Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

đại số 8(tiết 22-26)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.02 KB, 32 trang )

==Phòng GD-ĐTt Phù Mỹ ==== Trường THCS Mỹ Đức==== Giáo n đại số 8==
Ngày soạn 11/11/2008 : Tuần 11
Ch
ươ
ng II. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : §1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU :
1.Kiến thức: HS hiểu được đònh nghóa phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau.
2.Kỹ năng: HS biết viết một phân thức đại số, nhận biết hai phân thức bằng nhau.
3. Thái độ: Hình thành cho HS thái độ học tập đúng đắn, hứng thú, tự giác, cẩn thận, ứng xử lể phép.
II. CHUẨN BỊ:
1.Giáo Viên:Nghiên cứu chuẩn kiến thức, thước thẳng, SGK.
2.Học Sinh: SGK, ôn bài cũ, nghiên cứu trước bài mới, ôn khái niệm 2 phân số bằng nhau.
III.
TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1.Ổn đònh tổ chức:(1
ph
) ổn đònh tổ chức lớp, chấn chỉnh tác phong HS, kiểm tra số lượng.
2.Kiểm tra bài cũ: (5
ph
)
Câu hỏi Đáp án Điểm
1. Làm tính chia:
(x
4
-2x
3
+4x
2
-7x):( x
2


+4)
2.
?
a c
b d
= ⇔
(a,b,c,d
; , 0Z b d∈ ≠
)
1. x
4
-2x
3
+4x
2
-7x x
2
+4
x
4
+4x
2
x
2
-2x
-2x
3
-7x
-2x
3

-8x
x
Vậy x
4
-2x
3
+4x
2
-7x = ( x
2
+4)(x
2
-2x) +x.
2.
a c
ad bc
b d
= ⇔ =
.
8,0
2,0
.Kiểm tra, nhận xét, ghi điểm, bổ sung nếu cần.
() Giới thiệu bài mới: (2
ph)

Trong chương I các em đã học về đa thức, các phép toán trên đa thức. Trong chương II các em tìm hiểu về
nội dung mới: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ.
Ta thấy trong tập các đa thức không phải mỗi đa thức đều chia hết cho mọi đa thức khác 0 . Cũng giống như
tập hợp các số nguyên không phải mỗi số nguyên đều chia hết cho mọi số nguyên khác 0, nhưng ta thiết lập
được tập hợp các số hữu tỉ Q thì phép chia cho mọi số nguyên khác 0 đều thực hiện được . Tương tự từ tập

hợp các đa thức ta sẽ thiết lập tập hợp mới gồm những biểu thức gọi là những phân thức đại số. Học chương
này các em biết thế nào là phân thức đại số, biết các quy tắc làm phép tính trên phân thức đại số cũng tương
tự như trên các phân số. Phân số được tạo thành từ số nguyên, vậy phân thức đại số được tạo thành từ đâu?
Các em tìm hiểu qua bài học đầu tiên của chương.
3.NỘI DUNG
Trang 88 ================ Chương 02========== Giáo viên : Hồ Thò Mỹ Yến
==Phòng GD-ĐTt Phù Mỹ ==== Trường THCS Mỹ Đức==== Giáo n đại số 8==
TL
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung bài học
Hoạt động 1:Phát hiện đònh nghóa phân thức đại số
8
ph
1. Quan sát biểu thức có
dạng
B
A
trong SGK/Tr 34.
 Em nhận xét các biểu
thức có dạng như thế
nào ?
Với A , B là những biểu
thức như thế nào ? Có cần
điều kiện gì không ?
2. Các biểu thức như thế
được gọi là các phân thức
đại số ( Hay nói gọn là
phân thức )
Gọi HS đọc đònh nghóa
phân thức đại số SGK/Tr
35.

3. Vậy phân thức đại số
được tạo thành từ đâu?
 Phân thức đại số
B
A
,
trong đó: A ; B là các đa
thức ; B khác đa thức 0 ; A
là tử thức (tử);B là mẫu
thức (mẫu).
Ta đã biết mỗi số nguyên
được coi là một phân số
với mẫu số là1.Tương tự ,
mỗi đa thức cũng được coi
như một phân thức với
mẫu thức bằng 1 : A =
1
A

4.Cho HS làm ?1
(SGK/Tr 35)
?2.Một số thực a bất kỳ có
phải là phân thức đại số
không ? Vì sao?
1. Đọc SGK:
a/
3 2
4 7 15
; ;
2 4 5 3 7 8

x
x x x x

+ − − +
12
.
1
x −
Các biểu thức có dạng
B
A

Với A , B là các đa thức, B ≠ 0.
2.
Đại diện đọc đònh nghóa.( về
nhà học thuộc, hiểu)
3. Phân thức đại số được tạo
thành từ các đa thức.
4. Đại diện lên bảng viết một
phân thức đại số.(ví dụ:
2
5 3
2 1
x
x
+

)

Một số thực a bất kỳ cũng là

1. Đònh nghóa :
(học theo SGK/Tr 35)
B
A
là phân thức đại số,(với A ,
B là các đa thức, B ≠ 0).
Ví dụ: Các biểu thức
3 2
4 7 15
; ;
2 4 5 3 7 8
x
x x x x

+ − − +
12
.
1
x −
;
2
5 3
2 1
x
x
+

; 0; 1; a,… là các
phân thức đại số.
 Biểu thức

1
12

+
x
x
x
không là
phân thức đại số vì mẫu không
là đa thức.
Trang 89 ================ Chương 02========== Giáo viên : Hồ Thò Mỹ Yến
==Phòng GD-ĐTt Phù Mỹ ==== Trường THCS Mỹ Đức==== Giáo n đại số 8==
Số 0; số 1 cũng là những
phân thức đại số. Vì
0 =
1
0
; 1 =
1
1
mà 0 ; 1 là
những đơn thức , đơn thức
lại là đa thức.
Biểu thức
1
12

+
x
x

x

phải là phân thức đại số
không ?
Theo đn thì b.thức đó
không phải là phân thức
đại số, nhưng học các
phép biến đổi phân thức
thì ta sẽ biến đổi được về
1 phân thức đại số.
một phân thức vì a =
1
a
.
Chú ý nhớ: Số 0; số 1 cũng là
những phân thức đại số.
 Biểu thức
1
12

+
x
x
x
không là
phân thức đại số vì mẫu không
là đa thức.
Hoạt động2:Tìm hiểu hai phân thức bằng nhau
12
ph

1. Hai phân thức
b
a

d
c
gọi là bằng nhau
nếu ad = bc.
Tương tự trên tập hợp các
phân thức đại số ta cũng
có đònh nghóa hai phân
thức bằng nhau.
2.Nêu đònh nghóa SGK/Tr
35.(tóm tắc ghi bảng), cho
ví dụ(ghi bảng)
3.Yêu cầu HS thực hiện ?3
Gọi HS lên bảng trình
bày.
4.Tương tự cho HS làm ?4
SGK/Tr 35.
(yêu cầu thảo luận nhóm)
Gọi đại diện trả lời.
Cùng HS nhận xét,
1. Nghe, phát hiện đònh nghóa
hai phân thức bằng nhau.
2.
Nhắc lại đònh nghóa, ghi vở:
A C
B D
=

nếu A.D = B.C
(với B, D ≠ 0), ghi ví dụ. Tham
khảo thêm ví dụ ở SGK.
3. Ghi bài, tham gia xây dựng
bài:
2
3 2
3
6 2
x y x
xy y
=

vì 3x
2
y.2y
2
=6xy
3
.x(=6x
2
y
3
)
4. Thảo luận nhóm, đại diện trả
lời:
Xét x (3x + 6 ) = 3x
2
+ 6x
3(x

2
+ 2x ) = 3x
2
+ 6x
2. Hai phân thức bằng nhau:

A C
B D
=
nếu A.D = B.C
(với B, D ≠ 0)
Ví dụ:
a/
2
2 ( 2)( 1)
1 1
x x x
x x
+ + +
=
− −
Vì (x+2)(x
2
-1)=(x+2)(x+1)(x-1)
b/
2
3 2
3
6 2
x y x

xy y
=

Vì: 3x
2
y.2y
2
=6xy
3
.x(=6x
2
y
3
)
c/
2
2
3 3 6
x x x
x
+
=
+
Vì: x(3x+6)=3(x
2
+2x)(=3x
2
+6x)
Trang 90 ================ Chương 02========== Giáo viên : Hồ Thò Mỹ Yến
==Phòng GD-ĐTt Phù Mỹ ==== Trường THCS Mỹ Đức==== Giáo n đại số 8==

hoàn chỉnh bài giải.
Tổ chức HS thảo luận
nhóm làm ?5 SGK/Tr 35.
Gọi đại diện trả lời.
⇒ x (3x + 6 ) = 3(x
2
+ 2x )
Vậy
2
2
3 3 6
x x x
x
+
=
+
( đònh nghóa hai
phân thức bằng nhau )
 Bạn Quang sai vì 3x+3≠3x.3
Bạn Vân làm đúng vì :
3x(x +1)=x(3x+3)=3x
2
+3x.
Hoạt động 3:Luyện tập củng cố
16
ph
1. Qua bài học này các em
phải nhận biết được hai
phân thức bằng nhau khi
nào.(dựa vào đònh nghóa)

2. Cho HS hoạt động
nhóm lớn(giấy nháp) làm
bài 2 SGK/Tr 36.
Nửa lớp xét cặp phân
thức
2
2
2 3x x
x x
− −
+

3x
x

Nửa lớp xét cặp phân
thức
3x
x


2
2
4 3x x
x x
− +

Gọi 2 đại diện của 2 dãy
lên bảng trình bày.
?Từ kết quả của hai dãy,

ta có lết luận gì về ba
phân thức trên ?
3. Tổ chức làm bài 3
SGK/Tr 36.
Gợi ý: dựa vào đònh nghóa.
Hay ta có thể giải thích
bằng cách khác?
1. Chú ý lắng nghe, khắc sâu
trọng tâm của bài.
2. Tiến hành thực hiện theo yêu
cầu.
Đại diện 2 HS lên bảng trình
bày:
Ta có x(x
2
-2x-3)=x
3
-2x
2
-3x.
(x-3)(x
2
+x)=x
3
+x
2
-3x
2
-3x
=x

3
-2x
2
-3x.

2
2
2 3x x
x x
− −
+
=
3x
x

.
Ta có x(x
2
-4x+3)=x
3
-4x
2
+3x.
(x-3)(x
2
-x)=x
3
-x
2
-3x

2
+3x
= x
3
-4x
2
+3x.

3x
x

=
2
2
4 3x x
x x
− +

.
Từ kết quả của hai bạn ta có:
2
2
2 3x x
x x
− −
+
=
3x
x


=
2
2
4 3x x
x x
− +

.
Cả lớp hoàn chỉnh bài giải
vào vở.
3. Cá nhân làm ít phút, trả lời:
2
2
4
16 4
x x x
x x
+
=
− −
,
Vì (x-4x)(x
2
+4x)=x(x
2
-16)
(=x
3
-16x).
Hskhá:

3. Luyện tập:
Bài 2 SGK/Tr 36.
Giải:
Ta có:
x(x
2
-2x-3)=x
3
-2x
2
-3x.
(x-3)(x
2
+x)=x
3
+x
2
-3x
2
-3x
=x
3
-2x
2
-3x.

2
2
2 3x x
x x

− −
+
=
3x
x

(1).
Và:
x(x
2
-4x+3)=x
3
-4x
2
+3x.
(x-3)(x
2
-x)=x
3
-x
2
-3x
2
+3x
= x
3
-4x
2
+3x.


3x
x

=
2
2
4 3x x
x x
− +

(2).
Từ (1),(2):
2
2
2 3x x
x x
− −
+
=
3x
x

=
2
2
4 3x x
x x
− +

.

Bài 3 SGK/Tr 36.
Giải:
Ta có:
2
2
4
16 4
x x x
x x
+
=
− −
,
Vì (x-4x)(x
2
+4x)=x(x
2
-16)
(=x
3
-16x).
Trang 91 ================ Chương 02========== Giáo viên : Hồ Thò Mỹ Yến
==Phòng GD-ĐTt Phù Mỹ ==== Trường THCS Mỹ Đức==== Giáo n đại số 8==

2
2
4 ( 4)
16 ( 4)( 4) 4
x x x x x
x x x x

+ +
= =
− − + −
.
4.Hướng dẫn về nhà: (2
ph
)
-Học nắm vững đònh nghóa 2 phân thức đại số bằng nhau. Tham khảo các ví dụ SGK.
-Xem lại các bài tập đã giải, rèn luyện kỹ năng trình bày bài giải.
-Làm bài tập 1.SGK/Tr 36; bài 2,3 SBT/Tr 16. Đọc nghiên cứu trước bài TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA
PHÂN THỨC. Tiết 23 học tiếp theo.
-Ôn lại các tính chất cơ bản của phân số(nhân, chia cả tử và mẫu của 1 phân số cho cùng 1 số khác 0)
IV.RÚT KINH NGHIỆM :
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 92 ================ Chương 02========== Giáo viên : Hồ Thò Mỹ Yến
==Phòng GD-ĐTt Phù Mỹ ==== Trường THCS Mỹ Đức==== Giáo n đại số 8==
Ngày soạn 16/11/2008 :
Tiết 23 Tuần 12
§2.TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
I. MỤC TIÊU :
1.Kiến thức: HS nắm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức. HS
hiểu được quy tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức. vận dụng tốt quy tắc này
2.Kỹ năng: Vận dụng tốt quy tắc đổi dấu, tính chất cơ bản của phân thức để nhận dạng 2 phân thức bằng
nhau, áp dụng rút gọn phân thức(bài học tiếp theo)
3. Thái độ: Hình thành cho HS thái độ học tập đúng đắn, hứng thú, tự giác, cẩn thận, ứng xử lể phép.
II. CHUẨN BỊ:
1.Giáo Viên: Bảng phụ ghi (bài tập 4; 5 SGK/Tr 38), nghiên cứu chuẩn kiến thức, thước kẻ, phấn màu.

2.Học Sinh: SGK, ôn bài cũ, làm bài tập về nhà, nghiên cứu trước bài mới, ôn tính chất cơ bản của phân
số, bảng nhóm.
III.
TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1.Ổn đònh tổ chức:(1
ph
) ổn đònh tổ chức lớp, chấn chỉnh tác phong HS, kiểm tra số lượng.
2.Kiểm tra bài cũ: (6
ph
)
Câu hỏi Đáp án Điểm
1. Đònh nghóa phân thức đại số. Cho
ví dụ?
2. Xét 2 phân thức :
2
3
3
6
x y
xy

2
2
x
y

bằng nhau không?
1. Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân
thức) là một biểu thức có dạng
A

B
, trong đó A,
B là những đa thức và B khác đa thức 0.
A gọi là tử thức(hay tử), B gọi là mẫu thức(hay
mẫu).
Ví dụ:
2
2 3
4
x
y
+
2. Xét 2 phân thức :
2
3
3
6
x y
xy

2
2
x
y
có:
3x
2
y.2y
2
=6x

2
y
3
; x.6xy
3
=6x
2
y
3
2 2 3
3 .2 .6x y y x xy⇒ =

2
3
3
6
x y
xy
=
2
2
x
y
.
3,0
2,0
2,0
1,0
2,0
.Kiểm tra, nhận xét, ghi điểm, bổ sung nếu cần.

Trang 93 ================ Chương 02========== Giáo viên : Hồ Thò Mỹ Yến
==Phòng GD-ĐTt Phù Mỹ ==== Trường THCS Mỹ Đức==== Giáo n đại số 8==
() Giới thiệu bài mới: Nêu tính chất cơ bản của phân số ? Viết công thức tổng quát.(Đại diện HS trả
lời
.
.
a a m
b b m
=
, với m
0

;
:
:
a a n
b b n
=
, với n
[ ]
,a b∈
). Vậy tính chất của phân thức có giống tính chất của phân số
hay không? Hôm nay các em học bài mới §2.
3.NỘI DUNG
TL
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung bài học
10
ph
Hoạt động 1:Tìm hiểu tính chất cơ bản của phân thức.
1. Cho phân thức

3
x
. Hãy
nhân cả tử và mẫu của phân
thức này với (x+2) rồi so
sánh phân thức vừa nhận
được với phân thức đã cho?
Cho phân thức
2
3
3
6
x y
xy
. Hãy
chia cả tử và mẫu của phân
thức này cho 3xy rồi so sánh
phân thức vừa tìm được với
phân thức đã cho?
Gọi 2 HS lên bảng trình bày.
2. Qua bài tập trên , em hãy
nêu tính chất cơ bản của
phân thức?(lưu ý 3xy là nhân
tử chung của 3x
2
y và 6xy
3
)
3. Tóm tắc ghi kí hiệu tính
chất.(đây là tính chất cơ bản

của phân thức đại số)
4. Tổ chức HĐN làm bài ?4
SGK/Tr 37.
Nhận xét bài làm các nhóm,
sửa sai (nếu có).
Yêu cầu HS hoàn chỉnh bài
giải vào vở.
Đẳng thức câu b cho ta quy
1. HS lên bảng trình bày:

2
.( 2) 2
3.( 2) 3 6
x x x x
x x
+ +
=
+ +


2
2
3 3 6
x x x
x
+
=
+
Vì x.(3x+6) =3.(x
2

+2x)=3x
2
+6x

2
3 2
3 :3
6 : 3 2
x y xy x
xy xy y
=


2
3 2
3
6 2
x y x
xy y
=
Vì 3x
2
y . 2y
2
= 6xy
3
. x = 6x
2
y
3

2. Đại diện trả lời:
-Nếu nhân cả tử và mẫu của một
phân thức với cùng một đa thức
khác đa thức 0 thì được một phân
thức bằng phân thức đã cho.
-Nếu chia cả tử và mẫu của một
phân thức cho cùng một nhân tử
chung của chúng thì được một
phân thức bằng phân thức đã
cho.
3. Ghi vở tính chất cơ bản của
phân thức đại số.
4. Các nhóm thực hành trình bày
bảng nhóm:
a/
2 ( 1) 2 ( 1) : ( 1)
( 1)( 1) ( 1)( 1) : ( 1)
2
1
x x x x x
x x x x x
x
x
− − −
=
+ − + − −
=
+
b/
.( 1)

.( 1)
A A A
B B B
− −
= =
− −
1. Tính chất cơ bản của
phân thức:
(học theo SGK/Tr 37)
1/
.
.
A A M
B B M
=
( M là một đa
thức khác đa thức 0 )
2/
:
:
A A N
B B N
=
( N là một nhân
tử chung )
Trang 94 ================ Chương 02========== Giáo viên : Hồ Thò Mỹ Yến
==Phòng GD-ĐTt Phù Mỹ ==== Trường THCS Mỹ Đức==== Giáo n đại số 8==
tắc đổi dấu sau đây. Đại diện nhóm trình bày bài giải
Hoạt động2:Giới thiệu quy tắc đổi dấu
1. Nêu quy tắc đổi dấu( ghi

công thức).
2. Tổ chức làm ?5 SGK/Tr 38
(cho HĐN nhóm 1-2), gọi đại
diện trình bày.
Quy tắc này thường vận
dụng để rút gọn một phân
thức, biến đổi phân thức khi
làm phép tính( được học các
bài sau)
1. Đại diện đọc quy tắc, ghi công
thức, hiểu quy tắc đổi dấu được
suy ra từ tính chất cơ bản của
phân thức.
2. Các nhóm thảo luận, đại diện
trả lời (lên bảng trình bày):
4 4
y x x y
x x
− −
=
− −

2 2
5 5
11 11
x x
x x
− −
=
− −

2. Quy tắc đổi dấu
(Học theo SGK/Tr 37)

A A
B B

=

Ví dụ:
a/
4 4
y x x y
x x
− −
=
− −
.
b/
2 2
5 5
11 11
x x
x x
− −
=
− −
.
20
ph
Hoạt động 3:Luyện tập củng cố

1. Nhắc lại tính chất, quy tắc
trên.
? Vậy tính chất của phân
thức có giống tính chất của
phân số hay không.
2. Tổ chức làm bài tập SGK
Bài 4. SGK/Tr 38:( đề ghi
bảng phụ 1)
Hãy dùng tính chất cơ bản
của phân thức và quy tắc đổi
dấu để giải thích ai viết đúng
ai viết sai?( sửa sai nếu có).
Yêu cầu thảo luận nhóm
Dãy 1:
a/
2
2
3 3
2 5 2 5
x x x
x x x
+ +
=
− −
(Lan)
b/
2
2
( 1) 1
1

x x
x x
+ +
=
+
( Hùng )
Dãy 2:
c/
4 4
3 3
x x
x x
− −
=

( Giang )
d/
3 2
( 9) (9 )
2(9 ) 2
x x
x
− −
=

( Huy )
Cùng HS hoàn chỉnh bài
1. Đại diện nêu lại tính chất của
phân thức, quy tắc đổi dấu.
Tính chất của phân thức giống

tính chất của phân số.
2. Đọc đề bài ở bảng phụ, tiến
hành thảo luận nhóm theo yêu
cầu, trả lời:
a/Lan làm đúng vì đã nhân cả tử
và mẫu của vế trái với x ( Tính
chất cơ bản của phân thức )
b/Hùng sai vì đã chia tử của vế
trái cho (x+1) thì cũng phải chia
mẫu của nó cho(x+1)
Phải sửa là
2
2
( 1) 1x x
x x x
+ +
=
+
Hoặc
2
( 1) 1
1 1
x x
x
+ +
=
+
(sửa vế trái )
c/Giang làm đúng vì áp dụng
đúng quy tắc đổi dấu

d/Huy sai vì :
(x-9)
3
=[-(9–x)]
3
=-(9–x)
3

Phải sửa là :
( )
( )
( )
3 2
9 9
2 9 2
x x
x
− − −
=

Bài 4. SGK/Tr 38:
Giải
a/
2
2
3 3
2 5 2 5
x x x
x x x
+ +

=
− −
(đúng)
b/
2
2
( 1) 1
1
x x
x x
+ +
=
+
(sai)
Sửa lại:
2
2
( 1) 1x x
x x x
+ +
=
+
Hoặc
2
( 1) 1
1 1
x x
x
+ +
=

+
.
c/
4 4
3 3
x x
x x
− −
=

( đúng)
d/
3 2
( 9) (9 )
2(9 ) 2
x x
x
− −
=

(sai)
Sửa lại:
( )
( )
( )
3 2
9 9
2 9 2
x x
x

− − −
=

Hoặc
3 2
(9 ) (9 )
2(9 ) 2
x x
x
− −
=

.
Trang 95 ================ Chương 02========== Giáo viên : Hồ Thò Mỹ Yến
==Phòng GD-ĐTt Phù Mỹ ==== Trường THCS Mỹ Đức==== Giáo n đại số 8==
giải đúng.(chú ý lũy thừa bậc
lẻ của 2 đa thức đối nhau thì
đối nhau, lũy thừa bậc chẵn
của 2 đa thức đối nhau thì
bằng nhau)
3.Bài 5. SGK/Tr 38:( đề ghi
bảng phụ 2)
a/
( ) ( )
3 2
..........
1 1 1
x x
x x x
+

=
− + −
b/
( )
2 2
5
5 5
2 ...............
x y
x y
+

=
Áp dụng tính chất cơ bản hãy
điền đa thức thích hợp vào
chỗ trống?
Gọi HS lên bảng trình bày
bài giải, kiểm tra hoàn chỉnh.
Chú ý tính chất 2, quy tắc đổi
dấu vận dụng cho việc rút gọn
một phân thức(học bài 3).
Hoặc
3 2
(9 ) (9 )
2(9 ) 2
x x
x
− −
=


(Sửa vế
trái)
3. Cá nhân tham gia xây dựng
bài lên bảng trình bày bài giải:
a/
( ) ( )
( )
( ) ( )
2
3 2
1
1 1 1 1
x x
x x
x x x x
+
+
=
− + − +
=
( ) ( )
( ) ( ) ( )
2
1 : 1
1 1 : 1
x x x
x x x
+ +
− + +
2

1
x
x
=

.
b/
( ) ( ) ( )
( )
5 5
2 2
x y x y x y
x y
+ + −
=

=
( )
( )
2 2
5
2
x y
x y


=
( )
2 2
5 5

2
x y
x y


.
Bài 5. SGK/Tr 38:
Giải
a/
( ) ( )
( )
( ) ( )
2
3 2
1
1 1 1 1
x x
x x
x x x x
+
+
=
− + − +
2
1
x
x
=

(theo tính chất 2).

b/
( ) ( ) ( )
( )
5 5
2 2
x y x y x y
x y
+ + −
=

=
( )
( )
2 2
5
2
x y
x y


=
( )
2 2
5 5
2
x y
x y


(theo tính chất 1).

4.Hướng dẫn về nhà: (2
ph
)
- Học thuộc nắm vững tính chất cơ bản của phân thức, quy tắc đổi dấu của phân thức. Xem lại các bài tập
đã giải cho hiểu.
-Làm bài tập còn lại ở SGK/Tr 38 (bài 6); bài 6,7 SBT/Tr 16; 17(học sinh khá làm thêm).
-Đọc nghiên cứu trước bài mới RÚT GỌN PHÂN THỨC chuẩn bò tiết 24 học. Mang theo bảng nhóm.
IV.RÚT KINH NGHIỆM :
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 96 ================ Chương 02========== Giáo viên : Hồ Thò Mỹ Yến
==Phòng GD-ĐTt Phù Mỹ ==== Trường THCS Mỹ Đức==== Giáo n đại số 8==
Ngày soạn 18/11/2008 :
Tiết 24 Tuần 12
§3. RÚT GỌN PHÂN THỨC
I. MỤC TIÊU :
1.Kiến thức: HS nắm vững các bước rút gọn một phân thức
2.Kỹ năng: Biết vận dụng tính chất cơ bản để rút gọn phân thức, biết linh hoạt đổi dấu ở tử hoặc mẫu của
phân thức để rút gọn phân thức.
3. Thái độ: Hình thành cho HS thái độ học tập đúng đắn, hứng thú, tự giác, cẩn thận, ứng xử lể phép, tính
ngăn nắp trong công việc.
II. CHUẨN BỊ:
1.Giáo Viên: Nghiên cứu chuẩn kiến thức, thước thẳng, SGK, bảng phụ ghi đề bài 8 SGK/Tr 40.
2.Học Sinh:Bảng nhóm, làm bài tập, ôn lý thuyết, thước kẻ, SGK, vở nháp. Ôn tập các bước rút gọn một
phân số, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
III.
TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1.Ổn đònh tổ chức:(1

ph
) ổn đònh tổ chức lớp, chấn chỉnh tác phong HS, kiểm tra số lượng.
2.Kiểm tra bài cũ: (5
ph
)
Câu hỏi Đáp án Điểm
1. Nêu tính chất cơ bản của phân
thức , viết công thức ?
2. Áp dụng tính chất của phân thức
viết phân thức
2
1 .........
1 1
x
x x

=
− +
?
1. -Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức
với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được
một phân thức bằng phân thức đã cho.
Công thức:
.
.
A A M
B B M
=
( M là một đa thức khác đa thức 0 )
-Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho

cùng một nhân tử chung của chúng thì được
một phân thức bằng phân thức đã cho.
Công thức:
:
:
A A N
B B N
=
( N là một nhân tử chung )
2.
2
1 1
1 ( 1)( 1)
( 1) : ( 1) 1
( 1)( 1) : ( 1) 1
x x
x x x
x x
x x x x
− −
=
− − +
− −
= =
− + − +
1,0
1,0
1,0
1,0
3,0

3,0
.Kiểm tra, nhận xét, ghi điểm, bổ sung nếu cần.
() Giới thiệu bài mới:
Nhờ tính chất cơ bản của phân số mọi phân số đều có thể rút gọn được. Phân thức cũng có tính chất
giống như tính chất cơ bản của phân số, tiết học này ta xét xem rút gọn phân thức như thế nào?§3.
Trang 97 ================ Chương 02========== Giáo viên : Hồ Thò Mỹ Yến
==Phòng GD-ĐTt Phù Mỹ ==== Trường THCS Mỹ Đức==== Giáo n đại số 8==
3.NỘI DUNG
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung bài học
20
h
Hoạt động 1:Phát hiện cách rút gọn phân thức
1. Qua bài tập
trên(KTBC) nếu cả tử
và mẫu của p.thức đều
có nhân tử chung thì
sau khi chia cả tử và
mẫu cho nhân tử chung
ta được một p.thức đơn
giản hơn.
2. Tương tự hãy thực
hiện bài ?1 SGK/Tr
38?
-Tìm nhân tử chung
của tử và mẫu?
-Chia cả tử và mẫu cho
nhân tử chung?
? Em có nhận xét gì về

phân thức vừa tìm
được so với phân thức
ban đầu.
Cách biến đổi trên
gọi là rút gọn phân
thức.
? Tương tự cách làm
như trên, hãy thực hiện
bài ?2 (HĐN làm trên
bảng nhóm)
Kiểm tra nhận xét
bài làm các nhóm, sửa
sai nếu cần.
? Qua 2 ví dụ trên em
hãy rút ra các bước để
rút gọn một phân thức
3. Nêu nhận xét, ghi
các bước rút gọn phân
thức lên bảng.
Cùng HS thực hiện
bài tập ?3 SGK/Tr 39.
(khi thực hành ta nên
bỏ bước trung gian)
1. Theo dõi phát hiện phân thức được
rút gọn đơn giản hơn phân thức đã
cho.
2. Phân thức:
3
2
4

10
x
x y


Nhân tử chung của tử và mẫu là:
2x
2


3
2
4
10
x
x y
=
3 2
2 2
4 : 2 2
10 : 2 5
x x x
x y x y
=

phân thức vừa tìm được bằng
phân thức ban đầu, đơn giản hơn
phân thức ban đầu.
-Các nhóm thực hành trên bảng
nhóm:

2
5 10 5( 2)
25 50 25 ( 2)
x x
x x x x
+ +
=
+ +
=
5( 2) : 5( 2) 1
25 ( 2) : 5( 2) 5
x x
x x x x
+ +
=
+ +
.
Đại diện trả lời: Muốn rút gọn một
phân thức ta có thể làm như sau:
-Phân tích tử và mẫu thành nhân tử
để tìm nhân tử chung.
-Chia cả tử và mẫu cho nhân tử
chung.
3.
Ghi các bước rút gọn phân thức
Ví dụ:
Xét các phân thức sau:
a/
3
2

4
10
x
x y
=
3 2
2 2
4 : 2 2
10 : 2 5
x x x
x y x y
=
.
b/.
2
5 10 5( 2)
25 50 25 ( 2)
x x
x x x x
+ +
=
+ +
=
5( 2) : 5( 2) 1
25 ( 2) : 5( 2) 5
x x
x x x x
+ +
=
+ +

.
Cách biến đổi trên gọi là rút
gọn phân thức.
Nhận xét:
Muốn rút gọn một phân thức ta có thể
làm như sau:
-Phân tích tử và mẫu thành nhân tử
(nếu cần) để tìm nhân tử chung.
-Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.
Ví dụ:
Rút gọn phân thức:
2 2
3 2 2 2
2 1 ( 1) 1
5 5 5 ( 1) 5
x x x x
x x x x x
+ + + +
= =
+ +
.
Trang 98 ================ Chương 02========== Giáo viên : Hồ Thò Mỹ Yến
==Phòng GD-ĐTt Phù Mỹ ==== Trường THCS Mỹ Đức==== Giáo n đại số 8==
Rút gọn:
2
3 2
2 1
?
5 5
x x

x x
+ +
=
+
? Nếu ở tử và mẫu có
các đa thức đối nhau
thì ta làm thế nào để
xuất hiện nhân tử
chung.
4. Giới thiệu chú ý
SGK/Tr 39, ghi công
thức tổng quát lên
bảng. Cho ví dụ(làm
bài ?4 SGK/Tr 39)
Chú ý khi rút gọn
một phân thức ta rút
gọn đến khi tử và mẫu
không còn nhân tử
chung nửa thì dừng.
vào vở.
Tham gia thực hiện bài giải:
2 2
3 2 2 2
2 1 ( 1) 1
5 5 5 ( 1) 5
x x x x
x x x x x
+ + + +
= =
+ +

.
Nếu cả tử và mẫu có các đa thức
đối nhau thì ta đổi dấu để xuất hiện
nhân tử chung rồi rút gọn.
4. Đọc chú ý như SGK/Tr 39, ghi
công thức tổng quát.
Tham gia hoàn chỉnh ví dụ:
3( ) 3( ) 3
3
1
x y y x
y x y x
− − − −
= = −
− −
.
Chú ý: (đọc SGK/Tr 39)
Lưu ý t/chất: A=-(-A).
Ví dụ:
Rút gọn phân thức:
3( ) 3( )
3
x y y x
y x y x
− − −
= = −
− −
.
17
h

Hoạt động2:Luyện tập củng cố.
1. Tổ chức làm bài 8
SGK/Tr 40( đề ở bảng
phụ)
Yêu cầu thảo luận
nhóm theo cặp.
Nhận xét câu trả lời
của HS hoàn chỉnh bài
giải(ghi bảng rèn cho
HS kỷ năng trình bày)
2. tổ chức cá nhân làm
bài 7a,c; 9a (gọi lên
bảng trình bày)
Kiểm tra dưới lớp,
nhận xét bài trên
bảng(ghi điểm), hoàn
chỉnh.
1. Các nhóm thảo luận, đại diện trả
lời:
a/
3
9 3
xy x
y
=
, đúng, vì chia cả tử và
mẫu cho nhân tử chung 3y.
b/
3 3
9 3 3

xy x
y
+
=
+
, sai.
Vì 3(3xy+3)

x(9y+3).
c/
3 3 1 1
9 9 3 3 6
xy x x
x
+ + +
= =
+ +
, sai.
Vì nhân tử chung của tử và mẫu là 3
nên bài toán rút gọn không đúng.
d/
3 3
9 9 3
xy x x
y
+
=
+
, đúng, vì chia cả tử và
mẫu cho nhân tử chung 3(y+1).

2. Cá nhân lần lược lên bảng trình
bày bài giải:
7a/
2 2 2
5 2 3 3
6 2 .3 3
8 2 .4 4
x y xy x x
xy xy y y
= =
.
Luyện tập
Bài 8 SGK/Tr 40
Giải:
a/
3 3 .
9 3 .3 3
xy y x x
y y
= =
.
b/
3 3 3( 1) 1
9 3 3(3 1) 3 1
xy xy xy
y y y
+ + +
= =
+ + +
.

c/
3 3 3( 1) 1
9 9 3.3( 1) 3( 1)
xy xy xy
y y y
+ + +
= =
+ + +
.
d/
3 3 3 ( 1)
9 9 3.3( 1) 3
xy x x y x
y y
+ +
= =
+ +
.
Bài 7SGK/Tr 39
Giải:
a/
2 2 2
5 2 3 3
6 2 .3 3
8 2 .4 4
x y xy x x
xy xy y y
= =
.
c/

2
3 3 2
10 ( ) 2 .5 ( ) 2
15 ( ) 3.5 ( ) 3( )
xy x y y xy x y y
xy x y xy x y x y
+ +
= =
+ + +

Bài 9 SGK/39
Trang 99 ================ Chương 02========== Giáo viên : Hồ Thò Mỹ Yến

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×