ĐH TÔN ĐÚC THẮNG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU BÊ TÔNG 1
ĐỐ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU BÊ TÔNG 1
SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI LOẠI BẢN DẦM
GVHD: Ths.TRẦN NGUYỄN HOÀNG UYÊN
SVTH: PHAN THÁI SƠN
H TễN C THNG
N MễN HC KT CU Bấ TễNG 1
1. S LIU TNH TON
2100
C
D
D
A
B
2100
2100
2100
6300
2100
25200
2100
6300
2100
D
2100
2100
6300
2100
B
A
C
2100
6300
2100
E
C
B
A
4600
4600
4600
4600
18400
1
2
3
4
5
Sễ ẹOMAậ
T BAẩ
NG SAỉ
N TL: 1/200
GVHD:Ths.TRN NGUYấN HONG UYấN TRANG 1
SVTH: PHAN THI SN
ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU BÊ TÔNG 1
Bảng 1. Tổng hợp số liệu tính toán
Cốt thép
L1
L2
pc
(m)
(m)
(kN/m2)
f ,p
Bê tông B15
Sàn
Cốt đai
Cốt dọc
(MPa)
d �10
d �10
d �12
(MPa)
(MPa)
(MPa)
Rs=225
Rsw=175
Rs=280
Rb=8,5
2,1
4,6
11
Rbt=0,75
1,2
b 1
Các lớp cấu tạo sàn như sau:
Hình 1. Các lớp cấu tạo sàn
Gạch ceramic
g 10 mm,
g 20kN / m 3 ,
f 1, 2
Vữa lót
v 25mm,
v 18kN / m 3 ,
f 1,3
Bê tông cốt thép
b h b ,
g 25kN / m 3 ,
f 1,1
Vữa trác
g 20 mm,
g 18kN / m 3 ,
f 1, 2
GVHD:Ths.TRẦN NGUYỄN HOÀNG UYÊN TRANG 2
SVTH: PHAN THÁI SƠN
ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU BÊ TÔNG 1
2. BẢN SÀN
2.1. Phân loại bản sàn
Xét tỉ số hai cạnh ô bản
L 2 4,6
2, 2 2 , nên bản thuộc loại bản dầm, bản làm việc
L1 2,1
một phương theo cạnh ngắn.
2.2. Chọn sơ bộ kích thước các bộ phận sàn
Xác định sơ bộ chiều dày của bản sàn:
hb
D
1
L1 �2100 70 mm �h min 60 mm
m
30
� Chọn h b 80 mm .
Xác định sơ bộ kích thước tiết diện dầm phụ:
�1 1 �
�1 1 �
h dp � � �
L dp � � �
�4600 287,5 �383,3mm
12 16 �
12 16 �
�
�
� Chọn h dp 400 mm .
�1 1 �
�1 1 �
bdp � � �
h dp � � �
�300 75 �150 mm
�2 4 �
�2 4 �
� Chọn b dp 200 mm .
� Vậy sơ bộ tiết diện dầm phụ là : b dp �h dp 200 mm �400 mm
Xác định sơ bộ kích thước tiết diện dầm chính:
�1 1 �
�1 1 �
h dc � � �
Ldc � � �
�3 �2100 525 �787,5mm
�8 12 �
�8 12 �
� Chọn h dc 700 mm .
�1 1 �
�1 1 �
b dc � � �
h dc � � �
�700 175 �350 mm
�2 4 �
�2 4 �
� Chọn bdc 400 mm .
� Vậy sơ bộ tiết diện dầm chính là : b dc �h dc 400 mm �700 mm
GVHD:Ths.TRẦN NGUYỄN HOÀNG UYÊN TRANG 3
SVTH: PHAN THÁI SƠN
ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU BÊ TÔNG 1
2.3. Sơ đồ tính
Cắt theo phương cạnh ngắn một dải có chiều rộng b = 1m, xem bản như dầm liên tục
nhiều nhịp, gối tựa là tường biên và các dầm phụ.
Bản sàn tính theo sơ đồ khớp dẻo, nhịp tính toán lấy theo mép gối tựa.
Đối với nhịp biên:
L0b L1
b dp
2
t Cb
200 340 120
2100
1890 mm
2 2
2
2
2
Đối với nhịp giữa:
L0 L1 bdp 2100 200 1900 mm
L0 và L0b chênh lệch không đáng kể (0,53%).
80
340
120
1890
2100
200
1900
2100
200 1900
2100
A
Hình 2. Sơ đồ xác định nhịp tính toán của bản
C b - đoạn kê lên tường, chọn C b =120 mm
2.4. Xác định tải trọng
2.4.1. Tĩnh tải
Xác định trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn:
g s � f ,i � i �i
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng 2.
GVHD:Ths.TRẦN NGUYỄN HOÀNG UYÊN TRANG 4
SVTH: PHAN THÁI SƠN
ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU BÊ TÔNG 1
Bảng 2. Tinh tải tác dụng lên sàn
Chiều
dày
i (mm)
Lớp cấu tạo
Gạch ceramic
10
Vữa lót
25
Bê tông cốt thép
80
Vữa trát
20
Tổng cộng
Trọng lượng
riêng
Trị tiêu
chuẩn
i (kN / m )
g (kN / m )
20
18
25
18
0.20
0.45
2.00
0.36
3.01
3
c
s
2
Hệ số độ tin
cậy về tải
trọng
f ,i
1.2
1.3
1.1
1.3
-
Trị tính toán
g s (kN / m 2 )
0.24
0.59
2.20
0.47
3.50
2.4.2. Hoạt tải
Hoạt tải tính toán:
ps f ,p �pc 1, 2 �11 13, 2 kN / m 2
2.4.3. Tổng tải
Tổng tải trọng tác dụng lên bản sàn ứng với bản dài có chiều rộng b = 1m:
q s g s ps �b 3,5 13, 2 �1 16,7 kN / m
2.5. Xác định nội lực
Mômen lớn nhất ở nhịp biên:
M max
1
1
q s L2ob �16,7 �1,89 2 5, 42 kN.m
11
11
Mômen lớn nhất ở gối thứ 2:
M min
1
1
q s L2o �16,7 �1,9 2 5, 48kN.m
11
11
Mômen lớn nhất ở nhịp giữa và các gối giữa:
1
1
M max � qs L2o � �16,7 �1,92 �3,77 kN.m
16
16
min
GVHD:Ths.TRẦN NGUYỄN HOÀNG UYÊN TRANG 5
SVTH: PHAN THÁI SƠN
ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU BÊ TÔNG 1
ps
gs
Lob=1890
Lo=1900
Lo=1900
A
1
2
11qsLo =5,48
1
2
16qsLo =3,77
M
(kNm)
1
2
16qsLo =3,77
1
2
11qsLob =5,42
Hình 3. Sơ đồ tính và biểu đồ bao môment của bản sàn
2.6. Tính cốt thép
Bê tông có cấp độ bền chịu nén B15: Rb = 8,5 MPa
Cốt thép bản sàn sử dụng loại CI: Rs = 225 Mpa
Từ các giá trị mômen ở nhịp và ở gối, lấy a = 15 mm ( TCVN 5574-2012 điều 8.3.2
trang 124 ).
Tính cốt thép theo các công thức sau:
h0 h a
m
M
� pl 0,3 : tính nội lực theo sơ đồ dẻo
b R b bh 02
Tra bảng được hoặc tính từ công thức: 1 1 2 m
As
b R b bh 0
Rs
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
min 0,05% �
As
R
8,5
� max pl b b 0,37
1, 4%
bh 0
Rs
225
GVHD:Ths.TRẦN NGUYỄN HOÀNG UYÊN TRANG 6
SVTH: PHAN THÁI SƠN
ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU BÊ TÔNG 1
Bảng 3. Tính cốt thép cho bản sàn
M
Tiết diện
(kN.m)
m
Chọn cốt thép
As
(mm2/m)
%
(mm)
a
(mm)
(mm2/m)
Asc
Nhịp biên
5.42
0.151 0.165
405
0.62%
8
120
419
Gối 2
5.48
0.153 0.167
410
0.63%
8
120
419
Nhịp giữa,
gối giữa
3.77
0.105 0.111
273
0.42%
6
100
283
2.7. Bố trí thép
Xét tỉ số:
� 3
p s 13, 2
3,77
g s 3,5
ps
5 � 0,3 � L o 0,3 �1900 570 mm
gs
Chọn Lo L ob 570 mm
Đối với các ô bản có dầm liên kết ở bốn biên, vùng gạch chéo trên hình 3, được
giảm 20% lượng thép so với kết quả tính được. Ở các gối biên và các nhịp giữa:
A s 0,8 �273 218mm 2
Chọn 6a130 ( A sc 217 mm 2 )
Cốt thép cấu tạo chịu môment âm dọc theo các gối biên và phía trên dầm chính
được xác định như sau:
6a200
�
A s,ct ��
50%A sgối giữa
�
0,5 �273 137 mm 2
Chọn 6a200 ( A sc 141mm 2 ).
Cốt thép phân bố chọn theo điều kiện sau:
2
L 2 4600
2, 2 3
L1 2100
�
A
s,pb
20%Ast
0, 2 410 82 mm 2
Chọn 6a300 ( A sc 94 mm 2 ).
Chọn chiều dài đoạn neo cốt thép nhịp vào gối tựa: Lan 120mm �10d .
GVHD:Ths.TRẦN NGUYỄN HOÀNG UYÊN TRANG 7
SVTH: PHAN THÁI SƠN
ĐH TƠN ĐỨC THẮNG
ĐỒ ÁN MƠN HỌC KẾT CẤU BÊ TƠNG 1
Vù
ng giả
m cố
t thé
p
2100
C
D
D
A
B
2100
2100
2100
6300
2100
25200
2100
6300
2100
D
2100
2100
6300
2100
B
A
C
2100
6300
2100
E
C
B
A
4600
4600
4600
4600
18400
1
2
3
4
5
SƠ ĐỒMẶ
T BẰ
NG SÀ
N TL: 1/200
Hình 4. Vùng giảm cốt thép
GVHD:Ths.TRẦN NGŨN HỒNG UN TRANG 8
SVTH: PHAN THÁI SƠN
ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU BÊ TÔNG 1
3. TÍNH TOÁN DẦM PHỤ
3.1. Sơ đồ tính
Dầm phụ tính theo sơ đồ khớp dẻo. Sơ đồ tính là dầm liên tục 5 nhịp có các gối tựa là
tường biên và dầm chính.
400
4340
400
4200
4600
400 4200
4600
1
700
340
220
4600
2
3
Hình 5. Sơ đồ xác định nhịp tính toán của dầm phụ
Cdp – đoạn dầm phụ kê lên tường, chọn Cdp = 220 mm.
Nhịp tính toán của dầm phụ lấy theo mép gối tựa.
Đối với nhịp biên:
L0b L 2
bdc t Cdp
400 340 220
4600
4340 mm
2 2 2
2
2
2
Đối với các nhịp giữa:
L0 L 2 bdc 4600 400 4200 mm
pdp
gdp
Lob=4340
1
Lo=4200
2
Lo=4200
3
Hình 6. Sơ đồ tính của dầm phụ
GVHD:Ths.TRẦN NGUYỄN HOÀNG UYÊN TRANG 9
SVTH: PHAN THÁI SƠN
ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU BÊ TÔNG 1
3.2. Xác định tải trọng
3.2.1. Tĩnh tải
Trọng lượng bản thân dầm phụ:
g 0 f ,g � bt �b dp �(h dp h b ) 1,1 �25 �0, 2 �(0, 4 0,08) 1,76 kN / m 2
Trong đó:
f ,g - hệ số tin cậy về tải trọng, f ,g 1,1 ;
bt - trọng lượng riêng của bê tông, bt 25kN / m3 .
Tĩnh tải từ bản sàn truyền vào:
g1 g s �L1 3,5 �2,1 7,35kN / m
Tổng tĩnh tải:
g dp g 0 g1 1,76 7,35 9,11kN / m
3.2.2. Hoạt tải
Hoạt tải tính toán từ bản sàn truyền vào:
p dp ps �L1 13, 2 �2,1 27,72 kN / m
3.2.3. Tổng tải
Tải trọng tổng cộng:
q dp g dp pdp 9,11 27,72 36,83kN / m
3.3. Xác định nội lực
3.3.1. Biểu đồ bao mômen
Tỷ số
p dp
g dp
27,72
3,04
9,11
Tung độ tại các tiết diện của biểu đồ bao mômen tính theo công thức:
M �q dp �L20 (đối với nhịp biên Lo = Lob)
, k - tra phụ lục 8.
Kết quả tính toán được tóm tắt trong bảng 4
GVHD:Ths.TRẦN NGUYỄN HOÀNG UYÊN TRANG 10
SVTH: PHAN THÁI SƠN
ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU BÊ TÔNG 1
.
Mômen âm triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
x1 k �Lob 0, 294 �4,340 1,276 m
Mômen dương triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
Đối với nhịp biên:
x 2 0,15 �Lob 0,15 �4,340 0,651m
Đối với nhịp giữa:
x 3 0,15 �Lo 0,15 �4, 2 0,63m
Mômen dương lớn nhất cách gối tựa biên một đoạn:
x 4 0, 425 �Lob 0, 425 �4,340 1,844 m
Bảng 4. Xác định tung độ biểu đồ bao mômen của dầm phụ
Nhịp
Tiết
diện
Lo (m)
qdpLo2
(kNm)
max
Biên
0
4,34
694
0,0
Mmax
(kNm)
0,0
1
0,0650
45,1
2
0,0900
62,4
0,425Lo
0,0910
63,1
3
0,0750
52,0
4
0,0200
13,9
-0.0715
5
Thứ 2
Mmin
(kNm)
-49,6
0,0180
-0.0352
11,7
-22,9
7
0,0580
-0.0162
37,7
-10,5
0,5Lo
0,0625
8
0,0580
-0.0142
37,7
-9,2
9
0,0180
-0.0292
11,7
-19,0
6
4,2
650
40,6
-0.0625
10
Giữa
min
-40,6
0,0180
-0.0281
11,7
-18,3
12
0,0580
-0.0102
37,7
-6,6
0,5Lo
0,0625
11
4,2
650
GVHD:Ths.TRẦN NGUYỄN HOÀNG UYÊN TRANG 11
40,6
SVTH: PHAN THÁI SƠN
ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU BÊ TÔNG 1
3.3.2. Biểu đồ bao lực cắt
Tung độ của biểu đồ bao lực cắt được xác định như sau:
Gối thứ 1:
Q1 0, 4 �q dp �Lob 0, 4 �36,83 �4,34 63,9 kN
Bên trái gối thứ 2:
QT2 0,6 �q dp �L ob 0,6 �36,83 �4,34 95,9 kN
Bên phải gối thứ 2, bên trái và bên phải gối thứ 3:
Q P2 Q3T Q3P 0,5 �q dp �L o 0,5 �36,83 �4, 2 77,3kN
630
651
40,6
12
M
(kNm)
651
2100
77,3
11
37,7 6,6
18,3
10
11,7
9
40,6
8
11,7 19,0
37,7 9,2
40,6
7
651
1845
63,9
6
37,7 10,5
22,9
5
11,7
4
13,9
3
52,0
63,1
2
62,4
1
45,1
0
49,6
1276
2100
77,3
Q
95,9
77,3
(kN)
Hình 7. Biểu đồ bao nội lực của dầm phụ
3.4. Tính cốt thép
Bê tông có cấp độ bền chịu nén B15: Rb=8,5 MPa; Rbt=0,75 MPa
Cố thép dọc của dầm phụ sử dụng loại CII: Rs=280 MPa
Cốt thép đai của dầm phụ sử dụng loại CI: Rsw=175 Mpa
GVHD:Ths.TRẦN NGUYỄN HOÀNG UYÊN TRANG 12
SVTH: PHAN THÁI SƠN
ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU BÊ TÔNG 1
3.4.1. Cốt dọc
a) Tại tiết diện ở nhịp
Tương ứng với giá trị mômen dương, bản cánh chịu nén, tiết diện tính toán là tiết
diện chữ T.
Xác định Sf:
1
�1
�6 �( L2 bdc ) 6 �(4600 400) 700 mm
�
1
�1
S f �� �( L1 bdp ) �(2100 200) 950 mm
2
�2
'
�
6 �h f 6 �80 480 mm
�
�
Chọn Sf = 480 mm.
Chiều rộng bản cánh:
b 'f bdp 2S f 200 2 �480 1160 mm
'
'
Kích thước tiết diện chữ T ( b f 1160; h f 80; b 200; h 400 mm ).
Xác định vị trí trục trung hòa:
Giả thiết a = 45 mm � h0 h a 400 45 355 mm
� h 'f
M f b Rbb 'f h 'f �
h
�0 2
�
�
0, 08 �
�
8,5 �103 �1,16 �0, 08 ��
0,355
�
� 248,5 kNm
�
2
�
�
�
Nhận xét: M < Mf nên trục trung hòa qua cánh, tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật
b 'f �hdp 1160 �400 mm .
b) Tại tiết diện ở gối
Tương ứng với giá trị mômen âm, bản cánh chịu kéo, tính cốt thép theo tiết diện
chữ nhật bdp �hdp 200 �400 mm.
480
200
480
a)
400
400
80
1160
200
b)
Hình 8. Tiết diện tính cốt thép dầm phụ
GVHD:Ths.TRẦN NGUYỄN HOÀNG UYÊN TRANG 13
SVTH: PHAN THÁI SƠN
ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU BÊ TÔNG 1
a) Tiết diện ở nhịp;
b) Tiết diện ở gối
Kết quả tính cốt thép được tóm tắt trong bảng 5.
Bảng 5. Tính cốt thép dọc cho dầm phụ
Chọn cốt thép
Tiết diện
M
(kNm)
Nhịp biên (1160x400)
63.2
0.051 0.052
650
0.16
3d12 + 2d14
647
Gối 2 (200x400)
49.6
0.232 0.268
578
0.81
1d14 + 2d16
556
Nhịp giữa (1160x400)
40.6
0.033 0.034
425
0.10
1d12 + 2d14
421
Gối 3 (200x400)
40.6
0.190 0.213
459
0.65
4d12
452
m
As
(mm2)
(%)
Chọn
Asc
(mm2)
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
min 0, 05% �
As
R
8,5
�max pl b b 0,37 �
1,1%
bh0
Rs
280
3.4.2. Cốt ngang
Tính cốt đai cho tiết diện bên trái gối 2 có lực cắt lớn nhất Q = 63,2 kN.
Kiểm tra điều kiện tính toán:
b 3 (1 f n ) b Rbt bh0 0, 6 �(1 0 0) �0, 75.103 �0, 2 �0,355 32 kN
� Q b 3 (1 f n ) b Rbt bh0
� bê tông không đủ chịu cắt, cần phải tính cốt đai chịu lực cắt.
Chọn cốt đai d6 (asw = 28 mm2), số nhánh cốt đai n = 2.
Xác định bước cốt đai:
stt
4b 2 1 f n b Rbt bh02
Q2
Rsw nasw
4 �2 � 1 0 0 �0,75 �200 �3552
32.10
3 2
�175 �2 �28
1447 mm
smax
b 4 1 n b Rbt bh02 1,5 � 1 0 �0,75 �200 �3552
886 mm
Q
32.103
�h 400
200 mm
�
sct ��2
2
�
150 mm
�
GVHD:Ths.TRẦN NGUYỄN HOÀNG UYÊN TRANG 14
SVTH: PHAN THÁI SƠN
ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU BÊ TÔNG 1
Chọn s = 150 mm bố trí trong đoạn L/4 đoạn đầu dầm.
Kiểm tra:
w1 1 5
Es nasw
21.104
2 �28
1 5 �
�
1,085 �1,3
3
Eb bs
23.10 200 �150
b1 1 b Rb 1 0,01�8,5 0915
0,3 w1b1 b Rbbh0 0,3 �1,085 �0,915 �8,5.103 �0, 2 �0,355 179,7 kN
� Q < 0,3 w1b1 b Rbbh0
Kết luận: dầm không bị phá hoại do ứng suất nén chính.
�3h 3 �400
300 mm
�
4
Đoạn dầm giữa nhịp: sct ��4
�
�500 mm
Chọn s = 300 mm bố trí trong đoạn L/2 ở giữa dầm.
3.5. Biểu đồ vật liệu
3.5.1. Tính khả năng chịu lực của tiết diện
Trình tự tính như sau:
-
Tại tiết diện đang xét, cốt thép bố trí có diện tích As.
Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép dọc a 0 = 25 mm; khoảng cách thông
thủy giữa hai thanh thép theo phương chiều cao dầm t = 30 mm.
-
Xác định ath � hoth = hdp - ath
-
Tính khả năng chịu lực kéo theo các công thức sau:
Rs As
� m (1 0,5 ) � M m b Rb bh02th
b Rbbh0th
Kết quả tính toán được tóm tắt trong bảng 6.
GVHD:Ths.TRẦN NGUYỄN HOÀNG UYÊN TRANG 15
SVTH: PHAN THÁI SƠN
ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU BÊ TÔNG 1
Bảng 6. Tính khả năng chịu lực của dầm phụ
Asc
ath hoth
2
mm mm mm
Tiết diện
Cốt thép
Nhịp biên
1160x400
3d12 + 2d14
647
Cắt 2d12 còn 1d12+2d14
421
1d14 + 2d16
556
Cắt 1d14 còn 2d16
Gối 2 bên
trái
200x400
Gối 2 bên
phải
Nhịp 2
1160x400
Gối 3 bên
trái
200x400
Gối 3 bên
phải
Nhịp 3
1160x400
M
kNm
∆M
%
353 0,052 0,051
62,3
-1,5
32 368 0,032 0,032
42,7
47
33
m
367 0,250 0,218
50,0
402
33 367 0,180 0,164
37,6
Cắt 1d14 còn 2d16
402
33 367 0,180 0,164
37,6
1d12 + 2d14
421
Cắt 1d12 còn 2d14
308
4d12
452
Cắt 2d12 còn 2d12
32
368 0,032 0,032
42,7
32 368 0,024 0,023
31,3
31
369 0,202 0,182
42,0
226
31 369 0,101 0,096
22,2
Cắt 2d12 còn 2d12
226
31 369 0,101 0,096
22,2
1d12 + 2d14
421
Cắt 1d12 còn 2d14
308
32
368 0,032 0,032
42,7
32 368 0,024 0,023
31,3
0,8
4,9
3,4
4,9
3.5.2. Xác định tiết diện cắt lý thuyết
-
Vị trí tiết diện cắt lý thuyết x được xác định theo tam giác đồng dạng.
-
Lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết Q lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao mômen.
GVHD:Ths.TRẦN NGUYỄN HOÀNG UYÊN TRANG 16
SVTH: PHAN THÁI SƠN
ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU BÊ TÔNG 1
Bảng 7. Xác định vị trí và lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết
GVHD:Ths.TRẦN NGUYỄN HOÀNG UYÊN TRANG 17
SVTH: PHAN THÁI SƠN
ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
Tiết diện
Thanh thép
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU BÊ TÔNG 1
Vị trí điểm cắt lý thuyết
x (mm)
Q
(kN)
x
42, 7
868 45,1
� x 822
51,9
y
13,9
868 y
52
� y 317
x
42, 7
1
868 317
52
� x 212
43,9
x
37, 6
1276 49, 6
� x 967
38,9
y
22,9
840 y 49, 6
� y 720
x
37, 6
1
840 720 49, 6
� x 377
31,8
3
(2d12)
45,1
Nhịp biên
bên trái
42,7
x
868
y
42,7
3
(2d12)
52,0
Nhịp biên
bên phải
13,9
x
868
5
(1d14)
37,6
Gối 2 bên
trái
49,6
x
1276
x
22,9
5
(1d14)
37,6
Gối 2 bên
phải
49,6
840
y
GVHD:Ths.TRẦN NGUYỄN HOÀNG UYÊN TRANG 18
SVTH: PHAN THÁI SƠN
ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU BÊ TÔNG 1
y
6
(1d12)
37,7
31,3
11,7
Nhịp 2 bên
trái (bên
phải lấy đối
xứng)
x
y
11, 7
840 y 37, 7
� y 378
x 378
31,3
840 378 37, 7
� x 633
31,0
y
19
840 y 40, 6
� y 739
x 739
22, 2
840 739 40, 6
� x 124
25,7
y
18,3
840 y 40, 6
� y 689
840 689 x 22, 2
840 689
40, 6
� x 693
26,6
840
840
22,2
40,6
7
(2d12)
19,0
Gối 3 bên
trái
y
x
18,3
7
(2d12)
22,2
Gối 3 bên
phải
40,6
840
x
y
3.5.3. Xác định đoạn kéo dài W
Đoạn kéo dài W được xác định theo công thức:
W
Trong đó:
0,8Q Qs ,inc
2qsw
5d �20d
Q – lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết, lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao
mômen;
Qs,inc – khả năng chịu cắt của cốt xiên nằm trong vùng cắt bớt cốt dọc,
mọi cốt xiên đều nằm ngoài vùng cắt bớt cốt dọc nên Qs,inc = 0;
GVHD:Ths.TRẦN NGUYỄN HOÀNG UYÊN TRANG 19
SVTH: PHAN THÁI SƠN
ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU BÊ TÔNG 1
qsw – khả năng chịu cắt của cốt đai tại tiết diện cắt lý thuyết,
q sw
Rsw nasw
;
s
trong đoạn dầm có cốt đai d6@150 thì:
q sw
175 �2 �28
65 kN / m
150
trong đoạn dầm có cốt đai d6@300 thì:
q sw
175 �2 �28
33 kN / m
300
d – đường kính cốt thép được cắt.
Kết quả tính các đoạn W được tóm tắt trong bảng 8.
Bảng 8. Xác định đoạn kéo dài W của dầm phụ
Tiết diện
Thanh thép
Q (kN)
qsw
(kN/m)
Wtính
(mm)
20d
(mm)
Wchọn
(mm)
Nhịp biên bên trái
3
(2d12)
51,9
65
379
240
380
Nhịp biên bên phải
3
(2d12)
43,9
33
592
240
600
Gối 2 bên trái
5
(1d14)
38,9
65
309
280
310
Gối 2 bên phải
5
(1d14)
31,8
65
266
280
280
Nhịp 2 bên trái (bên
phải lấy đối xứng)
6
(1d12)
31,0
33
436
240
440
Gối 3 bên trái
7
(2d12)
25,7
65
218
240
240
Gối 3 bên phải
7
(2d12)
26,6
65
224
240
240
3.5.4. Kiểm tra neo, nối cốt thép
Nhịp biên bố trí 3d12 + 2d14 có As = 647 mm2, neo vào gối 1d12+ 2d14 có
As 421 mm 2 1/ 3 �647 216 mm 2 . Các nhịp giữa bố trí 1d12 + 2d14 có As 421 mm 2 ,
2
2
neo vào gối 2d14 có As 308 mm 1/ 3 �421 140 mm . Chọn chiều dài đoạn neo vào
gối biên kê tự do là 160 mm và vào các gối giữa là 320 mm.
GVHD:Ths.TRẦN NGUYỄN HOÀNG UYÊN TRANG 20
SVTH: PHAN THÁI SƠN
ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU BÊ TÔNG 1
Tại nhịp 2, nối thanh d16 và thanh d12. Chọn chiều dài đoạn nối là
500 mm �20d 320 mm .
4. TÍNH TOÁN DẦM CHÍNH
4.1. Sơ đồ tính
Dầm chính được tính theo sơ đồ đàn hồi, xem như một dầm liên tục có 4 nhịp tựa lên
tường biên và các cột.
700
340
2100
2100
6300
2100
A
2100
2100
6300
2100
B
2100
6300
C
P
P
P
P
G
G
G
G
Hình 9. Sơ đồ tính của dầm chính
Cdc – đoạn dầm kê lên tường, chọn Cdc = 340 mm.
Nhịp tính toán lấy theo khoảng cách từ trục đến trục, cụ thể như sau:
L 3L1 3 �2100 6300 mm
4.2. Xác định tải trọng
Tải trọng từ bản sàn truyền lên dầm phụ rồi từ dầm phụ truyền lên dầm chính dưới
dạng lực tập trung.
2100
400
So
200
2100
700
1050
80
1050
2100
Hình 10. Xác định tải trọng tác dụng lên dầm chính
GVHD:Ths.TRẦN NGUYỄN HOÀNG UYÊN TRANG 21
SVTH: PHAN THÁI SƠN
ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU BÊ TÔNG 1
4.2.1. Tĩnh tải
Trọng lượng bản thân dầm chính:
G 0 f ,g � bt �b dc �S0
1,1�25 �0, 4 � 0, 7 0, 08 �2,1 0, 4 0, 08 �0, 2 13, 6 kN
Từ dầm phụ truyền lên dầm chính:
G1 g dp �L 2 9,11 �4, 6 41,9 kN
Tĩnh tải tính toán:
G G 0 G1 13, 6 41,9 55,5 kN
4.2.1.1. Hoạt tải
Từ dầm phụ truyền lên dầm chính:
P p dp �L 2 27, 72 �4, 6 127,5 kN
4.3. Xác định nội lực
4.3.1. Biểu đồ bao mômen
4.3.1.1. Các trường hợp đặt tải
Sơ đồ tính dầm chính đối xứng, các trường hợp đặt tải được trình bày trên hình 14.
4.3.1.2. Xác định biểu đồ mômen cho từng trường hợp tải
Tung độ của biểu đồ mômen tại tiết diện bất kì của từng trường hợp đặt tải được xác
định theo công thức:
M G �G �L �55,5 �6,3 349, 65
M Pi �P �L �127,5 �6,3 803, 25
- hệ số để tính nội lực
Do tính chất đối xứng, nên chỉ cần tính cho 2 nhịp. Kết quả tính biểu đồ mômen cho
từng trường hợp tải được trình bào trong bảng 9.
a
G
G
G
G
G
G
P
P
G
G
MG
A
b
1
2
P
P
B
3
4
C
M P1
GVHD:Ths.TRẦN NGUYỄN HOÀNG UYÊN TRANG 22
SVTH: PHAN THÁI SƠN
ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU BÊ TÔNG 1
P
P
P
P
P
P
c
P
P
M P2
d
P
P
P
P
M P3
e
P
P
P
P
M P4
f
M P5
g
P
P
P
P
M P6
Hình 11. Các trường hợp đặt tải của dầm bốn nhịp
Bảng 9. Xác định tung độ biểu đồ mômen (kNm)
Tiết diện
1
2
Gối B
3
4
Gối C
0,238
83,2
0,286
229,7
-0,048
-38,6
0,143
50
0,238
191,2
-0,095
-76,3
0,079
27,6
-0,127
-102
0,206
165,5
0,111
38,8
-0,111
-89,2
0,222
178,3
181,9
-0,031
-24,9
95,9
-0,063
-50,6
83,1
156,1
140,4
89,2
9,6
19,2
-19
-67
216,9
166,1
-0,286
-100
-0,143
-114,9
-0,143
-114,9
-0,321
-257,8
-0,095
-76,3
0,036
28,9
-0,190
-152,6
-76,3
0,0
-0,190
-66,4
-0,095
-76,3
-0,095
-76,3
-0,048
-38,6
-0,286
-229,7
-0,143
-114,9
0,095
76,3
Sơ đồ
a
b
c
d
e
f
g
α
MG
α
MP1
α
MP2
α
MP3
α
MP4
α
MP5
α
MP6
GVHD:Ths.TRẦN NGUYỄN HOÀNG UYÊN TRANG 23
SVTH: PHAN THÁI SƠN
ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU BÊ TÔNG 1
Trong các sơ đồ d,e,f và g bảng tra không cho các trị số α tại một số tiết diện, phải tính
nội suy theo phương pháp cơ học kết cấu.
GVHD:Ths.TRẦN NGUYỄN HOÀNG UYÊN TRANG 24
SVTH: PHAN THÁI SƠN