Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

QUYỂN 2 GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ 6 QUYỂN CHỮ PHỒN THỂ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (820.24 KB, 56 trang )

Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

QUYỂN 2 – BÀI 16
你常去圖書館嗎?
Nǐ cháng qù túshū guǎn ma?
(一)你常去圖書館嗎?
(Yī) Nǐ cháng qù túshū guǎn ma?
瑪麗:我現在去圖書館,你跟我一起去,好嗎?
Mǎlì: Wǒ xiànzài qù túshū guǎn, nǐ gēn wǒ yīqǐ qù, hǎo ma?
麥克:好,咱們走吧。 ...你常去圖書館嗎?
Màikè: Hǎo, zánmen zǒu ba. ... Nǐ cháng qù túshū guǎn ma?
瑪麗:常去。我常藉書,也常在那兒看書。你呢?常去嗎?
Mǎlì: Cháng qù. Wǒ cháng jí shū, yě cháng zài nà'er kànshū. Nǐ ne? Cháng qù ma?
麥克:我也常去。有時候借書,有時候上網查資料,但不常在那兒看書。我
總在宿舍看書。
Màikè: Wǒ yě cháng qù. Yǒu shíhòu jiè shū, yǒu shíhòu shàngwǎng chá zīliào, dàn
bù cháng zài nà'er kànshū. Wǒ zǒng zài sùshè kànshū.
瑪麗:你的宿舍安靜嗎?
Mǎlì: Nǐ de sùshè ānjìng ma?
麥克:很安靜。
Màikè: Hěn ānjìng.
(二)晚上你常做什麽?
(Èr) Wǎnshàng nǐ cháng zuò shénme?
A: 晚上你常做什麽?
Wǎnshàng nǐ cháng zuò shénme?
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本



Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

B:復習課文,預習生詞,或者做練習。有時候上網跟朋友聊天兒或者收發
伊妹兒。
Fùxí kèwén, yùxí shēngcí, huòzhě zuò liànxí. Yǒu shíhòu shàngwǎng gēn
péngyǒu liáotiān er huòzhě shōufā yī mèi er.
A: 我也是,我還常看中文電影和電視劇的 DVD。你常看嗎?
Wǒ yěshì, wǒ hái cháng kàn zhòng wén diànyǐng hé diànshìjù de DVD. Nǐ cháng
kàn ma?
B:我很少看。
Wǒ hěn shǎo kàn.
A: 星期六和星期日你做什麽?
Xīngqíliù hé xīngqírì nǐ zuò shénme?
B: 有時候在宿舍休息,有時候跟朋友一起去公園玩兒或者去城市買東西。
Yǒu shíhòu zài sùshè xiūxí, yǒu shíhòu gēn péngyǒu yīqǐ qù gōngyuán wán er
huòzhě qù chéngshì mǎi dōngxī.

成段表達
Chéng duàn biǎodá
“啊! ”小伙子一聽,馬上站起來了。可是褲子已經坐上了很多油漆。我的宿
捨不太安靜。所以下午我常去圖書館學習。我在那兒看書,看中文雜誌,有
時候還在那兒看中國電影和電視劇的 DVD。現在我很少看英文的東西。有時
候上網跟朋友聊天,收發伊妹兒。
Wǒ de sùshè bù tài ānjìng. Suǒyǐ xiàwǔ wǒ cháng qù túshū guǎn xuéxí. Wǒ zài nà'er
kànshū, kàn zhòng wén zázhì, yǒu shíhòu hái zài nà'er kàn zhòng guó diànyǐng hé
diànshìjù de DVD. Xiànzài wǒ hěn shǎo kàn yīngwén de dōngxī. Yǒu shíhòu

shàngwǎng gēn péngyǒu liáotiān, shōufā yī mèi er.

www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

晚上,我常複習課文,預習生詞,或者做練習,寫漢字。
Wǎnshàng, wǒ cháng fùxí kèwén, yùxí shēngcí, huòzhě zuò liànxí, xiě hànzì.
星期六和星期日,我在宿舍休息,有時候跟朋友去公園玩兒,或者去超市買
東西。
Xīngqíliù hé xīngqírì, wǒ zài sùshè xiūxí, yǒu shíhòu gēn péngyǒu qù gōngyuán wán
er, huòzhě qù chāoshì mǎi dōngxī.

www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

QUYỂN 2 – BÀI 17
他在做什麽呢
Tā zài zuò shénme ne

(一)他在做什麽呢
(Yī) Tā zài zuò shénme ne
瑪麗:麥克在宿舍嗎?
Mǎlì: Màikè zài sùshè ma?
愛德華: 在。
Àidéhuá: Zài.
瑪麗:他在做什麼呢?
Mǎlì: Tā zài zuò shénme ne?
愛德華:我出來的時候,他正在聽音樂呢。
Àidéhuá: Wǒ chūlái de shíhòu, tā zhèngzài tīng yīnyuè ne.
(瑪麗到麥克宿舍)
(Mǎlì dào màikè sùshè……)
瑪麗:你是不是在聽音樂呢?
Mǎlì: Nǐ shì bùshì zài tīng yīnyuè ne?
麥克:沒有,我正在聽課文錄音呢。
Màikè: Méiyǒu, wǒ zhèngzài tīng kèwén lùyīn ne.
瑪麗:下午你有事兒嗎?
Mǎlì: Xiàwǔ nǐ yǒu shìr ma?
麥克:沒有事兒。
Màikè: Méiyǒu shìr.
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

瑪麗:我們一起去書店,好嗎?

Mǎlì: Wǒmen yīqǐ qù shūdiàn, hǎo ma?
麥克:你要買什麼書?
Màikè: Nǐ yāomǎi shénme shū?
瑪麗:我想買一本“漢英詞典”。
Mǎlì: Wǒ xiǎng mǎi yī běn “Hàn-yīng cídiǎn”.
麥克:咱們怎麼去呢?
Màikè: Zánmen zěnme qù ne?
瑪麗: 坐車去吧。
Mǎlì: Zuòchē qù ba.
麥克:今天星期六,坐車太擠,騎車去怎麼樣?
Màikè: Jīntiān xīngqíliù, zuòchē tài jǐ, qí chē qù zěnme yàng?
瑪麗:行。
Mǎlì: Xíng.
(二)誰教你們語法
(Èr) Shéi jiào nǐmen yǔfǎ
田芳:瑪麗,你們有幾門課?
Tián fāng: Mǎlì, nǐmen yǒu jǐ mén kè?
瑪麗:現在只有四門課:綜合課、口語課、聽力課和閱讀課。
Mǎlì: Xiànzài zhǐyǒu sì mén kè: Zònghé kè、kǒuyǔ kè、tīnglì kè hé yuèdú kè.
田芳:有文化課和體育課嗎?
Tián fāng: Yǒu wénhuà kè hé tǐyù kè ma?
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856


瑪麗: 沒有
Mǎlì: Méiyǒu
田芳:林老師教你們什麼?
Tián fāng: Lín lǎoshī jiào nǐmen shénme?
瑪麗:她教我們聽力和閱讀。
Mǎlì: Tā jiào wǒmen tīnglì hé yuèdú.
田芳:誰教你們綜合課和口語課?
Tián fāng: Shuí jiào nǐmen zònghé kè hé kǒuyǔ kè?
瑪麗:王老師
Mǎlì: Wáng lǎoshī

成段表達
Chéng duàn biǎodá
(1)瑪麗來找我的時候,我正在聽課文錄音呢。我問她有什麼事,她說,
下午要去書店買書,問我想不想跟她一起去。我也正想去書店。我問她要買
什麼書,她說,她沒有《漢英詞典》, 想買一本。我也想買一本《漢英詞
典》。我問她怎麼去,她說坐車去,我說,今天星期六,坐車太擠,書店不
太遠,騎車去比較好。她說行,下午,我們一起騎車去書店。
Mǎlì lái zhǎo wǒ de shíhòu, wǒ zhèngzài tīng kèwén lùyīn ne. Wǒ wèn tā yǒu shé
me shì, tā shuō, xiàwǔ yào qù shūdiàn mǎishū, wèn wǒ xiǎng bùxiǎng gēn tā yīqǐ qù.
Wǒ yě zhèng xiǎng qù shūdiàn. Wǒ wèn tā yāomǎi shénme shū, tā shuō, tā méiyǒu
“hàn yīng cídiǎn”, xiǎng mǎi yī běn. Wǒ yě xiǎng mǎi yī běn “hàn yīng cídiǎn”. Wǒ
wèn tā zěnme qù, tā shuō zuòchē qù, wǒ shuō, jīntiān xīngqíliù, zuòchē tài jǐ, shūdiàn
bù tài yuǎn, qí chē qù bǐjiào hǎo. Tā shuō xíng, xiàwǔ, wǒmen yīqǐ qí chē qù shūdiàn.

www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!

E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

(2)瑪麗要買電話卡,她問服務員:“小姐,有電話卡嗎?”小姐問:“你要
100 塊的還是要 50 塊的?”瑪麗說:“我要 100 塊的。”小姐問:“要幾張?”瑪
麗說:“只要一張。”
Mǎlì yāomǎi diànhuàkǎ, tā wèn fúwùyuán:“Xiǎojiě, yǒu diànhuàkǎ ma?” Xiǎojiě
wèn:“Nǐ yào 100 kuài de háishì yào 50 kuài de?” Mǎlì shuō:“Wǒ yào 100 kuài de.”
Xiǎojiě wèn:“Yào jǐ zhāng?” Mǎlì shuō:“Zhǐyào yī zhāng.”

www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

QUYỂN 2 – BÀI 18
我去郵局寄包裹
Wǒ qù yóujú jì bāoguǒ
(一)我去郵局寄包裹
(Yī) Wǒ qù yóujú jì bāoguǒ

(田芳在樓門口遇見張東)
(Tián fāng zài lóu ménkǒu yùjiàn zhāng dōng)
田芳:張東,你要去哪兒?
Tián fāng: Zhāng dōng, nǐ yào qù nǎr?

張東:我去郵局寄包裹,順便去書店買一本書。你去嗎?
Zhāng dōng: Wǒ qù yóujú jì bāoguǒ, shùnbiàn qù shūdiàn mǎi yī běnshū. Nǐ qù ma?
田芳:不去,一會兒瑪麗來找我。你順便替我買幾張郵票和一份青年報吧。
Tián fāng: Bù qù, yīhuìr mǎlì lái zhǎo wǒ. Nǐ shùnbiàn tì wǒ mǎi jǐ zhāng yóupiào
hé yī fèn Qīngnián bào ba.
張東:好的。
Zhāng dōng: Hǎo de.
田芳:我給你拿錢。
Tián fāng: Wǒ gěi nǐ ná qián.
張東:不用,先用我的錢買吧。
Zhāng dōng: Bùyòng, xiān yòng wǒ de qián mǎi ba.

www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

(二)外貿代表團明天去上海參觀
(Èr) Wàimào dàibiǎo tuán míngtiān qù shànghǎi shēn guān
(珍妮來宿舍找瑪麗)
(Zhēnní lái sùshè zhǎo mǎlì)
珍妮:瑪麗,我明天去上海。
Zhēnní: Mǎlì, wǒ míngtiān qù shànghǎi.
瑪麗:你去上海旅行嗎?
Mǎlì: Nǐ qù shànghǎi lǚxíng ma?
珍妮:不,每天一個外貿代表團去上海參觀,我去給他們當翻譯。

Zhēnní: Bù, měitiān yīgè wàimào dàibiǎo tuán qù shànghǎi shēn guān, wǒ qù gěi
tāmen dāng fānyì.
瑪麗:坐飛機去還是坐火車去?
Mǎlì: Zuò fēijī qù háishì zuò huǒchē qù?
珍妮:坐飛機去。
Zhēnní: Zuò fēijī qù.
瑪麗:什麼時候回來?
Mǎlì: Shénme shíhòu huílái?
珍妮:八號回來。替我辦一件事,行嗎?
Zhēnní: Bā hào huílái. Tì wǒ bàn yī jiàn shì, xíng ma?
瑪麗:什麼事?你說吧。
Mǎlì: Shénme shì? Nǐ shuō ba.
珍妮:幫我澆一下兒花。
Zhēnní: Bāng wǒ jiāo yīxiàr huā.

www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

瑪麗:行,沒問題。
Mǎlì: Xíng, méi wèntí.
成段表達
Chéng duàn biǎodá
一個外貿代表團來中國。明天他們要去上海參觀。我跟他們 一起去,給他們
當翻譯。我們坐飛機去,八號回來。我對瑪麗 說:“幫我澆一下兒花,行

嗎?”瑪麗說:“行,沒問題。”
Yīgè wàimào dàibiǎo tuán lái zhōngguó. Míngtiān tāmen yào qù shànghǎi shēn guān.
Wǒ gēn tāmen yīqǐ qù, gěi tāmen dāng fānyì. Wǒmen zuò fēijī qù, bā hào huílái. Wǒ
duì mǎlì shuō:“Bāng wǒ jiāo yīxià er huā, xíng ma?” Mǎlì shuō:“Xíng, méi wèntí.”

www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

QUYỂN 2 – BÀI 19
可以試試嗎
Kěyǐ shì shì ma
(一)可以試試嗎
(Yī) Kěyǐ shì shì ma
(瑪麗在商店買羽絨服)
(Mǎlì zài shāngdiàn mǎi yǔróngfú)
瑪麗:我看看羽絨服
Mǎlì: Wǒ kàn kàn yǔróngfú
售貨員:你看看這件怎麼樣?又好又便宜。
Shòuhuòyuán: Nǐ kàn kàn zhè jiàn zěnme yàng? Yòu hǎo yòu piányí.
瑪麗:這件有一點兒長。有短一點兒的嗎?
Mǎlì: Zhè jiàn yǒu yīdiǎnr zhǎng. Yǒu duǎn yīdiǎnr de ma?
售貨員:你要深顏色的還是要淺顏色的?
Shòuhuòyuán: Nǐ yào shēn yánsè de háishì yào qiǎn yánsè de?
瑪麗:淺顏色的。…...我試試可以嗎?

Mǎlì: Qiǎn yánsè de. ......Wǒ shì shì kěyǐ ma?
售貨員:當然可以。
Shòuhuòyuán: Dāngrán kěyǐ.
瑪麗:這件太肥了,有沒有瘦一點兒的?
Mǎlì: Zhè jiàn tài féile, yǒu méiyǒu shòu yīdiǎnr de?
售貨員:你再試試這一件。
Shòuhuòyuán: Nǐ zàishì shì zhè yī jiàn.
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

瑪麗:這件不大不小,正合適,顏色也很好看。
Mǎlì: Zhè jiàn bù dà bù xiǎo, zhèng héshì, yánsè yě hěn hǎokàn.
(二)便宜一點兒吧
(Èr) Piányí yīdiǎnr ba
瑪麗:這種羽絨服怎麼賣?
Mǎlì: Zhè zhǒng yǔróngfú zěnme mài?
售貨員:一件四百塊。
Shòuhuòyuán: Yī jiàn sìbǎi kuài.
瑪麗:太貴了。便宜一點兒吧,二百怎麼樣?
Mǎlì: Tài guìle. Piányí yīdiǎnr ba, èrbǎi zěnme yàng?
售貨員:二百太少了,不賣。可以打八折,你給三百二吧。
Shòuhuòyuán: Èrbǎi tài shǎole, bù mài. Kěyǐ dǎ bā zhé, nǐ gěi sānbǎi èr ba.
瑪麗:三百行不行?
Mǎlì: Sānbǎi xíng bùxíng?

售貨員:給你吧。
Shòuhuòyuán: Gěi nǐ ba.
成段表達
Chéng duàn biǎodá
去商店買衣服
Qù shāngdiàn mǎi yīfú
聽說這裡的冬天很冷,我還沒有羽絨服呢,想去買一件。麥克說,有一家商
店,那裡的衣服又好又便宜。我說,明天我們一起去吧。麥克說:“對不起,

www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

明天我一個朋友來中國旅行,我要去機場接他,不能跟你一起去。”我說:
“沒關係。我可以一個人去。”
Tīng shuō zhèlǐ de dōngtiān hěn lěng, wǒ hái méiyǒu yǔróngfú ne, xiǎng qù mǎi yī
jiàn. Màikè shuō, yǒu yījiā shāngdiàn, nàlǐ de yīfú yòu hǎo yòu piányí. Wǒ shuō,
míngtiān wǒmen yīqǐ qù ba. Màikè shuō:“Duìbùqǐ, míngtiān wǒ yīgè péngyǒu lái
zhōngguó lǚxíng, wǒ yào qù jīchǎng jiē tā, bùnéng gēn nǐ yīqǐ qù.” Wǒ
shuō:“Méiguānxì. Wǒ kěyǐ yīgè rén qù.”
瑪麗聽說我要去買衣服,說:“我也想買羽絨服。我跟你一起去,好嗎?”我
說:“當然好啊!我正想找人跟我一起去呢。”
Mǎlì tīng shuō wǒ yào qù mǎi yīfú, shuō:“Wǒ yě xiǎng mǎi yǔróngfú. Wǒ gēn nǐ
yīqǐ qù, hǎo ma?” Wǒ shuō:“Dāngrán hǎo a! Wǒ zhèng xiǎng zhǎo rén gēn wǒ yīqǐ
qù ne.”

我問瑪麗:“明天我們幾點出發?”
Wǒ wèn mǎlì:“Míngtiān wǒmen jǐ diǎn chūfā?”
瑪麗說:“明天是星期天,坐車的人一定很多,我們早點兒去吧。八點走怎
麼樣?”
Mǎlì shuō:“Míngtiān shì xīngqítiān, zuòchē de rén yīdìng hěnduō, wǒmen zǎodiǎn
er qù ba. Bā diǎn zǒu zěnme yàng?”
我說:“好吧。那個商店離學校不太遠,我們不用坐車去,可以騎車去。”
Wǒ shuō:“Hǎo ba. Nàgè shāngdiàn lí xuéxiào bù tài yuǎn, wǒmen bùyòng zuòchē
qù, kěyǐ qí chē qù.”
“行!”瑪麗說,“聽說有一個展覽很好看,我很想去看看,你想不想看? ”
“Xíng!” Mǎlì shuō,“tīng shuō yǒu yīgè zhǎnlǎn hěn hǎokàn, wǒ hěn xiǎng qù kàn
kàn, nǐ xiǎng bùxiǎng kàn?”
我說:“我也很想去看。我們一起去吧。”
Wǒ shuō:“Wǒ yě hěn xiǎng qù kàn,, wǒmen yīqǐ qù ba:
瑪麗說:“好,我跟你一起去買衣服,你跟我一起去看展覽。”
Mǎlì shuō:“Hǎo, wǒ gēn nǐ yīqǐ qù mǎi yīfú, nǐ gēn wǒ yīqǐ qù kàn zhǎnlǎn.”
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

QUYỂN 2 – BÀI 20
祝你生日快樂
Zhù nǐ shēngrì kuàilè
(一)你哪一年大學畢業
(Yī) Nǐ nǎ yī nián dàxué bìyè

A: 你哪一年大學畢業?
Nǐ nǎ yī nián dàxué bìyè?
B:明年。你呢?
Míngnián. Nǐ ne?
A:我後年。你今年多大?
Wǒ hòu nián. Nǐ jīnnián duōdà?
B:我二十一歲。
Wǒ èrshíyī suì.
A: 屬什麼的?
Shǔ shénme de?
B:屬狗的。
Shǔ gǒu de.
(二)祝你生日快樂
(Èr) Zhù nǐ shēngrì kuàilè
A:你的生日是幾月幾號?
Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào?
B:我的生日是十月十八號,正好是星期六。
Wǒ de shēngrì shì shí yuè shíbā hào, zhènghǎo shì xīngqíliù.
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

A:是嗎?你打算怎麼過?
Shì ma? Nǐ dǎsuàn zěnmeguò?
B:我準備舉行一個生日晚會。你也來參加,好嗎?

Wǒ zhǔnbèi jǔxíng yīgè shēngrì wǎnhuì. Nǐ yě lái cānjiā, hǎo ma?
A: 什麼時間舉行?
Shénme shíjiān jǔxíng?
B:星期六晚上七點。
Xīngqíliù wǎnshàng qī diǎn.
A:在哪兒?
Zài nǎr?
B:就在我的房間。
Jiù zài wǒ de fángjiān.
A:好。我一定去。祝你生日快樂!
Hǎo. Wǒ yīdìng qù. Zhù nǐ shēngrì kuàilè!
B: 謝謝!
Xièxiè!

www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

成段表達
Chéng duàn biǎodá
爸爸媽媽:
Bàba māmā:
好久沒有給你們寫信了,你們身體好嗎?
Hǎojiǔ méiyǒu gěi nǐmen xiě xìnle, nǐmen shēntǐ hǎo ma?
我很好。你們給我寄的生日禮物很好看。謝謝!

Wǒ hěn hǎo. Nǐmen gěi wǒ jì de shēngrì lǐwù hěn hǎokàn. Xièxiè!
今天我在宿舍舉行生日晚會。我們班的同學和幾個中國朋友都來 參加。同學
們送我很多禮物。中國朋友田芳送我一隻玩具小狗,她說 我是屬狗的。我不
懂什麼是“屬狗的”,田芳說,我是狗年出生的, 所以屬狗。我覺得很有意
思。
Jīntiān wǒ zài sùshè jǔxíng shēngrì wǎnhuì. Wǒmen bān de tóngxué hé jǐ gè
zhōngguó péngyǒu dōu lái cānjiā. Tóngxuémen sòng wǒ hěnduō lǐwù. Zhōngguó
péngyǒu tián fāng sòng wǒ yī zhǐ wánjù xiǎo gǒu, tā shuō wǒ shì shǔ gǒu de. Wǒ bù
dǒng shénme shì “shǔ gǒu de”, tián fāng shuō, wǒ shì gǒu nián chūshēng de, suǒyǐ
shǔ gǒu. Wǒ juédé hěn yǒuyìsi.
晚會上,我們一起唱歌,吃蛋糕,玩得都很高興。能在中國跟同 學們一起過
生日,我覺得很快樂。
Wǎnhuì shàng, wǒmen yīqǐ chànggē, chī dàngāo, wán dé dōu hěn gāoxìng. Néng zài
zhōngguó gēn tóngxuémen yīqǐguò shēngrì, wǒ juédé hěn kuàilè.
祝爸爸媽媽好!
Zhù bàba māmā hǎo!
瑪麗 十月十八
Mǎlì shí yuè shíbā

www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

QUYỂN 2 – BÀI 21
我們明天七點一刻才出發

Wǒmen míngtiān qī diǎn yī kè cái chūfā
(一)我的一天
(Yī) Wǒ de yītiān
我每天早上六點半起床,七點吃早飯。差十分八點去教室,八點上課。上午
我們有四節課,十二點下課。中午我去食堂吃午飯。午飯後,我常常去朋友
那兒聊天兒。下午沒有課的時候,我去圖書館看書,或者跟中國朋友一起練
習口語。有時候在宿舍看電影光盤。
Wǒ měitiān zǎoshang liù diǎn bàn qǐchuáng, qī diǎn chī zǎofàn. Chà shífēn bā diǎn
qù jiàoshì, bā diǎn shàngkè. Shàngwǔ wǒmen yǒu sì jié kè, shí'èr diǎn xiàkè.
Zhōngwǔ wǒ qù shítáng chī wǔfàn. Wǔfàn hòu, wǒ chángcháng qù péngyǒu nà'er
liáotiān er. Xiàwǔ méiyǒu kè de shíhòu, wǒ qù túshū guǎn kànshū, huòzhě gēn
zhōngguó péngyǒu yīqǐ liànxí kǒuyǔ. Yǒu shíhòu zài sùshè kàn diànyǐng guāngpán.
四點我去操場鍛煉身體。五點回宿舍洗澡,洗衣服,六點半或者七點吃晚飯。
晚上我做練習、寫漢字、預習課文和生詞,然後看看電視,聽聽音樂,十一
點睡覺。
Sì diǎn wǒ qù cāochǎng duànliàn shēntǐ. Wǔ diǎn huí sùshè xǐzǎo, xǐ yīfú, liù diǎn
bàn huòzhě qī diǎn chī wǎnfàn. Wǎnshàng wǒ zuò liànxí、xiě hànzì、yùxí kèwén
hé shēngcí, ránhòu kàn kàn diànshì, tīng tīng yīnyuè, shíyī diǎn shuìjiào.
(二)明天早上七點一刻出發
(Èr) Míngtiān zǎoshang qī diǎn yī kè chūfā
老師:同學們,明天我們去爬山。
Lǎoshī: Tóngxuémen, míngtiān wǒmen qù páshān.
山本:太好了!老師,您去嗎?
Shānběn: Tài hǎole! Lǎoshī, nín qù ma?
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:


ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

老師:去。一年級的老師和學生都去。
Lǎoshī: Qù. Yī niánjí de lǎoshī hé xuéshēng dōu qù.
山本:明天什麼時候出發?
Shānběn: Míngtiān shénme shíhòu chūfā?
老師:明天早上七點在樓前集合上車,起點一刻準時出發。
Lǎoshī: Míngtiān zǎoshang qī diǎn zài lóu qián jíhé shàng chē, qǐdiǎn yīkè zhǔnshí
chūfā.
山本:中午回來嗎?
Shānběn: Zhōngwǔ huílái ma?
老師:不回來,要帶午飯。
Lǎoshī: Bù huílái, yào dài wǔfàn.
山本:什麼時候回來?
Shānběn: Shénme shíhòu huílái?
老師:下午四點。
Lǎoshī: Xiàwǔ sì diǎn.
成段表達
Chéng duàn biǎodá
愛德華的一天
Àidéhuá de yītiān
愛德華是加拿大留學生,現在在我們大學學習漢語。他學習很努力。每天差
十分七點起床,早上他不鍛煉身體,也不吃早飯。他讀課文、記生詞、複習
語法。他七點三刻去教室,八點上課。上午有四節課。休息的時候,他去喝
一杯咖啡,吃一點兒東西。
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本



Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

Àidéhuá shì jiānádà liúxuéshēng, xiànzài zài wǒmen dàxué xuéxí hànyǔ. Tā xuéxí
hěn nǔlì. Měitiān chā shífēn qī diǎn qǐchuáng, zǎoshang tā bù duànliàn shēntǐ, yě bù
chī zǎofàn. Tā dú kèwén, jì shēngcí, fùxí yǔfǎ. Tā qī diǎn sān kè qù jiàoshì, bā diǎn
shàngkè. Shàngwǔ yǒu sì jié kè. Xiūxí de shíhòu, tā qù hè yībēi kāfēi, chī yīdiǎn er
dōngxī.
十二點下課。下課以後他去食堂吃午飯。中午他不睡覺,常常看書或者跟朋
左聊天兒。星期二下午有兩節課,兩點上課,四點下課。下午沒有課的時候,
他常常去圖書館做練習,看書,或者上網查資料。
Shí'èr diǎn xiàkè. Xiàkè yǐhòu tā qù shítáng chī wǔfàn. Zhōngwǔ tā bù shuìjiào,
chángcháng kànshū huòzhě gēn péng zuǒ liáotiān er. Xīngqí'èr xiàwǔ yǒu liǎng jié
kè, liǎng diǎn shàngkè, sì diǎn xiàkè. Xiàwǔ méiyǒu kè de shíhòu, tā chángcháng qù
túshū guǎn zuò liànxí, kànshū, huòzhě shàngwǎng chá zīliào.
每天四點半,他去操場鍛煉身體,跑步、打球,五點半回宿舍,洗澡、洗衣
服。七點鐘吃晚飯。晚上他看電視、聽音樂、寫漢字、做練習、預習生詞和
課文,十一點多睡覺。
Měitiān sì diǎn bàn, tā qù cāochǎng duànliàn shēntǐ, pǎobù, dǎqiú, wǔ diǎn bàn huí
sùshè, xǐzǎo, xǐ yīfú. Qī diǎn zhōng chī wǎnfàn. Wǎnshàng tā kàn diànshì, tīng
yīnyuè, xiě hànzì, zuò liànxí, yùxí shēngcí hé kèwén, shíyī diǎn duō shuìjiào.
愛德華每天都很忙。他說,學習漢語比較難,但是很有意思。
Àidéhuá měitiān dōu hěn máng. Tā shuō, xuéxí hànyǔ bǐjiào nán, dànshì hěn yǒuyìsi.

www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本



Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

QUYỂN 2 – BÀI 22
我打算請老師教我京劇
Wǒ dǎsuàn qǐng lǎoshī jiào wǒ jīngjù
(上課的時候,王老師叫同學們談談自己的愛好……)
(Shàngkè de shíhòu, wáng lǎoshī jiào tóngxuémen tán tán zìjǐ de àihào……)
老師:今天想請大家談談自己的愛好。誰先說?
Lǎoshī: Jīntiān xiǎng qǐng dàjiā tán tán zìjǐ de àihào. Shéi xiān shuō?
瑪麗:老師,讓我先說吧。
Mǎlì: Lǎoshī, ràng wǒ xiān shuō ba.
老師:好,你說吧,你有什麼愛好?
Lǎoshī: Hǎo, nǐ shuō ba, nǐ yǒu shén me àihào?
瑪麗:我的愛好是看京劇。
Mǎlì: Wǒ de àihào shì kàn jīngjù.
老師:你喜歡看京劇?
Lǎoshī: Nǐ xǐhuān kàn jīngjù?
瑪麗:是啊,非常喜歡。我還想學唱京劇,打算請一個老師教我
Mǎlì: Shì a, fēicháng xǐhuān. Wǒ hái xiǎng xué chàng jīngjù, dǎsuàn qǐng yīgè lǎoshī
jiào wǒ
老師:麥克,你喜歡做什麼?
Lǎoshī: Màikè, nǐ xǐhuān zuò shénme?
麥克:我喜歡玩電腦。
Màikè: Wǒ xǐhuān wán diànnǎo.
老師:羅蘭呢?
Lǎoshī: Luólán ne?
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung

Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

羅蘭:我喜歡聽音樂,下課後,聽聽音樂或者跟朋友聊聊天兒,感到心情很
愉快。
Luólán: Wǒ xǐhuān tīng yīnyuè, xiàkè hòu, tīng tīng yīnyuè huòzhě gēn péngyǒu
liáo liáotiān er, gǎndào xīnqíng hěn yúkuài.
老師:田中業餘時間常常做什麼?
Lǎoshī: Tiánzhōng yèyú shíjiān chángcháng zuò shénme?
田中:我來中國以前就對書法特別感興趣。今年剛 ó 公司派我來中國,我非
常高興。現在我正跟一個老 á 老師學書法,還學畫中國畫兒。
Tiánzhōng: Wǒ lái zhōngguó yǐqián jiù duì shūfǎ tèbié gǎn xìngqù. Jīnnián gāng ó
gōngsī pài wǒ lái zhōngguó, wǒ fēicháng gāoxìng. Xiànzài wǒ zhèng gēn yīgè lǎo á
lǎoshī xué shūfǎ, hái xué huà zhōngguóhuàr.

成段表達
Chéng duàn biǎodá
瑪麗的日記
Mǎlì de rìjì
十月八日 星期三 晴
Shí yuè bā rì xīngqísān qíng
今天上課的時候,老師讓我們談談自己的愛好。老師讓我先說。我說我非常
喜歡看京劇。老師感到很驚訝。她問:“你喜歡看京劇?” 我說我非常喜歡。
我知道,在中國,有不少年輕人不喜歡看京劇。我 這個“老外”這麼喜歡看
京劇,老師當然感到很驚訝。

Jīntiān shàngkè de shíhòu, lǎoshī ràng wǒmen tán tán zìjǐ de àihào. Lǎoshī ràng wǒ
xiān shuō. Wǒ shuō wǒ fēicháng xǐhuān kàn jīngjù. Lǎoshī gǎndào hěn jīngyà. Tā
wèn:“Nǐ xǐhuān kàn jīngjù?” Wǒ shuō wǒ fēicháng xǐhuān. Wǒ zhīdào, zài
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

zhōngguó, yǒu bù shào niánqīng rén bù xǐhuān kàn jīngjù. Wǒ zhège “lǎowài” zhème
xǐhuān kàn jīngjù, lǎoshī dāngrán gǎndào hěn jīngyà.
我們班的同學都談了自己的愛好。麥克說他喜歡玩電腦。他有一 個筆記本電
腦,業餘時間他常常練習在電腦上用漢語寫東西。羅蘭喜歡音樂。她說下課
以後聽聽音樂,跟朋友聊聊天,感到心情很愉快。田中同學說,他來中國以
前就對書法很感興趣。他現在正跟一個老師學習書法。我也打算學唱京劇,
想請一個老師教我。我希望以後能參 加演出。
Wǒmen bān de tóngxué dōu tánle zìjǐ de àihào. Màikè shuō tā xǐhuān wán diànnǎo.
Tā yǒu yīgè bǐjìběn diànnǎo, yèyú shíjiān tā chángcháng liànxí zài diànnǎo shàng
yòng hànyǔ xiě dōngxī. Luólán xǐhuān yīnyuè. Tā shuō xiàkè yǐhòu tīng tīng yīnyuè,
gēn péngyǒu liáo liáotiān, gǎndào xīnqíng hěn yúkuài. Tiánzhōng tóngxué shuō, tā
lái zhōngguó yǐqián jiù duì shūfǎ hěn gǎn xìngqù. Tā xiànzài zhèng gēn yīgè lǎoshī
xuéxí shūfǎ. Wǒ yě dǎsuàn xué chàng jīngjù, xiǎng qǐng yīgè lǎoshī jiào wǒ. Wǒ
xīwàng yǐhòu néng cānjiā yǎnchū.

www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本



Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

QUYỂN 2 – BÀI 23
學校裡邊有郵局嗎
Xuéxiào lǐbian yǒu yóujú ma
(一)學校裡邊有郵局嗎
(Yī) Xuéxiào lǐbian yǒu yóujú ma
山本:學校裡邊有郵局嗎?
Shānběn: Xuéxiào lǐbian yǒu yóujú ma?
張東:有
Zhāng dōng: Yǒu
山本:郵局在哪兒?
Shānběn: Yóujú zài nǎr?
張東:在圖書館西邊。
Zhāng dōng: Zài túshū guǎn xībian.
山本:離這兒遠嗎?
Shānběn: Lí zhèr yuǎn ma?
張東:不遠。很近。
Zhāng dōng: Bù yuǎn. Hěn jìn.
山本:圖書館東邊是什麼地方?
Shānběn: Túshū guǎn dōngbian shì shénme dìfāng?
張東:圖書館東邊是一個足球場。
Zhāng dōng: Túshū guǎn dōngbian shì yīgè zúqiú chǎng.
(二)從這兒到博物館有多遠
(Èr) Cóng zhèr dào bówùguǎn yǒu duō yuǎn
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung

Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

瑪麗:勞駕,我打聽一下兒,博物館在哪兒?
Mǎlì: Láojià, wǒ dǎtīng yīxià er, bówùguǎn zài nǎr?
路人:博物館在東邊,在和平公園和人民廣場中間。
Lùrén: Bówùguǎn zài dōngbian, zài hépíng gōngyuán hé rénmín guǎngchǎng
zhōngjiān.
瑪麗:離這兒有多遠?
Mǎlì: Lí zhèr yǒu duō yuǎn?
路人:從這兒到那兒大概有七八百米。
Lùrén: Cóng zhèr dào nàr dàgài yǒu qībābǎi mǐ.
瑪麗:怎麼走呢?
Mǎlì: Zěnme zǒu ne?
路人:你從這兒一直往東走,到紅綠燈那兒往左拐,馬路東邊有一座白色的
大樓,那就是博物館。
Lùrén: Nǐ cóng zhèr yīzhí wǎng dōng zǒu, dào hónglǜdēng nà'er wǎng zuǒ guǎi,
mǎlù dōngbian yǒu yīzuò báisè de dàlóu, nà jiùshì bówùguǎn.
瑪麗:謝謝您!
Mǎlì: Xièxiè nín!
路人:不客氣。
Lùrén: Bù kèqì.

www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本



Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

成段表達
Chéng duàn biǎodá
我迷路了
Wǒ mílùle
星期天,我一個人去城裡玩兒。要回學校的時候,已經很晚了。我迷路了,
不知道公共汽車站在哪兒。
Xīngqítiān, wǒ yīgè rén qù chéng lǐ wán er. Yào huí xuéxiào de shíhòu, yǐjīng hěn
wǎnle. Wǒ mílùle, bù zhīdào gōnggòng qìchē zhàn zài nǎr.
我問一個人,去語言大學怎麼坐車,那個人說,他不是北京人, 不知道。這
時候來了一輛出租車。
Wǒ wèn yīgè rén, qù yǔyán dàxué zěnme zuòchē, nàgè rén shuō, tā bùshì běijīng rén,
bù zhīdào. Zhè shíhòu láile yī liàng chūzū chē.
司機問我:“小姐,你去哪兒?”
Sījī wèn wǒ:“Xiǎojiě, nǐ qù nǎr?”
“回學校,”我說:“能告訴我去語言大學怎麼走嗎?”
“Huí xuéxiào,” wǒ shuō:“Néng gàosù wǒ qù yǔyán dàxué zěnme zǒu ma?”
他說:“上車吧,我送你回學校。”我說:“對不起,我不坐出租車,我要
坐公共汽車。”
Tā shuō:“Shàng chē ba, wǒ sòng nǐ huí xuéxiào.” Wǒ shuō:“Duìbùqǐ, wǒ bù zuò
chūzū chē, wǒ yào zuò gōnggòng qìchē.”
這時候,前邊有幾個學生,我問他們去語言大學怎麼走。一個男生說:“你
是留學生吧?”我說:“是,我是語言大學的學生。”他說: “你跟我們一
起走吧,我們是北京大學的。你們學校就在我們學校東邊。 ”

Zhè shíhòu, qiánbian yǒu jǐ gè xuéshēng, wǒ wèn tāmen qù yǔyán dàxué zěnme zǒu.
Yīgè nánshēng shuō:“Nǐ shì liúxuéshēng ba?” Wǒ shuō:“Shì, wǒ shì yǔyán dàxué
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


×