SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH
HÓA
THI KHẢO SÁT THPT QUỐC GIA LẦN 3
NĂM HỌC: 2018-2019
TRƯỜNG THPT THIỆU HÓA
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi: 132
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên sau:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x 1 m có đúng hai nghiệm.
A. 2 m 1.
B. m 2 , m 1.
Câu 2: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A. y
x2
.
x 1
B. y
x3
.
1 x
C. y
2x 1
.
x 1
Câu 3: Tính giá trị của a a với a 0, a 1 .
A. 8 .
B. 4 .
C. 16 .
Câu 4: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực
log
A. y log 4 x 1 .
2
D. m 2 , m 1.
C. m 0 , m 1.
D. y
x 1
.
x 1
4
B. y .
3
D. 2 .
?
x
x
C. y log 1 x .
3
2
D. y .
e
mx 1
Câu 5: Cho hàm số y
với tham số m 0 . Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số
x 2m
thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây?
A. 2 x y 0 .
B. x 2 y 0 .
C. y 2 x .
D. x 2 y 0 .
3 4x
7
Câu 6: Tìm hệ số góc của tiếp tuyến đồ thị hàm số y
tại điểm có tung độ y .
x2
3
9
5
5
A. .
B. .
C. 10 .
D. .
5
9
9
1
Câu 7: Giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số y x ln x trên đoạn ;e theo thứ tự là:
2
1
1
A. 1 và e .
B. 1 và ln 2 .
C. 1 và e 1 .
D. ln 2 và e 1 .
2
2
Câu 8 : Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây để phương trình 4x m.2x1 2m 0 có hai nghiệm
x1 , x2 thoả mãn x1 x2 3 .
9
B. m ;5 .
2
A. m 1;3 .
Câu 9: Rút gọn biểu thức A
3
a
7
11
.a 3
với a 0 ta được kết quả
a 4 . a 5
số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?
7
C. m 3;5 .
m
Aan
D. m 2; 1 .
trong đó m,n
*
và
m
là phân
n
A. m2 n2 543 .
B. m2 n2 312 .
C. m2 n2 312 .
D. m2 n2 409 .
Câu 10: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số y f x .
A. 3 .
B. 1 .
C. 4 .
D. 2 .
3
2
Câu 11: Một chất điểm chuyển động theo quy luật s t t 6t với t là thời gian tính từ lúc bắt đầu
chuyển động, s t là quãng đường đi được trong khoảng thời gian t . Tính thời điểm t tại đó vận
tốc đạt giá trị lớn nhất.
A. t 2 .
B. t 1 .
C. t 4 .
D. t 3 .
Câu 15: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB 2a , A ' A a 3 . Tính thể tích V của khối
lăng trụ ABC. A ' B ' C ' theo a .
3a 3
a3
A. V
.
B. V a3 .
C. V 3a3 .
D. V
.
4
4
Câu 16: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a 2 . Tính khoảng cách
d từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo a .
2a 5
a 2
a 5
a 3
.
B. d
.
C. d
.
D. d
.
3
3
2
2
Câu 17: Cho hình lập phươg ABCD. ABCD ng có đường chéo bằng a 3 . Tính thể tích khối chóp
A. ABCD .
2 2a 3
a3
3
A. 2 2a .
B.
.
C. a 3 .
D.
.
3
3
1
Câu 18: Tìm họ nguyên hàm của hàm số y x 2 3x .
x
3
x 3 3x
x
1
1
x
3 2 C, C .
2 C, C .
A.
B.
3 ln 3 x
3
x
3
x
x
x 3 3x
3
ln x C , C .
ln
x
C
,
C
C.
.
D.
3 ln 3
3 ln 3
A. d
2
4
Câu 19: Cho tích phân I f x dx 32 . Tính tích phân J f 2 x dx
0
0
A. J 64 .
B. J 8 .
2
Câu 20: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)
4x 3
2
1
dx ln 4 x 3 C .
A.
4x 3
4
2
1
3
dx ln 2 x C .
C.
4x 3
2
2
D. J 16 .
C. J 32 .
2
3
B.
4 x 3 dx 2ln 2 x 2 C .
D.
4 x 3 dx 2 ln(2 x 2 ) C .
2
1
3
2cos x 1
trên khoảng 0; . Biết rằng
sin 2 x
3 .Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
Câu 21: Cho hàm số F x là một nguyên hàm của hàm số f x
giá trị lớn nhất của F x trên khoảng 0; là
3
5
2
A. F
.
B. F
C. F 3 3 4 .
D. F 3 .
3 3 .
6
6
3
3 2
Câu 22: Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh bằng 36 a 2 . Tính thể tích
V của lăng trụ lục giác đều nội tiếp hình trụ.
3
3
3
3
A. V 27 3a .
B. V 24 3a .
C. V 36 3a .
D. V 81 3a .
3
Câu 23: Cho hình lập phương có thể tích bằng 64a . Thể tích của khối cầu nội tiếp hình lập phương đó bằng
32 a 3
64 a3
8 a 3
16 a 3
A. V
.
B. V
.
C. V
.
D. V
.
3
3
3
3
Câu 24: Cho khối nón có bán kính đáy r 3, chiều cao h 2. Tính thể tích V của khối nón.
A. V 9 2. .
B. V 3 11. .
C. V 3 2 .
D. V 2 .
Câu 25: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi là mặt phẳng song song với mặt phẳng
: 2x 4 y 4z 3 0
là:
A.
B.
C.
D.
và cách điểm A 2; 3; 4 một khoảng k 3 . Phương trình của mặt phẳng
2 x 4 y 4 z 5 0 hoặc 2 x 4 y 4 z 13 0 .
x 2 y 2 z 25 0 .
x 2 y 2z 7 0 .
x 2 y 2 z 25 0 hoặc x 2 y 2 z 7 0 .
Câu 26: Điều kiện cần và đủ để phương trình x 2 y2 z2 2x 4y 6z m2 9m 4 0 là phương trình
mặt cầu là.
A. 1 m 10 .
B. m 1 hoặc m 10 .
C. m 0 .
D. 1 m 10 .
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình x2 y 2 z 2 9 và điểm
A 0; 1; 2 . Gọi P là mặt phẳng qua A và cắt mặt cầu S theo một đường tròn có chu vi nhỏ
nhất. Phương trình của P là.
A. y 2 z 5 0 .
B. x y 2 z 5 0 .
C. y 2 z 5 0 .
D. y 2 z 5 0 .
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 2; 1;6 , B 3; 1; 4 , C 5; 1;0 , D 1; 2;1 . Tính thể
tích V của tứ diện ABCD.
A. 40
B. 60
C. 50
D. 30
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A(6; 2;3), B(0;1;6),C(2;0; 1) , D(4;1;0) . Gọi S là mặt
cầu đi qua 4 điểm A, B, C, D . Hãy viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu S tại điểm A
A. 4 x y 9 0
B. 4 x y 26 0
C. x 4 y 3z 1 0 D. x 4 y 3z 1 0
Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm G(1;4;3) . Viết phương trình mặt phẳng cắt
các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho G là trọng tâm tứ diện OABC ?
x y z
x y z
x y
x y z
z
A. 1.
B. 0 .
C. 0 .
D. 1 .
3 12 9
4 16 12
3 12 9
4 16 12
18
x 4
Câu 31: Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển
với x 0 .
2 x
10
A. 29 C189 .
B. 211 C187 .
C. 28 C188 .
D. 28 C18
.
Câu 32: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 300. Gọi A là biến cố “số đượcChọn không chia hết cho
3”. Tính xác suất P A của biến cố A .
1
124
99
2
..
..
A. P A . .
B. P A
C. P A . .
D. P A
3
300
300
3
x
x
Câu 33: Tập nghiệm của phương trình: sin 2 tan 2 x cos 2 0 là
2
2 4
x k
x k
x k 2
x 2 k
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
x k 2
x k
x k
x k 2
4
4
4
4
Câu 34: Cho hàm số y x 3 3mx 2 3 m2 1 x m3 với m là tham số. Gọi C là đồ thị của hàm số đã
cho. Biết rằng khi m thay đổi, điểm cực tiểu của đồ thị C luôn nằm trên một đường thẳng d cố
định. Xác định hệ số góc k của đường thẳng d .
1
1
A. k 3 .
B. k .
C. k 3 .
D. k .
3
3
Câu 35: Cho hàm số f ( x) . Biết hàm số y f '( x) có đồ thị như hình bên. Trên 4;3 hàm số
g ( x) 2 f ( x) (1 x)2 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm .
y
5
3
2
3
4
3
x
1 O
2
A. x0 4 .
B. x0 3 .
C. x0 3 .
D. x0 1 .
Câu 36: Tính tổng T của các giá trị nguyên của tham số m để phương trình e x (m2 m)e x 2m có đúng
1
.
log e
B. T 20. .
hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn
A. T 28. .
C. T 21. .
D. T 27. .
Câu 37: Cho x , y là các số thực lớn hơn 1 sao cho y x . e x x y . e y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
e
y
e
x
P log x xy log y x .
A.
2
.
2
B. 2 2 .
Câu 38: Tìm giá trị nguyên thuộc đoạn
C.
1 2 2
.
2
D.
1 2
.
2
2019;2019 của tham số m để đồ thị hàm số y
đúng hai đường tiệm cận.
A. 2008 .
B. 2010 .
Câu 39: Cho hàm số f x có đạo hàm trên
x
x
2
3
x
m
có
C. 2009 .
D. 2007 .
là f x x 1 x 3 .Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m thuộc đoạn 10; 20 để hàm số y f x 2 3x m đồng biến trên khoảng 0; 2 ?
A. 18 .
B. 17 .
C. 16 .
D. 20 .
Câu 40: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm cấp một, đạo hàm cấp hai liên tục trên [0;1] và thỏa mãn
1
1
1
0
0
0
x
x
x
e f(x)dx e f '(x)dx e f "(x)dx 0 . Giá trị của biểu thức
A. -1.
B. 1.
Câu 41: Cho hàm số f x xác định trên
S f 3 f 1 .
C. 2.
\ 1 thỏa mãn f x
ef '(1) f '(0)
bằng
ef(1) f(0)
D. -2.
1
, f 0 2018 , f 2 2019 . Tính
x 1
A. S ln 4035 .
B. S 4 .
C. S ln 2 .
D. S 1 .
Câu 42: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC. Gọi M , N , P, Q là các điểm lần lượt thuộc các cạnh
AM 1 BN 1 CP 1 C Q 1
,
,
. Gọi V1 , V2 lần lượt là
AA, BB, CC , BC thỏa mãn
= ,
AA 2 BB 3 CC' 4 C B 5
V
thể tích khối tứ diện MNPQ và khối lăng trụ ABC. ABC. Tính tỉ số 1 .
V2
V 22
V 11
V 19
V 11
A. 1 . .
B. 1 . .
C. 1 . .
D. 1 . .
V2 45
V2 45
V2 45
V2 30
Câu 43: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , BAD 60 và SA vuông góc với
mặt phẳng ABCD . Góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng 45 . Gọi M là điểm đối
xứng của C qua B và N là trung điểm của SC . Mặt phẳng MND chia khối chóp S. ABCD thành
hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh S có thể tích V1 , khối đa diện còn lại có thể tích
V
V2 (tham khảo hình vẽ sau). Tính tỉ số 1 .
V2
A.
V1
V2
1
.
5
B.
V1
V2
5
.
3
C.
V1
V2
12
.
7
D.
V1
V2
7
.
5
Câu 44: Trong số các hình trụ có diện tích toàn phần đều bằng S thì bán kính R và chiều cao h của khối
trụ có thể tích lớn nhất là:
S
S
S
S
;h 2
;h
A. R
.
B. R
.
6
6
4
4
2S
2S
;h 4
.
3
3
S
1 S
;h
.
2
2 2
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3;2;1 và B 1;4; 3 . Điểm M thuộc mặt
C. R
D. R
phẳng Oxy sao cho MA MB lớn nhất.
A. M 5;1;0 .
B. M 5;1;0 .
C. M 5; 1;0 .
D. M 5; 1;0 .
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 7; 2;3 , B 1; 4;3 , C 1; 2;6 , D 1; 2;3
và điểm M tùy ý. Tính độ dài đoạn OM khi biểu thức P MA MB MC 3MD đạt giá trị nhỏ
nhất.
3 21
5 17
A. OM
.
B. OM 26 .
C. OM 14 .
D. OM
.
4
4
Câu 47: Gieo một con súc sắc năm lần liên tiếp. Xác suất để tích các số chấm xuất hiện ở năm lần gieo đó
là một số tự nhiên có tận cùng bằng 5 là
211
1
2
5
A.
.
B. .
C. .
D.
.
7776
486
2
3
Câu 48: Cho cấp số nhân bn thỏa mãn b2 b1 1 và hàm số f x x3 3x sao cho f log 2 b2 2
f log 2 b1 . Giá trị nhỏ nhất của n để bn 5100 bằng
A. 333 .
B. 229 .
C. 234 .
D. 292 .
Câu 49: Phương trình: 3 x 1 m x 1 2 4 x 2 1 có nghiệm x R khi:
1
1
1
1
A. 0 m .
B. 1 m .
C. m .
D. 1 m .
3
3
3
3
Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính BD . Gọi M , N
lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng BC, BD và P là giao điểm của
MN , AC . Biết đường thẳng AC có phương trình x y 1 0 , M 0;4 , N 2;2 và hoành độ điểm A
nhỏ hơn 2. Tìm tọa độ các điểm P, A, B .
5 3
5 3
A. P ; , A 1;0 , B 1; 4 .
B. P ; , A 0; 1 , B 1; 4 .
2 2
3 2
5 3
5 3
C. P ; , A 0; 1 , B 4;1 .
D. P ; , A 0; 1 , B 1; 4 .
2 2
2 2
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
1-
2-
3-
4-
5-
6-
7-
8-
9-
10-
11-
12-
13-
14-
15-
16-
17-
18-
19-
20-
21-
22-
23-
24-
25-
26-
27-
28-
29-
30-
31-
32-
33-
34-
35-
36-
37-
38-
39-
40-
41-
42-
43-
44-
45-
46-
47-
48-
49-
50-
( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)
Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: D
m 1 1
m 2
Phương trình f x 1 m có đúng hai nghiệm
.
m 1 0
m 1
Câu 2: A
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 1 , tiệm cận ngang y 2 và cắt trục tung tại điểm 0;1 .
Câu 3: C
log
Ta có a
Câu 4: D
a
4
a 2loga 4 aloga 16 16 .
x
2
2
Ta có: 0 1 hàm số y nghịch biến trên tập số thực .
e
e
Câu 5: B
lim y m đường thẳng y m là đường tiệm cận ngang của đths.
x
lim y đường thẳng x 2m là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
x 2 m
Suy ra giao điểm hai đường tiệm cận của đths là điểm 2m; m thuộc đường thẳng x 2 y .
Câu 6: B
Xét hàm số y
5
7
3 4x
. Ta có y0 x0 1 . y
.
2
3
x2
x 2
Hệ số góc tiếp tuyến tại điểm có tung độ y0
7
5
là y 1 .
3
9
Câu 7: C
1 x 1
1
; y 0 x 1 ;e
x
x
2
1 1
Ta có: y ln 2 ; y 1 1 ; y e e 1
2 2
Vậy min y 1 ; max y e 1
Ta có y 1
1
2 ;e
1
2 ;e
Câu 8: C
Đặt 2 x t , t 0 , Phương trình trở thành t 2 2m.t 2m 0 * .
x x2
Khi x1 x2 3 2 1
8 t1.t2 8 .
Bài toán quy về tìm điều kiện của tham số m để phương trình * có hai nghiệm t1 ; t 2 thỏa mãn t1.t2 8
. Áp dụng định lý Viét ta có t1.t2 2m 8 m 4 .
Thử lại: Với m 4 phương trình trở thành t 8t 8 0 có hai nghiệm. Vậy m 4 thỏa mãn.
Câu 9: B
2
Ta có A
3
7
11
.a 3
4 7
5
a
a . a
7 11
a 3 .a 3
5
4 7
a .a
7 11
5
4
3
3
7
a
19
a7 .
Suy ra m 19 , n 7 nên m2 n2 312 .
Suy ra m 19 , n 7 nên m2 n2 312 .
Câu 10: A
Từ đồ thị hàm số đã cho ta thấy hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu 11: A
Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t là v t
3t 2
12t
12 3 t
2
2
12 .
Vậy tại thời điểm t 2 tại đó vận tốc đạt giá trị lớn nhất.
Câu 12: A
Điều kiện: x 0 .
log3 x 1
x 3
Ta có: log 21 x 5log3 x 4 0 log32 x 5log3 x 4 0
. Vậy T 84 .
x 81
log3 x 4
3
Câu 13: C
Điều kiện x 3;5
Đặt t 3 x 5 x , x 3;5
t2 8 2
3 x 5 x 8 t 2
2 , t 1. 3 x 1. 5 x
1 1 3 x 5 x 4
2
2
2
t 2 8 2
t2 8
f
t
3
15
15
, t 2 2; 4
Suy ra t 2 2; 4 và x 2 x
.
Khi
đó
2
2
2
f ' 1 6t t 2 8 0, t 2 2; 4 f max f (4) . Với t 4 x 1
Câu 14: B
Điều kiện: 4 x 0 2 x 2 . y
2
4 x2 x
4 x2
; y 0 x 2 ; y 2 2 ; y 2 2 ;
y 2 2 2 . Vậy M m 2 2 2 2 1 2 .
Câu 15: C
AB 2 3
a2 3 .
ABC
4
ABC
V
.
A
'
B
'
C
'
Thể tích
của khối lăng trụ
là: VABC.A' B' C' AA' .S ABC 3a3
Câu 16: A
S
Diện tích tam giác đều ABC là: S
H
A
D
M
O
C
B
Gọi M là trung điểm AB , H là hình chiếu của O lên OM ta có: OH SAB
Xét tam giác SHO ta có:
1
4
1
9
1
1
a 2
2 2 2 OH
.
2
2
2
OH
a 2a
2a
OM
OS
3
Câu 17: B
Áp dụng định lí Pitago, ta có: AC2 AA2 AC 2 AA2 AB2 AD2 3AB2 3a 2 3AB2 AB a .
1
1
a3
VA. ABCD AA.S ABCD .a.a 2 .
3
3
3
Câu 18: B
1
x 3 3x
1
2
x
x
3
dx
2 C, C
x
3 ln 3 x
Câu 19: D
dt
dx Đổi cận x 0 t 0 ; x 2 t 4
2
4
1
1
Khi đó: J f t dt .32 16 .
2
20
Đặt t 2 x
Câu 20: C
2
1
1
3
dx
dx ln 2 x C
Có
3
4x 3
2
2
2x
2
Câu 21: C
2cos x
2
1
1
dx 2 dx 2 d sin x 2 dx
Ta có: F x f x dx
2
sin x
sin x
sin x
sin x
2
2 cos x 1
cot x C . F x f x
.
sin x
sin 2 x
Trên khoảng 0; , F x 0 2cos x 1 0 x .
3
Giá trị lớn nhất của F x trên khoảng 0; là
3 nên ta có:
3 3
2
C 3 C 2 3 .Vậy F x
cot x 2 3 .
F 3
3
sin x
3
Do đó F 3 3 4 .
6
Câu 22: D
Thiết diện qua trục hình hình trụ là hình vuông ADDA . Gọi O , O lần lượt là hai tâm đường tròn đáy
2
(hình vẽ) l 2r ; Theo giả thiết ta có: S xq 2 rl 36 a 2 r.2r 36 a 2 r 3a l 6a .
Lăng trụ lục giác đều nội tiếp hình trụ ABCDEF.ABCDEF có chiều cao là h 6a .
S ABCDEF 6S
OAB
VABCDEF . ABCDEF
3a
6.
27a 2
2
2
3
27a 2 3
(vì
2
4
3
.6a 81a3 3
OAB đều, cạnh bằng 3a ).
Câu 23:D
3
Khối lập phương có thể tích 64a nên cạnh bằng 4a .
Khối cầu nội tiếp hình lập phương có bán kính
4
4
32 a3
3
V R 3 2a
.
3
3
3
Câu 24: C
1 2
1
9 2
2
.
Thể tích của khối nón: V r h .3 . 2
3
3
3
R
4a
2a
2
nên thể tích khối cầu
Câu 25: D
Vì / / : 2 x 4 y 4 z m 0 m 3
Giả thiết có d A, 3
32 m
m 14
3
6
m 50
Vậy : x 2 y 2 z 7 0 , : x 2 y 2 z 25 0
Câu 26: D
x 2 y2 z2 2x 4y 6z m2 9m 4 0 x 1 y 2 z 3 m2 9m 10
Do đó điều kiện cần và đủ để phương trình đã cho là phương trình mặt cầu là
m2 9m 10 0 1 m 10 .
Câu 27: A
Mặt cầu S có tâm O 0; 0; 0 và bán kính R 3 . A 0; 1; 2 là điểm nằm bên trong mặt cầu S . P
2
2
2
là mặt phẳng qua A và cắt mặt cầu S theo một đường tròn có bán kính r .
Gọi H là hình chiếu của O lên P .Ta có r 2 R2 OH 2 . rmin OH max H A .
Khi đó P nhận OA 0; 1; 2 là vectơ pháp tuyến. Vậy phương trình P : y 2 z 5 0 .
Câu 28: D
AB 5;0; 10
AB
AC
0;
60;0
1
AB AC .AD 30
AC 3;0; 6
V
6
AD 1;3; 5
Câu 29: B
Gọi tâm của mặt cầu là I (x; y; z) khi đó AI (x 6; y 2;z 3), BI (x; y 1;z 6) ,
CI (x 2; y;z 1), DI (x 4; y 1;z) . Ta có: IA IB IC ID suy ra
x 6 2 y 2 2 z 32 x 4 2 y 12 z 2
2
2
2
2
IA 2 IB2 IC2 ID 2 x 2 y 1 z 6 x 4 y 1 z 2
2
2
2
2
x 2 y 2 z 1 x 4 y 1 z 2
I 2; 1;3
Vậy mặt phẳng cần tìm qua A và vuông góc với IA là 4 x y 26 0
Câu 30: A
+) Do A, B, C lần lượt thuộc các trục Ox, Oy, Oz nên A(a;0;0), B(0; b;0), C (0;0; c) .
+) Do G là trọng tâm tứ diện OABC nên suy ra a 4, b 16, c 12 .
x y
z
1.
+) Vậy phương trình đoạn chắn của mặt phẳng (ABC ) là:
4 16 12
Câu 31: A
18
18 k
18
x 4
x
C18k
Ta có:
2 x
2
k 0
18 2 k
0
x
x
18 2k 0 k
4
x
9.
k
18
23k
18
C18k x18
2k
.
k 0
x
Hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển
2
Câu 32: A
Số phần tử của không gian mẫu: n 300
Số các số tự nhiên nhỏ hơn 300 mà chia hết cho 3 là:
4
x
18
là: 23.9
18
C189
29 C189 .
297 0
1 100 n A 100
3
P A
100 1 P A 1 1 2 .
n A
n
300
3
3
3
Câu 33: B
* . Khi đó
Điều kiện: cos x 0
x
x
sin 2 tan 2 x cos 2 0
2
2 4
1
sin 2 x 1
2
2
1
cos
x
(1 cos x) 1 sin x sin x (1 cos x)cos x
2
2 cos 2 x 2
1 sin x (1 cos x)(1 cos x) (1 cos x)(1 sin x)(1 sin x) (1 sin x)(1 cos x)(sin x cos x) 0
sin x 1
cos x 1 x k 2 , x k 2 , x k k Z
2
4
tan x 1
Kết hợp với điều kiện (*) ta có tập nghiệm của PT là:
x k 2
, x k ( k Z )
4
Câu 34: A
x m 1
Ta có y 3x 2 6mx 3 m2 1 . y 0
.
x m 1
Vì hàm số bậc ba với hệ số a 1 0 nên điểm cực tiểu của hàm số là A m 1; 3m 2 .
Lại có 3m 2 3 m 1 1 nên điểm cực tiểu của hàm số luôn thuộc đường thẳng d : y 3x 1 , hệ
số góc k 3 .
Câu 35: D
Trên 4;3 Ta có : g '( x) 2 f '( x) 2(1 x)
x 4
g '( x) 0 f '( x) 1 x x 1 .
x 3
Bảng biến thiên
x
4
g '( x)
0
1
0
3
0
g ( x)
Hàm số g ( x) đạt GTNN tại điểm x0 1 .
Câu 36: D
Đặt t e x (t 0) Phương trình đã cho trở thành: t 2 2mt m2 m 0 (1)
1
(1) có hai nghiệm phân biệt
log e
m 0
' 0
m 2 m 2 m 0
21 41
21 41
2
af 10 0
100 20m m m 0
m
m
10
2
2
S
0 m 10
0 m 10
0 10
2
m 2 m 0
m 0 m 1
P 0
Phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn
0 t1 t2 e
Mà m
Câu 37: C
1
loge
nên m 2; 3; 4; 5; 6; 7 . Vậy tổng T 2 3 4 5 6 7 27.
Ta có y x . e x x y . e y x ln y xe y y ln x ye x
ey
ex
ln y e y ln x e x
y
x
1 t
t
e .t e ln t et t 1 1 ln t g t
ln t e
t
, t 1 .ta có f t
2
Xét hàm số f t
t
t2
t2
t
1
Hàm số g t et t 1 1 ln t có g t et t 1 et 0t 1 . Suy ra g t g 1 0
t
t
1
1
1
1
1
x
x
+) Ta có k e f "(x)dx e d(f '(x)) e f '(x) e f '(x)dx e f '(x) k 2k (ef '(1) f'(0))
x
0
x
x
0
0
1
1
1
0
0
1
1
x
x
+) Ta có k e f '(x)dx e d(f(x)) e f(x) e f(x)dx e f(x) k 2k (ef(1) f(0))
x
0
0
x
x
0
0
0
ef '(1) f '(0)
1
ef(1) f(0)
Câu 41: D
+) Vậy
1
dx ln x 1 C
x 1
Khi đó: f 1 ln 2 C1 ; f 0 C2 2018 ; f 2 C3 2019 ; f 3 ln 2 C4
Ta có: f x f x dx
3
2
0
3
f x dx
2
0
1
dx f 3 f 2 ln 2 ln 2 C4 C3 ln 2 C3 C4 .
x 1
1
dx f 0 f 1 ln 2 C2 C1 ln 2 ln 2 C1 C2 .
x 1
1
f x dx
1
Vậy S f 3 f 1 C4 C1 2019 2018 1
Câu 42: B
A'
Q
C'
B'
M
P
A
C
N
B
1
2
VA. ABC V2 VA.BCCB VM . BCCB V2 .
3
3
4
3
7
Mà S B' NQ S BCC' B' , SC' PQ
S BCC' B' , S BCPN
S BCC' B'
15
40
24
11
Suy ra S NPQ S BCC' B' S B' NQ SC' PQ S BCPN S BCC' B'
30
V1 11
11
11
.
Do đó V1 VM . NPQ VM .BCC B V2 hay
30
45
V2 45
Câu 43: D
Gọi I DM AB và K
tâm tam giác SMC .Và BI
V
MB MK
Khi đó MBKI
VMCND MC MN
MN SB Ta có: B, N lần lượt là trung điểm của MC, SC nên K là trọng
là đường trung bình của tam giác MCD
MI
1 2 1 1
1
VMBKI
VMCND VBKICND 5VMBKI
6
MD 2 3 2 6
+) Ta tính thể tích của khối SABCD :
a
ABCD là hình thoi cạnh a , góc
BAD
BAD 60
đều, cạnh
2
2
a 3 a 3
SBD , ABCD
SOA 45
S ABCD 2S ABD 2.
.Mặt
khác
4
2
a 3
SA OA
2
1
1 a 3 a 2 3 a3
VSBCD
SA S ABCD
3
3 2
2
4
+) Tính thể tích khối KMIB
1
1 1
1
1
1 a 3 a 2 3 a3
VKMIB
d K , MIB SMIB
d S , MIB SMIB
SA
S ABD
3
3 3
9
2
18 2
4
48
3
3
3
3
V1 7
a
5a
5a
7a
Do đó: V2
và V1
.
V2 5
4
48
48
48
Câu 44: A
Gọi thể tích khối trụ là V , diện tích toàn phần của hình trụ là S .
2
Ta có: S S2day S xq 2 R 2 Rh Từ đó suy ra:
3
V2 S
S3
S
S
V
V
V Cauchy 3 V 2
27
V
hay
.
R 2 Rh
R2
R2
3
4 2 2
54
2
2
R
2 R 2 R
4 2
Vậy Vmax
V
R 2 h Rh
S3
. Dấu “=” xảy ra R 2
hay h 2R .
2 R 2 R
2
54
2
Khi đó S 6 R R
S
S
và h 2 R 2
.
6
6
Câu 45: B
B
A
M
xOy
B
Phương trình xOy : z 0 . Vì z A.zB 1. 3 0 nên A , B nằm khác phía so với xOy . Gọi B là điểm
đối xứng của B qua xOy . Khi đó: MA MB MA MB AB . Suy ra MA MB lớn nhất khi M ,
A , B thẳng hàng hay M là giao điểm của đường thẳng AB và xOy .
Mà B 1;4;3 . Suy ra tọa độ M là 5;1;0 .
Câu 46: C
Ta có DA 6;0;0 , DB 0; 2;0 , DC 0;0;3 nên tứ diện ABCD là tứ diện vuông đỉnh D . Giả sử
M x 1; y 2; z 3 .Ta có MA
x 6
2
y2 z2 x 6 6 x ,
MB x 2 y 2 z 2 y 2 2 y . MC x 2 y 2 z 3 z 3 3 z ,
2
2
3MD 3 x 2 y 2 z 2
Do đó
x y z x y z
P 6 x 2 y 3 z x y z 11 .
2
x y z 0
6 x 0
x yz0.
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 11 , khi và chỉ khi 2 y 0
3 z 0
x y z 0
2
2
2
Khi đó M 1; 2;3 suy ra OM 1 2 3 14 .
Câu 47: A
Gọi là không gian mẫu, A là biến cố “gieo một con súc sắc năm lần liên tiếp có tích các số chấm xuất
hiện ở năm lần gieo là một số tự nhiên có tận cùng bằng 5 ”.
5
Gieo súc sắc năm lần liên tiếp nên n 6 .
Để tích các số chấm xuất hiện ở năm lần gieo là một số tự nhiên có tận cùng bằng 5 thì các mặt xuất hiện
5
5
phải có số chấm lẻ và xuất hiện mặt 5 chấm ít nhất một lần nên nA 3 2 221 .
n
221
Suy ra: P A A
.
n 7776
Câu 48: C
Gọi q là công bội của cấp số nhân bn .Vì b2 b1 1 nên q 1 .
f log 2 b2 2 f log 2 b1 f log 2 b1 log 2 q f log 2 b1
log 2 b1 log 2 q 3 log 2 b1 log 2 q 2 log 2 b1 3log 2 b1
3
3
3 log 2 b1 .log 2 q 3log 2 b1 . log 2 q log 2 q 3log 2 q 2 0
2
2
3
3log 2 b1 .log 2 q. log 2 b1 log 2 q log 2 q 2 log 2 q 1 0 . (*)
2
log b 0
b 1
log b 0
Theo giả thiết thì 2 1
Do đó để (*) nghiệm đúng thì 2 1
1
log 2 q 0
q 2
log 2 q 1
Vậy nên bn 2n1 5100 n log 2 5100 1 . Vậy giá trị nhỏ nhất của n là 234.
Câu 49: B
(Điều kiện: x 1 ) 3 x 1 m x 1 2 4 x 1. 4 x 1 * Ta có với x 1Chia hai vế phương trình (*) cho
4
3 x 1
x 1
2 4 x 1
x 1
m 4
t4
1 Đặt t 4
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1
2
Với x 1 thì hàm số 0
1
1 0 t4 1 0 t 1
x 1
x 1
(1): 3t 2 2t m 0 2 Phương trình (*) có nghiệm phương trình (2) có nghiệm: 0 t 1
x 1 ta có:
Xét hàm y f t 3t 2 2t trên 0;1 ta có:
1
f ' t 6t 2 0 t 0;1 .
3
Từ bảng biến thiên ta thấy để phương trình 3t 2 2t m 0 có nghiệm trong 0;1 thì đường thẳng
1
1
2
y m phải cắt đồ thị hàm số y f t 3t 2t tại ít nhất 1 điểm. Do đó m 1 1 m
3
3
1
Vậy 1 m thì phương trình đã cho có nghiệm.
3
Câu 50: D
A
M
O
N
B
D
P
C
P AC : x y 1 0
5 3
P ; .
MN 2; 2 Phương trình MN : x y 4 0
2 2
P MN : x y 4 0
Có: BAN ADB (cùng phụ NAD )Lại có, tứ giác AMBN nội tiếp nên BAN BMN và ABCD nội tiếp
nên ADB ACB . Từ đây suy ra BMP BCP MPC cân tại P . Lại có tam giác AMC vuông tại M
5 2
5 3
PA
nên PA PM PC . P ; , M 0; 4 PM
2
2 2
5
5
Do A AC : x y 1 0 A a; a 1 PA a ; a
2
2
2
a 0
5 2
5 25
PA
2 a
suy ra A 0; 1 do xA 2
2
2
2
a 5
A 0; 1 , M 0;4 , N 2;2 AM 0;5 , AN 2;3 suy ra phương trình đường thẳng
BC : y 4, BD : 2x 3 y 10 0 .
B BC : y 4
B 1; 4 .
Do
B BD : 2 x 3 y 10 0