Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giáo án Tiếng Việt 3 tuần 20 bài: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Tổ quốc, Dấu phẩy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.95 KB, 5 trang )

GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT 3

LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỔ QUỐC. DẤU PHẨY
I. MỤC TIÊU
 Mở rộng vốn từ về Tổ quốc.
 Luyện tập về dấu phẩy (ngăn cách bộ phận trạng ngữ chỉ thời gian với
phần còn lại của câu).
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
 GV : Bài tập 1,2 viết sẵn trên bảng phụ hoặc băng giấy.
Bảng lớp viết sẵn các câu văn trong BT3
 HS : VBT Tiếùng Việt 3, tập hai.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
1 . Ổn định tổ chức (1’)
2 . Kiểm tra bài cũ (4’)
Gọi 2 HS trả lời : Nhân hóa là gì ? Nêu ví dụ về những con vật được
nhân hóa trong bài Anh Đom Đóm.
3 . Bài mới

Hoạt động dạy

Hoạt động học

Giới thiệu bài (1’)
Trong tiết học hôm nay, các em sẽ được - Nghe GV giới thiệu bài.
học để mở rộng vốn từ về Tổ quốc. Các em
sẽ có hiểu biết thêm về một số vị anh hùng
dân tộc đã có công lao to lớn trong sự
nghiệp bảo vệ đất nước. Bài học hôm nay
còn giúp các em luyện tập cách đặt dấu
phẩy trong câu văn.




Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm bài tập
(27’)
Mục tiêu :
- Giúp HS mở rộng vốn từ về Tổ quốc.
- Luyện tập về dấu phẩy.
 Cách tiến hành :
Bài tập 1 (5’)
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 1.

- 1 HS đọc trước lớp.

- HS tự làm bài.

- HS tự làm bài

- GV mở bảng phụ, mời 3 HS thi làm bài, - 3 HS làm bài trên bảng phụ.
đúng, nhanh sau đó đọc kết quả.
- HS đọc lại kết quả theo sự phân loại đúng.

- HS đọc lại kết quả theo sự phân
- Cả lớp và GV nhận xét, chốâùt lại lời giải loại đúng.
đúng :
- Cả lớp làm bài vào vở theo lời giải
Lời giải :
đúng.
a) Những từ cùng nghĩa

đất nước, nước nhà


với Tổ quốc

non sông, giang sơn

b) Những từ cùng nghĩa

giữ gìn, gìn giữ

với bảo vệ
c) Những từ cùng nghĩa

dựng xây, kiến thiết

với xây dựng
Bài tập 2 (17’)
- Gọi HS đọc yêu cầu củabài.

- Gọi 1 HS đọc yêu cầu củabài.

- GV hỏi HS đã chuẩn bị trước ở nhà nội - Báo cáo sự chuẩn bị bài và nghe
dung đã kể được về một vị anh hùng như GV hướng dẫn.
thế nào ; nhắc HS :
+ Kể tự do, thoải mái và ngắn gọn những gì
em biết về một vị anh hùng, chú ý nói về


công lao to lớn của các vị đó đối với sự
nghiệp bảo vệ đất nước…
+ Có thể kể về vị anh hùng các em đã biết

qua các bài tập đọc, kể chuyện. Cũng có thể
kể về những vị anh hùng các em được biết
qua đọc sách, báo, sưu tầm ngồi nhà trường.
+ Nếu HS kể tiếp về người anh hùng mà bạn
đã kể, GV khuyến khích các em bổ sung
những ý mới.
- HS thi kể, cả lớp và GV nhận xét, bình
chọn bạn hiểu biết nhiều về các vị anh
hùng ; kể ngắn gọn, rõ ràng, hấp dẫn.
Bài tập 3 (5’)

- HS thi kể, cả lớp nhận xét, bình
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập và đoạn chọn bạn hiểu biết nhiều về các vị
anh hùng ; kể ngắn gọn, rõ ràng, hấp
văn.
dẫn.
- GV nói thêm về anh hùng Lê Lai : Lê Lai
quê ở Thanh Hố, là một trong 17 người
cùng Lê Lợi tham gia hội thề Lũng Nhai - 1 HS đọc yêu cầu và đoạn văn.
năm 1416. năm 1419, ông giả làm Lê
Lợi,phá vòng vây giặc và bị bắt. Nhờ sự hi
sinh của ông, Lê Lợi cùng các tướng sĩ khác - Nghe GV hướng dẫn.
đã thốt hiểm.
- Yêu cầu HS tự làm bài.

- Cả lớp và GV nhận xét. GV chốt lại lời
giải đúng. Sau đó gọi HS đọc lại 3 câu văn
- HS làm bài vào VBT, 3 HS lên
đã đặt đúng dấu phẩy.
bảng thi làm bài trên bảng phụ. Sau

đó từng em đọc kết quả.
- HS theo dõi và tự chữa bài của
mình theo lời giải đúng.
Lời giải :


Bấy giờ, ở Lam Sơn có ông Lê Lợi
phất cờ khởi nghĩa. Trong những
năm đầu, nghĩa quân còn yếu,
Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò (3’)
thường bị giặc vây. Có lần, giặc vây
rất ngặt, quyết bắt bằng được chủ
- Tìm từ cùng nghĩa với Tổ quốc
- Dặn dò HS về nhà tìm hiểu thêm 13 vị anh tướng Lê Lợi.
hùng đã nêu ở bài tập 2
- 1HS trả lời.
- Nhận xét tiết học.

Rút kinh nghiệm tiết dạy
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................




×