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI
- Cải tạo h thống xử l n ớc thải cho C ng ty D ợc Phẩ D ợc i u
Ph r edic nhắ đ p ứng nhu cầu sản xuất củ đ n v .
- N ớc thải đầu r phải đ p ứng yêu cầu cột A QCVN 40-2011/BTNMT
3. PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
- Ph ng ph p t ng hợp t i li u
- Ph ng ph p th
hảo
i n chuyên gi
- Ph ng ph p ph n t ch v xử l số li u
- Ph ng ph p so s nh
4. NỘI DUNG THỰC HIỆN
- T ng qu n v C ng ty C phần D ợc Phẩ D ợc i u Ph r edic
- T ng qu n v ph ng ph p xử l n ớc thải d ợc phẩ .

- Đ xuất v lự ch n c ng ngh xử l
- T nh to n c c c ng tr nh đ n v
- Khai toán chi phí
- Vận h nh h thống xử l n ớc thả

SVTH: Huỳnh Qu c Tri u
GVHD: Th.S Lê Thị Ngọc Diễm
NCS.Th.S Bùi Qu c Nguyên

xi


nt tn
p
Thiết kế cải tạo h th ng xử lý nước thải sản xuất của Công Ty Cổ phần Dược Phẩm Dược Li u Pharmedic công
suất 180 m3/n .đêm

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM DƯỢC LIỆU
PHARMEDIC
1.1. LỊCH SỬ H NH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
Vào những nă 1980 – 1981, tình hình khan hi m thuốc tại Thành Phố đã r h
trầm tr ng. để góp phần giải quy t hó hăn trên Đ/C B Th Th nh Ủy lúc đó l
Đ/C Võ Văn Ki t đã cho ph p th nh lập Công Ty Xuất Nhập Khẩu Trực Dụng Y T
PHARIMEX (Pharmaceuticals Import and Export Company). Theo Quy t Đ nh số 126
/ QĐ – UB ngày 30/06/1981 của ủy Ban Nhân Dân Thành Phố. Đ y l
ột công ty
đầu tiên của Thành Phố và của cả n ớc có huy động vốn của quần chúng ( chủ y u của
CB-CNV ngành y t ) và hoạt động theo c ch công ty c phần trong đó vốn Nh
n ớc 50% v t nh n 50%.. Công Ty Xuất Nhập Khẩu Trực Dụng Y T PHARIMEX

chính là ti n thân của Công Ty C Phần D ợc Phẩ D ợc Li u hi n nay.
Đ n nă 1983 s u gần h i nă hoạt động, do sự sắp x p lại ngành ngoại th ng
của Thành Phố lúc đó C ng Ty PHARIMEX đã phải chuyển thể thành Xí Nghi p
d ợc phẩ d ợc li u PHARMEDIC (Pharmaceutical and Medicinal Laboratories)
Theo quy t đ nh số 151 / QĐ – UB ngày 24/09/1983 của Ủy Ban Nhân Dân Thành
Phố.
C ng ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng
inh do nh số 064075 do Sở K
hoạch v Đầu t th nh phố H Ch Minh cấp lần đầu ng y 09/12/1997. Vốn đi u l

n đầu củ C ng Ty l 13.068.456.012 đ ng trong đó phần vốn Nh N ớc tại
C ng Ty chi
tỷ l 61% còn lại l phần vốn góp củ c n ộ c ng nh n viên v c c
c đ ng ên ngo i.
Đ n nă 1997 theo chủ tr ng của Chính Phủ, Xí Nghi p đã đ ợc chuyển thể
thành: Công Ty C Phần D ợc Phẩ D ợc Li u PHARMEDIC (Pharmaceutical and
Medicinal Public Company). Theo quy t đ nh số 4261 / QĐ – UB ngày 13/08/1997,
với chức năng nhi m vụ chủ y u nh s u:
-

Sản xuất v inh do nh d ợc phẩ d ợc li u ỹ phẩ vật t y t v c c sản
phẩ
h c thuộc ng nh y t .
iên do nh liên t với c c t chức v c nh n trong v ngo i n ớc gi c ng
ch i n ột số nguyên phụ li u chủ y u từ d ợc li u để sản xuất ột số t
h ng có t nh c ch truy n thống.

SVTH: Huỳnh Qu c Tri u
GVHD: Th.S Lê Thị Ngọc Diễm
NCS.Th.S Bùi Qu c Nguyên


1


nt tn
p
Thiết kế cải tạo h th ng xử lý nước thải sản xuất của Công Ty Cổ phần Dược Phẩm Dược Li u Pharmedic công
suất 180 m3/n .đêm

Ngoài hả năng cung ứng c c d ợc phẩ đ dạng cho cả n ớc C ng Ty
PHARMEDIC còn có thê ti năng xuất hẩu v sản xuất nh ợng quy n cho
c c hãng d ợc phẩ trong hu vực u Mỹ.
- Nă 2005 c ng ty tăng vốn đi u l lên 45.669.000.000 đ ng
- Nă 2008: c ng ty tăng vốn đi u l lên 64.816.340.000 đ ng
- Ng y 9/10/2009: C ng ty ch nh thức niê y t thực hi n gi o d ch chứng ho n
đầu tiên tại Sở gi o d ch chứng ho n H Nội theo Quy t đ nh số 606/QĐSGDHN ngày 23/9/2009.
- Nă 2013 c ng ty tăng vốn đi u l lên 93.325.730.000 đ ng
Nhờ đạt đ ợc những thành tích xuất sắc trong sản xuất - inh do nh C ng Ty đã
vinh dự đ ợc Nh N ớc trao t ng các danh hi u c o qu nh Hu n Ch ng o Động
hạng III ng y 12/05/1995 Hu n Ch ng o Động hạng II ngày 15/01/2003. Ngoài
ra, Công Ty liên tục đạt danh hi u Hàng Vi t Nam Chất ợng c o do ng ời tiêu dùng
bình ch n từ nă 2003 đ n 2014.
-

Hi n nay, ngoài trụ sở đ t tại 367 Nguy n Trãi Ph ờng Nguy n C Trinh Quận 1,
Công Ty vừa mới xây dụng xong một nhà máy rộng 15.000 m2 đạt các tiêu chuẩn:
GMP - GLP – GSP / ASEAN Tại số 1/67 Nguy n Văn Qu Ph ờng Đ ng H ng
Thuận, Quận 12, Thành Phố H Chí Minh.
1.2.


THÔNG TIN

1.2.1 Thông tin chung
Tên doanh nghiệp:
Tên giao dịch:
Company
Tên viết tắt:
Trụ sở chính:
Điện thoại:
Fax:
Website:
Giấy phép thành lập số:
M số thuế:
Ngày cấp phép:
Người ại diện:
Đại diện pháp luật:

CTCP D ợc phẩ
Pharmaceutical

D ợc li u Ph r edic
&
Medicinal
Public

PHARMEDIC
367 Nguy n Trãi Q.1 TP H Ch Minh
(08) 39 200 300
(08) 39 200 096
www.pharmedic.com.vn

064075
0300483037
09/12/2007
DS. M i Th B – T ng Gi đốc
Trần Vi t Trung

1.2.2 Vị trí ịa lí – Điều kiện t nhiên
C ng ty c phần d ợc phẩ d ợc li u Ph erdic có nh
y vừa mới xây dụng
rộng 15.000 2 đạt các tiêu chuẩn: GMP - GLP – GSP / ASEAN Tại số 1/67 Nguy n
Văn Qu Ph ờng Đ ng H ng Thuận, Quận 12, Thành Phố H Chí Minh.
SVTH: Huỳnh Qu c Tri u
GVHD: Th.S Lê Thị Ngọc Diễm
NCS.Th.S Bùi Qu c Nguyên

2


nt tn
p
Thiết kế cải tạo h th ng xử lý nước thải sản xuất của Công Ty Cổ phần Dược Phẩm Dược Li u Pharmedic công
suất 180 m3/n .đêm

Ngu n: www.pharmedic.com.vn)
H nh 1.1 Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic.
Vị trí ịa l .
Nh x ởng sản xuất củ C ng ty đ ợc x y dựng tại ph ờng Đ ng H ng Thuận
Quận 12 Tp.HCM. Ph ờng Đ ng H ng Thuận l ph ờng n ở ph Đ ng N quận
12 l cử ngõ nối li n quận 12 với c c quận trung t
củ th nh phố có toạ độ

o
o
10 50’29”B - 106 37’38”Đ v l v tr ti p gi p với c c quận l n cận:
Ph Đ ng gi p ph ờng T n Thới Hi p – quận 12 ph ờng 12 - quận Gò
Vấp ph ờng 15 - quận T n B nh th nh phố H Ch Minh.
- Ph T y gi p ph ờng T n H ng Thuận - quận 12 – th nh phố H Ch
Minh.
- Ph N gi p ph ờng T n Thới Nhất - quận 12 – th nh phố H Ch Minh.
- Ph Bắc gi p ph ờng Trung Mỹ T y ph ờng T n Ch nh Hi p – quận 12 th nh phố H Ch Minh
- Ti p gi p với đ ờng Tr ờng chinh l tuy n huy t ạch ch nh tại cử ngõ
t y n để v o trung t th nh phố.
Di n t ch đất tự nhiên l 255 2 h trong đó: Di n t ch đất ở l : 135 46 h ; di n t ch
đất n ng nghi p: 16 98 h ; di n t ch đất chuyên d ng: 100 97h ; di n t ch đất t n gi o
t n ng ỡng: 1 79 h .
Đ ng H ng Thuận l
ột trong những đ d nh xuất hi n h sớ củ v ng đất
Hóc Môn – B Điể . Trải qu h n 100 nă h nh th nh v ph t triển với những ốc
son l ch sử trong phong tr o đấu tr nh c ch ạng. Đảng ộ v nh n d n ph ờng Đ ng
H ng Thuận đã góp phần h ng nhỏ v o cuộc hởi nghĩ N
K ất di t. S u C ch
ạng Th ng T
nă 1945 th nh c ng d ới sự lãnh đạo củ Đảng phong tr o đấu
tr nh c ch ạng củ nh n d n Đ ng H ng Thuận ti p tục đ ợc n ng c o thể hi n qu
h i cuộc h ng chi n chống thực d n Ph p v đ quốc Mỹ x
l ợc. S u ng y đất
n ớc ho n to n độc lập nă 1975 Đảng ộ v nh n d nph ờng Đ ng H ng Thuận
-

SVTH: Huỳnh Qu c Tri u
GVHD: Th.S Lê Thị Ngọc Diễm

NCS.Th.S Bùi Qu c Nguyên

3


nt tn
p
Thiết kế cải tạo h th ng xử lý nước thải sản xuất của Công Ty Cổ phần Dược Phẩm Dược Li u Pharmedic công
suất 180 m3/n .đêm

nh nh chóng n đ nh t nh h nh hắc phục hậu quả chi n tr nh c ng với c c xã củ
huy n Hóc M n s u n y ột phần đ ợc t ch r để th nh lập quận 12 trong đó có
ph ờng Đ ng H ng Thuận tập trung ph t triển inh t chă lo đời sống văn hó xã
hội cho nh n d n giữ vững quốc phòng n ninh v x y dựng củng cố h thống ch nh
tr vững v ng.

Ngu n: www.maps.google.com)
H nh 1.2 Vị trí tiếp giáp phường Đông Hưng Thuận.
Kinh tế - V n hoá - X h i.
Trên đ
n ph ờng hi n có 02 Tr ờng Trung cấp chuyên nghi p 02 tr ờng
Tiểu h c 01 Tr ờng THCS c ng lập 01 tr ờng THCS – THPT d n lập 03 tr ờng
Mầ nonc ng lập 03 tr ờng Mầ non t thục v 13 nhó lớp Mầ non d n lập; có
01 Nh thờ Gi o xứ Chợ Cầu v 05 ch
01 t nh thất. Hi n n y có trên 300 do nh
nghi p 1.800 hộ inh do nh c thể đ ng hoạt động trong đó chủ y u l c c ng nh
ngh v th ng ại – d ch vụ ngh
ộc ỹ ngh v gi c ng
y nón. Tỷ l phủ
ạng l ới n ớc sạch đạt 100% tỷ l hộ d n đ ợc cấp n ớc sạch đạt 68%. T nh đ n

ng y 15/12/2013 ph ờng Đ ng H ng Thuận có 10.464 hộ với 41.560 ng ời ật độ
gần 15.000 ng ời/ 2 trong đó: Nh n hẩu th ờng trú: 6.231 hộ với 27.195 ng ời;
nh n hẩu tạ trú: 4.233 hộ với 14.365 ng ời.
Cải cách hành chính.
Ủy n nh n d nph ờng thực hi n giải quy t h s h nh ch nh theo c ch “ ột
cử ” trên 5 lĩnh vực: sao y – chứng thực đất đ i x y dựng nh ở t ph p – hộ t ch
hi u nại tố c o. Trong những nă qu c ng t c cải c ch đ n giản ho thủ tục h nh
ch nh x y dựng quy tr nh thủ tục giải quy t c c c ng vi c củ t chức c ng d n theo
SVTH: Huỳnh Qu c Tri u
GVHD: Th.S Lê Thị Ngọc Diễm
NCS.Th.S Bùi Qu c Nguyên

4


nt tn
p
Thiết kế cải tạo h th ng xử lý nước thải sản xuất của Công Ty Cổ phần Dược Phẩm Dược Li u Pharmedic công
suất 180 m3/n .đêm

c ch “ ột cử ” “ ột cử liên th ng” đ ợc Ủy n nh n d nph ờng đẩy ạnh v có
chuyển i n t ch cực thời gi n giải quy t thủ tục h nh ch nh đ ợc rút ngắn tạo sự
thuận lợi cho nh n d n. Tinh thần th i độ phục vụ củ c n ộ giải quy t thủ tục h nh
ch nh đ ợc cải thi n rõ n t tạo đ ợc ni
tin v sự đ ng t nh ủng hộ trong nh n d n.
Vi c ứng dụng c ng ngh th ng tin trong hoạt động quản l
ớc đầu đ ợc thực hi n
đã góp phần
ng lại lợi ch thi t thực giúp n ng c o hi u quả c ng vi c ti t i
inh ph hoạt động.

1.2.3 Vị thế của công ty
Theo thống ê củ Trung t
Th ng tin C ng nghi p v Th ng ại – Bộ C ng
Th ng hi n n y cả n ớc đã có 86 do nh nghi p đạt chuẩn GMP trong đó có C ng ty
CP D ợc phẩ D ợc li u Ph r edic.Ph r edic hi n chi
hoảng 2% th phần thuốc
sản xuất trong n ớc do phần lớn d nh ục l thuốc th ng th ờng. Thuốc đ c tr ới
có đ n gi c o vẫn còn l lĩnh vực độc quy n củ thuốc ngoại nhập.
Ph r edic đã x y dựng đ ợc ạng l ới ph n phối chủ động phủ rộng hắp n ớc
đ ợc x p thứ hạng c o trong ng nh. Trong t ng l i c ng ty vẫn ti p tục đầu t để phủ
s u h n ph ng ti n đ dạng h n rút ngắn thời gi n cung ứng qu h thống trạ
chuyển tải để dòng h ng hó cung ứng đ u đ n v liên tục.
Th ng hi u Ph r edic đã quen thuộc v c c loại thuốc th ng th ờng đ ợc đ nh
gi hạng trung v do nh số nh ng h ng đầu v chất l ợng sản phẩ . C ng ty s cố
gắng n ng c o do nh số thong qu vi c tập trung đầu t v o ột số nhó sản phẩ
đ c tr với sản l ợng lớn n i ật trong ng nh.
1.3.

CƠ CẤU TỔ CHỨC
1.3.1 Ban l nh ạo

Lê Vi t Hùng:

Chủ t ch Hội đ ng quản tr

Mai Th Bé:

Phó Chủ t ch Hội đ ng quản tr

Trần Văn Nhi u:


Ủy viên Hội đ ng quản tr

ê Văn Thi n:

Ủy viên Hội đ ng quản tr

Nguy n Th Kim Tuy n:

Ủy viên Hội đ ng quản tr

Trần Vi t Trung:

Ủy viên Hội đ ng quản tr

Cao Tấn T ớc:

Ủy viên Hội đ ng quản tr

Phạm Th Hoàng:

Tr ởng Ban Kiểm soát

Nguy n Th Phong:

Thành viên Ban Kiểm soát

Lê Hữu Hùng:

Thành viên Ban Kiểm soát


SVTH: Huỳnh Qu c Tri u
GVHD: Th.S Lê Thị Ngọc Diễm
NCS.Th.S Bùi Qu c Nguyên

5


nt tn
p
Thiết kế cải tạo h th ng xử lý nước thải sản xuất của Công Ty Cổ phần Dược Phẩm Dược Li u Pharmedic công
suất 180 m3/n .đêm

Trần Vi t Trung:

T ng Gi

Cao Tấn T ớc:

Phó T ng Gi

đốc

Nguy n Th Thuý Vân:

Phó T ng Gi

đốc

Trà Quang Trinh:


Phó T ng Gi

đốc

Mai Th Bé Phó:

T ng Gi

Nguy n Th Kim Tuy n:

Phó T ng Gi

đốc

Phan Xuân Phong:

Phó T ng Gi

đốc

Bùi Th Ph

Đại di n công bố thông tin

ng Uyên:

đốc

đốc


1.3.2 C cấu cổ ông
Bảng 1.1 C cấu cổ ông
Tên cổ ông

Loại cổ ông

Số lượng nắm gi

Tỉ lệ nắm gi

C đ ng c nh n trong n ớc

3.538.892

54.6

C đ ng nh n ớc

2.185.494

43.44

C đ ng c nh n n ớc ngo i

76.132

1.17

Bảng 1.2 Danh sách các cổ ông lớn của công ty

STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

Tên Cổ Đông
C ng ty TNHH MTV D ợc S i Gòn
Trần Văn Nhi u
M i Th B
Ng Minh Tr TV HĐQT i n nhi
Phan Xuân Phong
B nh
TV HĐQT i n nhi
Nguy n Hữu Đức TV HĐQT i n
nhi
C o Tấn T ớc
Đ ng Văn Gi p TV HĐQT i n nhi
Nguy n Th Thúy V n
Phạ Th Ho ng

Hu nh Văn Hó TV HĐQT i n
nhi
Trần Văn Hi u
Trần Vi t Trung

SVTH: Huỳnh Qu c Tri u
GVHD: Th.S Lê Thị Ngọc Diễm
NCS.Th.S Bùi Qu c Nguyên

CP Nắm
Gi
4,054,309
60,948
23,947
23,420
23,186
22,576
19,317

Tỉ Lệ
%
43.44%
0.65%
0.26%
0.25%
0.25%
0.24%
0.21%

Ngày Cập

Nhật
2013-12-31
2014-12-31
2014-12-31
2013-12-31
2014-12-31
2013-12-31
2013-12-31

18,364
11,540
10,019
9,102
5,853

0.20%
0.12%
0.11%
0.10%
0.06%

2014-12-31
2013-12-31
2014-12-31
2014-12-31
2013-12-31

5,107
3,686


0.05%
0.04%

2014-12-31
2014-12-31
6


nt tn
p
Thiết kế cải tạo h th ng xử lý nước thải sản xuất của Công Ty Cổ phần Dược Phẩm Dược Li u Pharmedic công
suất 180 m3/n .đêm

1.4.

HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT

1.4.1

Hiện trạng sản xuất

1.4.1.1

Sản xuất inh do nh d ợc phẩ d ợc li u ỹ phẩ vật t y t v c c sản
phẩ
h c thuộc ng nh y t .
iên do nh liên t với t chức v c nh n ở trong v ngo i n ớc.
- Gi c ng ch i n 1 số nguyên phụ li u chủ y u từ d ợc li u để sản xuất ột
số t h ng có t nh chất truy n thống .
- In v p o

ng nhự nh
giấy.
- Sản xuất mua bán hó chất trừ hó chất có t nh độc hại ạnh ch phẩ di t
c n tr ng di t huẩn d ng trong lĩnh vực gi dụng v y t
h ng sản xuất tại
trụ sở
Hoạt động kinh doanh chính là sản xuất d ợc phẩ d ợc li u. Trong đó sản phẩm
do công ty thực hi n đ ợc nă 2014 l 363 476 tỷ; nă 2013 l 357,362 tỷ đ ng.
-

Bảng 2.3 Địa bàn hoạt
Tp. HCM
Khu vực mi n Tây
Khu vực mi n Đ ng
Khu vực mi n Bắc
Khu vực mi n Trung

Nă 2014
42,98%
24,14%
10,55%
9,61%

Nă 2013
43,82%
25,38%
8,28%
8,19%
9,57%


ng kinh doanh
Nă 2012
46,03%
24,01%
8,15%
7,98%
8,61%

Nă 2011
46,47%
24,19%

1.4.1.2

Hi n nay, ngoài trụ sở đ t tại 367 Nguy n Trãi Ph ờng Nguy n C Trinh Quận 1,
Công Ty vừa mới xây dụng xong một nhà máy rộng 15.000 m2 đạt các tiêu chuẩn:
GMP - GLP – GSP / ASEAN Tại số 1/67 Nguy n Văn Qu Ph ờng Đ ng H ng
Thuận, Quận 12, Thành Phố H Chí Minh.
C c loại thuốc sản xuất tại nh
y n y chủ y u l c c loại thuốc th ng th ờng đ
phần đ ợc sản xuất trong n ớc qu tr nh sản xuất thuốc l qu tr nh phối trộn chuẩn
ho c c nguyên li u d ợc li u đã đ ợc tinh ch th nh c c sản phẩ
ong uốn.
100% sản phẩ củ C ng Ty đ u đ ợc Bộ Y T x t cấp số đăng
l u h nh. Sản
phẩ củ C ng Ty có chất l ợng c o do đ ợc sản xuất trên những d y chuy n đả
ảo chất l ợng nghiê ng t trong nh
y đạt tiêu chuẩn Thực H nh Sản Xuất Thuốc
Tốt củ T Chức Y T Th Giới GMP - WHO . Tất cả sản phẩ xuất x ởng đ u phải
qu iể tr chất l ợng theo tiêu chuẩn Thực H nh Kiể Nghi

Thuốc Tốt G P
đ ợc ảo quản v t n trữ theo tiêu chuẩn Thực H nh T n Trữ Thuốc Tốt GSP .
SVTH: Huỳnh Qu c Tri u
GVHD: Th.S Lê Thị Ngọc Diễm
NCS.Th.S Bùi Qu c Nguyên

7


nt tn
p
Thiết kế cải tạo h th ng xử lý nước thải sản xuất của Công Ty Cổ phần Dược Phẩm Dược Li u Pharmedic công
suất 180 m3/n .đêm

Tính ặc thù của sản phẩm
sản phẩ đ c th đ p ứng nhu cầu tiêu d ng củ h ch h ng nên d ợc phẩ
đ ợc chi r nhi u ph n húc h c nh u đ dạng sản phẩ đ p ứng cho từng nhu cầu
củ h ch h ng. PMC cũng thực hi n chi sản phẩ củ
nh r nhi u ph n húc
h c nh u nh : thuốc giả s u- hạ sốt – h ng viê ; thuốc h ng sinh; thuốc ngo i
d thuốc ti
ạch thuốc tr đ ờng tiêu hó vit in – ho ng…
1.4.2

C c sản phẩ tiêu iểu củ c ng ty nh : G strogen C r o int Vit in C dầu
huynh di p c c loại thuốc đ c tr … đ p ứng nhu cầu sử dụng h ng ng y củ h ch
h ng. Trong đó PMC tập trung sản xuất ột số
t h ng có t nh chất truy n thống
c c sản phẩ có ngu n gốc từ thiên nhiên với chất l ợng tốt t o sự tin t ởng cho
khách hàng.


gu n: www.pharmedic.com.vn)
H nh 1.3 Sản phẩm ặc trưng của công ty.
Tuy d nh ục sản phẩ ch đ dạng nh ng PMC đã x y dựng đ ợc th ng hi u
v đ ợc tin t ởng sử dụng trên th tr ờng. Sản phẩ củ c ng ty có chất l ợng c o do
đ ợc sản xuất trên những d y chuy n đả
ảo chất l ợng nghiê ng t trong nhà máy
đạt tiêu chuẩn Thực H nh Sản Xuất Thuốc Tốt củ T Chức Y T Th Giới GMP –
WHO . Tất cả sản phẩ xuất x ởng đ u phải qu iể tr chất l ợng theo tiêu chuẩn
Thực H nh Kiể Nghi Thuốc Tốt G P đ ợc ảo quản v t n trữ theo tiêu chuẩn
Thực H nh T n Trữ Thuốc Tốt GSP .
Đ c i t l BAR rất đ ợc sự tiêu d ng củ h ch h ng nhờ l sản phẩ thuốc đ ợc
chi t xuất ho n to n từ d ợc thảo thiên nhiên B.A.R đ ợc nhi u ng ời tin d ng từ
nhi u nă qu . Thuốc đ ợc o ch trên d y chuy n c ng ngh tiên ti n thực h nh tốt
sản xuất thuốc theo tiêu chuẩn T chức Y t th giới GMP-WHO).
1.4.3

Khả n ng cạnh tranh của sản phẩm trên thị trường

SVTH: Huỳnh Qu c Tri u
GVHD: Th.S Lê Thị Ngọc Diễm
NCS.Th.S Bùi Qu c Nguyên

8


nt tn
p
Thiết kế cải tạo h th ng xử lý nước thải sản xuất của Công Ty Cổ phần Dược Phẩm Dược Li u Pharmedic công
suất 180 m3/n .đêm


C c đối thủ cạnh tr nh lớn trên th tr ờng củ PMC hi n n y l DHG – CTCP
D ợc Hậu Gi ng OPC – CTCP D ợc phẩ OPC TRA – CTCP D ợc phẩ
Tr ph co … Hi n n y PMC đ ng phải đối
t với hó hăn chung củ ng nh với
th y đ i th ng t đấu thầu 01 cạnh tr nh g y gắt ở ênh nh thuốc. K t quả inh
do nh Q1/2015 đi đúng theo
hoạch củ nă với do nh thu tăng nh 2 23% so với
c ng ; đ ng thời lợi nhuận giả 3 52%.
Ph r edic hi n chi
hoảng 2% th phần thuốc sản xuất trong n ớc do phần lớn
d nh ục l thuốc th ng th ờng. Tuy ch đ ợc đ nh gi hạng trung v do nh số trong
to n ng nh nh ng Ph r edic đ ợc đ nh gi h ng đầu v chất l ợng sản phẩ .
Đ ng thời Ph r edic liên tục đạt d nh hi u h ng Vi t N
chất l ợng c o ng nh
d ợc phẩ trong nhi u nă từ 2003-2014. Đi u n y góp phần củng cố ni
tin củ
h ch h ng v o th ng hi u tin d ng c c sản phẩ củ Ph r edic gi tăng sức cạnh
tr nh củ Ph r edic trên th tr ờng.
Ph r edic có nh
y sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn chất l ợng; đã đ ợc cục quản
l d ợc cấp giấy chứng nhận thực h nh tốt sản xuất thuốc. Nhờ đó giúp gi tăng sự
đả
ảo cho chất l ợng sản phẩ đ n t y ng ời tiêu d ng.
C ng ty đ ng cố gắng n ng c o do nh số th ng qu vi c tập trung đầu t v o
số nhó sản phẩ đ c tr với sản l ợng lớn n i ật trong ng nh.

ột

Ngu n: www.pharmedic.com.vn)

H nh 1.4 Giấy chứng nhận th c hành tốt sản xuất thuốc.
SVTH: Huỳnh Qu c Tri u
GVHD: Th.S Lê Thị Ngọc Diễm
NCS.Th.S Bùi Qu c Nguyên

9


nt tn
p
Thiết kế cải tạo h th ng xử lý nước thải sản xuất của Công Ty Cổ phần Dược Phẩm Dược Li u Pharmedic công
suất 180 m3/n .đêm

Ng nh d ợc có t nh đ c th c o h ng có sản phẩ th y th . Do đó hi đã sử
dụng sản phẩ củ c ng ty
uốn th y đ i th chi ph chuyển đ i s rất lớn. Bên
cạnh đó có thể do thói quen sử dụng sản phẩ thuốc củ c ng ty nên ng ời tiêu dùng
s e ngại hi chuyển s ng sử dụng sản phẩ d ợc củ ột do nh nghi p h c.
Thị trường tiêu thụ
Th tr ờng tiêu thụ sản phẩ củ Ph r edic chủ y u l th tr ờng nội đ . Vi c
xuất hẩu sản phẩ Ph r edic r ên ngo i ch ới dừng lại ở ức độ thă dò g
th tr ờng Nhật Bản
o C puchi v c c n ớc Ch u Phi. C ng ty dự v o c c o
c o ph n t ch t nh h nh sử dụng thuốc c c xu h ớng i n động củ th tr ờng – nh
tật v đi u tr để x y dựng chi n l ợc phối hợp 4P ph hợp nhất.
1.4.4

Ðối với th tr ờng trong n ớc sản phẩ củ Ph r edic đã đ ợc tiêu thụ tại c c
nh vi n v qu ạng luới ph n phối thuốc trong n ớc tại 48/64 t nh – th nh phố.
Ð

n tiêu thụ chủ lực c c sản phẩ củ C ng ty l th nh phố H Ch Minh v
i n T y. M c d đ
n n y tập trung nhi u do nh nghi p D ợc lớn t nh cạnh tr nh
trên đ
n nh ng do những thuận lợi v v tr đ l th nh phố H Ch Minh l n i
đ t trụ sở v nh
y củ C ng ty v ph ng thức n h ng hi u quả nên th nh phố
H Ch Minh l đ
n đóng góp nhi u nhất v o do nh số n củ C ng ty. Th
tr ờng lớn thứ 2 l
i nT yN
Bộ do đ y l ph n húc ng ời tiêu d ng nh d n
v trung l u
C ng ty uốn nhắ đ n. C c th tr ờng i n Bắc v C o Nguyên l
những th tr ờng ới đ ợc C ng ty h i th c n i
C ng ty ch đ t h thống ph n
phối v những hạn ch v v tr đ l nên tỷ l đóng góp trong do nh số còn thấp.
Trong t ng l i C ng ty ti p tục đẩy ạnh h i th c h i th tr ờng n y ng c ch ở
rộng thê
ênh ph n phối v h thống ph n phối đ n c c th tr ờng n y.
Kh ch h ng củ C ng ty o g
c c đối t ợng: c c C ng ty inh do nh D ợc
phẩ ; c c nh vi n trung t
y t phòng h
đ ho nh thuốc nh vi n; c c
nh thuốc hi u thuốc lẻ phòng h
t ; c c trung t
n s ; c c nh ảo s nh t
nh vi n t v nh thuốc nh vi n; c c đ n v h nh ch nh sự nghi p y t c qu n ;
v c c đ n v hoạt động từ thi n.

Trong c c đối t ợng h ch h ng trên c c C ng ty inh do nh D ợc phẩ l c c
h ch h ng ch nh củ Ph r edic. M c d số luợng h ch h ng thuộc đối t ợng n y
ch chi
5 1% trên t ng số 4.330 h ch h ng nh ng do nh số n cho đối t ợng
h ch h ng n y chi tới 63 1% do nh số n củ C ng ty.
Chiến lược sản phẩm
Chi n l ợc sản phẩ đ ợc C ng ty đ nh h ớng nh s u:
1.4.5

SVTH: Huỳnh Qu c Tri u
GVHD: Th.S Lê Thị Ngọc Diễm
NCS.Th.S Bùi Qu c Nguyên

10


nt tn
p
Thiết kế cải tạo h th ng xử lý nước thải sản xuất của Công Ty Cổ phần Dược Phẩm Dược Li u Pharmedic công
suất 180 m3/n .đêm

-

-

-

Ðầu t ho h c ỹ thuật ở rộng qu n h quốc t ti p nhận c ng ngh ch n
nguyên li u để sản xuất c c sản phẩ vừ đ p ứng ch nh x c yêu cầu đi u tr
trong n ớc vừ ph hợp xu h ớng th giới v nhu cầu nhập hẩu củ c c th

tr ờng ti năng.
Vừ
ở rộng sản xuất thuốc th ng th ờng OTC phục vụ đại chúng vừ đầu
t chi u s u sản xuất thuốc đ c tr chuyên ho ti
ạch tiểu đ ờng t
thần ...
Chă chút từng sản phẩ để đạt ức sản luợng tối u giả gi th nh v đ p
ứng nhu cầu th tr ờng . Nh nh chóng loại ỏ c c thuốc lạc hậu.
N ng ức tăng truởng th phần trong n ớc lên 0 6 – 0 8% ỗi nă . B ớc đầu
thực hi n tỷ l h ng xuất hẩu ng 3 – 5% gi tr h ng hó tiêu thụ trong n ớc.

1.4.6

S

ồ dây chuyền công nghệ

Nh
y củ Ph r edic đ ợc thi t
cho c c d y chuy n sản xuất thuốc viên
thuốc ột thuốc ỡ e thuốc n ớc uống thuốc n ớc d ng ngo i v thuốc nhỏ ắt.
Ð y l c c d y chuy n sản xuất thuốc hi n đại v h p n với c c
y óc thi t
tr ng
ới 100% phần lớn đ ợc nhập hẩu từ n ớc ngo i 80% chủ y u l nhập
hẩu từ Ch u u Trung Quốc v Ð i o n.
C ng ty đ ng sử dụng quy tr nh sản xuất với c ng ngh hi n đại ph hợp với c c tiêu
chuẩn GMP WHO -GLP-GSP ISO 9001:2000. Quy tr nh sản xuất của Công ty bao
g
c c gi i đoạn s u:


Ngu n: B o

o

n tí

H nh 1.5 S

SVTH: Huỳnh Qu c Tri u
GVHD: Th.S Lê Thị Ngọc Diễm
NCS.Th.S Bùi Qu c Nguyên

và địn

n ty Cổ

ần Dượ p ẩm Dượ l u
Pharmedic-)

ồ quy tr nh sản xuất thuốc.

11


nt tn
p
Thiết kế cải tạo h th ng xử lý nước thải sản xuất của Công Ty Cổ phần Dược Phẩm Dược Li u Pharmedic công
suất 180 m3/n .đêm


Mục tiêu chiến lược phát triển và ầu tư của công ty
Mục tiêu phát triển:
1.4.7

-

-

-

-

Tăng do nh số duy tr tốc độ ph t triển h ng nă từ 8 -10% trong những nă
tới v chi
v tr số 1 trong số c c C ng ty Sản xuất inh do nh D ợc phẩ
trực thuộc TP. HCM
Ph r edic lu n xe ngu n nh n lực l t i sản qu gi nhất ng lại th nh c ng
cho C ng ty v vấn đ ph t triển ngu n nh n lực l
ột trong những u tiên
h ng đầu.
Triển h i p dụng h thống quản l do nh nghi p E.R.P: Enterprise
ResourcesPl nning nh chuẩn hó c c quy tr nh hoạt động tăng l ợng th ng
tin quản l sử dụng hi u quả ngu n nh n lực iể so t v sử dụng tốt c c
hoạch inh do nh.
Mu thê đất để x y dựng thê
ho nới rộng ph n x ởng sản xuất nhỏ ắt v
nhỏ ũi do nhu cầu ng y c ng tăng. Đầu t v đ i ới ột số tr ng thi t .
Tập trung ở rộng quy
sản xuất inh do nh. Củng cố th tr ờng tiêu thụ sẵn
có ở rộng ph t triển th tr ờng s ng hu vực C puchi

o Ch u Phi
Xúc ti n qu n h hợp t c với c c đối t c trong v ngo i n ớc để sản xuất
nh ợng quy n gi c ng ột số c h ng xuất hẩu v tiêu d ng trong n ớc
Đầu t nghiên cứu ph t triển sản phẩ
ới chất l ợng c o có ngu n gốc thảo
d ợc v c c sản phẩ đ c tr
Đầu t cho lĩnh vực c ng ngh th ng tin đ i ới tr ng thi t
phục vụ sản
xuất inh do nh v quản tr do nh nghi p.

Chiến lược phát triển trong tư ng lai:
-

-

Ti p tục đầu t n ng cấp đ i ới tr ng thi t theo h ớng hi n đại nh
tăng
năng suất v cho sản xuất đạt tiêu chuẩn GMP-EURO h thống iể nghi
đạt tiêu chuẩn GMP-WHO
Tăng năng lực sản xuất ph n x ởng dầu n ớc ph n x ởng thuốc nhỏ ắt
H ớng đ n x y dựng nh
y trong hu c ng nghi p để giả thiểu chi ph

1.4.8

T nh h nh nghiên cứu sản phẩm

C ng ty đã lập phòng Nghiên Cứu Ph t Triển với ột trong c c chức năng l
nghiên cứu ph t triển c c dạng o ch c ng thức thuốc v thi t
ẫu o .

Trong những nă qu c ng t c nghiên cứu v ph t triển sản phẩ
ới củ C ng
ty đ ợc ti n h nh theo đ nh h ớng nghiên cứu nắ
ắt nhu cầu th tr ờng v xu
h ớng nh ắc phải.

SVTH: Huỳnh Qu c Tri u
GVHD: Th.S Lê Thị Ngọc Diễm
NCS.Th.S Bùi Qu c Nguyên

12


nt tn
p
Thiết kế cải tạo h th ng xử lý nước thải sản xuất của Công Ty Cổ phần Dược Phẩm Dược Li u Pharmedic công
suất 180 m3/n .đêm

C ng t c đăng
thuốc đ ợc qu n t
phẩ đăng
ới 4 sản phẩ .

v cập nhật thực hi n đăng

lại 15 sản

N ng cấp chất l ợng v
ẫu ã o với h nh thức cuốn chi u theo lộ tr nh với
vi c đăng

lại sản phẩ đ ng thời với vi c cải ti n sản phẩ .
Nghiên cứu sản phẩ
Trong nă
ới:
-

ới với những dạng

o ch l th

2014 C ng ty đã triển h i sản xuất v đ

ạnh củ Ph r edic.
r th tr ờng 3 sản phẩ

M t h ng thuốc e
i d v ng ngo i giả đ u .
M t h ng thuốc viên n n uống h ng virus.
M t h ng thuốc viên o phi uống giả đ u.

Củng cố và phát triển thị trường tiêu thụ.
Với ục đ ch tăng do nh số duy tr tốc độ ph t triển h ng nă trong những nă
tới v chi
v tr số 1 trong số c c C ng ty sản xuất inh do nh D ợc phẩ trực
thuộc th nh phố H Ch Minh C ng ty đã có ột số chi n l ợc cụ thể để ph t triển th
tr ờng tiêu thụ nh s u:
1.4.9

-


-

-

Dự i n h ng nă C ng ty s đ r th tr ờng từ 6 đ n 10 t h ng ới.
Cải ti n ẫu ã v n ng c o chất luợng h n nữ đối với c c sản phẩ đã có v
tr c o trên th tr ờng.
Ðẩy ạnh c ng t c nghiên cứu sản xuất c c t h ng có trong d nh ục thuốc
thi t y u củ Bộ Y t v c c sản phẩ phục vụ giới nh d n v trung l u.
Nhờ có nh
y đạt GMP – WHO C ng ty s ti n tới hợp t c sản xuất gi
c ng ột v i
t h ng đ ng l u h nh tại Vi t N
củ
ột số C ng ty D ợc
n ớc ngo i.
Tăng c ờng c ng t c tuyên truy n quảng c o tăng c ờng c c đội gi o h ng thu
nợ đi xuống n ng th n v đ c i t l ph t triển đẩy ạnh ch ng tr nh “Thuốc
v n ng th n v i n núi“. Ngo i c c h ch h ng qu n tr ng tại c c th nh phố
th xã C ng ty s ph t triển thê c c h ch h ng điể tự tại c c v ng s u
vùng xa.
Th ờng xuyên củng cố c c ối qu n h v uy t n với c c nh cung cấp v c c
h ch h ng l ạn h ng truy n thống củ C ng ty trong những nă qu .
Mở rộng th tr ờng u tiên d nh ục sản phẩ chủ lực v có do nh thu lợi
nhuận c o. Do nh thu xuất hẩu đ ợc gi tăng nă 2014 tăng 1.9% so với
2013)

SVTH: Huỳnh Qu c Tri u
GVHD: Th.S Lê Thị Ngọc Diễm
NCS.Th.S Bùi Qu c Nguyên


13


nt tn
p
Thiết kế cải tạo h th ng xử lý nước thải sản xuất của Công Ty Cổ phần Dược Phẩm Dược Li u Pharmedic công
suất 180 m3/n .đêm

1.5 HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI
1.5.1

-

-

1.5.2

Hiện trạng
H thống xử l n ớc thải tại nh
y đ ng hoạt động với c ng suất 90
3
m /ng y đê hoạt động n đ nh chất l ợng n ớc đầu r đạt cột B QCVN
40:2011/BTNMT.
Do nhu cầu v gi tăng qu tr nh sản xuất v chi n l ợc ph t triển trong
t ng l i dẫn đ n h thống xử l n ớc thải qu tải v l u l ợng g y ảnh
h ởng đ n hả năng xử l củ h thống.
Yêu cầu phải có h thống ới
Công nghệ x l


ang áp dụng

Ngu n: Cenre)
H nh 1.6 S

ồ công nghệ của hệ thống x l nước thải của công ty Pharmedic.

SVTH: Huỳnh Qu c Tri u
GVHD: Th.S Lê Thị Ngọc Diễm
NCS.Th.S Bùi Qu c Nguyên

14


nt tn
p
Thiết kế cải tạo h th ng xử lý nước thải sản xuất của Công Ty Cổ phần Dược Phẩm Dược Li u Pharmedic công
suất 180 m3/n .đêm

CHƯƠNG 2
TỔNG QUAN VỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC THẢI DƯỢC
PHẨM
2.1 TỔNG QUAN VỀ NGHÀNH DƯỢC VÀ NƯỚC THẢI NGÀNH CÔNG
NGHIỆP DƯỢC PHẨM
2.1.1 Tổng quan về ngành công nghiệp dược phẩm
2.1.1.1
Ng nh d ợc phẩm thời hi n đại đã ph t triển đ ợc gần 100 nă từ những nă 20
của th kỷ tr ớc. N u tính theo quy mô phát triển công nghi p lĩnh vực n y đã có l ch
sử gần 50 nă .
Cuối th kỷ 19 đầu th kỷ 20 đ số các tập đo n d ợc phẩ h ng đầu th giới hi n

n y đ ợc thành lập. Thụy Sĩ Đức và Ý là những n ớc đầu tiên phát triển mạnh ngành
công nghi p d ợc phẩ theo s u đó l c c quốc gi h c nh Anh Mỹ, B và Hà Lan.
Vào những nă 1960, rất nhi u loại thuốc đ ợc phát triển từ thập niên 50 đ ợc
đ v o sản xuất đại trà và tung ra th tr ờng. Trong đó n i ti ng nhất là các thuốc
nh “The Pill” thuốc tránh thai), Cortisone (thuốc tr huy t áp) và nhi u loại thuốc tim
mạch, chống trầm cảm khác.
Từ thập niên 70, thuốc đi u tr ung th ắt đầu đ ợc sử dụng ph bi n. N n công
nghi p d ợc phẩm th giới bắt đầu phát triển mạnh. C c quy đ nh pháp lý v vi c cho
phép các thuốc ph t inh “ o tấn” đ ợc quy n bán với giá cao nh
đắp các chi
ph đầu t nghiên cứu tr ớc đó ắt đầu có hi u lực tại nhi u quốc gia
Vào giữa thập niên 80, hợp nhất sáp nhập các doanh nghi p nhỏ với các doanh
nghi p lớn h n trở thành xu th và rất nhi u th ng vụ M&A đã đ ợc thực hi n. Sau
gi i đ an này, n n công nghi p sản xuất d ợc phẩ đ ợc thu gom v d ới sự kiểm
soát của một số tập đo n d ợc phẩm không l thống tr th tr ờng tiêu thụ trên toàn th
giới.
Bắt đầu từ những nă 90
i tr ờng kinh doanh củ ng nh d ợc phẩm có sự thay
đ i đ ng ể với tiêu điểm là hoạt động mua bán sáp nhập trên quy mô toàn cầu và
chi n l ợc đầu t
ạnh m cho hoạt động nghiên cứu phát triển các hoạt chất mới và
thử nghi m lâm sàng.
Nă 1997, hoạt động quảng cáo trực ti p đ n ng ời tiêu dùng thông qua kênh
r dio v TV gi tăng nh nh chóng. Cũng trong gi i đoạn này, mạng l ới Internet giúp
ng ời tiêu dùng có thể mua thuốc trực ti p từ c c hãng d ợc c c hãng d ợc có thể
mua nguyên li u trực ti p từ nhà sản xuất… v l
th y đ i v căn ản
i tr ờng
kinh doanh.
Hi n nay, nhu cầu sử dụng các sản phẩm b sung dinh d ỡng và các thuốc thay th

d ng để đi u tr cùng 1 loại b nh đang tạo ra nhi u c hội mới cho các nhà sản xuất
đ n s u v l gi tăng ức độ cạnh tr nh trong ng nh. Đ ng thời, trong thời gian gần
đ y nhi u tr nh cãi đã xuất hi n xoay quanh các tác dụng phụ của thuốc và các chi n
l ợc marketing không minh bạch của c c hãng d ợc phẩm.

SVTH: Huỳnh Qu c Tri u
GVHD: Th.S Lê Thị Ngọc Diễm
NCS.Th.S Bùi Qu c Nguyên

15


nt tn
p
Thiết kế cải tạo h th ng xử lý nước thải sản xuất của Công Ty Cổ phần Dược Phẩm Dược Li u Pharmedic công
suất 180 m3/n .đêm

2.1.1.2
Thời Bắc thuộc do đ c điể đ a lý và quan h chính tr , n n y d ợc Vi t Nam có
sự giao thoa và ch u nhi u ảnh h ởng từ n n y d ợc Trung Quốc. Qu tr o đ i h c hỏi
những v thuốc, kinh nghi m chữa b nh k t hợp với các loại thảo d ợc bản đ đ c thù
đã tạo n n óng đầu tiên cho mảng Đ ng d ợc nói riêng v ng nh d ợc Vi t Nam nói
chung.
Nă 938, thời kì Bắc thuộc k t thúc ng nh y d ợc Vi t Nam ti p tục phát triển.
Từ thời Lý, Trần, H , Hậu ê T y S n v tri u Nguy n, n n y d ợc d n độc đã đ ợc
chú tr ng đ ng ể.
Từ nă 1858 trong thời k Pháp thuộc ng ời Ph p đã đ T y y v o n ớc ta,
nă 1902 ở tr ờng đ o tạo D ợc sĩ H Nội, t chức một số b nh vi n, b nh xá ở các
t nh, thành phố, phủ, huy n. D ới sức ép của Pháp, nhi u d ợc sĩ h ng đ ợc phép
mở cửa hi u, vi n nghiên cứu h i th c d ợc li u trong n ớc cũng chèn ép, mảng

Đ ng d ợc b kìm hãm phát triển.
Gi i đoạn 1946 – 1954 kháng chi n chống Ph p ng nh d ợc vừa thi u d ợc sĩ
công nhân, trang thi t b , vật t vừa thi u kinh nghi m và t chức quản lí. Ngành chủ
y u phát triển theo h ớng tự lực cánh sinh, tận dụng m i nguyên li u sẵn có từ cây
thuốc trong n ớc. Thời kì này, Vi t N
đã sản xuất đ ợc thuốc chi n th ng
Filatov, ống tiêm, kìm k p máu, dao m
i
h u... Cũng ở trong gi i đoạn này, tại
Thanh Hóa, chính quy n đã ở các lớp trung cấp d ợc, ở chi n khu Vi t Bắc có vi n
đại h c d ợc và mở nhi u lớp d ợc tá ở các liên khu.
Gi i đoạn 1954 – 1975, mi n Bắc ti n hành cải tạo ng nh d ợc tự doanh, xây dựng
phát triển ng nh d ợc quốc do nh. Nă 1965 nhu cầu sử dụng thuốc tăng nh nh nên
hầu h t c c xã đ u có phong trào tr ng và sử dụng cây thuốc nam, hình thành một
mạng l ới sản xuất d ợc hoàn ch nh từ trung ng đ n đ ph ng để có thể sản xuất
thuốc men theo từng v ng theo h ớng tự cung tự cấp.
Gi i đoạn sau 1975 ng nh d ợc phát triển qu 3 gi i đoạn chính:
Gi i đoạn 1 (1975 – 1990 : Ng nh d ợc Vi t N
gi i đoạn này chủ y u bao g m
các doanh nghi p nh n ớc, sức sản xuất h ng đ ng ể. Mức tiêu thụ bình quân thuốc
trên đầu ng ời thời k n y đạt vào khoảng 0,5 - 1USD/nă . Do thuốc trong thời k
này khan hi m nên tiêu chuẩn chất l ợng thuốc trong sử dụng ch đ ợc chú tr ng.
Gi i đoạn 2 (1990 – 2005): Các nhà thuốc và các công ty sản xuất thuốc phát triển
rất nhanh, sản phẩ d ợc đ dạng phong phú h n. Đ c bi t sau khi có Ngh quy t
Trung ng IV v Quy t đ nh 58 của Thủ t ớng chính phủ v công nghi p d ợc đã có
những ớc phát triển đ ng ể đảm bảo phần lớn nhu cầu v thuốc chữa b nh, khắc
phục đ ợc tình trạng thi u thuốc của nhi u nă tr ớc đ y. Gi i đoạn n y cũng chứng
ki n quá trình c phần hóa nhi u doanh nghi p d ợc quốc doanh theo chủ tr ng c
phần hóa củ nh n ớc.
Gi i đoạn 3 (từ nă 2005 đ n n y : C c c ng ty d ợc đẩy mạnh quá trình nâng cấp

tiêu chuẩn sản xuất lên GMP-ASEAN →GMP-WHO→PIC/S→EU-GMP… nh m
thích ứng với yêu cầu v chất l ợng ng y c ng gi tăng v ph hợp với quá trình toàn
cầu hóa củ ng nh d ợc Vi t Nam trong quá trình hội nhập với th giới.
Theo IMS He lth Vi t N
thuộc 17 n ớc có ng nh c ng nghi p d ợc đ ng ph t
triển. Ph n loại n y dự trên tiêu ch chủ y u l t ng gi tr thuốc tiêu thụ h ng nă
ngoài ra còn có các tiêu
SVTH: Huỳnh Qu c Tri u
GVHD: Th.S Lê Thị Ngọc Diễm
NCS.Th.S Bùi Qu c Nguyên

16


×