Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

QUYỂN 3 GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ 6 QUYỂN CHỮ PHỒN THỂ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (841.36 KB, 48 trang )

Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

QUYỂN 3 – BÀI 1
我比你更喜欢音乐
Wǒ bǐ nǐ gèng xǐhuān yīnyuè
(1) 北京比上海大吧
Běijīng bǐ Shànghǎi dà ba
山本:田芳,上海怎么样?我想坐火车去上海旅行。
Shānběn: Tián Fāng, Shànghǎi zěnme yàng? Wǒ xiǎng zuò huǒchē qù
Shànghǎi lǚxíng.
田芳:上海很好,这几年变化很大。今年暑假我还在那儿玩了 一个多月
呢。我的一个同学家就在上海。
Tián Fāng: Shànghǎi hěn hǎo, zhè jǐ nián biànhuà hěn dà. Jīnnián shǔjià wǒ hái
zài nàr wánle yīgè duō yuè ne. Wǒ de yīgè tóngxué jiā jiù zài Shànghǎi.
山本:上海比北京大吧?
Shānběn: Shànghǎi bǐ Běijīng dà ba?
田芳:不,上海没有北京大,不过人口比北京多。上海是中国人口最多
的城市。这几年,增加了不少新建筑,上海比过去变得更漂亮了。
Tián Fāng: Bù, Shànghǎi méiyǒu Běijīng dà, búguò rénkǒu bǐ Běijīng duō.
Shànghǎi shì zhōngguó rénkǒu zuìduō de chéngshì. Zhè jǐ nián, zēng jiā le bù
shǎo xīn jiànzhu, Shànghǎi bǐ guòqù biàn dé gèng piàoliang le.
山本:上海的公园有北京的多吗?
Shānběn: Shànghǎi de gōngyuán yǒu Běijīng de duō ma?
田芳:上海的公园没有北京的多,也没有北京的公园这么大。
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本



Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

Tián Fāng: Shànghǎi de gōngyuán méiyǒu Běijīng de duō, yě méiyǒu Běijīng
de gōngyuán zhème dà.
山本:上海的冬天是不是比北京暖和一点儿?
Shānběn: Shànghǎi de dōngtiān shì bùshì bǐ Běijīng nuǎnhuo yīdiǎnr?
田芳:上海不一定比北京暖和。
Tián Fāng: Shànghǎi bù yīdìng bǐ Běijīng nuǎnhuo.
山本:可是,我看天气预报,上海的气温比北京高得多。
Shānběn: Kěshì, wǒ kàn tiānqì yùbào, Shànghǎi de qìwēn bǐ Běijīng gāo dé
duō.
田芳:是,上海的气温比北京高好几度,不过因为屋子里没有暖气,所
以感觉还没有北京暖和。
Tián Fāng: Shì, Shànghǎi de qìwēn bǐ Běijīng gāo hǎojǐ dù, bùguò yīnwèi wūzi
lǐ méiyǒu nuǎnqì, suǒyǐ gǎnjué hái méiyǒu Běijīng nuǎnhuo.
山本:上海人家里没有暖气?
Shānběn: Shànghǎi rén jiālǐ méiyǒu nuǎnqì?
田芳:一般的家庭没有,不过旅馆和饭店里有。
Tián Fāng: Yībān de jiātíng méiyǒu, bùguò lǚguǎn hé fàndiàn li yǒu.
(2) 我比你更喜欢音乐
Wǒ bǐ nǐ gèng xǐhuān yīnyuè
(林老师和王老师在谈音乐……〉
(Lín lǎoshī hé wáng lǎoshī zài tán yīnyuè……〉
林老师:王老师,你喜欢音乐吗?
Lín lǎoshī: Wáng lǎoshī, nǐ xǐhuān yīnyuè ma?
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本



Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

王老师:喜欢啊!我是个音乐迷,光 CD 就有好几百张呢。
Wáng lǎoshī: Xǐhuān a! Wǒ shìgè yīnyuè mí, guāng (: Gǔn) jiù yǒu hǎo jǐ bǎi
zhāng ne.
林老师:我也很喜欢音乐,也许比你更喜欢。你喜欢古典音乐 还是喜欢
现代音乐?
Lín lǎoshī: Wǒ yě hěn xǐhuān yīnyuè, yěxǔ bǐ nǐ gèng xǐhuān. Nǐ xǐhuān gǔdiǎn
yīnyuè háishì xǐhuān xiàndài yīnyuè?
王老师:我喜欢古典音乐。喜欢听世界名曲,还喜欢听民歌。
Wáng lǎoshī: Wǒ xǐhuān gǔdiǎn yīnyuè. Xǐhuān tīng shìjiè míngqǔ, hái xǐhuān
tīng míngē.
林老师:我也喜欢古典音乐。你喜欢流行歌曲吗?
Lín lǎoshī: Wǒ yě xǐhuān gǔdiǎn yīnyuè. Nǐ xǐhuān liúxíng gēqǔ ma?
王老师:怎么说呢?可能没有你们年轻人那么喜欢。我觉得流行歌曲的
歌词没有民歌写得好。
Wáng lǎoshī: Zěnme shuō ne? Kěnéng méiyǒu nǐmen niánqīng rén nàme
xǐhuān. Wǒ juédé liúxíng gēqǔ de gēcí méiyǒu míngē xiě dé hǎo.
林老师:有些流行歌曲的歌词写得还是不错的。
Lín lǎoshī: Yǒuxiē liúxíng gēqǔ de gēcí xiě dé háishì bùcuò de.
王老师:可是,我还是觉得民歌的歌词好。你听咱们的民歌, “在那遥
远的地方,……”,写得多好!
Wáng lǎoshī: Kěshì, wǒ háishì juédé míngē de gēcí hǎo. Nǐ tīng zánmen de
míngē, “zài nà yáoyuǎn dì dìfāng,……”, xiě dé duō hǎo!


www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

成段表達
Chéng duàn biǎodá
逛公园
Guàng gōngyuán
昨天晚上我对罗兰说,听说我们学校西边有个公园,那个公园很大。公
园里有山有水,很漂亮。明天是星期六,我们去公园玩玩儿怎么样?罗
兰说,她也正想去公园散散步呢。
Zuótiān wǎnshàng wǒ duì Luólán shuō, tīng shuō wǒmen xuéxiào xībian yǒu
gè gōngyuán, nàgè gōngyuán hěn dà. Gōngyuán li yǒu shān yǒu shuǐ, hěn
piàoliang. Míngtiān shì xīngqíliù, wǒmen qù gōngyuán wánwanr zěnme yàng?
Luólán shuō, tā yě zhèng xiǎng qù gōngyuán sànsànbù ne.
我问罗兰怎么去,罗兰说,星期六坐公共汽车的人比较多,我们最好骑
自行车去,还可以锻炼身体。
Wǒ wèn Luólán zěnme qù, Luólán shuō, xīngqíliù zuò gōnggòng qìchē de rén
bǐjiào duō, wǒmen zuì hǎo qí zìxíngchē qù, hái kěyǐ duànliàn shēntǐ.
今天早上,我们起得很早,吃了早饭就出发了,半个小时就到公 园了。
Jīntiān zǎoshang, wǒmen qǐ dé hěn zǎo, chīle zǎofàn jiù chūfāle, bàn gè xiǎoshí
jiù dào gōngyuánle.
今天逛公园的人真多,买票要排队,我们排了五分钟才买到票。 买了票
我们就进去了。我和罗兰先爬山,爬了二十多分钟就爬到了山 上。因为
爬得太快了,我出了一身汗。从山上往下看,非常漂亮。山上有很多树,

还有很多花。公园里有一个很大的湖。湖上有一座白色的桥。很多人在
湖边散步,还有不少人在湖上划船。罗兰说,这个公园真大、真漂亮。
Jīntiān guàng gōngyuán de rén zhēn duō, mǎi piào yào páiduì, wǒmen páile wǔ
fēnzhōng cái mǎi dào piào. Mǎile piào wǒmen jiù jìnqùle. Wǒ hé Luólán xiān
páshān, pále èrshí duō fēnzhōng jiù pá dàole shānshàng. Yīnwèi pá dé tài kuàile,
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

wǒ chūle yīshēn hàn. Cóng shānshàng wǎng xià kàn, fēicháng piàoliang.
Shānshàng yǒu hěnduō shù, hái yǒu hěnduō huā. Gōngyuán li yǒu yīgè hěn dà
de hú. Húshàng yǒu yīzuò báisè de qiáo. Hěnduō rén zài hú biān sànbù, hái
yǒu bù shǎo rén zài húshàng huáchuán. Luólán shuō, zhège gōngyuán zhēn dà,
zhēn piàoliang.
我和罗兰在山上照了很多相。照完相我们就下山了。
Wǒ hé Luólán zài shānshàng zhàole hěnduō xiāng. Zhào wán xiāng wǒmen jiù
xiàshānle.
我们在公园里玩了一个上午,看了很多地方。
Wǒmen zài gōngyuán lǐ wánle yīgè shàngwǔ, kànle hěnduō dìfāng.
我对罗兰说,学校离这个公园不太远。可以经常骑车到这儿来玩 儿。爬
爬山,划划船或者跟朋友一起来散散步,聊聊天。罗兰说,以 后我们可
以再来。
Wǒ duì Luólán shuō, xuéxiào lí zhège gōngyuán bù tài yuǎn. Kěyǐ jīngcháng
qí chē dào zhè'er lái wán er. Pá páshān, huà huáchuán huòzhě gēn péngyǒu yī
qǐlái sàn sànbù, liáo liáotiān. Luólán shuō, yǐhòu wǒmen kěyǐ zàilái.


www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

QUYỂN 3 – BÀI 2
我们那儿的冬天跟北京一样冷
Wǒmen nàr de dōngtiān gēn Běijīng yīyàng lěng
(1) 我们那儿的冬天跟北京一样冷
Wǒmen nàr de dōngtiān gēn Běijīng yīyàng lěng
田芳:罗兰,你们国家的时间跟北京不一样吧?
Tián Fāng: Luólán, nǐmen guójiā de shíjiān gēn Běijīng bù yīyàng ba?
罗兰:当然不一样。我们那儿跟北京有七个小时的时差呢。
Luólán: Dāngrán bù yīyàng. Wǒmen nàr gēn Běijīng yǒu qī gè xiǎoshí de
shíchā ne.
田芳:你们那儿早还是北京早?
Tián Fāng: Nǐmen nàr zǎo háishì Běijīng zǎo?
罗兰:北京比我们那儿早七个小时。现在北京是上午八点多, 我们那儿
才夜里一点多。
Luólán: Běijīng bǐ wǒmen nàr zǎo qī gè xiǎoshí. Xiànzài Běijīng shì shàngwǔ
bā diǎn duō, wǒmen nàr cái yèlǐ yīdiǎn duō.
田芳:季节跟北京一样吗?
Tián Fāng: Jìjié gēn Běijīng yīyàng ma?
罗兰:季节跟北京一样,也是春、夏、秋、冬四个季节。
Luólán: Jìjié gēn Běijīng yīyàng, yěshì chūn, xià, qiū, dōng sì gè jìjié.

田芳:气候跟北京一样不一样?
Tián Fāng: Qìhòu gēn Běijīng yīyàng bù yīyàng?
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

罗兰:不一样。北京的夏天很热,我们那儿夏天没有这么热。
Luólán: Bù yīyàng. Běijīng de xiàtiān hěn rè, wǒmen nàr xiàtiān méiyǒu zhème
rè.
田芳:冬天冷不冷?
Tián Fāng: Dōngtiān lěng bù lěng?
罗兰:冬天跟北京一样冷,但是不常刮大风。
Luólán: Dōngtiān gēn Běijīng yīyàng lěng, dànshì bù cháng guā dàfēng.
田芳:常下雪吗?
Tián Fāng: Cháng xià xuě ma?
罗兰:不但常常下雪,而且下得很大。北京呢?
Luólán: Bùdàn chángcháng xià xuě, érqiě xià dé hěn dà. Běijīng ne?
田芳:北京冬天不常下雪。
Tián Fāng: Běijīng dōngtiān bù cháng xià xuě.
(2)我跟你不一样
Wǒ gēn nǐ bù yīyàng
麦克:这次你考得怎么样?
Màikè: Zhè cì nǐ kǎo dé zěnme yàng?
玛丽:还可以,综合课考了 95 分,听力跟阅读一样,都是 90 分, 口语
考得不太好,只考了 85 分。你呢?

Mǎlì: Hái kěyǐ, zònghé kè kǎole 95 fēn, tīnglì gēn yuèdú yīyàng, dōu shì 90
fēn, kǒuyǔ kǎo dé bù tài hǎo, zhǐ kǎole 85 fēn. Nǐ ne?
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

麦克:你比我考得好。我的阅读跟你考得一样,综合课和听力 课都没有
你考得好,只得了 80 分。
Màikè: Nǐ bǐ wǒ kǎo dé hǎo. Wǒ de yuèdú gēn nǐ kǎo dé yīyàng, zònghé kè hé
tīnglì kè dōu méiyǒu nǐ kǎo dé hǎo, zhǐdéle 80 fēn.
玛丽:听写我没考好,有的汉字不会写。
Mǎlì: Tīngxiě wǒ méi kǎo hǎo, yǒu de hànzì bù huì xiě.
麦克:好了,不谈考试了。我问你,周末有什么打算?出去玩 儿吗?
Màikè: Hǎole, bù tán kǎoshìle. Wǒ wèn nǐ, zhōumò yǒu shé me dǎsuàn? Chūqù
wán er ma?
玛丽:出去。最近,我常到历史博物馆去参观。
Mǎlì: Chūqù. Zuìjìn, wǒ cháng dào lìshǐ bówùguǎn qù cānguān.
麦克:是吗?你怎么对历史产生兴趣了?
Màikè: Shì ma? Nǐ zěnme duì lìshǐ chǎnshēng xìngqùle?
玛丽:学了京剧以后,我就对中国历史产生了兴趣。有一天, 我在书店
买到了一本画册,是介绍中国历史的。看了以 后,就想到历史博物馆去
看看。
Mǎlì: Xuéle jīngjù yǐhòu, wǒ jiù duì zhōngguó lìshǐ chǎnshēngle xìngqù. Yǒu
yītiān, wǒ zài shūdiàn mǎi dàole yī běn huàcè, shì jièshào zhōngguó lìshǐ de.
Kànle yǐhòu, jiù xiǎngdào lìshǐ bówùguǎn qù kàn kàn.

麦克:你打算研究中国历史吗?
Màikè: Nǐ dǎsuàn yánjiū zhōngguó lìshǐ ma?
玛丽:不,我只是对中国历史感兴趣。
Mǎlì: Bù, wǒ zhǐshì duì zhōngguó lìshǐ gǎn xìngqù.
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

麦克:我跟你不一样,你喜欢老的,我喜欢新的。我对中国改 革开放以
后的一切都很感兴趣。
Màikè: Wǒ gēn nǐ bù yīyàng, nǐ xǐhuān lǎo de, wǒ xǐhuān xīn de. Wǒ duì
zhōngguó gǎigé kāifàng yǐhòu de yīqiè dōu hěn gǎn xìngqù.
Bài đọc thêm
赛马
Sàimǎ
两千多年前,有个人叫田忌,很喜欢赛马。一天,国王对他说:“听说
你又买了一些好马,我们再赛赛怎么样?”
Liǎng qiān duō nián qián, yǒu gèrén jiào tiánjì, hěn xǐhuān sàimǎ. Yītiān,
guówáng duì tā shuō:“Tīng shuō nǐ yòu mǎile yīxiē hǎo mǎ, wǒmen zài sài sài
zěnme yàng?”
田忌知道自己的马没有国王的好,但是又不好意思说不赛,就答应了。
Tiánjì zhīdào zìjǐ de mǎ méiyǒu guówáng de hǎo, dànshì yòu bù hǎoyìsi shuō
bu sài, jiù dāyìngle.
田忌和国王的马,都分三等:上等、中等、下等。比赛进行三场,每场
赛三次,按最后的得分决定输赢。

Tiánjì hé guówáng de mǎ, dōu fēn sān děng: Shàng děng, zhōngděng, xià děng.
Bǐsài jìnxíng sān chǎng, měi chǎng sài sāncì, àn zuìhòu de défēn juédìng
shūyíng.
比赛开始了。第一场,田忌用同等级的马跟国王赛,田忌的马都没有国
王的跑得快,结果三次都输了。
Bǐsài kāishǐle. Dì yī chǎng, tiánjì yòng tóng děngjí de mǎ gēn guówáng sài,
tiánjì de mǎ dōu méiyǒu guówáng de pǎo dé kuài, jiéguǒ sāncì dōu shūle.

www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

田忌输了第一场,心里很不高兴。这时一个朋友对他说,你不能这样赛,
我告诉你一个办法……
Tiánjì shūle dì yī chǎng, xīnlǐ hěn bù gāoxìng. Zhè shí yīgè péngyǒu duì tā
shuō, nǐ bùnéng zhèyàng sài, wǒ gàosù nǐ yīgè bànfǎ……
第二场比赛开始了。田忌先用下等马跟国王的上等马赛,结果田忌输了。
大家都想,这场比赛田忌又要输。但是第二次比赛,当国王用中等马时,
田忌却用了上等马。田忌的上等马比国王的中等马跑得快,这次田忌赢
了。第三次,田忌用中等马跟国王的下等马赛,结果 又赢了。这样,第
二场比赛国王输了。
Dì èr chǎng bǐsài kāishǐle. Tiánjì xiān yòng xià děng mǎ gēn guówáng de shàng
děng mǎsài, jiéguǒ tiánjì shūle. Dàjiā dōu xiǎng, zhè chǎng bǐsài tiánjì yòu yào
shū. Dànshì dì èr cì bǐsài, dāng guówáng yòng zhōngděng mǎ shí, tiánjì què
yòngle shàng děng mǎ. Tiánjì de shàng děng mǎ bǐ guówáng de zhōngděng mǎ

pǎo dé kuài, zhè cì tiánjì yíngle. Dì sān cì, tiánjì yòng zhōngděng mǎ gēn
guówáng de xià děng mǎsài, jiéguǒ yòu yíngle. Zhèyàng, dì èr chǎng bǐsài
guówáng shūle.
第三场跟第二场一样,田忌用同样的方法又赢了国王。
Dì sān chǎng gēn dì èr chǎng yīyàng, tiánjì yòng tóngyàng de fāngfǎ yòu yíngle
guówáng.
比赛的结果是二比一,田忌赢了。
Bǐsài de jiéguǒ shì èr bǐ yī, tiánjì yíngle.

www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

QUYỂN 3 – BÀI 3
快走吧,要上课了
Kuàizǒu ba, yào shàngkèle
(去教室的路上……)
(qù jiàoshì de lùshàng……)
田芳:啊,刮风了。今天天气真冷。
Tián Fāng: A, guā fēngle. Jīntiān tiānqì zhēn lěng.
张东:冬天快要到了。
Zhāng dōng: Dōngtiān kuàiyào dàole.
田芳:我不喜欢冬天。
Tián Fāng: Wǒ bù xǐhuān dōngtiān.
张东:我喜欢冬天。我爱滑冰,也爱滑雪。我们家乡有山有水,是有名

的风景区。夏天可以游泳,冬天可以滑雪, 一年四季都有去旅游的人,
尤其是夏天,山里很凉快, 去避暑的人特别多。很多人家都靠经营旅馆、
饭店发 了财。
Zhāng dōng: Wǒ xǐhuān dōngtiān. Wǒ ài huábīng, yě ài huáxuě. Wǒmen
jiāxiāng yǒu shān yǒu shuǐ, shì yǒumíng de fēngjǐng qū. Xiàtiān kěyǐ yóuyǒng,
dōngtiān kěyǐ huáxuě, yī nián sìjì dōu yǒu qù lǚyóu de rén, yóuqí shì xiàtiān,
shānli hěn liángkuai, qù bìshǔ de rén tèbié duō. Hěnduō rénjiā dōu kào jīngyíng
lǚguǎn, fàndiàn fāle cái.
田芳:我只会滑冰,不会滑雪。我真想到你们家乡去学学滑雪。你看,
树叶都红了。红叶多漂亮。等一下,我去捡 几片红叶。
Tián Fāng: Wǒ zhǐ huì huábīng, bù huì huáxuě. Wǒ zhēn xiǎngdào nǐmen
jiāxiāng qù xué xué huáxuě. Nǐ kàn, shùyè dōu hóngle. Hóngyè duō piàoliang.
Děng yīxià, wǒ qù jiǎn jǐ piàn hóngyè.
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

张东:别捡了,快走吧,要上课了。
Zhāng dōng: Bié jiǎnle, kuàizǒu ba, yào shàngkèle.
田芳:着什么急,还早着呢。
Tián Fāng:Zhe shénme jí, hái zǎo zhene.
张东:你看看表,几点了?
Zhāng dōng: Nǐ kàn kàn biǎo, jǐ diǎnle?
田芳:刚七点半。
Tián Fāng: Gāng qī diǎn bàn.

张东:什么?你的表是不是坏了?
Zhāng dōng: Shénme? Nǐ de biǎo shì bùshì huàile?
田芳:哎呀,我的表停了,可能没电了,该换电池了。什么时间了?
Tián Fāng: Āiyā, wǒ de biǎo tíngle, kěnéng méi diànle, gāi huàn diànchíle.
Shénme shíjiānle?
张东:都七点五十了。快走吧,再不快点儿就迟到了。
Zhāng dōng: Dōu qī diǎn wǔshíle. Kuàizǒu ba, zài bu kuài diǎn er jiù chídàole.
我姐姐下个月就要结婚了
Wǒ jiějiě xià gè yuè jiù yào jiéhūnle
(山本高兴地在网上读信)
(Shānběn gāoxìng de zài wǎngshàng dú xìn)
玛丽:山本,有什么好事啦?这么高兴。
Mǎlì: Shānběn, yǒu shé me hǎoshì la? Zhème gāoxìng.
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

山本:我母亲来信了。她在信上高兴地说,我姐姐下个月就要 结婚了。
Shānběn: Wǒ mǔqīn láixìnle. Tā zài xìn shàng gāoxìng de shuō, wǒ jiějiě xià
gè yuè jiù yào jiéhūnle.
玛面:上次你说你姐姐刚找到工作,怎么这么快就要结婚了?
Mǎ miàn: Shàng cì nǐ shuō nǐ jiějiě gāng zhǎodào gōngzuò, zěnme zhème kuài
jiù yào jiéhūnle?
山本:她未婚夫不愿意让她工作了。
Shānběn: Tā wèihūnfū bù yuànyì ràng tā gōngzuòle.

玛丽:这么说,结婚以后她就不工作了?
Mǎlì: Zhème shuō, jiéhūn yǐhòu tā jiù bù gōngzuòle?
山本:对。
Shānběn: Duì.
玛丽:将来你也会这样吗?结了婚就不工作了吗?
Mǎlì: Jiānglái nǐ yě huì zhèyàng ma? Jiéle hūn jiù bù gōngzuòle ma?
山本:不。我喜欢工作。要是不让我工作,我就不结婚。
Shānběn: Bù. Wǒ xǐhuān gōngzuò. Yàoshi bù ràng wǒ gōngzuò, wǒ jiù bù
jiéhūn.

www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

QUYỂN 3 – BÀI 4
(1) 我给您捎来一些东西
Wǒ gěi nín shāo lái yīxiē dōngxī
(王老师和林老师都住在学校里。林老师绐王老师打来了个电话,说她
从台 湾回来了,还给王老师带来一些东西,要给王老师送来……)
(wáng lǎoshī hé lín lǎoshī dōu zhù zài xuéxiào lǐ. Lín lǎoshī dài wáng lǎoshī dǎ
láile gè diànhuà, shuō tā cóng táiwān huíláile, hái gěi wáng lǎoshī dài lái yīxiē
dōngxī, yào gěi wáng lǎoshī sòng lái……)
林老师:王老师吗?我是小林。
Lín lǎoshī: Wáng lǎoshī ma? Wǒ shì xiǎolín.
王老师:啊,小林。你不是到台湾开汉语教学研讨会去了吗?

Wáng lǎoshī: A, xiǎolín. Nǐ bùshì dào táiwān kāi hànyǔ jiàoxué yántǎo huì qùle
ma?
林老师:我开完会回来了。昨天晚上刚到家。我回来的时候, 经过香港,
到小赵家去看了看。
Lín lǎoshī: Wǒ kāi wán huì huíláile. Zuótiān wǎnshàng gāng dàojiā. Wǒ huílái
de shíhòu, jīngguò xiānggǎng, dào xiǎo zhào jiā qù kànle kàn.
王老师:是吗?小赵好吗?
Wáng lǎoshī: Shì ma? Xiǎo qǐ hǎo ma?
林老师:挺好的。她让我向您问好,还让我给您捎来一些东西。 我想给
您送去。
Lín lǎoshī: Tǐng hǎo de. Tā ràng wǒ xiàng nín wènhǎo, hái ràng wǒ gěi nín
shāo lái yīxiē dōngxī. Wǒ xiǎng gěi nín sòng qù.
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

王老师:我过去取吧。
Wáng lǎoshī: Wǒ guòqù qǔ ba.
林老师:不用。我正好要下楼去,顺便就给您带去了。
Lín lǎoshī: Bùyòng. Wǒ zhènghǎo yào xià lóu qù, shùnbiàn jiù gěi nín dài qùle.
王老师:那好,你过来吧。
Wáng lǎoshī: Nà hǎo, nǐ guòlái ba.
(王老师家门口)
(Wáng lǎoshī jiā ménkǒu)
王老师:辛苦了!还麻烦你跑一趟。外边冷,快进屋来坐吧。

Wáng lǎoshī: Xīnkǔle! Hái máfan nǐ pǎo yī tàng. Wàibian lěng, kuài jìn wū lái
zuò ba.
林老师:不进去了。我爱人还在楼下等我呢,我们要出去办点 儿事。
Lín lǎoshī: Bù jìnqùle. Wǒ àirén hái zài lóu xià děng wǒ ne, wǒmen yào chūqù
bàn diǎn er shì.
王老师:我送送你。
Wáng lǎoshī: Wǒ sòng sòng nǐ.
林老师:不用送了,请回吧。
Lín lǎoshī: Bùyòng sòngle, qǐng huí ba.
王老师:慢走!
Wáng lǎoshī: Màn zǒu!

www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

(2) 快上来吧,要开车了
Kuài shànglái ba, yào kāichēle
(林老师和同学们一起坐车去展览馆参观。车就要开了, 林老师在车上叫
同学们快上车……)
(Lín lǎoshī hé tóngxuémen yīqǐ zuòchē qù zhǎnlǎn guǎn cānguān. Chē jiù yào
kāi lín lǎoshī zài chē shàng jiào tóngxué men kuài shàng chē……)
林老师:下边的同学快上来吧,要开车了。
Lín lǎoshī: Xiàbian de tóngxué kuài shànglái ba, yào kāichēle.
麦克:老师,我不上去了,我到后边的五号车去可以吗?我 朋友在那儿。

Màikè: Lǎoshī, wǒ bù shàngqùle, wǒ dào hòubian de wǔ hào chē qù kěyǐ ma?
Wǒ péngyǒu zài nàr.
林老师:你过去吧。玛丽怎么还没上来呢?
Lín lǎoshī: Nǐ guòqù ba. Mǎlì zěnme hái méi shànglái ne?
山本:她忘带照相机了,又回宿舍去拿了,一会儿就回来。啊, 她跑来
了。玛丽,快点儿,就要开车了。
Shānběn: Tā wàng dài zhàoxiàngjīle, yòu huí sùshè qù nále, yīhuǐ'er jiù huílái.
A, tā pǎo láile. Mǎlì, kuài diǎn er, jiù yào kāichēle.
(玛丽上来了)
(Mǎlì shàngláile)
玛丽:对不起,我来晚了。
Mǎlì: Duìbùqǐ, wǒ lái wǎnle.
山本:玛丽,这儿还有座位,你过来吧。
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

Shānběn: Mǎlì, zhè'er hái yǒu zuòwèi, nǐ guòlái ba.
林老师:请大家注意,我先说一件事。我们今天去参观出土文 物展览。
这个展览大约要参观两个半小时。参观完以 后,四点钟开车回来。要求
大家四点准时上车。不回 来的同学跟我说一声。听清楚了没有?
Lín lǎoshī: Qǐng dàjiā zhùyì, wǒ xiān shuō yī jiàn shì. Wǒmen jīntiān qù
cānguān chūtǔ wénwù zhǎnlǎn. Zhège zhǎnlǎn dàyuē yào cānguān liǎng gè bàn
xiǎoshí. Cānguān wán yǐhòu, sì diǎn zhōng kāichē huílái. Yāoqiú dàjiā sì diǎn
zhǔnshí shàng chē. Bù huílái de tóngxué gēn wǒ shuō yīshēng. Tīng qīngchǔle

méiyǒu?
留学生:听清楚了。
Liúxuéshēng: Tīng qīngchǔle.
林老师:要记住开车的时间。都上来了吗?好,师傅,开车吧。
Lín lǎoshī: Yào jì zhù kāichē de shíjiān. Dōu shàngláile ma? Hǎo, shīfù, kāichē
ba.
山本:(站起来给老师让座位)老师,您到这儿来坐吧。
Shānběn: (Zhàn qǐlái gěi lǎoshī ràng zuòwèi) lǎoshī, nín dào zhè'er lái zuò ba.
林老师:我不过去了,就坐这儿了,你怏坐下吧。
Lín lǎoshī: Wǒ bù guòqùle, jiùzuò zhè'erle, nǐ yàng zuò xià ba.
(到了展览馆门前)
(Dàole zhǎnlǎn guǎn mén qián)
玛丽:老师,参观完以后,我想到大使馆去看朋友,不回学 校去了,可
以吗?
Mǎlì: Lǎoshī, cānguān wán yǐhòu, wǒ xiǎngdào dàshǐ guǎn qù kàn péngyǒu,
bù huí xuéxiào qùle, kěyǐ ma?
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

林老师:可以。
Lín lǎoshī: Kěyǐ.
BÀI ĐỌC THÊM
今天我带同学们去参观展览。快到出发的时间了,就叫同学们快上车来。
我们坐的是三号车,爱德华不想坐这辆车,他朋友在五号车,他想到五

号车去,问我行不行,我说,行,你过去吧。
Jīntiān wǒ dài tóngxuémen qù cānguān zhǎnlǎn. Kuài dào chūfā de shíjiānle,
jiù jiào tóngxuémen kuài shàng chē lái. Wǒmen zuò de shì sān hào chē, àidéhuá
bùxiǎng zuò zhè liàng chē, tā péngyǒu zài wǔ hào chē, tā xiǎngdào wǔ hào chē
qù, wèn wǒ xíng bùxíng, wǒ shuō, xíng, nǐ guòqù ba.
就要开车了。玛丽还没来。我问玛丽怎么没来。山本说。她忘带 照相机
了,又回宿舍去拿了,马上就回来。过了一会儿,玛丽跑 来了。
Jiù yào kāichēle. Mǎlì hái méi lái. Wǒ wèn mǎlì zěnme méi lái. Shānběn shuō.
Tā wàng dài zhàoxiàngjīle, yòu huí sùshè qù nále, mǎshàng jiù huílái.Guòle
yīhuǐ'er, mǎlì pǎo láile.
我看同学们都上来了,就对大家说,这个展览大约要参观两个小 时。参
观完以后,四点钟准时开车回学校。大家要记住开车时间。不 回来的同
学跟老师说一声。
Wǒ kàn tóngxuémen dōu shàngláile, jiù duì dàjiā shuō, zhège zhǎnlǎn dàyuē
yào cānguān liǎng gè xiǎoshí. Cānguān wán yǐhòu, sì diǎn zhōng zhǔnshí
kāichē huí xuéxiào. Dàjiā yào jì zhù kāichē shíjiān. Bù huílái de tóngxué gēn
lǎoshī shuō yīshēng.
说完,我们就出发了。到了展览馆。玛丽对我说,她看完展览以后,要
到大使馆去看一个朋友。不跟我们一起回学校去了。
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

Shuō wán, wǒmen jiù chūfāle. Dàole zhǎnlǎn guǎn. Mǎlì duì wǒ shuō, tā kàn
wán zhǎnlǎn yǐhòu, yào dào dàshǐ guǎn qù kàn yīgè péngyǒu. Bù gēn wǒmen

yīqǐ huí xuéxiào qùle.

www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

QUYỂN 3 – BÀI 5
我听过钢琴协奏曲“黄河”
Wǒ tīngguò gāngqín xiézòuqǔ “Huánghé”
(1) 我吃过中药
Wǒ chīguò zhōngyào
(山本和爱德华谈来中国后的经历……)
(Shānběn hé àidéhuá tán lái zhōngguó hòu de jīnglì……)
爱德华:山本,你的感冒好了吗?
Àidéhuá: Shānběn, nǐ de gǎnmào hǎole ma?
山本:好了。来中国以后我已经得过三次感冒了。
Shānběn: Hǎole. Lái zhōngguó yǐhòu wǒ yǐjīng déguò sāncì gǎnmàole.
爱德华:我一次病也没有得过。
Àidéhuá: Wǒ yīcì bìng yě méiyǒu déguò.
山本:你身体真不错。我还住过一次院呢,看过中医,也吃 过中药。
Shānběn: Nǐ shēntǐ zhēn bùcuò. Wǒ hái zhùguò yīcì yuàn ne, kànguò zhōngyī,
yě chīguò zhōngyào.
爱德华:听说中药很苦,是吗?
Àidéhuá: Tīng shuō zhōngyào hěn kǔ, shì ma?
山本:有的苦,有的不苦。我喝的是中成药,甜甜的,一点儿 也不苦。

吃了这些中药我的病就好了。
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

Shānběn: Yǒu de kǔ, yǒu de bù kǔ. Wǒ hē de shì zhōng chéngyào, tián tián de,
yīdiǎnr yě bù kǔ. Chīle zhèxiē zhōngyào wǒ de bìng jiù hǎole.
爱德华:我听说中医看病很有意思。
Àidéhuá: Wǒ tīng shuō zhōngyī kànbìng hěn yǒuyìsi.
山本:中医看病不化验,只用手摸一摸脉就给你开药方。还 用按摩、针
灸等方法给病人治病。
Shānběn: Zhōngyī kànbìng bù huàyàn, zhǐ yòng shǒu mō yī mō mài jiù gěi nǐ
kāi yàofāng. Hái yòng ànmó, zhēnjiǔ děng fāngfǎ gěi bìngrén zhì bìng.
爱德华:是打针吗?
Àidéhuá: Shì dǎzhēn ma?
山本:不是打针,是扎针。
Shānběn: Bùshì dǎzhēn, shì zházhēn.
爱德华:你针灸过吗?
Àidéhuá: Nǐ zhēnjiǔguò ma?
山本:我按摩过,没有针灸过,但是见过。
Shānběn: Wǒ ànmóguò, méiyǒu zhēnjiǔguò, dànshì jiànguò.
爱德华:是什么样的针呢?
Àidéhuá: Shì shénme yàng de zhēn ne?
山本:是一种很细很细的针。
Shānběn: Shì yī zhǒng hěn xì hěn xì de zhēn.

爱德华:没见过。
Àidéhuá: Méi jiànguò.
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

(2) 你以前来过中国吗?
Nǐ yǐqián láiguò Zhōngguó ma
罗兰:山本,听说你曾经来过中国,是吗?
Luólán: Shānběn, tīng shuō nǐ céngjīng láiguò zhōngguó, shì ma?
山本:是啊,来过一次。你呢?
Shānběn: Shì a, láiguò yīcì. Nǐ ne?
罗兰:我没有来过,这是第一次。你都去过什么地方?
Luólán: Wǒ méiyǒu láiguò, zhè shì dì yī cì. Nǐ dōu qùguò shèn me dìfāng?
山本:我已经去过好多地方了。北边去过哈尔滨,南边到过海南岛,东
边上过泰山,西边去过西安和敦煌。
Shānběn: Wǒ yǐjīng qùguò hǎoduō dìfāngle. Běibian qùguò hā'ěrbīn, nánbian
dàoguò hǎinán dǎo, dōngbian shàngguò tàishān, xībian qùguò xī'ān hé
dūnhuáng.
罗兰:你去过的地方真不少。来中国以后,我只去过颐和园、 故宫和长
城。
Luólán: Nǐ qùguò dì dìfāng zhēn bù shǎo. Lái zhōngguó yǐhòu, wǒ zhǐ qùguò
yíhéyuán, gùgōng hé chángchéng.
山本:习惯吃中餐了吗?
Shānběn: Xíguàn chī zhōngcānle ma?

罗兰:早就习惯了。
Luólán: Zǎo jiù xíguànle.
山本:你吃过哪些中国菜?
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

Shānběn: Nǐ chīguò nǎxiē zhōngguó cài?
罗兰:吃过很多。最喜欢吃的是北京烤鸭。你爱吃什么?
Luólán: Chīguò hěnduō. Zuì xǐhuān chī de shì Běijīng kǎoyā. Nǐ ài chī shénme?
山本:中国菜我都爱吃。还爱吃烤白薯、糖葫芦什么的。
Shānběn: Zhōngguó cài wǒ dū ài chī. Hái ài chī kǎo báishǔ, tánghúlu shénme
de.
罗兰:看过京剧吗?
Luólán: Kànguò jīngjù ma?
山本:没看过。听说京剧很有意思,我很想去看看。
Shānběn: Méi kànguò. Tīng shuō jīngjù hěn yǒuyìsi, wǒ hěn xiǎng qù kàn kàn.
(3) 我听过钢琴协奏曲“黄河”
Wǒ tīngguò gāngqín xiézòuqǔ “Huánghé”
田芳:爱德华,你说你是个音乐迷,你听过中国音乐吗?
Tián Fāng: Àidéhuá, nǐ shuō nǐ shìgè yīnyuè mí, nǐ tīngguò zhōngguó yīnyuè
ma?
爱德华:当然听过!
Àidéhuá: Dāngrán tīngguò!
田芳:听过什么?

Tián Fāng: Tīngguò shèn me?
爱德华:在加拿大时,我亲耳听过一位中国钢琴家演奏的《黄河》。

www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

Àidéhuá: Zài jiānádà shí, wǒ qīn ěr tīngguò yī wèi zhōngguó gāngqín jiā
yǎnzòu de “Huáng hé”.
田芳:你觉得怎么样?
Tián Fāng: Nǐ juédé zěnme yàng?
爱德华:好极了,真想再听一遍。
Àidéhuá: Hǎo jíle, zhēn xiǎng zài tīng yībiàn.
田芳:听过小提琴协奏曲《梁祝》吗?
Tián Fāng: Tīngguò xiǎotíqín xiézòuqǔ “liángzhù” ma?
爱德华:听说过,但是没听过。好听吗?
Àidéhuá: Tīng shuōguò, dànshì méi tīngguò. Hǎotīng ma?
田芳:你听了就知道了。
Tián Fāng: Nǐ tīngle jiù zhīdàole.
爱德华:我很想听听,你这儿有光盘吗?
Àidéhuá: Wǒ hěn xiǎng tīng tīng, nǐ zhè'er yǒu guāngpán ma?
田芳:有。
Tián Fāng: Yǒu.
爱德华:借给我听听吧。
Àidéhuá: Jiè gěi wǒ tīng tīng ba.

田芳:你拿去吧。听完就还给我。
Tián Fāng: Nǐ ná qù ba. Tīng wán jiù hái gěi wǒ.
爱德华:一定。好借好还,再借不难嘛。
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

Àidéhuá: Yīdìng. Hǎo jiè hào huán, zài jiè bù nán ma.
BÀI ĐỌC THÊM
今天上课,我们学习的语法是“动词 + 过”,老师要大家用这个语法,互
相问答。同学们问了很多问题,“你以前来过中国没有?”, “吃过中国
菜没有?”,“看过中国电影没有?”等等。我问山本:“你谈过恋爱没
有? ”山本脸一红,说当然谈过。山本问我的问题是: “你说过谎没
有?”我回答,当然说过。记得小时候,有一天我不想去上学了,就给
老师打电话,说:“老师,我的小麦克病了,今天不 能去上课了。”老师
一听是我的声音,就问,你是谁呀?我说:“我是 我爸爸。”
Jīntiān shàngkè, wǒmen xuéxí de yǔfǎ shì “dòngcí shíguò”, lǎoshī yào dàjiā
yòng zhège yǔfǎ, hùxiāng wèndá. Tóngxuémen wènle hěnduō wèntí,“nǐ yǐqián
láiguò zhōngguó méiyǒu?”, “Chīguò zhōngguó cài méiyǒu?”,“Kànguò
zhōngguó diànyǐng méiyǒu?” Děng děng. Wǒ wèn shānběn:“Nǐ tánguò liàn'ài
méiyǒu? ” Shānběn liǎn yī hóng, shuō dāngrán tánguò. Shānběn wèn wǒ de
wèntí shì: “Nǐ shuōguò huǎng méiyǒu?” Wǒ huídá, dāngrán shuōguò. Jìdé
xiǎoshíhòu, yǒu yītiān wǒ bùxiǎng qù shàngxuéle, jiù gěi lǎoshī dǎ diànhuà,
shuō:“Lǎoshī, wǒ de xiǎo màikè bìngle, jīntiān bùnéng qù shàngkèle.” Lǎoshī
yī tīng shì wǒ de shēngyīn, jiù wèn, nǐ shì shéi ya? Wǒ shuō:“Wǒ shì wǒ bàba.”

山本又问马丁说过谎没有。马丁说:“没有。山本,我是世界上 最老实
的人,从来不说谎。也没有谈过恋爱,要是你的男朋友跟你分 手了,你
就做我的女朋友吧。”
Shānběn yòu wèn mǎdīng shuōguò huǎng méiyǒu. Mǎdīng shuō:“Méiyǒu.
Shānběn, wǒ shì shìjiè shàng zuì lǎoshí de rén, cónglái bu shuōhuǎng. Yě
méiyǒu tánguò liàn'ài, yàoshi nǐ de nán péngyǒu gēn nǐ fēnshǒule, nǐ jiù zuò
wǒ de nǚ péngyǒu ba.”

www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


×