Gv Hoàng Sư Điểu
ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI THPTQG NĂM 2019
Đề 10
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................
Câu 1. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x 4cos 2t cm . trong đó
thời gian t tính bằng giây (s). Tần số góc của đao động đó là
A. 2 rad/s
B. rad/s
C. 4 rad/s
D. 2 rad/s
Câu 2. Lực ma sát trược không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Áp lực N tác dụng lên mặt tiếp xúc
B. Tính chất của vật liệu khi tiếp xúc.
C. Diện tích mặt tiếp xúc.
D. Tính chất mặt tiếp xúc.
Câu 3. Trong nguyên tử Hidro, xét các mức năng lượng từ K đến P, có bao nhiêu khả năng kích thích
electron tăng bán kính quỹ đạo lên 4 lần
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 4. Chọn gốc thế năng tại mặt đất thì thế năng của vật nặng 2 kg ở đáy 1 giếng sâu 10m so với mặt đất
tại nơi có gia tốc g 10m / s 2 ? là bao nhiêu?
A. -100J
B. 200J
C. -200J
D. 100J
Câu 5. Đặc trưng của một phản ứng nhiệt hạch là
A. cần một nhiệt độ rất cao mới có thể xảy ra.
C. giải phóng đủ các loại tia phóng xạ.
B. tỏa một nhiệt lượng lớn.
D. chỉ xảy ra giữa các hạt nhân có số khối A lớn.
Câu 6. Khi nói về sóng điện từ phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi truyền trong chân không, sóng điện từ không mang theo năng lượng
B. Sóng điện từ có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang
C. Sóng điện từ luôn lan truyển với tốc độ c 3.108 m / s
D. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.
Câu 7. Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.1026 W. Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong một ngày là
A. 3,3696.1030 J
B. 3,3696.1029 J
C. 3,3696.1032 J
D. 3,3696.1031 J
Câu 8. Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về sóng âm?
A. Sóng âm là sóng cơ học truyển được trong cả 3 môi trường rắn, lỏng, khí.
B. Trong cả 3 môi trường rắn, lỏng, khí sóng âm luôn là sóng đọc.
C. Trong chất rắn sóng âm có cả sóng dọc và sóng ngang.
D. Âm thanh có tần số từ 16 Hz đến 20 kHz.
Câu 9. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ
đơn sắc có bước sóng lẩn lượt là 1 , và 2 . Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của 1 , trùng với vân
sáng bậc 10 của 2 . Tỉ số 1 / 2 bằng
A. 6/5
B. 2/3
C. 5/6
D. 3/2
Câu 10. Khi một lỏi sắt từ được luổn vào trong ống dây dẫn diện, cảm ứng từ bên trong lòng ống dây
A. bị giảm nhẹ chút ít.
B. bị giảm mạnh.
C. tăng nhẹ chút ít.
D. tăng mạnh.
Câu 11. Một thước thép ở 20 C có độ dài 1m, hệ số nở đài của thép là 11.106 K 1 . Khi nhiệt độ tăng
đến 40 C , thước thép này dài thêm là
A. 2,4 mm.
B. 3,2 mm.
C. 4,2 mm.
D. 0,22 mm.
Câu 12. Theo định luật khúc xạ thì
A. ta khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng.
B. góc khúc xạ bao giờ cũng khác 0.
C. góc tới tăng bao nhiêu lẩn thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần.
D. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ.
Câu 13. Trong dao động cưỡng bức thì
A. cả gia tốc, vận tốc và li độ đều biến thiên điểu hòa theo thời gian.
B. cả gia tốc, vận tốc và li độ đều giảm dần theo thời gian.
C. gia tốc và li độ biến thiên điều hòa còn vận tốc biến đổi đều theo thời gian.
D. gia tốc không đổi còn vận tốc và li độ biến thiên điểu hòa theo thời gian.
Câu 14. Một dòng điện xoay chiều có tần số 60Hz. Tại t 0 , giá trị tức thời của dòng điện bằng 0. Trong
một giây đầu, số lần giá trị tức thời bằng giá trị hiệu dụng là
A. 60 lần
B. 120 lần
C. 240 lần
D. 30 lần
Câu 15. Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ
A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
B. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp
thụ.
C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.
D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
Câu 18. Bức xạ có tần số lớn nhất trong bốn bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen và gamma là bức xạ
A. Gamma
B. Tử ngoại
C. Hồng ngoại
D. Rơn-phen
Câu 19. Một quả bóng có khối lượng 500 g đang nằm trên mặt đất thì bị đá bằng một lực 200 N. Nếu thời
gian quả bóng tiếp xúc với bàn chân là 0,02 s thì bóng sẽ bay đi với tốc độ bằng
A. 0,008 m/s
B. 2 m/s.
C. 8 m/s.
D. 0,8 m/s.
Câu 20. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x A cos 2 t (cm) (t đo bằng s). Biết hiệu
giữa quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất mà chất điểm đi được trong cùng một khoảng thời gian t đạt cực
đại. Khoảng thời gian t đó bằng
A. 1/2 (s).
Câu 21. Hạt nhân urani
B. 1/12 (s).
C. 1/6 (s).
D. 1/4 (s).
U sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì
238
92
206
82
Pb . Trong quá trình
9
đó, chu kì bán rã của 238
92U biến đổi thành hạt nhân chì là 4, 47.10 năm. Một khối đá được phát hiện có
18
chứa 1,188.1020 hạt nhân 238
92U và 6, 239.10 hạt nhân
206
82
Pb . Giả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa
chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của
U . Tuổi của khối đá khi được phát
238
92
hiện là
A. 3,3.108 năm.
B. 6,3.109 năm.
C. 3,5.107 năm.
D. 2,5.106 năm.
Câu 22. Cho mạch điện như hình vẽ trong đó có nguồn điện có suất điện
động E = 12V và điện trở trong có điện trở rất nhỏ, các điện trở mạch
ngoài R1 3, R2 4 và R3 5 .Cường độ đòng điện chạy qua mạch
là
A. 1A.
B. 2A.
C. 3A.
D. 0,5A.
Câu 23. Mức năng lượng của các trạng thái dừng trong nguyên tử hidro là n 13,6 / n2 (eV) với n= 1,
2, 3... Một electron có động năng 12,4 eV đến va chạm với nguyên tử hidro đang đứng yên, ở trạng thái
cơ bản. Sau va chạm, nguyên tử hidro vẫn đứng yên nhưng chuyển lên mức kích thích đầu tiên. Động
năng của electron còn lại là
A. 3,4eV
B. 10,2 eV
C. 1,2 eV
D. 2,2 eV
Câu 24. Khi bắn hạt có động năng 8MeV vào hạt 14 đứng yên gây ra phản ứng p . Biết
năng lượng liên kết riêng của các hạt , 14 và 17 lần lượt là 7,1MeV/nuclon; 7,48MeV/nuclon và
7,715MeV/nuclon. Các hạt sinh ra có cùng động năng. Vận tốc của proton là
A. 3,79.107 m/s.
B. 3,10.107 m/s.
C. 2, 41.107 m/s.
m
p
1, 66.1027 kg
D. 1, 05.107 m/s.
Câu 25. Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi
lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điểu hoà của con lắc là 2,52 s. Khi thang
máy chuyển động thắng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao động điểu
hoà của con lắc là 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điểu hoà của con lắc là
A. 2,84 s.
B. 2,96 s.
C. 2,61 s.
D. 2,78 s.
Câu 26. Hai vật dao động điều hòa trên hai đoạn thằng cạnh nhau, song song nhau, cùng một vị trí cân
bằng trùng với gốc tọa độ, cùng một trục tọa độ song song với hai đoạn thẳng đó với các phương trình li
5
5
độ lần lượt là x1 3cos t (cm) và x1 3 3 cos t (cm). Thời điểm lần đầu tiên kể từ lúc
3
3
3
3
t = 0 hai vật có khoảng cách lớn nhất là
A. 0,5s.
B. 0,4s.
C. 0,6s.
D. 0,3s.
Câu 27. Một người chạy bộ trên đoạn đường thẳng trong 10 phút đầu người này chạy với tốc độ 4m/s.
Trong 10 phút tiếp theo người đó chạy với tốc độ 6m/s và 20 phút cuối chạy với tốc độ 3m/s. Xác định
tốc độ trung bình của người này trên cả đoạn đường
A. 1,25m/s.
B. 4,0m/s.
C. 5,2m/s.
D. 2,4m/s.
Câu 28. Một vật sáng AB cách màn ảnh E một khoảng L = 100cm. Đặt một thấu kính hội tụ trong khoảng
giữa vật và màn để có một ảnh thật lớn gấp 3 lần vật ở trên màn. Tiêu cự của thấu kính là
A. 20cm.
B. 21,75cm.
C. 18,75cm.
D. 15,75cm.
Câu 29. Nguồn điểm S phát ra âm đẳng hướng với công suất không đổi P. Hai điểm A, B trên nửa đường
thắng xuất phát từ S, cách nhau AB = 198 m. Mức cường độ âm tại A và B lần lượt L 60 dB và
L 20 dB. Biết cường độ âm chuẩn o 1010 W / m2 . Công suất P của nguồn âm có giá trị gần với giá
trị nào sau đây nhất?
A. 0,025 W.
B. 0,016 W.
C. 0,005 W.
D. 0,008 W.
Câu 30. Một sợi dây đàn hổi có sóng dừng, trên dây, khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động với
cùng biên độ 2mm và giữa hai điểm dao động với cùng biên độ 3mm đều bằng 10cm. Khoảng cách giữa
hai nút sóng liên tiếp trên dây có giá trị nào sau đây?
A. 27cm
B. 36cm
C. 33cm
D. 30cm
Câu 31. Tại hai điểm A và B cách nhau 26cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn dao động kết hợp, cùng
pha, cùng tẩn số 25Hz. Một điểm C trên đoạn AB cách A là 4,6cm. Đường thẳng d nằm trên mặt chất
lỏng, qua C và vuông góc với AB. Trên đường thẳng d có 13 điểm dao động với biên độ cực đại. Tốc độ
truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng
A. 70cm/s.
Câu
32.
B. 35cm/s.
Đặt
lần
lượt
các
C. 30cm/s.
điện
áp
xoay
D. 60cm/s.
chiểu u1 U cos 100 t , u2 U cos 110 t ,
u3 U cos 120 t vào hai đầu một đoạn mạch RLC thì cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là
i1 cos 100 t 1 , i2 cos 100 t 2 , i1 cos 120 t 3 . Hệ thức nào sau đây là hệ thức
đúng?
A. 3 1 .
B. 2 3 .
C. 1 3 .
D. 1 2
Câu 33. Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với ánh sáng trắng có biến thiên từ
d 0,76 m đến t 0,38 m . Khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn gấp 1500 lần khoảng cách
giữa hai khe. Phần chổng chất lên nhau giữa quang phổ bậc hai và quang phổ bậc ba ở trên màn có bể
rộng bằng
A. 0,35mm.
B. 0,57mm.
C. 0,65mm.
D. 0,42mm.
Câu 34. Hai chất điểm M và N dao động điểu hòa cạnh nhau, dọc theo trục Ox. Vị trí cân bằng của hai
chất điểm ở cùng gốc tọa độ O. Phương trình dao động của chúng lẩn lượt x1 1 cos t (cm),
3
x12 x22
4 . Tại thời điểm t nào đó, chất điểm M có li độ x1 3 cm
x2 2 cos t (cm). Biết rằng
9 16
6
và vận tốc v1 30 3 cm/s. Khi đó, độ lớn vận tốc tương đối của chất điểm này so với chất điểm kia xấp
xỉ bằng
A. 40cm/s.
B. 92cm/s.
C. 66cm/s.
D. 12cm/s.
Câu 35. Dao động của một vật là tổng hợp hai dao động điểu hòa được biểu diễn như hình vẽ.
Dao động tổng hợp của chất điểm là
A. x 2 3 cos 2 t (cm).
6
B. x 2 3 cos 2 t (cm).
2
C. x 4cos 2 t (cm).
6
5
D. x 4cos 2 t
(cm).
6
Câu 36. Vinasat-1 là vệ tinh viễn thông địa tĩnh đầu tiên của Việt Nam (vệ tính địa tĩnh là vệ tinh mà ta
quan sát nó từ trái đất dường như nó đứng im trên không). Điều kiện để có vệ tinh địa tĩnh là phải phóng
vệ tinh sao cho mặt phẳng quay của nó nằm trong mặt phẳng xích đạo của trái đất, chiều chuyển động
theo chiều quay của trái đất và có chu kì quay đúng bằng chu kì tự quay của trái đất là 24 giờ. Cho bán
kính trái đất R = 6400km. Biết vệ tinh quay trên quỹ đạo với tốc độ dài 3,07 km/s. Khi vệ tinh phát sóng
điện từ, tỉ số giữa thời gian dài nhất và ngắn nhất sóng đến được mặt đất là
A. 1,32
B. 1,25
C. 1,16
D. 1,08
Câu 37. Đoạn mạch A, B được mắc nối tiếp theo thứ tự, cuộn dây với hệ số tự cảm L
2
, biến trở R
5
102
F. Điểm M là điểm nối giữa R và C. Nếu mắc vào hai đầu A,M một ắc
25
quy có suất điện động 12V và điện trở trong 4 . Điều chỉnh R R1 thì có dòng điện cường độ 0,1875 A.
và tụ điện có điện dung C
Mắc vào A,B một hiệu điện thế u 120 2 cos100 t (V) rồi điều chỉnh R R2 thì công suất tiêu thụ trên
biến trở đạt cực đại bằng 160W. Tỉ số
A. 0,45.
B. 0,125.
R1
là
R2
C. 1,6.
D. 0,25.
Câu 38. Một vật được giữ như hình bên. Vật nặng 5 kg và lực đo thanh tác dụng
lên vật là 25 N. Xác định góc , biết g = 10 m/s?
A. 60
B. 30
C. 45
D. 15
Câu 39. Điện năng được truyền từ nhà máy điện nhỏ đến một khu công nghiệp
(KCN) B bằng đường dây tải một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở khu công
ngiệp B phải lắp một máy hạ áp với tỉ số 30 để đáp ứng 20/21 như cầu sử dụng
điện năng ở khu công nghiệp. Nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho KCN thì điện
áp truyển đi phải là 2U. Khi đó cần dùng máy hạ áp với tỉ số như thế nào? Coi hệ số công suất bằng 1
A. 63
B. 58
C. 53
D. 44
Câu 40. Lần lượt đặt hai điện áp xoay chiều u1 U 01 cos 1t 1 (V) và
u2 U 02 cos 2t 2 (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở
R, tụ điện có điện dung là C, cuộn cảm thuần có L. Khi đó người ta lẩn lượt
thu được đổ thị công suất toàn mạch 1 , 2 theo biên trở R như hình bên. Biết
R1 R3 2R2 và tỉ số công suất cực đại
P1max 5
U
. Tỉ số 2 có giá trị gần nhất
P2max 3
U1
với giá trị nào sau đây?
A. 0,63.
B. 0,67.
C. 0,40.
D. 0,45.
----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
1-A
2-C
3-B
4-C
5-B
6-B
7-D
8-B
9-C
10 - D
11 - D
12 - A
13 - A
14 - C
15 - D
16 - A
17 - B
18 - A
19 - C
20 - D
21.A
22 - A
23 - D
24 - C
25 - D
26 - C
27 - B
28 - C
29 - C
30 - A
31.D
32 - A
33 - B
34 - D
35 - D
36 - C
37 - C
38 - B
39 - A
40 - A
( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)
Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: A
Tần số góc 2 (rad/s)
Câu 2: C
Lực ma sát không phụ thuộc vào diện tích mặt tiếp xúc.
Câu 3: B
n 1 n 2
r n r0 r 4r n 2n n 2 n 4
n 3 n 6
2
Câu 4: C
Wt mgh 2.10.10 200 J
Câu 5: B
Đặc trưng của một phản ứng nhiệt hạch là tỏa một nhiệt lượng lớn.
Câu 6: D
c
Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường n , trong chân không n 1 nên sóng điện từ
v
truyền chân không với tốc độ v c 3.108 (m/s).
Câu 7: D
Công thức tính năng lượng: P.t 3,9.1026.24.60.60 3.3696.1031 (J)
Câu 8: B
Trong cả 3 môi trường rắn, lỏng, khí sóng âm luôn là sóng đọc là sai. Chỉ trong môi trường khí sóng âm
mới là sóng dọc.
Câu 9: C
Vị trí vân trùng: x k1
1D
a
k2
2 D
a
1 k2 10 5
2 k1 12 6
Câu 10: D
Khi một lõi sắt từ được luổn vào trong ống dây dẫn điện, cảm ứng từ bên trong lòng ống dây tăng mạnh.
Câu 11:
l l0 1 t t0 11 11.106 40 20 1,00022mm 0, 22mm
Câu 12: A
Theo định luật khúc xạ thì tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng.
Câu 13: A
Trong dao động cưỡng bức thì cả gia tốc, vận tốc và li độ đều biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 14: C
1 1
f
60
Hz
s
f 60
1
s
u U 0 ; t 1 s
60
t 60
2
* Một chu kì có 4 lấn giá trị tức thời của dòng điện bằng giá trị hiệu dụng.
60 chu kì ứng với 60.4 = 240 lần
Câu 15: D
Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng là sai.
Câu 16:
p
hằng số a p a. y a.x Dạng đường thẳng nếu kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ
T
x
y
Vậy đồ thị biểu diễn như hình vẽ là quá trình đẳng tích.
Câu 17: B
Sóng cơ lan truyển thì sườn trước sẽ đi lên và sườn sau sẽ đi xuống.
C
2
v f
2C 2.40 80 cm
v 80.10 800 m / s 8 m / s
Câu 18: A
Tia Gama có tần số cao nên năng lượng của chúng cũng lớn nhất.
Câu 19: C
Theo định luật II Niu – tơn: a
F 200
400m / s 2
m 0,5
Thời gian bóng tiếp xúc với bàn chân là thời gian bóng được truyển gia tốc. Vậy vận
tốc của bóng khi bay đi là: v v0 at 0 400.0,02 8m / s
Câu 22: A
R1 nt R2 nt R3 R123 R1 R2 R3 12
12
1
R123 r 12
0
Câu 23: D
13, 6 13, 6
W W0 n 1 12, 4 2 2 2, 2 eV
1
2
Chú ý: Trạng thái kích thích thứ nhất ứng với n 2
Câu 24: C
0 A0 N AN A 7,715.17 7, 48.14 7,1.4 1,965 MeV
p
0
p 0
p 0
8 1,965
3, 0175 MeV
2
2
2K p
1
2.3, 0175.1, 6.1013
2
K p mp v p v p
2, 41.107 m / s
27
2
mp
1, 66.10
Câu 25: D
* Khi thang máy đi lên nhanh dẩn đều với đi xuống chậm dần đều với độ lớn gia tốc a ta có gia tốc biểu
g g a
2 g g1 g 2 1
kiến lần lượt là: 1
g2 g a
Ta có: T 2
l
1
1
2
1
1
1
1
(1)
T ~
g ~ 2
2 2
2
2
g
T
T
T1 T2
2,52
3,52 2
g
2,78 s .
Chú ý: Phương pháp trên có tên gọi là phương pháp thuận nghịch.
Câu 26: C
* Khoảng cách giữa hai điểm:
5
5
5
d x2 x1 3 3 cos t 3cos t 3cos t
6
3
3
3
3
5
Như vậy d max cos
3
5
t 1
t k t 0, 6k , thời điểm lần đầu tiên ứng với k 1 nên
3
t 0, 6 s .
Câu 27: B
v
s1 s2 ... sn v1t1 v2t2 v3t3 40.10.60 6.10.60 3.20.60
4m / s
t1 t2 ...tn
t1 2 t3
10.60 10.60 20.60
Câu 28: C
k
d 3d 0
d 25cm
d
d .d
3
f
18, 75cm
d
d d
d d 100cm d 75cm
Câu 29: C
LA LB log
LA log
SB 2
SB SA 198
SB 200 m
4 SB 100SA
2
SA
SA 2 m
SB 100SA 0
4 SA2 0 .10LA 5.103 W
2
4 SA 0
Câu 30: A
Hai điêm có cùng biên độ 2mm đôi xứng nhau qua nút gần nhất và hai điểm có cùng biên độ 3mm đổi
xứng nhau qua bụng gần nhất. Do đó ta có:
2 xnut
2 .5
2 2a sin 2a sin
2
22 32 2a 2a 13
3 2a cos 2 xbung 2a cos 2 .5
Giải phương trình ta được 53, 43 cm
Khoảng cách giữa hai nút lien tiếp là
2
53, 43
26, 71 cm
2
Câu 31: D
Một Hypybol cực đại sẽ cắt AB tại hai điểm đường thẳng CD tại 2 điểm (trừ trường hợp hypybol cắt C tại
AB
1 điêm). Vì trên d có 13 điểm đao động với biên độ cực đại và AC
nên C là điểm thuộc cực đại bậc
2
xa trung tâm nhất sẽ thuộc cực đại bậc 7.
Do đó ta có 7 d2 d1 7 26 4,6 4,6 2, 4 cm
Tốc độ truyền sóng là v f 2, 4.25 60 cm
Câu 32: A
1 2 1
* Tần số góc khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng:
0 12 100 .120 109,5
Suy ra 2 0 .
U
Z
U
1
R L
C
2
2
* Từ đồ thị ta nhận xét: lim max C 2 L 2 ( nên mạch có tính dung kháng).
3 0
Ta có: u1 u 2 u 3 u
* Ở tần số góc 3 mạch có tính cảm kháng nên: u i 3
* Ở tần số góc 1 hoặc 2 mạch có tính dung kháng nên:
i 2 u 1 i 2 i 3
i1 i 3
i1 u
Câu 33: B
Độ rộng quang phổ bậc k là khoảng cách từ vân sáng đỏ bậc k đến vân sáng tím bậc k (cùng một phía so
với vân trung tâm): k xd k xt k
Độ rộng quang phổ bậc 2: k xd k xt k
k 3 k 2
D
k 2 2. a d t
3. D
d
t
k 3
a
D
d t 1500 0, 76 0,38 .106
a
k 3 k 2 5,7.104 m 0,57 mm
Câu 34: D
x1 x2
4
A1 6cm
x2 x2
9 16
A1 A2 12 22 1
A
8
cm
A2 A2
2
2
2
x12 x22
4
9 16
x1 3cm
x2 4 3cm
v1
A12 x12
10rad / s
A2 3
A
v2 2 40cm / s
2
2
* Từ VTGL ra thấy chất điểm (1) và (2) chuyển động cùng chiều
Nên độ lớn của vận tốc tương đối của chúng ta là
v v1 v2 30 3 40 12cm / s
Câu 35: D
* Gọi phương trình dao động của vật là x1 ( tại t 0 vật 1 đi qua
VTCB theo chiều dương)
2
1 2 1 2
x1 4 cos 2 t
2
5
Từ VTLG x2 4cos 2 t
6
x x1 x2 4
5
5
5
4
4
x 4cos 2 t
cm
2
6
6
6
Câu 36: C
Với vệ tỉnh địa tĩnh (đứng yên so với trái đất). Chọn hệ quy chiếu
gắn liển với vệ tinh thì lực quán tính li tâm cân bằng với lực hấp
dẫn nên: Flt Fhd 0
v2
mM
GM
Flt Fhd m G 2 r 2
r
r
v
11
24
6, 67.10 .6.10
r
42,5.103 km
3 2
3, 07.10
* Thời gian sóng truyền đến điểm A trên trái đất là dài nhất và đến điểm B là ngắn nhất.
d
t dai
t
d
c
dai
r
R
t
r
R
ngan
t
ngan
c
r 2 R2
rR
(42,5.103 ) 2 (6400) 2
1,16
42,5.10 3 6400
Câu 37: C
Tính Z L L 40; ZC 25
R r2 Z 2
2
LC
r 20
max
max
R2 160
2
Lucsau : R2 R2 max
U
U 120; Z LC 15
R2 25
R2
2
R
r
2
R
12
Lucdau :
0,1875
R1 40 1 1, 6
1
r0 R1 r
4 R1 20
R2
Câu 38: B
Từ hình ta thấy vật gắn với điểm (2) là thanh. Điểu kiện cân bằng của vật là
T RP 0
FTR 0 mg 50 N
sin
R
25 1
30
FTR 50 2
Câu 39: A
*Từ
2 20
R
B
1 U
U 2 21
.
2
U 16 R
R
B
2
4U
(1)
P
P
15
U
U
R
U
U
1
1
U1 U R U
U
16
1
P
P
U 2U R
U 2U R
U 63 U
1
1
1
U
U
32
1 U1 30
15U
U 1
U1 30 2
54
2
2
Tại B thì:
16
k 63
63U
U2 k
k
1 U1 k
32
2 U 2
Cách 2. Chuẩn hóa truyền tải điện.
Chuẩn hóa U1 1 U 2 2
* Do máy biến áp là lí tưởng nên công suất cuộn sơ bằng công suất cuộn thứ
socap thucap
Câu 40: A
20
.30U t 21 t
30.2 20
k 63
k
21
kU .
t
t
2
(2)
U 22
max
R
x
5
1
2 R2 1max
U 22 3 R2 3
1max 3
. x
2
2
U
5 R3 5
U
1
max
R 1
3
1
2 R3
(1)
( Với R2 xR3 0 x 1 R1 2R2 R3 R3 2 x 1 ).
R1
2 xR3 .R3 2 x 1
U12
U 22
U 22
2R R
3
1
2 2 12
x
2
Z1 LC R3
2
2
2
R1 Z1LC 2 R2
U1 R1 R3
R3 2 x 1 R32 5
1
max
2
SHIFT SOLVE
x
2 1 U 2
3 2
. 0, 63
3
U1
5 3