Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

QUYỂN 4 GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ 6 QUYỂN CHỮ PHỒN THỂ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1007.4 KB, 60 trang )

Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

QUYỂN 4 – BÀI 11
前边开过来一辆空车
Qiánbian kāi guòlái yī liàng kōng chē

(秋天的一天,田芳请张东、玛丽和麦克到家里做客……)
(Qiūtiān de yītiān, Tián Fāng qǐng zhāng dōng, Mǎ Lì hé Mài Kè dào jiālǐ
zuòkè……)
田芳:等车的人越来越多了,咱们还是打的去吧,别坐公共汽车了。
Tián Fāng: Děng chē de rén yuè lái yuè duōle, zánmen háishì dǎ di qù ba, bié zuò
gōnggòng qìchēle.
玛丽:好吧,你看,那边正好开过来一辆空车,就坐这辆吧。
Mǎ Lì: Hǎo ba, nǐ kàn, nà biān zhènghǎo kāi guòlái yī liàng kōng chē, jiùzuò zhè
liàng ba.
(在出租车上)
(Zài chūzū chē shàng)
玛丽:你家住的是四合院吗?
Mǎ Lì: Nǐ jiāzhù de shì sìhéyuàn ma?
田芳:是啊。我家院子里种着一棵大枣树,树上结着很多红枣。远远儿地就
能看见。一看见那棵大枣树就看到我家了。今天请你们尝尝我家的红枣,可
甜了。
Tián Fāng: Shì a. Wǒjiā yuànzi lǐ zhǒngzhe yī kē dà zǎo shù, shù shàng jiézhe
hěnduō hóng fèng. Yuǎn yuǎn er de jiù néng kànjiàn. Yī kànjiàn nà kē dà fèng shù
jiù kàn dào wǒjiāle. Jīntiān qǐng nǐmen cháng cháng wǒjiā de hóngzǎo, kě tiánle.
玛丽:我听说现在住四合院的越来越少了。
Mǎ Lì: Wǒ tīng shuō xiànzài zhù sìhéyuàn de yuè lái yuè shǎole.


www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

田芳:是。现在城市里大楼越盖越多,住宅小区也越建越漂亮。很多人都搬
进楼房里去住了。我们院子里最近也搬走了五六家,明年我们家也要搬走
了。
Tián Fāng: Shì. Xiànzài chéngshì lǐ dàlóu yuè gài yuè duō, zhùzhái xiǎoqū yě yuè
jiàn yuè piào liàng. Hěnduō rén dōu bān jìn lóufáng lǐ qù zhùle. Wǒmen yuànzi lǐ
zuìjìn yě bān zǒule wǔliù jiā, míngnián wǒmen jiā yě yào bān zǒule.
玛丽:那大遗憾了。
Mǎ Lì: Nà dà yíhànle.
田芳:我虽然也舍不得离开我们家的小院,但还是希望快点儿搬进现代化的
楼房里去住。
Tián Fāng: Wǒ suīrán yě shěbudé líkāi wǒmen jiā de xiǎo yuàn, dàn háishì xīwàng
kuài diǎn er bān jìn xiàndàihuà de lóufáng lǐ qù zhù.
(2)年轻人打扮得越来越漂亮了
Niánqīng rén dǎbàn dé yuè lái yuè piàoliangle
(圣诞节和新年快到了……)
(Shèngdàn jié hé xīnnián kuài dàole……)
王老师:同学们已经学了两个多月汉语了。今天,想请大家随便谈谈自己的
感想和体会。有什么意见和建议也可 以提。
Wáng lǎoshī: Tóngxuémen yǐjīng xuéle liǎng gè duō yuè hànyǔle. Jīntiān, xiǎng
qǐng dàjiā suíbiàn tán tán zìjǐ de gǎnxiǎng hé tǐhuì. Yǒu shé me yìjiàn hé jiànyì yě
kěyǐ tí.

玛丽:刚来的时候,我不习惯北京的气候,常常感冒,现在 越来越习惯了。
Mǎ Lì: Gāng lái de shíhòu, wǒ bù xíguàn běijīng de qìhòu, chángcháng gǎnmào,
xiànzài yuè lái yuè xíguànle.
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

麦克:我们的汉语越来越好,觉得越学越有意思了。
Mài Kè: Wǒmen de hànyǔ yuè lái yuè hǎo, juédé yuè xué yuè yǒuyìsile.
玛丽:我的朋友越来越多了。
Mǎ Lì: Wǒ de péngyǒu yuè lái yuè duōle.
麦克:朋友越多越好,“在家靠父母,出门靠朋友”嘛。
Mài Kè: Péngyǒu yuè duō yuè hǎo,“zàijiā kào fùmǔ, chūmén kào péngyǒu” ma.
山本:中国菜很好吃,我越吃越喜欢吃,所以也越来越胖了。
Shān Běn: Zhōngguó cài hěn hào chī, wǒ yuè chī yuè xǐhuān chī, suǒyǐ yě yuè lái
yuè pàngle.
麦克:我觉得人们的生活一天比一天丰富,年轻人越来越会打扮,打扮得越
来越漂亮了。
Mài Kè: Wǒ juédé rénmen de shēnghuó yītiān bǐ yītiān fēngfù, niánqīng rén yuè lái
yuè huì dǎbàn, dǎbàn dé yuè lái yuè piàoliangle.
玛丽:圣诞节和新年快到了,不少商店都摆着圣诞树,装饰得非常漂亮,我
看见很多中国人也买圣诞树和圣诞 礼物。
Mǎ Lì: Shèngdàn jié hé xīnnián kuài dàole, bù shǎo shāngdiàn dōu bǎizhe
shèngdànshù, zhuāngshì dé fēicháng piàoliang, wǒ kànjiàn hěnduō zhōngguó rén
yě mǎi shèngdànshù hé shèngdàn lǐwù.

麦克:老师,我听说中国人也开始过圣诞节了,是吗?
Mài Kè: Lǎoshī, wǒ tīng shuō zhōngguó rén yě kāishǐguò shèngdàn jiéle, shì ma?
王老师:一般家庭是不过圣诞节的。有的人过圣诞节,可能是喜欢圣诞节那
种欢乐的气氛,孩子们能从爸爸妈妈那儿得到礼物,当然也很高兴。不过,
中国最大的节日还是春节。
Wáng lǎoshī: Yībān jiātíng shì bùguò shèngdàn jié de. Yǒu de rénguò shèngdàn jié,
kěnéng shì xǐhuān shèngdàn jié nà zhǒng huānlè de qìfēn, háizimen néng cóng
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

bàba māmā nà'er dédào lǐwù, dāngrán yě hěn gāoxìng. Bùguò, zhōngguó zuìdà de
jiérì háishì chūnjié.
麦克:老师,我建议,咱们开一个新年联欢会,怎么样?
Mài Kè: Lǎoshī, wǒ jiànyì, zánmen kāi yīgè xīnnián liánhuān huì, zěnme yàng?
王老师:好啊!
Wáng lǎoshī: Hǎo a!
Bài điền từ
昨天我们到田芳家去做客。去的时候,雨下得很大,不过我们一到田芳家雨
就停了。
Zuótiān wǒmen dào Tián Fāng jiā qù zuòkè. Qù de shíhòu, yǔ xià dé hěn dà, bùguò
wǒmen yī dào Tián Fāng jiā yǔ jiù tíngle.
田芳家住在一个四合院里。院子里种着一棵枣树,还种着很多花,有红的,
有黄的,非常漂亮。他们家的院子不大大,但是很干净,也很安静。
Tián Fāng jiāzhù zài yīgè sìhéyuàn lǐ. Yuànzi lǐ zhǒngzhe yī kē cān shù, hái

zhǒngzhe hěnduō huā, yǒu hóng de, yǒu huáng de, fēicháng piàoliang. Tāmen jiā
de yuànzi bù dàdà, dànshì hěn gānjìng, yě hěn ānjìng.
田芳的爸爸妈妈一看我们来了,就走出来笑着说:“欢迎你们来我家做客,
请到屋里坐吧。”
Tián Fāng de bàba māmā yī kàn wǒmen láile, jiù zǒuchūlái xiàozhe
shuō:“Huānyíng nǐmen lái wǒjiā zuòkè, qǐng dào wū li zuò ba.”
田芳给我们介绍了她的爸爸妈妈。
Tián Fāng gěi wǒmen jièshàole tā de bàba māmā.
我知道田芳的爸爸妈妈都是大学教授。田芳的爸爸说,你们就叫我们田老师
和黄老师吧。黄老师热情地给我们倒茶,请我们吃水果。她说,你们跟田芳
是同学,又是好朋友,到这儿来就像到自己家里一样,不要客气。
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

Wǒ zhīdào Tián Fāng de bàba māmā dōu shì dàxué jiàoshòu. Tián Fāng de bàba
shuō, nǐmen jiù jiào wǒmen tián lǎoshī hé huáng lǎoshī ba 3 huáng lǎoshī rèqíng de
gěi wǒmen dào chá, qǐng wǒmen chī shuǐguǒ. Tā shuō, nǐmen gēn Tián Fāng shì
tóngxué, yòu shì hǎo péngyǒu, dào zhè'er lái jiù xiàng dào zìjǐ jiālǐ yīyàng, bùyào
kèqì.
田芳说,先参观参观我爸爸的书房吧。她领着我们走进了她爸爸的书房。房
间不太大,周围摆着几个大书架。书架里放着很多书,有中文的,也有外文
的,有文学、历史方面的,也有政治、哲学方面的。我看了一下,很多书我
都不知道,我只认识鲁迅、毛泽东和邓小平的名字,因为我在国内时读过他
们的书,当然是翻译成英文的。窗前是一张写字台,写字台旁边放着一台新

电脑,电脑还开着呢。
Tián Fāng shuō, xiān cānguān cānguān wǒ bàba de shūfáng ba. Tā lǐngzhe wǒmen
zǒu jìnle tā bàba de shūfáng. Fángjiān bù tài dà, zhōuwéi bǎizhe jǐ gè dà shūjià.
Shūjià lǐ fàngzhe hěnduō shū, yǒu zhòng wén de, yěyǒu wàiwén de, yǒu wénxué,
lìshǐ fāngmiàn de, yěyǒu zhèngzhì, zhéxué fāngmiàn de. Wǒ kànle yīxià, hěnduō
shū wǒ dū bù zhīdào, wǒ zhǐ rènshì lǔxùn, máozédōng hé dèngxiǎopíng de míngzì,
yīnwèi wǒ zài guónèi shí dúguò tāmen de shū, dāngrán shì fānyì chéng yīngwén
de. Chuāng qián shì yī zhāng xiězìtái, xiězìtái pángbiān fàngzhe yī táixīn diànnǎo,
diànnǎo hái kāi zhene.
沙发后面的墙上挂着几幅字画,田芳指着这些字画给我们介绍说:“这是徐
悲鸿画的画儿,那是郭沫若写的字。”田芳问我,你知道徐悲鸿和郭沫若是
谁吗?我说不知道。我对中国了解得太少了。
Shāfā hòumiàn de qiáng shàng guàzhe jǐ fú zìhuà, Tián Fāng zhǐzhe zhèxiē zìhuà
gěi wǒmen jièshào shuō:“Zhè shì xúbēihóng huà de huà er, nà shì guōmòruò xiě de
zì.” Tián Fāng wèn wǒ, nǐ zhīdào xúbēihóng hé guōmòruò shì shéi ma? Wǒ shuō
bu zhīdào. Wǒ duì zhōngguó liǎojiě dé tài shǎole.
田芳告诉我,徐悲鸿是中国有名的画家,郭沫若是中国有名的历史学家。
Tián Fāng gàosù wǒ, xúbēihóng shì zhōngguó yǒumíng de huàjiā, guōmòruò shì
zhōngguó yǒumíng de lìshǐ xué jiā.

www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

田芳说:“这些书和字画都是我爷爷留给我们的。”

Tián Fāng shuō:“Zhèxiē shū hé zìhuà dōu shì wǒ yéyé liú gěi wǒmen de.”
参观完书房,田芳说:“我们到客厅坐一会儿吧,你们不是想学包饺子吗?
今天,我爸爸妈妈请你们吃饺子。”
Cānguān wán shūfáng, Tián Fāng shuō:“Wǒmen dào kètīng zuò yíhuìr ba, nǐmen
bùshì xiǎng xué bāo jiǎozi ma? Jīntiān, wǒ bàba māmā qǐng nǐmen chī jiǎozi.”
我们走进客厅的时候,田芳的爸爸妈妈正准备包饺子呢。她爸爸说:“你们
坐着聊天吧,我们两个包就行了。”田芳说:“我们一起来 吧,麦克和玛丽还
想学学呢。”
Wǒmen zǒu jìn kètīng de shíhòu, Tián Fāng de bàba māmā zhèng zhǔnbèi bāo
jiǎozi ní. Tā bàba shuō:“Nǐmen zuòzhe liáotiān ba, wǒmen liǎng gè bāo jiùxíngle.”
Tián Fāng shuō:“Wǒmen yī qǐlái ba, Mài Kè hé Mǎ Lì hái xiǎng xué xué ne.”
我们洗了手就开始包饺子。
Wǒmen xǐle shǒu jiù kāishǐ bāo jiǎozi.
来中国以后我吃过一两次饺子,但没有包过饮子,这是第一次。我不会包,
包了半天才包了一个,田芳说我包的饺子像小老鼠,说得大家都笑了。
Lái zhōngguó yǐhòu wǒ chīguò yī liǎng cì jiǎozi, dàn méiyǒu bāoguò yǐn zi, zhè shì
dì yī cì. Wǒ bù huì bāo, bāole bàntiān cái bāole yīgè, Tián Fāng shuō wǒ bāo de
jiǎozi xiàng xiǎo lǎoshǔ, shuō dé dàjiā dōu xiàole.
我们大家一边包一边聊天,很热闹。我很喜欢这种欢乐的家庭气氛。
Wǒmen dàjiā yì biān bāo yībiān liáotiān, hěn rènào. Wǒ hěn xǐhuān zhè zhǒng
huānlè de jiātíng qìfēn.
饺子端出来了。今天的饺子真好吃,我吃了二十多个。
Jiǎozi duān chūláile. Jīntiān de jiǎozi zhēn hào chī, wǒ chīle èrshí duō gè.
吃完饺子,我们又坐了一会儿,就对两位老师说,我们该走了,谢谢你们,
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:


ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

我们过得很愉快。两位老师一直送我们走出大门,对我们说:“欢迎你们常
来玩儿。”
Chī wán jiǎozi, wǒmen yòu zuòle yíhuìr, jiù duì liǎng wèi lǎoshī shuō, wǒmen gāi
zǒule, xièxiè nǐmen, wǒmenguò dé hěn yúkuài. Liǎng wèi lǎoshī yīzhí sòng wǒmen
zǒu chū dàmén, duì wǒmen shuō:“Huānyíng nǐmen cháng lái wán er.”

www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

QUYỂN 4 – BÀI 12
为什么把“福”字倒贴在门上
Wèishéme bǎ “fú” zì dàotiē zài mén shàng
(1) 我们把教室布置成了会场
Wǒmen bǎ jiàoshì bùzhì chéngle huìchǎng
圣诞节和新年快到了,我们班准备在圣诞节前举行一个联欢晚会,请老师们
也来参加。晚会上我们要唱中文歌,用汉语讲故事,表演节目,品尝各国的
特色菜。班长要求我们那天把自己亲手做的菜带 到晚会上来,让大家品尝。
Shèngdàn jié hé xīnnián kuài dàole, wǒmen bān zhǔnbèi zài shèngdàn jié qián
jǔxíng yīgè liánhuān wǎnhuì, qǐng lǎoshīmen yě lái cānjiā. Wǎnhuì shàng wǒmen
yào chàng zhōngwén gē, yòng hànyǔ jiǎng gùshì, biǎoyǎn jiémù, pǐncháng gèguó
de tèsè cài. Bānzhǎng yāoqiú wǒmen nèitiān bǎ zìjǐ qīnshǒu zuò de cài dài dào

wǎnhuì shànglái, ràng dàjiā pǐncháng.
玛丽说:“我们最好借一个大教室,把它布置成会场。”
Mǎ Lì shuō:“Wǒmen zuì hǎo jiè yīgè dà jiàoshì, bǎ tā bùzhì chéng huìchǎng.”
前天,我们找到管理员,告诉了她借教室的事,她答应把那个大教室借给我
们。昨天下午服务员把教室打扫了一下儿,把门和窗户也都擦得干干净净
的。
Qiántiān, wǒmen zhǎodào guǎnlǐ yuán, gàosùle tā jiè jiàoshì de shì, tā dāyìng bǎ
nàgè dà jiàoshì jiè gěi wǒmen. Zuótiān xiàwǔ fúwùyuán bǎ jiàoshì dǎsǎole yīxià er,
bǎmén hé chuānghù yě dū cā dé gàn gānjìng jìng de.
我们把桌子摆成了一个大圆圈,爱德华把“圣诞一新年快乐”几个大字贴在了
黑板上。
Wǒmen bǎ zhuōzi bǎi chéngle yīgè dà yuánquān, Ài Dé Huá bǎ “shèngdàn yī
xīnnián kuàilè” jǐ gè dàzì tiē zàile hēibǎn shàng.
李美英说,晚会上她要和几个同学唱歌,跳舞,所以把音响也搬到教室里来
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

了。爱德华昨天从商店买回来一棵圣诞树,我们把它摆在了教室的前边,用
彩灯和彩带把它装饰得非常漂亮。
Lǐ Měi Yīng shuō, wǎnhuì shàng tā yào hé jǐ gè tóngxué chànggē, tiàowǔ, suǒyǐ bǎ
yīnxiǎng yě bān dào jiàoshì lǐ láile. Ài Dé Huá zuótiān cóng shāngdiàn mǎi huílái
yī kē shèngdànshù, wǒmen bǎ tā bǎi zàile jiàoshì de qiánbian, yòng cǎi dēng hé
cǎidài bǎ tā zhuāngshì dé fēicháng piàoliang.
安娜是我们班最小的同学,她的生曰正好是十二月二十五号,所以同学们还

为她准备了一份生日礼物和一个生日蛋糕,但是我们还没把这事告诉她,我
们想,到晚会上再把生日礼物拿出来送给她,给她一个惊喜,让她在中国过
一个快乐的生曰。
Ānnà shì wǒmen bān zuìxiǎo de tóngxué, tā de shēng yuē zhènghǎo shì shí'èr yuè
èrshíwǔ hào, suǒyǐ tóngxuémen hái wèi tā zhǔnbèile yī fèn shēngrì lǐwù hé yīgè
shēngrì dàngāo, dànshì wǒmen hái méi bǎ zhè shì gàosù tā, wǒmen xiǎng, dào
wǎnhuì shàng zài bǎ shēngrì lǐwù ná chūlái sòng gěi tā, gěi tā yīgè jīngxǐ, ràng tā
zài zhōngguóguò yīgè kuàilè de shēng yuē.
我们把教室布置好以后,请老师来看了看,老师高兴地说:“你们把教室布
置得真漂亮!”
Wǒmen bǎ jiàoshì bùzhì hǎo yǐhòu, qǐng lǎoshī lái kànle kàn, lǎoshī gāoxìng de
shuō:“Nǐmen bǎ jiàoshì bùzhì dé zhēn piàoliang!”
为了开好这个联欢会,同学们都认真地做了准备。明天晚上六点钟,我们的
晚会就要开始了,欢迎大家来参加。
Wèile kāi hǎo zhège liánhuān huì, tóngxuémen dōu rènzhēn dì zuòle zhǔnbèi.
Míngtiān wǎnshàng liù diǎn zhōng, wǒmen de wǎnhuì jiù yào kāishǐle, huānyíng
dàjiā lái cānjiā.
(2) 把对联贴在大门两边
Bǎ duìlián tiē zài dàmén liǎngbiān
(春节前,王老师和夫人高老师也在布置他们的家…)
(Chūn jié qián, wáng lǎoshī hé fūrén gāo lǎoshī yě zài bùzhì tāmen de jiā…)
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856


高老师:哎,这幅画挂在什么地方比较好?
Gāo lǎoshī: Āi, zhè fú huà guà zài shénme dìfāng bǐjiào hǎo?
王老师:我想把它挂在中间。对了,小林还没把水仙花送来吧?
Wáng lǎoshī: Wǒ xiǎng bǎ tā guà zài zhōngjiān. Duìle, xiǎolín hái méi bǎ shuǐxiān
huā sòng lái ba?
高老师:已经送来了,我把它摆在卧室里了。你来看,开得可好了。
Gāo lǎoshī: Yǐjīng sòng láile, wǒ bǎ tā bǎi zài wòshì lǐle. Nǐ lái kàn, kāi dé kě
hǎole.
王老师:把它摆在客厅里比较好。我把“福”字贴在门上吧。
Wáng lǎoshī: Bǎ tā bǎi zài kètīng lǐ bǐjiào hǎo. Wǒ bǎ “fú” zì tiē zài mén shàng ba.
高老师:把你写的对联也贴上去吧。(读对联)“新年新春吉祥,百行百
业……”你是不是把“兴”字也写成“旺”字了?
Gāo lǎoshī: Bǎ nǐ xiě de duìlián yě tiē shàngqù ba.(Dú duìlián)“xīnnián xīnchūn
jíxiáng, bǎi xíng bǎiyè……” nǐ shì bùshì bǎ “xìng” zì yě xiěchéng “wàng” zìle?
王老师:哦,可不是嘛,写错了。应该是“新年新春吉祥,百行百业兴旺”。
Wáng lǎoshī: Ó, kě bùshì ma, xiě cuòle. Yīnggāi shì “xīnnián xīnchūn jíxiáng, bǎi
xíng bǎiyè xīngwàng”.
(3) 为什么把“福”字倒贴在门上
Wèishéme bǎ “fú” zì dàotiē zài mén shàng
(麦克看见王老师家门上贴着对联,就问田芳……)
(Mài Kè kànjiàn wáng lǎoshī jiāmén shàng tiē yáo duìlián, jiù wèn Tián Fāng……)
麦克:田芳,这就是你说的对联吗?
Mài Kè: Tián Fāng, zhè jiùshì nǐ shuō de duìlián ma?

www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:


ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

田芳:是啊。
Tián Fāng: Shì a.
麦克:门上这个字怎么念?
Mài Kè: Mén shàng zhège zì zěnme niàn?
田芳:你仔细看看,认识不认识?
Tián Fāng: Nǐ zǐxì kàn kàn, rènshì bù rènshì?
麦克:没学过。
Mài Kè: Méi xuéguò.
田芳:这不是幸福的“福”字吗?过春节的时候,差不多家家都贴“福”字。
Tián Fāng: Zhè bùshì xìngfú de “fú” zì ma? Guò chūnjié de shíhòu, chàbùduō jiā
jiā dōu tiē “fú” zì.
麦克:这是幸福的“福”字?为什么把“福”字倒着贴在门上呢?
Mài Kè: Zhè shì xìngfú de “fú” zì? Wèishéme bǎ “fú” zì dàozhe tiē zài mén shàng
ne?
田芳:这样,人们一看见就会说“福倒了”,听声音就是“福到了,,。
Tián Fāng: Zhèyàng, rénmen yī kànjiàn jiù huì shuō “fú dàole”, tīng shēngyīn
jiùshì “fú dàole.
麦克:哦,那我也去买一些“福”字来,把它倒着贴在门上、床上、桌子上、
椅子上、沙发上、冰箱上、洗衣机上、 空调上……等着幸福来找我。
Mài Kè: Ó, nà wǒ yě qù mǎi yīxiē “fú” zì lái, bǎ tā dàozhe tiē zài mén shàng,
chuángshàng, zhuōzi shàng, yǐzi shàng, shāfā shàng, bīngxiāng shàng, xǐyījī shàng,
kòngtiáo shàng……děngzhe xìngfú lái zhǎo wǒ.

www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本



Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

BÀI ĐỌC THÊM
爸爸带着三岁的儿子坐火车去看奶奶。在火车上,儿子喜欢把头伸到窗外
去。爸爸对他说:“儿子,小心点儿,别把头伸到窗外去。” 可是男孩不听爸
爸的话,还是把头伸到窗外。这时爸爸悄悄地把儿子的帽子摘了下来,放在
自己身后,然后对他说:“你看,风把你的帽 子刮跑了。”儿子急得哭了,哭
着要他的帽子。
Bàba dài zháo sān suì de érzi zuò huǒchē qù kàn nǎinai. Zài huǒchē shàng, érzi
xǐhuān bǎtóu shēn dào chuāngwài qù. Bàba duì tā shuō:“Érzi, xiǎoxīn diǎn er, bié
bǎtóu shēn dào chuāngwài qù.” Kěshì nánhái bù tīng bàba dehuà, háishì bǎtóu shēn
dào chuāngwài. Zhè shí bàba qiāoqiāo de bà er zi de màozi zhāile xiàlái, fàng zài
zìjǐ shēnhòu, ránhòu duì tā shuō:“Nǐ kàn, fēng bǎ nǐ de màozi guā pǎole.” Érzi jí dé
kūle, kūzhe yào tā de màozi.
爸爸说:“好,你对着窗口吹一口气,帽子就回来了。”
Bàba shuō:“Hǎo, nǐ duìzhe chuāngkǒu chuī yī kǒuqì, màozi jiù huíláile.”
儿子就对着窗口吹了一口气,爸爸很快把帽子戴到他的头上。
Érzi jiù duìzhe chuāngkǒu chuīle yī kǒuqì, bàba hěn kuài bǎ màozi dài dào tā de
tóu shàng.
儿子笑了,他想,这太有意思了,就一下子把爸爸的帽子摘了下来,扔到车
窗外边去了,然后高兴地对爸爸说:“爸爸,快!现在该你吹气了。”
Érzi xiàole, tā xiǎng, zhè tài yǒuyìsile, jiù yīxià zi bǎ bàba de màozi zhāile xiàlái,
rēng dào chē chuāng wàibian qùle, ránhòu gāoxìng dì duì bàba shuō:“Bàba, kuài!
Xiànzài gāi nǐ chuī qìle.”

www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本



Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

QUYỂN 4 – BÀI 13
请把护照和机票给我
Qǐng bǎ hùzhào hé jīpiào gěi wǒ
(1) 请把护照和机票给我
Qǐng bǎ hùzhào hé jīpiào gěi wǒ
(关建平和妻子夏雨一起坐飞机去国外旅行,复雨是第一次乘飞机…
(Guānjiànpínghé màizi xià yǔ yīqǐ zuò fēijī qù guówài lǚxíng, fù yǔ shì dì yī cì
chéng fēijī…
关建平:(对夏雨)我们先去办理登机手续,把行李托运了。
Guānjiànpíng (Duì xià yǔ) wǒmen xiān qù bànlǐ dēng jī shǒuxù, bǎ xínglǐ tuōyùnle.
服务员:请把护照和机票给我。哪个箱子要托运?把它放上去吧。这是登机
牌,请拿好。
Fúwùyuán: Qǐng bǎ hùzhào hé jīpiào gěi wǒ. Nǎge xiāngzi yào tuōyùn? Bǎ tā fàng
shàngqù ba. Zhè shì dēng jī pái, qǐng ná hǎo.
关建平:谢谢。
Guānjiànpíng: Xièxiè.
(夏雨通过安全检查门时,安全检查门发出响声……)
(Xià yǔ tōngguò ānquán jiǎn zhā mén shí, ānquán jiǎn zhā mén fāchū
xiǎngshēng……)
服务员:你口袋里装的是什么?
fúwùyuán: Nǐ kǒudài lǐ zhuāng de shì shénme?
夏雨:没有什么呀!
Xià yǔ: Méiyǒu shé me ya!

服务员:请把口袋里的东西都掏出来。
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

Fúwùyuán: Qǐng bǎ kǒudài lǐ de dōngxī dū tāo chūlái.
夏雨:啊,是几把钥匙和两个硬币。
Xià yǔ: A, shì jǐ bǎ yàoshi hé liǎng gè yìngbì.
服务员:好了。请进去吧。
Fúwùyuán: Hǎole. Qǐng jìnqù ba.
(在飞机上)
(Zài fēijī shàng)
关建平:把手提包放进行李箱里去吧。
Guānjiànpíng: Bǎshǒutíbāo fàng jìn xínglǐ xiāng lǐ qù ba.
夏雨:等一下儿,先把相机拿出来,我想在飞机上照两张 照片。
Xià yǔ: Děng yīxià er, xiān bǎ xiàngjī ná chūlái, wǒ xiǎng zài fēijī shàng zhào
liǎng zhāng zhàopiàn.
(关建平把相机从手提包里拿出来》
(Guānjiànpíng bǎ xiàngjī cóng shǒu tí bāo lǐ ná chūlái)
关建平:给你。对了,相机里还没有电池呢,我先把电池装上。
Guānjiànpíng: Gěi nǐ. Duìle, xiàngjī lǐ hái méiyǒu diànchí ne, wǒ xiān bǎ diànchí
zhuāng shàng.
(2) 你把灯打开
Nǐ bǎ dēng dǎkāi
(夏雨把小桌下边的画报抽出来看)

(Xià yǔ bǎ xiǎo zhuō xiàbian de mǐn bào chōu chūlái yáo)
夏雨:这里边有点儿暗。
Xià yǔ: Zhè lǐbian yǒudiǎn er àn.
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

关建平:你把灯打开。
Guānjiànpíng: Nǐ bǎ dēng dǎkāi.
夏雨:开关在哪儿呢?
Xià yǔ: Kāiguān zài nǎ'er ne?
关建平:在座位的扶手上。
Guānjiànpíng: Zài zuòwèi de fúshǒu shàng.
空姐:飞机马上就要起飞了,请把安全带系好,把手机关上
Kōngjiě: Fēijī mǎshàng jiù yào qǐfēile, qǐng bǎ ānquán dài xì hǎo, bǎshǒu jīguān
shàng
夏雨:我还不会系安全带呢。
Xià yǔ: Wǒ hái bù huì xì ānquán dài ne.
关建平:把这个插头往里一插就行了。
Guānjiànpíng: Bǎ zhège chātóu wǎng lǐ yī chā jiùxíngle.
夏雨:怎么打开呢?
Xià yǔ: Zěnme dǎkāi ne?
关建平:把卡子扳一下儿就打开了。
Guān jiàn píng: Bǎ qiǎzi bān yīxià er jiù dǎkāile.
夏雨:啊,打开了。你看,咖啡都凉了,快把它喝了吧。

Xià yǔ: A, dǎkāile. Nǐ kàn, kāfēi dōu liángle, kuài bǎ tā hēle ba.
(关建平把小桌下边的画报抽出来,不小心把杯子碰倒了)
(Guānjiànpíng bǎ xiǎo zhuō xiàbian de kǔn bào chōu chūlái, bù xiǎoxīn bǎ bēizi
pèng dàole)

www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

夏雨:哎呀!
Xià yǔ: Āiyā!
关建平:怎么了?
Guānjiànpíng: Zěnmeliǎo?
夏雨:你把杯子碰倒了, 洒了。
Xià yǔ: Nǐ bǎ bēizi pèng dàole, sǎle.
关建平:快拿纸把它擦擦。
Guānjiànpíng: Kuài ná zhǐ bǎ tā cā cā.
BÀI ĐỌC THÊM
找钱
Zhǎoqián
下班以后,天都快黑了,我想顺便买点菜带回家,就向一个菜摊走去。卖菜
的是一个小伙子。问了价钱以后,我拿起一把 菜,对他说:“把这些菜给我
称一下儿。”
xiàbān yǐhòu, tiān dū kuài hēile, wǒ xiǎng shùnbiàn mǎidiǎn cài dài huí jiā, jiù
xiàng yīgè cài tān zǒu qù. Mài cài de shì yīgè xiǎohuǒzi. Wènle jiàqián yǐhòu, wǒ

ná qǐ yī bǎ cài, duì tā shuō:“Bǎ zhèxiē cài gěi wǒ chēng yīxià er.”
“您给三块吧! ”他称了以后说。
“Nín gěi sān kuài ba! ” Tāchēngle yǐhòu shuō.
“给,找吧。”我给了他一张十元的钱。
“Gěi, zhǎo ba.” Wǒ gěile tā yī zhāngshíyuán de qián.
“您没零钱吗?”他问。
“Nín méi língqián ma?” Tā wèn.
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

“没有了,就这一张。”
“Méiyǒule, jiù zhè yī zhāng.”
他找了半天,才把一把零钱放在我手里说:“您数一数够吗?”
Tā zhǎole bàntiān, cái bǎ yī bǎ língqián fàng zài wǒ shǒu lǐ shuō:“Nín shǔ yī shǔ
gòu ma?”
我接过钱没有数,往口袋里一塞,拿起菜,骑上车就走了。
Wǒ jiēguò qián méiyǒu shù, wǎng kǒudài lǐ yī sāi, ná qǐ cài, qí shàng chē jiù zǒule.
骑了一会儿,我忽然觉得不对,就想,他找了我多少钱啊,我从车上下来。
从口袋里把钱拿出来认真地数了数,小伙子找我了 97 元,多找给我 90 块
钱。
Qíle yíhuìr, wǒ hūrán juédé bùduì, jiù xiǎng, tā zhǎole wǒ duōshǎo qián a, wǒ cóng
chē shàng xiàlái. Cóng kǒudài lǐ bǎ qián ná chūlái rènzhēn dì jiàole shù, xiǎohuǒzi
zhǎo wǒle 97 yuán, duō zhǎo gěi wǒ 90 kuài qián.
还回去不回去呢?已经走这么远了……

Hái huíqù bù huíqù ne? Yǐjīng zǒu zhème yuǎnle……
就在我这么想的时候,脸上马上觉得发热。我怎么会有这种不好的想法,我
的心也变坏了吗?
jiù zài wǒ zhème xiǎng de shíhòu, liǎn shàng mǎshàng juédé fārè. Wǒ zěnme huì
yǒu zhè zhǒng bù hǎo de xiǎngfǎ, wǒ de xīn yě biàn huàile ma?
想到这儿,就立刻骑上车回去找那个卖菜的小伙子。
Xiǎngdào zhè'er, jiù lìkè qí shàng chē huíqù zhǎo nàgè mài cài de xiǎohuǒzi.
天已经黑了。我远远看见那个小伙子正准备走,就跑过去把他叫住:“喂,
等一下。”
Tiān yǐjīng hēile. Wǒ yuǎn yuǎn kànjiàn nàgè xiǎohuǒzi zhèng zhǔnbèi zǒu, jiù
pǎo guòqù bǎ tā jiào zhù:“Wèi, děng yīxià.”
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

“怎么了?”小伙子问我。
“Zěnmeliǎo?” Xiǎohuǒzi wèn wǒ.
“你把钱找错了。”
“Nǐ bǎ qián zhǎo cuòle.”
“少找了吗?”
“Shǎo zhǎole ma?”
“不,你多找了。”
“Bù, nǐ duō zhǎole.”
“不会吧?”
“Bù huì ba?”

“怎么不会呢,你把我给你的十块钱看成一百块的了。”
“Zěnme bù huì ne, nǐ bǎ wǒ gěi nǐ de shí kuài qián kàn chéng yībǎi kuài dele.”
我说,“给,这是你多找的九十块钱。”我把多找的钱还给他。
Wǒ shuō,“gěi, zhè shì nǐ duō zhǎo de jiǔshí kuài qián.” Wǒ bǎ duō zhǎo de qián
hái gěi tā.
他有点儿不太相信地把钱接过去,很快,就感激地对我说:“谢谢了!大
哥,谢谢你了!你真是好人。”
Tā yǒudiǎn er bù tài xiāngxìn de bǎ qián jiē guòqù, hěn kuài, jiù gǎnjī dì duì wǒ
shuō:“Xièxièle! Dàgē, xièxiè nǐle! Nǐ zhēnshi hǎorén.”
我没有说话,骑上车就走了。这时,我心里才觉得轻松了。
Wǒ méiyǒu shuōhuà, qí shàng chē jiù zǒule. Zhè shí, wǒ xīnlǐ cái juédé
qīngsōngle.

www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

QUYỂN 4 – BÀI 14
(1) 我的腿被自行车撞了
Wǒ de tuǐ bèi zìxíngchē zhuàngle
罗兰:你的腿怎么了?
Luó Lán: Nǐ de tuǐ zěnmeliǎo?
玛丽:星期天我骑车上街的时候,被一个小伙子撞倒了,从车上摔下来把腿
摔伤了。
Mǎ Lì: Xīngqítiān wǒ qí chē shàng jiē de shíhòu, bèi yīgè xiǎohuǒzi zhuàng dǎo le,

cóng chē shàng shuāi xiàlái bǎ tuǐ shuāi shāngle.
罗兰:要紧吗?
Luó Lán: Yàojǐn ma?
玛丽:流了一点儿血,不要紧。
Mǎ Lì: Liúle yīdiǎn er xuè, bùyàojǐn.
罗兰:还疼吗?
Luó Lán: Hái téng ma?
玛丽:还有点儿疼。
Mǎ Lì: Hái yǒudiǎn er téng.
罗兰:伤着骨头了没有?
Luó Lán: Shāngzhe gǔtoule méiyǒu?
玛丽:我被撞倒后,小伙子马上叫了辆出租车,把我送到了医院。大夫给我
检查了一下,还好,没伤着骨头。
Mǎ Lì: Wǒ bèi zhuàng dǎo hòu, xiǎohuǒzi mǎshàng jiàole liàng chūzū chē, bǎ wǒ
sòng dàole yīyuàn. Dàfū gěi wǒ jiǎnchále yīxià, hái hǎo, méi shāngzhe gǔtou.
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

罗兰:那个小伙子是哪儿的?
Luó Lán: Nàgè xiǎohuǒzi shì nǎ'er de?
玛丽:是外语大学的学生。昨天他还来看过我。他也觉得挺不好意思的。我
说,没什么,你又不是故意的。
Mǎ Lì: Shì wàiyǔ dàxué de xuéshēng. Zuótiān tā hái lái kànguò wǒ. Tā yě juédé
tǐng bù hǎoyìsi de. Wǒ shuō, méishénme, nǐ yòu bùshì gùyì de.

罗兰:街上人多车也多,骑车上街的时候,一定要特别小心。
Luó Lán: Jiē shàng rén duō chē yě duō, qí chē shàng jiē de shíhòu, yīdìng yào tèbié
xiǎoxīn.
玛丽:可不是!
Mǎ Lì: Kě bùshì!
(2) 钱包让小偷偷走了
Qiánbāo ràng xiǎotōu tōu zǒule
(大山遇到了不少倒霉事……
(Dà Shān yù dào liǎo bù shǎo dào méi shì……)
大山:真倒霉!
Dà Shān: Zhēn dǎoméi!
爱德华:怎么了?
Ài Dé Huá: Zěnmeliǎo?
大山:唉,别提了,我的钱包让小偷偷走了。
Dà Shān: Āi, biétíle, wǒ de qiánbāo ràng xiǎotōu tōu zǒule.
爱德华:丢了多少钱?
Ài Dé Huá: Diūle duōshǎo qián?
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

大山:钱不多,才几十块钱。但我最近遇到好几件倒霉事了。
Dà Shān: Qián bù duō, cái jǐ shí kuài qián. Dàn wǒ zuìjìn yù dào hǎojǐ jiàn dǎoméi
shìle.
爱德华:都遇到什么倒霉事了?

Ài Dé Huá: Dōu yù dào shénme dǎoméi shìle?
大山:我刚买了一辆自行车,就叫人骑走了,到现在也没送回来。
Dà Shān: Wǒ gāng mǎile yī liàng zìxíngchē, jiù jiào rén qí zǒule, dào xiànzài yě
méi sòng huílái.
爱德华:你还等着给你送回来呀?
Ài Dé Huá: Nǐ hái děngzhe gěi nǐ sòng huílái ya?
大山:上星期跟朋友一起去长城,出发时天气好好的,没想到,刚到就下雨
了。雨下得还特别大,我们又没带雨伞,个个都淋得像落汤鸡似的,衣服全
都湿透了。前天我坐出租车要去“首都剧场”,差点儿被司机拉到“首都机
场”。他说我的音发得不准,把“剧场”说成 “机场”了。你说可气不可气?
Dà Shān: Shàng xīngqí gēn péngyǒu yīqǐ qù chángchéng, chūfā shí tiānqì hǎohǎo
de, méi xiǎngdào, gāng dào jiù xià yǔle. Yǔ xià dé hái tèbié dà, wǒmen yòu mò dài
yǔsǎn, gè gè dōu lín dé xiàng luòtāngjī shì de, yīfú quándōu shī tòule. Qiántiān wǒ
zuò chūzū chē yào qù “shǒudū jùchǎng”, chàdiǎn er bèi sījī lā dào “shǒudū
jīchǎng”. Tā shuō wǒ de yīn fā dé bù zhǔn, bǎ “jùchǎng” shuō chéng “jīchǎng”le.
Nǐ shuō kě qì bùkě qì?
爱德华:怎么倒霉的事都让你碰上了?
Ài Dé Huá: Zěnme dǎoméi de shì dōu ràng nǐ pèng shàngle?
大山:所以,前几天我遇到一个算命的,就叫他给我算了一下。
Dà Shān: Suǒyǐ, qián jǐ tiān wǒ yù dào yīgè suànmìng de, jiù jiào tā gěi wǒ suànle
yīxià.

www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856


爱德华:结果怎么样?
Ài Dé Huá: Jiéguǒ zěnme yàng?
大山:他说我今年运气不太好,明年就好了。为了感谢他,我给了他一百块
钱。朋友们都说我傻,花钱受骗。没想到,那天跟大家一起去爬山,因为在
山上抽烟,又被公园管理员罚了五十块钱。你说倒霉不倒霉?
Dà Shān: Tā shuō wǒ jīnnián yùnqì bù tài hǎo, míngnián jiù hǎole. Wèile gǎnxiè tā,
wǒ gěile tā yībǎi kuài qián. Péngyǒumen dōu shuō wǒ shǎ, huā qián shòupiàn. Méi
xiǎngdào, nèitiān gēn dàjiā yì qǐ qù páshān, yīnwèi zài shānshàng chōuyān, yòu bèi
gōngyuán guǎnlǐ yuán fále wǔshí kuài qián. Nǐ shuō dǎoméi bù dǎoméi?
爱德华:要是山上的树被你烧着,就更倒霉了。
Ài Dé Huá: Yàoshi shānshàng de shù bèi nǐ shāozhe, jiù gèng dǎoméile.
大山:你说得也对。所以从下星期起,我决定把烟戒掉,不抽了。
Dà Shān: Nǐ shuō dé yě duì. Suǒyǐ cóng xià xīngqí qǐ, wǒ juédìng bǎ yān jiè diào,
bù chōule.
爱德华:为什么从下星期开始呢?
Ài Dé Huá: Wèishéme cóng xià xīngqí kāishǐ ne?
大山:我的烟还能抽到下星期,要是不抽完就浪费了。
Dà Shān: Wǒ de yān hái néng chōu dào xià xīngqí, yàoshi bù chōu wán jiù
làngfèile.

www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856


BÀI ĐỌC THÊM
去医院看朋友
Qù yīyuàn kàn péngyǒu
已经好几天没看见李美英来上课了。听玛丽说她住院了。我忙问,她得了什
么病?玛丽说,她得了重感冒,上星期就住院了。
Yǐjīng hǎo jǐ tiān méi kànjiàn Lǐ Měi Yīng lái shàngkèle. Tīng Mǎ Lì shuō tā
zhùyuànle. Wǒ máng wèn, tā déliǎo shénme bìng? Mǎ Lì shuō, tā déliǎo zhòng
gǎnmào, shàng xīngqí jiù zhùyuànle.
今天下午,我和玛丽带着鲜花和水果坐车去看她。
Jīntiān xiàwǔ, wǒ hé Mǎ Lì dàizhe xiānhuā hé shuǐguǒ zuòchē qù kàn tā.
一走进病房,就看见李美英正躺着看书呢。病房里很干净,也很安静。桌子
上摆着一个花瓶,花瓶里插着一束鲜花。花瓶旁边放着一本汉语词典。
Yī zǒu jìn bìngfáng, jiù kànjiàn Lǐ Měi Yīng zhèng tǎngzhe kànshū ne. Bìngfáng lǐ
hěn gānjìng, yě hěn ānjìng. Zhuōzi shàng bǎizhe yīgè huāpíng, huāpíng lǐ chāzhe yī
shù xiānhuā. Huāpíng pángbiān fàngzhe yī běn hànyǔ cídiǎn.
看见我们进来,李美英很快地从床上坐起来,笑着说:“谢谢你们来看我。”
Kànjiàn wǒmen jìnlái, Lǐ Měi Yīng hěn kuài dì cóng chuángshàng zuò qǐlái,
xiàozhe shuō:“Xièxiè nǐmen lái kàn wǒ.”
我问:“好点儿了吗?”
Wǒ wèn:“Hǎo diǎn erle ma?”
她说:“好多了。已经不发烧了。”
Tā shuō:“Hǎoduōle. Yǐjīng bù fāshāole.”
“吃东西怎么样?”
“Chī dōngxī zěnme yàng?”
“还好。不过,我不太习惯这儿的饭菜,油太多。”
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!

E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

“Hái hǎo. Bùguò, wǒ bù tài xíguàn zhè'er de fàncài, yóu tài duō.”
我说:“你真用功,病着还这么努力地学习。”
Wǒ shuō:“Nǐ zhēn yònggōng, bìngzhe hái zhème nǔlì dì xuéxí.”
她问我们:“今天学到十四课了吧?”
Tā wèn wǒmen:“Jīntiān xué dào shísì kèle ba?”
“十四课已经学完了,该学十五课了。”
“Shísì kè yǐjīng xué wánliǎo, gāi xué shíwǔ kèle.”
她说:“我真想今天就出院。可是大夫说最少还要休息一个星期。真急人!”
Tā shuō:“Wǒ zhēn xiǎng jīntiān jiù chūyuàn. Kěshì dàfū shuō zuìshǎo hái yào
xiūxí yīgè xīngqí. Zhēn jí rén!”
“不用着急,还是要听大夫的话,好了再出院。”
“Bùyòng zhāojí, háishì yào tīng dàfū dehuà, hǎole zài chūyuàn.”
李美英说:“老师昨天下午也来看我了,还带来了给我做的面条,老师说,
我出院后,给我补课。”
Lǐ Měi Yīng shuō:“Lǎoshī zuótiān xiàwǔ yě lái kàn wǒle, hái dài láile gěi wǒ zuò
de miàntiáo, lǎoshī shuō, wǒ chūyuàn hòu, gěi wǒ bǔkè.”
快五点了,我们对李美英说:“我们该走了,你好好休息吧!”她要下楼送我
们,我说:“你快回去吧,小心别再着凉!”她拉着我们的手说:“谢谢你们来
看我!”
Kuài wǔ diǎnle, wǒmen duì Lǐ Měi Yīng shuō:“Wǒmen gāi zǒule, nǐ hǎohǎo xiūxí
ba!” Tā yào xià lóu sòng wǒmen, wǒ shuō:“Nǐ kuài huíqù ba, xiǎoxīn bié zài
zháoliáng!” Tā lāzhe wǒmen de shǒu shuō:“Xièxiè nǐmen lái kàn wǒ!”
下了楼,我回过头去看时,见她还在阳台上站着,挥手向我们 告别。
Xiàle lóu, wǒ huí guòtóu qù kàn shí, jiàn tā hái zài yángtái shàng zhànzhe, huīshǒu
xiàng wǒmen gàobié.
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung

Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

QUYỂN 4 – BÀI 15
京剧我看得懂,但是听不懂
Jīngjù wǒ kàn dé dǒng, dànshì tīng bù dǒng
(1) 京剧我看得懂,但是听不懂
Jīngjù wǒ kàn dé dǒng, dànshì tīng bù dǒng
玛丽:你看过京剧吗?
Mǎ Lì: Nǐ kànguò jīngjù ma?
山本:看过一次。
Shān Běn: Kànguò yīcì.
玛丽:看得懂吗?
Mǎ Lì: Kàn dé dǒng ma?
山本:看得懂,但是听不懂。看了演出能猜得出大概的意思。
Shān Běn: Kàn dé dǒng, dànshì tīng bù dǒng. Kànle yǎnchū néng cāi dé chū dàgài
de yìsi.
玛丽:我也是一点也听不懂演员唱的是什么,只是觉得很热闹。
Mǎ Lì: Wǒ yěshì yīdiǎn yě tīng bù dǒng yǎnyuán chàng de shì shénme, zhǐshì
juédé hěn rènào.
山本:我觉得京剧唱得特别好听,武打动作也很精彩。我还喜欢京剧的脸
谱,京剧用各种脸谱来表现人物的社会地位和性格,十分有趣。
Shān Běn: Wǒ juédé jīngjù chàng dé tèbié hǎotīng, wǔdǎ dòngzuò yě hěn jīngcǎi.
Wǒ hái xǐhuān jīngjù de liǎnpǔ, jīngjù yòng gè zhǒng liǎnpǔ lái biǎoxiàn rénwù de
shèhuì dìwèi hé xìnggé, shífēn yǒuqù.

玛丽:京剧的服装也很美,我想买一套带回国去。
Mǎ Lì: Jīngjù de fúzhuāng yě hěn měi, wǒ xiǎng mǎi yī tào dài huíguó qù.
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


×