GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT 3
CHÍNH TẢ
NGHE – VIẾT : HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA
I/ Mục tiêu:
a)
Kiến thức:
- Nghe và viết chính xác , trình bày đúng một đoạn trong bài “ Người liên lạc
nhỏ” .
- Biết viết hoa chữ đầu câu và tên riêng trong bài, ghi đúng các dấu câu.
b) Kỹ năng: Làm đúng bài tập chính tả, điền vào chỗ trống tiếng có vần
khó ui/uôi hoặc các từ chứa tiếng có âm vần dễ lẫn l/n, âm giữa vần i/iê.
c)
Thái độ: Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vỡ .
II/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ viết BT2.
Bảng lớp viết BT3.
* HS: VBT, bút.
II/ Các hoạt động:
1.
Khởi động: Hát.
2.
Bài cũ: Nhớ Việt Bắc.
- GV mời 2 Hs lên bảng viết các từ: lá trầu, đàn trâu, tim,nhiễm bệnh, tiền
bạc.
- Gv nhận xét bài cũ
3.
Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài + ghi tựa.
4.
Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs nghe - viết.
PP: Phân tích, thực hành.
- Mục tiêu: Giúp Hs nghe - viết đúng bài chính tả
vào vở.
Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.
Hs lắng nghe.
- Gv đọc tồn bài viết chính tả.
1 – 2 Hs đọc lại bài viết.
- Gv yêu cầu 1 –2 HS đọc lại đoạn viết viết.
- Gv hướng dẫn Hs nhận xét. Gv hỏi:
+ Lời nói của cha đựơc viết như thế nào?
Viết sau dấu hai chấm,
xuống dòng, gạch đầu
dòng. Chữ đầu dòng đầu
câu viết hoa.
+ Từ nào trong đoạn văn phải viết hoa? Vì sao?
Những từ: Hũ, Hôm, Ông,
Người, Ông, Bây , Có. Đó
..
- Gv hướng dẫn Hs viết ra nháp những chữ dễ
viết sai: sưởi lửa, ném,thọc tay, làm lụng.
Hs viết ra nháp.
Gv đọc cho Hs viết bài vào vở.
- Gv đọc cho Hs viết bài.
Học sinh nêu tư thế ngồi.
- Gv đọc thong thả từng câu, cụm từ.
Học sinh viết vào vở.
- Gv theo dõi, uốn nắn.
Gv chấm chữa bài.
- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.
Học sinh sốt lại bài.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).
Hs tự chữ lỗi.
- Gv nhận xét bài viết của Hs.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết điền vào chỗ trống tiếng
có vần khó ui/uôi hoặc các từ chứa tiếng có âm
vần dễ lẫn l/n, âm giữa vần i/iê.
PP: Kiểm tra, đánh giá,
trò chơi.
+ Bài tập 2:
- Gv cho Hs nêu yêu cầu của đề bài.
- Gv chi lớp thành 4 nhóm , mỗi nhó 4 Hs.
Một Hs đọc yêu cầu của
đề bài.
- GV cho các tổ thi làm bài tiếp sức, phải đúng và Các nhóm thi đua điền các
vần ui/uôi.
nhanh.
Các nhóm làm bài theo
-Các nhómlên bảng làm.
hình thức tiếp sức.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Hs nhận xét.
Mũi dao – con mũi.
Núi lửa – nuôi
nấng.
Hạt muối – múi bưởi.
thân.
Tuổi trẻ – tuổi
Hs đọc yêu cầu đề bài.
+ Bài tập 3:
Hs làm việc cá nhân .
- Yêu mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thi tiếp sức.
- Gv yêu cầu Hs làm việc cá nhân.
Hs cả lớp nhận xét.
- Gv dán 6 băng giấy lên bảng. Mời mỗi nhóm 6
Hs thi tiếp sức.
- Gv nhận xét, bình chọn nhóm thắng cuộc.
Hs nhìn bảng đọc lời giải
đúng.
- Gv chốt lại lời giải đúng
Cả lớp sửa bài vào VBT.
Câu a) Sót – xôi – sáng .
Câu b) Mật – nhất – gấc .
5.
Tổng kết – dặn dò.
-
Về xem và tập viết lại từ khó.
-
Chuẩn bị bài: Nhà rông ở Tây Nguyên .
-
Nhận xét tiết học.