Tải bản đầy đủ (.pdf) (102 trang)

THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC CẤP CHO THỊ TRẤN CỜ ĐỎ, HUYỆN CỜ ĐỎ, THÀNH PHỐ CẦN THƠ, CÔNG SUẤT 5000 M3/NGÀY.ĐÊM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 102 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG

THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC CẤP CHO
THỊ TRẤN CỜ ĐỎ, HUYỆN CỜ ĐỎ, THÀNH PHỐ CẦN THƠ,
CÔNG SUẤT 5000 M3/NGÀY.ĐÊM

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN:

SINH VIÊN THỰC HIỆN:

NGUYỄN VĂN TUYẾN

NGUYỄN QUỐC VIỆT B1205124

PHẠM CÔNG ĐOÀN

PHAN THANH TÂM B1205102

Tháng 05 năm 2016


Thi t K H Th ng Xử L N ớc ấp ho Th Trấn ờ , Huy n ờ
Th nh Ph ần Th , ng Suất 5
M3 Ng y m

N


N Ủ

N

Ƣ N

,

N

..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................

..................................................................................................................
..................................................................................................................
H : Th S Nguy n V n Tuy n
Th S Tr nh ng o n

i

SVTH: Nguy n Qu c Vi t
Phan Thanh Tâm


Thi t K H Th ng Xử L N ớc ấp ho Th Trấn ờ , Huy n ờ
Th nh Ph ần Th , ng Suất 5
M3 Ng y m

,

LỜI ẢM T
T i xin chân th nh gửi lời cảm n đ n:
an Giám Hi u Tr ờng ại Học ần Th
an chủ nhi m Khoa M i Tr ờng v T i Nguy n Thi n Nhi n
ộ m n Kỹ thuật m i Tr ờng v ban quản lí phòng thí nghi m Kỹ thuật m i
tr ờng
ảm n các anh (ch ) trong
trong thời gian l m luận v n

ng ty ấp thoát n ớc Ô M n đã tận tình giúp đỡ t i

Xin chân thành cảm n tập thể qu thầy c trong Khoa M i Tr ờng v T i Nguy n
Thi n Nhi n cùng tất cả các bạn sinh vi n lớp Kỹ Thuật M i Tr ờng K38 đã tạo điều

ki n cho t i ho n th nh đề t i luận v n t t nghi p
T i v cùng bi t n gia đình, bạn bè, ng ời anh em đã hỗ trợ, động vi n v khích l
để t i ho n th nh đề t i đ ợc t t
V đặc bi t chân th nh gửi lời cám n anh Tr nh ng o n v thầy Nguy n V n
Tuy n_ án bộ h ớng dẫn đề t i, đã tận tình giúp đỡ trong su t thời gian thực hi n đề
tài.
ần Th , ng y 6 tháng 5 n m 2 16
Sinh vi n thực hi n
Nguyễn Quốc Việt

H : Th S Nguy n V n Tuy n
Th S Tr nh ng o n

ii

Phan Thanh Tâm

SVTH: Nguy n Qu c Vi t
Phan Thanh Tâm


Thi t K H Th ng Xử L N ớc ấp ho Th Trấn ờ , Huy n ờ
Th nh Ph ần Th , ng Suất 5
M3 Ng y m

,

TÓM TẮT ĐỀ TÀI
Nguồn n ớc sạch đóng vai trò quan trọng trong mọi mặt của đời s ng v sản xuất
Tuy nhi n, cùng với sự phát triển của kinh t - xã hội, nguồn n ớc mặt đang ng y c ng

suy giảm về s l ợng v chất l ợng Qua k t quả phân tích các ch ti u pH, độ đục,
O , O , oliform, tại s ng Th t N t thuộc đ a b n Ấp Thạnh H ng, xã Thạnh
Phú, Huy n ờ
, k t quả cho thấy, nguồn n ớc mặt tại đây kh ng đạt Q VN
1:2 9 YT về n ớc cấp sinh hoạt Vì vậy, đề t i Thi t k h th ng cấp n ớc cho
th trấn ờ
, huy n ờ
, th nh ph ần Th đ ợc ti n h nh để giải quy t tình
trạng thi u n ớc sạch cho ng ời dân K t hợp ph ng pháp thu thập t i li u v phân
tích mẫu n ớc để lựa chọn ph ng án phù hợp v tính toán các c ng trình đ n v K t
quả của quá trình nghi n cứu đã thi t k đ ợc một h th ng cấp n ớc ho n ch nh, để
cung cấp đủ n ớc sạch phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt của các hộ dân

H : Th S Nguy n V n Tuy n
Th S Tr nh ng o n

iii

SVTH: Nguy n Qu c Vi t
Phan Thanh Tâm


Thi t K H Th ng Xử L N ớc ấp ho Th Trấn ờ , Huy n ờ
Th nh Ph ần Th , ng Suất 5
M3 Ng y m

LỜI

M


,

T

Tôi xin cam k t luận v n n y đ ợc ho n th nh dựa tr n các k t quả nghi n cứu của
tôi và các k t quả của nghi n cứu n y ch a đ ợc dùng cho bất cứ luận v n cùng cấp
nào khác.
ần Th , ng y 6 tháng 5 n m 2 16
Sinh vi n thực hi n
Nguyễn Quốc Việt

H : Th S Nguy n V n Tuy n
Th S Tr nh ng o n

iv

Phan Thanh Tâm

SVTH: Nguy n Qu c Vi t
Phan Thanh Tâm


Thi t K H Th ng Xử L N ớc ấp ho Th Trấn ờ , Huy n ờ
Th nh Ph ần Th , ng Suất 5
M3 Ng y m

,

MỤ LỤ
MỤ LỤ ...................................................................................................................... V

NH S

H ẢNG .................................................................................................. VII

NH S

H H NH .................................................................................................. VIII

NH MỤ TỪ VI T T T ........................................................................................ IX
HƯƠNG 1: MỞ ẦU ................................................................................................... 1
1.1 ẶT VẤN Ề ...................................................................................................... 1
1.2 MỤ TIÊU Ề TÀI ............................................................................................. 2
1.3 NỘI DUNG THỰ HIỆN .................................................................................... 2
HƯƠNG 2: LƯỢ KHẢO TÀI LIỆU ......................................................................... 3
2.1 CÁC LOẠI NGUỒN NƯỚ DÙNG Ể ẤP NƯỚ ........................................ 3
2.1.1
N ớc mặt ................................................................................................... 3
2.1.2
N ớc ngầm (n ớc d ới đất) ...................................................................... 3
2.1.3
N ớc lợ ...................................................................................................... 3
2.1.4
N ớc khoáng ............................................................................................. 4
2.1.5
N ớc m a .................................................................................................. 4
2.1 CÁC HỈ TIÊU VỀ HẤT LƯỢNG NGUỒN NƯỚ THIÊN NHIÊN ............. 4
2.2 TỔNG QUAN VỀ MỘT SỐ THÔNG SỐ Ê
NH GIA HẤT LƯỢNG
NƯỚ .......................................................................................................................... 4
2.3.1

Nhi t độ ..................................................................................................... 4
2.3.2
pH .............................................................................................................. 5
2.3.3
ộ đục (NTU) ........................................................................................... 6
2.3.4
ộ m u (Pt – Co) ...................................................................................... 7
2.3.5
ộ cứng (mg a O3/L) ............................................................................. 7
2.3.6
Oxy hoà tan (DO) ...................................................................................... 8
2.3.7
Nhu cầu oxy hoá học ( O ) ..................................................................... 8
2.3.8
H m l ợng nitrat (N-NO3) (mg/L) ............................................................ 9
2.3.9
H m l ợng sắt (Fe) (mg L) ....................................................................... 9
2.3.10
ác hợp chất photpho (mg L) ................................................................. 10
2.3.11 Coliform .................................................................................................. 10
2.3 TÔNG QUAN VỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚ
ẤP ....................... 11
2.4.1
ác bi n pháp xử l ................................................................................. 11
2.4.2
ng ngh xử l n ớc trong v ngo i n ớc ............................................ 12
2.4.3
Một s c ng đoạn xử l n ớc c bản ...................................................... 14
HƯƠNG 3: PHƯƠNG PH P VÀ PHƯƠNG TIỆN


NGHIÊN ỨU .................... 21

3.1 Ị
IỂM VÀ THỜI GIAN THỰ HIỆN ........................................................ 21
3.2 PHƯƠNG PHÁP THỰ HIỆN .......................................................................... 22
3.2.1
Nội dung 1: Lấy mẫu v phân tích mẫu .................................................. 22
3.2.2
Nội dung 2: Thực hi n thí nghi m Jartest ............................................... 23
H : Th S Nguy n V n Tuy n
Th S Tr nh ng o n

v

SVTH: Nguy n Qu c Vi t
Phan Thanh Tâm


Thi t K H Th ng Xử L N ớc ấp ho Th Trấn ờ , Huy n ờ
Th nh Ph ần Th , ng Suất 5
M3 Ng y m
3.2.3
3.2.4
3.2.5
3.2.6

Nội dung 3: ề xuất các ph
Nội dung 4: Tính toán thi t k
Nội dung 5: Thực hi n bản v
Nội dung 6: nh giá th nh c


,

ng án xử l .............................................. 24
các c ng trình đ n v ............................. 24
c ng ngh v b trí mặt b ng khu xử l . 24
ng trình.................................................... 24

HƯƠNG 4: Ề XUẤT, LỰ
H N, TÍNH TOÁN VÀ THI T K
ÔNG
TR NH XỬ L .............................................................................................................. 25
4.1 CÔNG SUẤT NHÀ MÁY .................................................................................. 25
4.2 CÁC YÊU CẦU VỀ CHẤT LƯỢNG NGUỒN CẤP NƯỚC ............................ 26
4.3 KÊT QUA PHÂN TICH ÂU VAO .................................................................. 26
4.4 KÊT QUA PHÂN TICH JARTEST ................................................................... 27
4.5 Ê XUÂT CAC PHƯƠNG AN XƯ LY ............................................................ 28
4.5.1
Ph ng án 1 ............................................................................................. 28
4.5.2
Ph ng án 2 ............................................................................................. 29
4.5.3
Ph ng án 3 ............................................................................................. 30
4.5.4
Phân tích và lựa chọn ph ng án ............................................................ 31
4.6 TINH TOAN CAC CÔNG TRINH XƯ LY ....................................................... 33
4.6.1
ng trình thu n ớc ................................................................................ 33
4.6.2
Trạm b m cấp I ....................................................................................... 38

4.6.3
ể lắng Lamen ........................................................................................ 41
4.6.4
ể chứa trung gian (chứa sau lắng) ......................................................... 48
4.6.5
Bể lọc nhanh ............................................................................................ 48
4.6.6
ể chứa n ớc sau xử l ........................................................................... 57
4.6.7
Trạm b m cấp II ...................................................................................... 60
4.6.8
Sân ph i bùn ............................................................................................ 60
4.6.9
ng trình phụ ......................................................................................... 62
4.6.10 Tính toán cao trình thu lực .................................................................... 63
4.6.11
ánh giá hi u suất xử l .......................................................................... 64
HƯƠNG 5: KH I TO N ÔNG TR NH ................................................................. 65
5.1 TÔNG GIA THANH HÊ THÔNG ..................................................................... 65
5.2 SUÂT ÂU TƯ 1M3 NƯƠC CÂP ..................................................................... 65
5.3 GIA THANH XƯ LY 1 M3 NƯƠC CÂP ........................................................... 66
HƯƠNG 6: K T LU N VÀ KI N NGHỊ ................................................................. 67
6.1 KÊT LUÂN ........................................................................................................ 67
6.2 KIÊN NGHI ........................................................................................................ 67
TÀI LIỆU TH M KHẢO ............................................................................................. 68
PHỤ LỤ ...................................................................................................................... 69

H : Th S Nguy n V n Tuy n
Th S Tr nh ng o n


vi

SVTH: Nguy n Qu c Vi t
Phan Thanh Tâm


Thi t K H Th ng Xử L N ớc ấp ho Th Trấn ờ , Huy n ờ
Th nh Ph ần Th , ng Suất 5
M3 Ng y m

N
ng

: Ph

S

,

ẢN

ng ti n phân tích .................................................................................. 22

B ng 4.1: K t quả phân tích các ch ti u đầu vào ......................................................... 26
ng 4.2: Xác đ nh pH t i u ...................................................................................... 27
ng 4.3: Xác đ nh phèn t i u ................................................................................... 27
B ng 4.4: So sánh u điểm v nh ợc điểm các ph
B ng 4.5: hia điểm gia quyền các ph

ng án .......................................... 31


ng án xử lý ................................................... 32

ng

6: Hi u suất xử l của h th ng ....................................................................... 65

ng

: Tổng giá th nh h th ng ............................................................................... 66

ng

: hi phí xử l 1m3 n ớc................................................................................ 67

H : Th S Nguy n V n Tuy n
Th S Tr nh ng o n

vii

SVTH: Nguy n Qu c Vi t
Phan Thanh Tâm


Thi t K H Th ng Xử L N ớc ấp ho Th Trấn ờ , Huy n ờ
Th nh Ph ần Th , ng Suất 5
M3 Ng y m

N


S

,

N

n 2.1:

ng ngh xử l n ớc tại Hong Kong ........................................................ 13

n 2.2:

ng ngh xử l n ớc c ng ty cổ phần

n

ản đồ xây dựng nh máy ........................................................................... 21

:

O O N ớc Thủ ức ................... 14

n 3.2: M hình thí nghi m Jartest ........................................................................... 23
Hình 4.1: S đồ xử l ph

ng án 1 .............................................................................. 28

Hình 4.2: S đồ xử l ph

ng án 2 .............................................................................. 29


Hình 4.3: S đồ xử l ph

ng án 3 .............................................................................. 30

Hình 4.4: Bể lắng Lamen .............................................................................................. 42
Hình 4.5: Bể lọc nhanh ................................................................................................. 50
Hình 4.6: ể chứa n ớc sau xử l ................................................................................ 60
Hình 4.7: Sân ph i bùn ................................................................................................. 63

H : Th S Nguy n V n Tuy n
Th S Tr nh ng o n

viii

SVTH: Nguy n Qu c Vi t
Phan Thanh Tâm


Thi t K H Th ng Xử L N ớc ấp ho Th Trấn ờ , Huy n ờ
Th nh Ph ần Th , ng Suất 5
M3 Ng y m

N
Từ vi t tắt
BTNMT
BOD
BYT

MỤ TỪ VI T TẮT


Ng

củ từ

ộ t i nguy n m i tr ờng
Nhu cầu oxy sinh hoá
ộyt

COD

Nhu cầu oxy hoá học

QCVN

Quy chu n vi t nam

TCXDVN

,

Ti u chu n xây dựng vi t nam

H : Th S Nguy n V n Tuy n
Th S Tr nh ng o n

ix

SVTH: Nguy n Qu c Vi t
Phan Thanh Tâm



Thi t K H Th ng Xử L N ớc ấp ho Th Trấn ờ , Huy n ờ
Th nh Ph ần Th , ng Suất 5
M3 Ng y m

ƢƠN

,

: MỞ ĐẦU

1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ
Hi n nay tình trạng cấp n ớc sạch tr n to n cầu l một vấn đề nan giải v cấp
bách, n ớc sạch kh ng đáp ứng đ ợc nhu cầu sử dụng của ng ời dân Theo cục th ng
k , tính đ n cu i n m 2 14, mật độ dân s n ớc ta l 274 ng ời km2, t c độ gia t ng
dân s ở th nh th l 2,14 % v n ng th n l ,49% Quá trình phát triển cấp n ớc đ
th với đ nh mức sử dụng l 12 lít ng ời ng y, giảm thất thoát n ớc xu ng còn 15%
v d ch vụ cấp n ớc s ổn đ nh trong 24 giờ ng y trong tất cả các đ th Vi t Nam tới
n m 2 25 (theo Quy t đ nh s 1929 Q – TTg của Thủ t ớng hính phủ ph duy t
ng y 2 11 2 9) Tuy nhi n, theo s li u của Hội ấp Thoát N ớc Vi t Nam
(VWS ) n m 2 11, ch có 35 trong s 64 t nh th nh đảm bảo vi c cấp n ớc li n tục 24
giờ ng y (chi m 54,68%) Hầu h t các t nh còn lại ch hoạt động 14 – 2 giờ ng y v
có 3 – 4 th nh ph ch có hoạt động 8 – 1 giờ ng y
hất l ợng n ớc cấp đ n các hộ gia đình cũng kh ng ho n to n đảm bảo ti u
chu n v sinh, mặc dù chất l ợng n ớc xử l tại các nh máy n ớc đều đạt các ch ti u
của n ớc cấp theo quy đ nh của ộ Y t Trong thời đại c ng nghi p hóa hi n đại hóa,
kinh t n ớc ta ng y c ng phát triển, đời s ng nhân dân ng y c ng đ ợc nâng cao v
vấn đề sức kh e ng y c ng đ ợc chú trọng h n, vì vậy n ớc sạch l một nhu cầu c
bản trong đời s ng sinh hoạt h ng ng y của ng ời dân Tuy nhi n, các nguồn n ớc

hi n nay đ ợc khai thác đã v đang có hi u b cạn ki t hoặc nhi m hất l ợng n ớc
ng y c ng giảm dẫn đ n chi phí xử l t ng cao
Th nh ph
ần Th có t c phát triển kinh t nhanh ở khu vực Nam ộ, có điều
ki n phát triển kinh t theo h ớng c ng nghi p vì t c độ t ng tr ởng G P lu n ở mức
cao so với cả n ớc
n cạnh sự phát triển v ợt bậc về kinh t , vấn đề gia t ng dân s
c học cũng l một áp lực, vì vậy n ớc sạch l một nhu cầu kh ng thể thi u để phục vụ
sinh hoạt v sản xuất của Th nh Ph ần Th nói chung v th trấn ờ
, huy n ờ
nói ri ng
V vấn đề đ ợc đặt ra là l m th n o để cung cấp n ớc sạch cho sinh hoạt v sản
xuất một cách t t nhất v hi u quả, b n cạnh đó cũng phải đi đ i về mặt kinh t v
kh ng gây ra những ảnh h ởng đ n m i tr ờng ó l l do m đề t i Thi t k h
th ng xử l n ớc cấp cho Th Trấn ờ , Huy n ờ , TP ần Th đã hình th nh
với mong mu n góp phần cung cấp n ớc sạch phục vụ cho sinh hoạt v sản xuất

H : Th S Nguy n V n Tuy n
Th S Tr nh ng o n

1

SVTH: Nguy n Qu c Vi t
Phan Thanh Tâm


Thi t K H Th ng Xử L N ớc ấp ho Th Trấn ờ , Huy n ờ
Th nh Ph ần Th , ng Suất 5
M3 Ng y m


,

1.2 MỤ TIÊU ĐỀ TÀI
Tính toán thi t k h th ng xử l n ớc mặt để cấp sinh hoạt cho Th trấn ờ
Huy n ờ , Th nh ph ần Th đạt Q VN 1 – 2009/BYT.
1.3 N I UN

T Ự

IỆN

- Lấy mẫu v phân tích nồng độ các ch ti u trong n ớc tr ớc khi xử lý.
- Thực hi n thí nghi m Jastest
- ề xuất c ng ngh xử l n ớc cấp
- Tính toán c ng trình đ n v
- Thực hi n bản v c ng ngh
-

nh giá th nh c ng trình v giá th nh n ớc cấp

H : Th S Nguy n V n Tuy n
Th S Tr nh ng o n

2

SVTH: Nguy n Qu c Vi t
Phan Thanh Tâm

,



Thi t K H Th ng Xử L N ớc ấp ho Th Trấn ờ , Huy n ờ
Th nh Ph ần Th , ng Suất 5
M3 Ng y m

ƢƠN
2.1

LO I N UỒN NƢ

: LƢỢ
ÙN

,

ẢO TÀI LIỆU
ĐỂ ẤP NƢ

N ớc thi n nhi n (th ờng gọi l n ớc th ) bao gồm n ớc mặt, n ớc ngầm đ ợc
dùng trong h th ng cấp n ớc th ờng có chất l ợng khác nhau
Theo tính chất của n ớc có thể phân ra: n ớc ngọt, n ớc mặn, n ớc lợ, n ớc
khoáng, n ớc m a .
2.1.1 Nƣớc mặt
ao gồm các nguồn n ớc trong các hồ chứa, s ng o k t hợp từ các dòng chảy
tr n bề mặt v th ờng xuy n ti p xúc với kh ng khí n n các đặc tr ng của n ớc mặt l :
hứa khí ho tan, đặc bi t l oxy
hứa nhiều chất rắn l lửng (ri ng tr ờng h p n ớc trong các ao, đầm, hồ, chứa
ít chất rắn l lửng v chủ y u ở dạng keo)
ó h m l ợng chất hữu c cao
ó sự hi n di n của nhiều loại tảo

hứa nhiều vi sinh vật
2.1.2 Nƣớc ngầm (nƣớc dƣới đất)
-

ợc khai thác từ các tầng chứa d ới đất hất l ợng n ớc ngầm phụ thuộc vào
cấu trúc đ a tầng m n ớc thấm qua o vậy n ớc chảy qua các tầng đ a tầng chứa cát
hoặc granit th ờng có tính axit v chứa ít chất khoáng Khi chảy qua đ a tầng chứa đá
v i thì n ớc th ờng có độ kiềm hydrocacbonat khá cao Ngo i ra, các đặc tr ng chung
của n ớc ngầm:
2.1.3

ộ đục thấp;
Nhi t độ v th nh phần hoá học t ng đ i ổn đ nh;
Kh ng có oxy, nh ng có thể chứa nhiều khí H2S, CO2,...
hứa nhiều chất khoáng ho tan, chủ y u l sắt, mangan, canxi, magie, flo
Kh ng có sự hi n di n của vi sinh vật.
Nƣớc lợ

Ở cửa s ng v các vùng ven bờ biển, n i gặp nhau của các dòng n ớc ngọt chảy từ
s ng ra, các dòng thấm từ đất liền chảy ra ho trộn với n ớc biển o ảnh h ởng của
thu triều, mực n ớc tại chỗ gặp nhau lúc ở mức cao, lúc ở mức thấp v do sự ho trộn
giữa n ớc ngọt v n ớc biển l m cho độ mu i v h m l ợng huyền phù trong n ớc ở
khu vực ng y lu n thay đổi v có tr s cao h n ti u chu n cấp n ớc cho sinh hoạt v
thấp h n nhiều so với n ớc biển th ờng gọi l n ớc lợ (Trịnh Xuân Lai, 2004).
H : Th S Nguy n V n Tuy n
Th S Tr nh ng o n

3

SVTH: Nguy n Qu c Vi t

Phan Thanh Tâm


Thi t K H Th ng Xử L N ớc ấp ho Th Trấn ờ , Huy n ờ
Th nh Ph ần Th , ng Suất 5
M3 Ng y m

,

2.1.4 Nƣớc k oáng
Khai thác từ tầng sâu d ới đất hay từ các su i do phun tr o từ lòng đất ra, n ớc có
chứa một v i nguy n t ở nồng độ cao h n nồng độ cho phép đ i với n ớc u ng v đặc
bi t có tác dụng chữa b nh N ớc khoáng sau khi qua khâu xử l thong th ờng nh
l m trong, loại b hoặc nạp lại khí O2 nguy n chất đ ợc đóng v o chai để cấp cho
ng ời dùng (Trịnh Xuân Lai, 2004
2.1.5 Nƣớc mƣ
N ớc m a có thể xem nh n ớc cất tự nhi n nh ng kh ng ho n to n tinh khi t bởi
vì n ớc m a có thể b nhi m bởi khí, bụi v thậm chí cả vi khu n có trong không khí.
Khi r i xu ng, n ớc m a ti p tục b nhi m do ti p xúc với các vật thể khác nhau
H i n ớc gặp kh ng khí chứa nhiều khí oyxt nito hay oxyt l u huỳnh s tạo n n các
trận m a axit
H th ng thu gom n ớc m a dùng cho mục đích sinh hoạt gồm h th ng mái, h
th ng thu gom dần về bể chứa N ớc m a có thể dự trữ trong các bể chứa có mái che
để dùng quanh n m (Trịnh Xuân Lai, 2004).
2.1

Ỉ TIÊU VỀ

ẤT LƢỢN


N UỒN NƢ

T IÊN N IÊN

ể xử l n ớc từ thi n nhi n l m n ớc cấp sinh hoạt cần phải phân tích một cách
chính xác ba loại ch ti u c bản k t hợp với y u cầu chất l ợng của n ớc sử dụng để
xác lập bi n pháp xử l n ớc
hất l ợng n ớc thi n nhi n đ ợc đặc tr ng bởi ba loại ch ti u l , hóa v vi sinh
h ti u l học bao gồm: nhi t độ, độ đục, độ m u, độ dẫn đi n, mùi, v , Ch ti u hóa
học bao gồm: pH, độ cứng, độ kiềm, các hợp chất photpho, các hợp chất chứa nit , các
chất khí hòa tan, h m l ợng sắt, mangan, florua, v các ch ti u vi sinh: nhóm vi sinh
ch th nhi m phân, phù du rong, tảo.
2.2 TỔN QU N VỀ M T S

2.3.1 N iệt độ

T

N

S

ĐỂ Đ N

I

ẤT LƢỢN

Nhi t độ trong các thủy vực đ ợc sinh ra chủ y u từ nguồn n ng l ợng ánh sáng
mặt trời Ngo i ra, còn có thể do n ng l ợng sinh ra trong quá trình oxy hóa các hợp

chất hữu c v v c trong n ớc v nền đáy của thủy vực (Tr ng Qu c Phú, 2 8).
Nhi t độ của n ớc trong các thủy vực thay đổi theo v trí đ a l , theo mùa, theo
thời ti t v theo ng y đ m
ờng độ chi u sáng của mặt trời c ng lớn thì nhi t độ
H : Th S Nguy n V n Tuy n
Th S Tr nh ng o n

4

SVTH: Nguy n Qu c Vi t
Phan Thanh Tâm


Thi t K H Th ng Xử L N ớc ấp ho Th Trấn ờ , Huy n ờ
Th nh Ph ần Th , ng Suất 5
M3 Ng y m

,

trong n ớc c ng cao Nhi t độ của n ớc trong các thủy vực thấp nhất v o buổi sáng
khoảng lúc 2 - 5 giờ, cao nhất v o buổi chiều khoảng lúc 14 - 16 giờ v khoảng lúc 1
giờ nhi t độ của n ớc trong thủy vực gần b ng nhi t độ trung bình ng y đ m i n độ
dao động nhi t độ ng y đ m lớn hay nh phụ thuộc v o tính chất của thủy vực ác
thủy vực nh v n ng có bi n độ dao động nhi t độ ng y đ m lớn h n các thủy vực lớn
v sâu Sự thay đổi nhi t độ theo ng y đ m ở các ao n ng có thể rất đáng kể
Sự gia t ng nhi t độ trong n ớc s đ y nhanh ti n trình phân hủy các chất hữu c
v các chất nhi m khác (Lê Văn Khoa, 1995
Theo L V n Khoa (2 7) nhi t độ l y u t rất quan trọng đ n đời s ng thủy sinh
vật, nhi t độ ảnh h ởng đ n một s y u t khác nh h m l ợng oxy hóa tan, NH3.
Sự thay đổi nhi t độ đột ngột khoảng 3 – 4o s gây s c hoặc gây ch t sinh vật

thủy sinh Thủy sinh vật có thể ch u đựng đ ợc sự thay đổi từ từ của nhi t độ
(<0.2oC/phút) (Trương Quốc Phú, 2008
2.3.2

pH

Giá tr pH l một trong những y u t quan trọng nhất để xác đ nh n ớc về mặt hóa
học pH l ch ti u quan trọng đ i với mỗi giai đoạn trong m i tr ờng m i tr ờng, l
một ch ti u cần phải kiểm tra đ i với chất l ợng n ớc
pH l y u t m i tr ờng ảnh h ởng tới t c độ phát triển v giới hạn sự sinh tr ởng
của sinh vật trong m i tr ờng n ớc,sự thay đổi giá tr pH có thể dẫn tới sự thay đổi về
th nh phần các chất trong n ớc do quá trình hòa tan hoặc k t tủa, thúc đ y hay ng n
chặn phản ứng hóa học, sinh học xảy ra trong n ớc
pH l một trong những nhân t m i tr ờng có ảnh h ởng lớn đ i với đời s ng thủy
sinh vật nh : sinh tr ởng, t l s ng, sinh sản v dinh d ỡng Tác động chủ y u của pH
khi quá cao hay quá thấp l l m thay đổi độ th m thấu của m ng t b o dẫn đ n l m r i
loạn quá trình trao đổi mu i – n ớc giữa c thể v m i tr ờng ngo i (Tr ng Qu c
Phú, 2008).
ác ảnh h ởng quan trọng đ n thủy sinh vật có li n quan đ n độ pH cao đều do sự
chuyển đổi từ ion ammonium (NH4+) kh ng gây độc th nh độc t ammonia (NH3)
(
ng Trí ũng, 2 8)
o quá trình quang hợp di n ra theo chu kỳ ng y đ m n n dẫn đ n sự bi n động
pH theo ng y đ m an ng y có ánh sáng, thực vật quang hợp l m pH của n ớc t ng
dần, pH đạt đ n mức cao nhất v o khoảng 14 - 16 giờ vì lúc n y c ờng độ ánh sáng
cao nhất an đ m ch có quá trình h hấp xảy ra l m t ng h m l ợng O2 làm pH
H : Th S Nguy n V n Tuy n
Th S Tr nh ng o n

5


SVTH: Nguy n Qu c Vi t
Phan Thanh Tâm


Thi t K H Th ng Xử L N ớc ấp ho Th Trấn ờ , Huy n ờ
Th nh Ph ần Th , ng Suất 5
M3 Ng y m

,

giảm, pH giảm đ n mức thấp nhất v o lúc bình minh (6: giờ) i n độ bi n động pH
theo ng y đ m phụ thuộc v o mức độ dinh d ỡng của m i tr ờng n ớc vì dinh d ỡng
quy t đ nh đ n mật độ của thực vật
Sự t ng giảm của pH đ ợc thể hi n qua các ph

ng trình phản ứng v s đồ sau:

C6H12O6 + O2→ O2 + H2O + Q
CO2 + H2O = H2CO3
H2CO3 = H+ + HCO3-

CO2  H 2 O  H 2 CO3 
 H   HCO3 
 H   CO32
pH 5
pH 8,3
V đ ợc đ nh nghĩa b ng biểu thức: pH = -lg [H+] ( ặng Kim hi, 2

1)


- Khi pH =7 n ớc có tính trung tính
- Khi pH <7 n ớc có tính axit
- Khi pH >7 n ớc có tính kiềm (Tr nh Xuân Lai, 2
2.3.3

3)

Độ đục (NTU)

ộ đục l một trong những ch ti u xem xét chất l ợng n ớc, n ớc b đục do ảnh
h ởng các chất cặn kh ng tan v các chất ho tan trong n ớc l m hạn ch sự xuy n
thấu của ánh sáng qua n ớc
n v đo độ đục th ờng l NTU N ớc mặt th ờng có độ
đục từ 2 – 1 NTU, mùa lũ có khi l n cao đ n 6 NTU (Trịnh Xuân Lai, 2004).
ộ đục của n ớc bắt nguồn từ sự hi n di n của một s các chất l lững có kích
th ớc thay đổi từ dạng phân tán th đ n dạng keo, huyền phù (kích th ớc ,1 –
1 mm) Trong n ớc, các chất gây đục th ờng l : đất sét, chất hữu c , v c , thực vật
v các vi sinh vật bao gồm các loại phi u sinh động vật
ộ đục phát sinh từ nhiều nguy n nhân nh :
– ất, đá từ vùng núi cao đổ xu ng đồng b ng (do hoạt động trồng trọt)
– Ảnh h ởng của n ớc lũ, l m xáo động lớp đất, l i cu n, phân rã xác động, thực
vật
– hất thải sinh hoạt, n ớc thải sinh hoạt, n ớc thải c ng nghi p
– Sự phát triển của vi khu n v một s vi sinh vật (tảo

).

n v đo độ đục th ờng dùng l mg SiO2/L, NTU, FTU
v FTU l t ng đ ng nhau

H : Th S Nguy n V n Tuy n
Th S Tr nh ng o n

6

; trong đó đ n v NTU

SVTH: Nguy n Qu c Vi t
Phan Thanh Tâm


Thi t K H Th ng Xử L N ớc ấp ho Th Trấn ờ , Huy n ờ
Th nh Ph ần Th , ng Suất 5
M3 Ng y m
H m l ợng chất rắn l lửng cũng l một đại l ợng t
n ớc (Trịnh Xuân Lai, 2004
2.3.4

,

ng quan đ n độ đục của

Độ màu (Pt – Co)

N ớc thi n nhi n sạch th ờng kh ng m u, m u của n ớc mặt chủ y u do chất
mùn, các chất hòa tan, keo hoặc do thực vật th i rửa Sự có mặt của một s ion kim
loại (Fe, Mn), tảo, than bùn v các chất thải c ng nghi p cũng l m cho n ớc có m u
ộ m u của n ớc đ ợc xác đ nh theo thang m u ti u chu n tính b ng đ n v Pto Trong thực t , độ m u có thể phân th nh hai loại: độ m u thực v độ m u biểu
ki n
ộ m u biểu ki n bao gồm cả các chất hòa tan v các chất huyền phù tạo n n, vì

th m u biểu ki n đ ợc xác đ nh ngay tr n mẫu nguy n thủy m kh ng cần loại b
chất l lửng
ộ m u thực đ ợc xác đ nh tr n mẫu đã ly tâm v kh ng n n lọc qua giấy lọc vì
một phần cấu tử m u d b hấp thụ tr n giấy lọc
2.3.5

Độ cứng (mg

O3/L)

N ớc cứng l loại n ớc tự nhi n chứa tr n 8 mili đ ng l ợng gam cation canxi
(Ca ) và magie (Mg2+) trong một lít N ớc chứa nhiều Mg2+ có v đắng Tổng h m
l ợng ion a2+ và Mg2+ đặc tr ng cho tính chất cứng của n ớc ộ cứng của n ớc
thi n nhi n dao động rất nhiều v đặc tr ng lớn ở n ớc ngầm.
2+

Trong sinh hoạt, n ớc cứng kh ng dùng để pha ch thu c vì có thể gây k t tủa l m
thay đổi th nh phần của thu c Khi dùng n ớc cứng nấu n ớng l m rau, th t khó chín;
l m mất v của n ớc chè Giặt b ng n ớc cứng t n x phòng do a2+ l m k t tủa g c
axit trong x phòng v l m x phòng kh ng l n bọt
Trong c ng nghi p n ớc cứng gây cho các thi t b c ng nghi p (thi t b lạnh, nồi
h i, ) dẫn đ n tình trạng bám cặn tr n bề mặt thi t b đun nấu, l m giảm h s l u
th ng l u l ợng tr n đ ờng ng, dần dần có thể gây áp lực lớn có thể gây nổ nồi h i
trong một thời gian d i
N ớc cứng kh ng đ ợc phép dùng trong nồi h i vì khi đun s i n ớc cứng thì canxi
cacbonat (CaCO3) và magie cacbonat (MgCO3) s k t tủa bám v o phía trong th nh
nồi h i supde (nồi cất, ấm n ớc, bình đựng ) tạo th nh một m ng cặn cách nhi t, l m
giảm h s cấp nhi t, có khi còn l m nổ nồi h i

H : Th S Nguy n V n Tuy n

Th S Tr nh ng o n

7

SVTH: Nguy n Qu c Vi t
Phan Thanh Tâm


Thi t K H Th ng Xử L N ớc ấp ho Th Trấn ờ , Huy n ờ
Th nh Ph ần Th , ng Suất 5
M3 Ng y m

,

Nhiều c ng ngh hoá học cũng y u cầu n ớc có độ cứng nh N u độ cứng v ợt
giới hạn cho phép (tuỳ mục đích sử dụng) thì phải l m mềm hóa n ớc cứng b ng cách
cho k t tủa Mg2+ và Ca2+ với sođa (Na2CO3), photphat hoặc tách chúng b ng nhựa trao
đổi ion hoặc đun s i
ộ cứng của n ớc bao gồm 3 loại:
- ộ cứng to n phần biểu th tổng h m l ợng ion a2+ và Mg2+ có trong n ớc;
- ộ cứng tạm thời l h m l ợng các mu i của ion H O3-, CO32-, với a2+ và Mg2+;
- ộ cứng vĩnh cữu l h m l ợng các mu i của ion l-, SO42-, HSO4- với a2+ và Mg2+.
2.3.6

Oxy hoà tan (DO)

Oxy hòa tan l y u t quan trọng, có ảnh h ởng trực ti p v li n tục đ n sự s ng
của các lo i động vật thu sinh. Oxy hòa tan thấp l m giảm hi u quả chuyển hóa thức
n, dẫn đ n sinh tr ởng chậm, t ng chi phí thức n l m nhi m b n nhiều h n (Wang et
al, 2009).

Oxy hòa tan phụ thuộc v o các y u t nh nhi t độ, áp suất, đặc tính của nguồn
n ớc bao gồm các th nh phần hóa học, vi sinh, thủy sinh ác nguồn n ớc có bề mặt
thoáng ti p xúc trực ti p với kh ng khí n n th ờng có h m l ợng oxy hòa tan cao
(Nguyễn Thị Thu Thủy, 2006
2.3.7

N u cầu oxy oá ọc ( O )

O l l ợng oxy cần thi t cho quá trình oxy hóa hóa học các chất hữu c trong
n ớc th nh O2 v n ớc ác chất hữu c trong n ớc bao gồm các chất hữu c có thể
b phân hủy sinh học v cả chất hữu c bền có tác động sinh học, b oxy hóa b ng con
đ ờng hóa học
ây l ch ti u dùng để đánh giá đ nh l ợng chất hữu c có trong thủy vực Khi vật
chất hữu c trong thủy vực nhiều, quá trình phân hủy chúng l m ti u hao nhiều oxy
trong thủy vực gây n n hi n t ợng nhi m b n của thủy vực; ng ợc lại n u nó quá ít
thủy vực s nghèo dinh d ỡng
- O = 2 ppm: thủy vực rất nghèo dinh d ỡng
- COD = 2 – 5 ppm: thủy vực nghèo dinh d ỡng
- COD = 5 – 1 ppm: thủy vực có dinh d ỡng trung bình
- COD = 10 – 2 ppm: thủy vực gi u dinh d ỡng
- COD = 20 – 3 ppm: thủy vực rất gi u dinh d ỡng
H : Th S Nguy n V n Tuy n
Th S Tr nh ng o n

8

SVTH: Nguy n Qu c Vi t
Phan Thanh Tâm



Thi t K H Th ng Xử L N ớc ấp ho Th Trấn ờ , Huy n ờ
Th nh Ph ần Th , ng Suất 5
M3 Ng y m

,

- O > 3 ppm: thủy vực b nhi m b n (Nguy n V n é, 1995)
O đ ợc sử dụng rộng rãi trong phân tích n ớc thải trong vi c vận h nh các thi t
b xử l , trong các h th ng nu i trồng thủy sản do thời gian xác đ nh ngắn (khoảng 3
giờ) n n cho k t quả k p thời
2.3.8

àm lƣợng nitrat (N-NO3) (mg/L)

Nitrat l dạng oxy hóa cao nhất trong chu trình nito v th ờng đạt đ n những nồng
độ đáng kể trong các giai đoạn cu i cùng của quá trình oxy hóa sinh học (Nguyễn Khắc
Cường, 2002 ) Ngo i ra nitrat tìm thấy trong các thủy vực l sản ph m của quá trình
nitrat hóa hay do cung cấp từ n ớc m a khi trời có sấm chớp
Trong thủy vực có nhiều đạm ở dạng N-NO3- ,chứng t quá trình oxy hóa đã k t
thúc Tuy vậy, các nitrat ch bền trong điều ki n hi u khí Trong điều ki n y m khí NNO3- b khử th nh nito tự do tách ra kh i n ớc, loại trừ đ ợc sự phát triển của tảo v
các loại thực vật khác s ng trong n ớc Nh ng mặt khác khi h m l ợng nitrat trong
n ớc khá cao có thể gây độc hại với ng ời, vì khi v o điều ki n thích hợp, ở h ti u
hoa chúng s chuyển hóa th nh nitrit k t hợp với hồng cầu tạo th nh chất kh ng vận
chuyển oxy, gây b nh xanh xao thi u máu ( Đặng Kim Chi,2001
Khi h m l ợng NO3- trong n ớc thấp (< 1 mg L) thì tảo lam s phát triển mạnh,
còn khi h m l ợng NO3- trong n ớc cao (> 2 mg L) thì tảo lục v tảo khu s phát
triển mạnh (Lê Như Xuân et al, 1994
2.3.9

Hàm lƣợng sắt (Fe) (mg/L)


Sắt l kim loại phong phú tạo n n v trái đất Sắt hi n di n ở hầu h t các nguồn
n ớc thi n nhiên. Trong n ớc có chứa các ion sắt s gây đục v m u trong n ớc do:
Fe2+ chuyển th nh Fe3+ (m u nâu đ ) ồng thời ảnh h ởng đ n độ cứng, duy trì sự
phát triển của một s vi khu n gây thoái rửa trong h th ng phân ph i n ớc H m
l ợng sắt có thể xuất hi n trong n ớc l do nó hòa tan trong n ớc ngầm (d ới dạng
Fe2+), hay có trong n ớc thải c ng nghi p
Trong n ớc mặt, sắt th ờng tồn tại ở dạng ion Fe3+ ở dạng keo hữu c hoặc huyền
phù, h m l ợng kh ng cao lắm v có thể khử d d ng N ớc có h m l ợng sắt > 5
mg L s có mùi tanh đặc tr ng, l m v ng vật chứa, quần áo, giấy, phim ảnh, gây đóng
cặn trong đ ờng ng v giảm chất l ợng sản ph m trong ch bi n thực ph m (Trịnh
Xuân Lai, 2004).

H : Th S Nguy n V n Tuy n
Th S Tr nh ng o n

9

SVTH: Nguy n Qu c Vi t
Phan Thanh Tâm


Thi t K H Th ng Xử L N ớc ấp ho Th Trấn ờ , Huy n ờ
Th nh Ph ần Th , ng Suất 5
M3 Ng y m
2.3.10

,

ác ợp c ất p otp o (mg/L)


Lân (phosphorus) l th nh phần quan trọng của axit nucleic v adenosine
phosphate, y u t trao đổi n ng l ợng Trong m i tr ờng n ớc, lân tồn tại ở nhiều
dạng khác nhau, th ờng thì tồn tại tồn tại ở 3 dạng: orthophosphate, polyphosphate v
phosphate có li n k t hữu c Nguồn phosphate đ a v o m i tr ờng l phân ng ời,
phân gia súc v n ớc thải một s ng nh c ng nghi p sản xuất lân, c ng nghi p thực
ph m v trong n ớc thải từ đồng ruộng (Lê Trình, 1997).
Tuy l một nguy n t cần thi t, song n u quá nhiều s thúc đ y sự phát triển mạnh
của tảo hoặc thực vật lớn gây tắc ngh n thủy vực Quá trình n y gọi l thừa dinh d ỡng
hay phú d ỡng hóa Những thủy vực thừa dinh d ỡng th ờng có mùi h i th i do sự
phát triển mạnh của những sinh vật phân giải, l m cạn ki t oxy hòa tan; phân hủy và
th i rửa tảo v thực vật lớn đã ch t
Photphat kh ng thuộc loại hoá chất độc hại đ i với con ng ời, nh ng sự tồn tại của
chất n y với h m l ợng cao trong n ớc s gây cản trở cho quá trình xử l , đặc bi t
hoạt chất của các bể lắng Nguồn n ớc chứa nhiều nito v photpho thì các b ng cặn s
kh ng lắng đ ợc m có khuynh h ớng nổi l n tr n mặt n ớc (Trịnh Xuân Lai, 2003
2.3.11

Coliform

oliform v Fecal oliform ( oliform phân) l nhóm vi sinh vật dùng để ch th
khả n ng có sự hi n di n của các vi sinh vật gây b nh Nhóm oliform gồm những
sinh vật hi u khí v kỵ khí tùy ti n, gram âm, kh ng sinh b o tử, hình que, l n men
đ ờng lactozo v sinh h i trong m i tr ờng nu i cấy l ng ựa v o nhi t độ t ng
tr ởng, nhóm n y lại đ ợc chia th nh hai nhóm nh l coliform v coliform phân có
nguồn g c từ phân của các lo i động vật Trong m i tr ờng, coliform phân đ ợc quan
tâm nhiều h n vì oliform phân có nguồn g c từ ruột ng ời v động vật máu nóng,
bao gồm các gi ng Escherichia, Klebsiella v Enterobacte Khi oliform phân hi n
di n với s l ợng lớn trong mẫu thì có khả n ng b nhi m n ớc phân v có khả n ng
chứa các vi sinh vật gây b nh trong phân Trong s các vi sinh vật của nhóm oliform

phân thì nhóm E oli l lo i đ ợc quan tâm nhiều nhất (Trịnh Lê o ng, 2007
Theo Q VN 8:2 8 TNMT, chất l ợng n ớc có coliform (MPN 1 ml) n m
trong giới hạn cột 1 (2 5 MPN 1 ml) sử dụng t t cho mục đích cấp n ớc sinh
hoạt v các mục đích khác; n m trong giới hạn cột 2 (5
MPN 1 ml) chất l ợng
n ớc dùng cho mục đích cấp n ớc sinh hoạt nh ng phải áp dụng c ng ngh xử l phù
hợp; bảo tồn động thực vật thủy sinh, hoặc các mục đích sử dụng khác; n m trong giới
H : Th S Nguy n V n Tuy n
Th S Tr nh ng o n

10

SVTH: Nguy n Qu c Vi t
Phan Thanh Tâm


Thi t K H Th ng Xử L N ớc ấp ho Th Trấn ờ , Huy n ờ
Th nh Ph ần Th , ng Suất 5
M3 Ng y m

,

hạn cột 1 (7 5 MPN 1 ml) dùng cho mục đích t ới ti u thủy lợi hoặc các mục
đích sử dụng khác có y u cầu chất l ợng n ớc t ng tự; n m trong giới hạn cột 2
(1
MPN 1 ml) ch dùng cho giao th ng thủy v các mục đích khác với y u cầu
n ớc chất l ợng thấp
2.3 TỔN QU N VỀ
P ƢƠN P
P Ử L NƢ

ẤP
2.4.1
ác biện p áp xử lý
Trong quá trình xử l n ớc cấp cần phải áp dụng các bi n pháp xử l nh sau:

i n pháp c học: sử dụng c học để giữ lại cặn kh ng tan trong n ớc nh : l ới
chắn rác, bể lắng, bể lọc

i n pháp hoá học: dùng các hoá chất cho v o n ớc để xử l n ớc nh keo tụ
b ng phèn, khử trùng b ng lor, kiềm hoá n ớc b ng v i, dùng hoá chất để di t tảo

i n pháp l học: dùng các tia vật l để khử trùng n ớc nh tia tử ngoại, song
si u âm, đi n phân n ớc để khử mu i Khử khí O2 trong n ớc b ng bi n pháp l m
thoáng.
Trong 3 bi n pháp xử l n ớc n u ra ở tr n thì bi n pháp c học l bi n pháp xử l
n ớc c bản nhất ó thể dùng các bi n pháp c học để xử l n ớc một cách độc lập
k t hợp với bi n pháp hoá học v l học để rút ngắn thời gian v nâng cao hi u quả xử
l n ớc Trong thực t , để đạt mục đích xử l một nguồn n ớc n o đó một cách kinh
th v hi u quả nhất phải thực hi n quá trình xử l b ng sự k t hợp của nhiều ph ng
pháp.

H : Th S Nguy n V n Tuy n
Th S Tr nh ng o n

11

SVTH: Nguy n Qu c Vi t
Phan Thanh Tâm



Thi t K H Th ng Xử L N ớc ấp ho Th Trấn ờ , Huy n ờ
Th nh Ph ần Th , ng Suất 5
M3 Ng y m
2.4.2

,

Công ng ệ xử lý nƣớc trong và ngoài nƣớc

ng ng ệ xử lý nƣớc t i các n à máy ở

ong

ể trộn
2

ong
ể lắng

3

4
5

1

Công trình thu
v trạm b m

Nguồn n ớc


ể lọc

Xử l bùn
6
7
i n ớc

ể chứa
n ớc sạch

n 2.1: C ng ngh xử l n ớc tại Hong Kong
T uy t min quy tr n :
Trong quá trình xử l , n ớc đ ợc ho trộn với hóa chất tạo n n sự keo tụ v tạo
bông, sau đó đi đ n các bể lắng, n i giải quy t các tạp chất trong n ớc s di n ra N ớc
ti p tục chảy v o các bộ lọc cát v than để loại b các hạt h n m n
N ớc đ ợc lọc đi v o bể chứa n ớc sạch n i clo v v i đ ợc bổ sung t ng ứng để
khử trùng v kiểm soát độ pH của n ớc đ ợc xử l Florua cũng đ ợc th m v o để bảo
v r ng Một l ợng nh clo d đ ợc duy trì trong n ớc để ng n chặn vi khu n phát
triển tr n phần còn lại của cuộc h nh trình của mình. N ớc đã xử l đ ợc b m v o h
th ng, đ ợc l u trữ trong các hồ chứa v sau đó cung cấp cho ng ời dân

H : Th S Nguy n V n Tuy n
Th S Tr nh ng o n

12

SVTH: Nguy n Qu c Vi t
Phan Thanh Tâm



Thi t K H Th ng Xử L N ớc ấp ho Th Trấn ờ , Huy n ờ
Th nh Ph ần Th , ng Suất 5
M3 Ng y m
b

ng ng ệ xử lý nƣớc t i c ng ty cổ p ần

n 2.2:

,

O O Nƣớc T ủ Đức

ng ngh xử l n ớc c ng ty cổ phần

O O N ớc Thủ ức

T uy t min quy tr n :
N ớc từ s ng ồng Nai sau khi qua song chắn rác đ ợc đ a vào công trình thu và
đ ợc b m dẫn về nh máy xử l theo tuy n ng n ớc th
24
Tr ớc khi đ n hầm
giao liên, n ớc th đ ợc lo hóa s bộ để di t rong r u tảo tr n đ ờng ng Trạm b m
n ớc th có c ng suất 315.000 m3 /ngày. Tại đây, n ớc th s tự chảy về khu xử l của
nhà máy B.O.O N ớc Thủ ức Ng n phản ứng gồm 2 ng n với t c độ khuấy giảm
dần tạo điều ki n dính k t các chất b n có trong n ớc ở dạng hòa tan l lửng th nh các
b ng cặn có khả n ng lắng trong các bể lắng v dính k t tr n về mặt hạt của lớp vật
li u lọc
N ớc trong sau lắng đ ợc chia v o 1 ng n lọc b ng h th ng vách tr n thủy lực

qua cửa phai Vật li u lọc l cát thạch anh với chiều cao l 1,3 m Với lớp vật li u n y
các hạt cặn nh sau lắng s đ ợc giữ lại N ớc sau lọc có độ đục nh h n 1 NTU. Toàn
bộ quy trình di n ra trong khoảng thời gian 4giờ N ớc sau lọc s đ ợc châm lo để
khử trùng, châm Flo để t ng h m l ợng flo trong n ớc u ng v châm v i để ổn đ nh
n ớc 36 phút l khoảng thời gian đủ để hòa trộn các loại hóa chất v o n ớc tại bể ti p
xúc Hai ng n chứa đ ợc thi t k với dung tích chứa tr n 42
m3, với thời gian l u

H : Th S Nguy n V n Tuy n
Th S Tr nh ng o n

13

SVTH: Nguy n Qu c Vi t
Phan Thanh Tâm


Thi t K H Th ng Xử L N ớc ấp ho Th Trấn ờ , Huy n ờ
Th nh Ph ần Th , ng Suất 5
M3 Ng y m

,

n ớc l 3,4 giờ ó nhi m vụ vận chuyển n ớc sạch sau xử l ra mạng l ới phân ph i
Trạm b m gồm 4 b m vận h nh li n tục 24 24 với l u l ợng b m >16
m3 giờ
2.4.3
Một số c ng đo n xử lý nƣớc cơ b n
a. Quá tr n keo tụ và p n ứng t o b ng cặn
Khái ni m: Keo tụ l quá trình tạo các hạt của các chất ở dạng keo v hạt l lửng

(huyền phù) có trong n ớc do lực dính k t hợp với nhau d ới tác dụng của lực hút
phân tử K t quả của quá trình keo tụ l hình th nh n n những hạt m mắt th ờng có
thể thấy đ ợc v có thể tách ra kh i n ớc, (Lê Long, 1980).
Trong kỹ thuật xử l th ờng dùng phèn nh m l2(SO4)3, phèn sắt Fe l3, Fe2(SO4)3
và Fe SO4 Nh ng hi n nay ở Vi t Nam th ờng sử dụng phèn nh m, còn phèn sắt có
hi u qua keo tụ cao, nh ng các quá trình khác nh sản xuất, vận chuyển, phức tạp v
trong quá trình xử l d l m n ớc có m u v ng n n ít đ ợc sử dụng trong kỹ thuật xử
l n ớc cấp
Hi u quả của quá trình tạo b ng phụ thuộc v o c ờng độ v thời gian khuấy trộn
để các nhân keo tụ v cặn b n va chạm v k t dính v o nhau
ể tang quá trình tạo b ng, th ờng cho v o bể phản ứng tạo b ng cặn chất trợ keo
tụ nh polyme Khi tan v o n ớc, polymer s tạo ra lien k t d ới loại anion n u trong
n ớc cần xử l thi u ion trao đổi (nh SO22- ) hay loại trung tính n u th nh phần ion
v độ kiềm của n ớc nguồn thoả mã điều ki n keo tụ
b. Quá tr n lắng
Lắng l khâu quan trọng trong dây chuyền c ng ngh xử l n ớc thi n nhi n
loại bể lắng đ ợc thi t k để loại trừ ra kh i n ớc các lo

ác

.quá trình l m giảm h m l ợng cặn l lửng trong n ớc nguồn b ng các bi n pháp
sau:
+ Lắng trọng lực trong các bể lắng, khi đó các hạt cặn có t trọng lớn h n n ớc ở
ch độ thu lực thích hợp s lắng xu ng đáy bể
+ Lắng b ng lực ly tâm tác dụng v o hạt cặn, trong các bể lắng ly tâm v xiclon
thu lực
+ Lắng b ng lực đ y nổi do các bọt khí dính bám v o hạt cặn ở các bể tuyển nổi
ùng với vi c lắng cặn quá trình lắng còn l m giảm đ ợc 9 – 95% vi trùng có
trong n ớc do vi trùng lu n b hấp phụ v dính bám v o các hạt b ng cặn trong quá
trình lắng

H : Th S Nguy n V n Tuy n
Th S Tr nh ng o n

14

SVTH: Nguy n Qu c Vi t
Phan Thanh Tâm


Thi t K H Th ng Xử L N ớc ấp ho Th Trấn ờ , Huy n ờ
Th nh Ph ần Th , ng Suất 5
M3 Ng y m

,

Một số lo i bể lắng:
Lắng t n và lắng t eo từng m k ti p th ờng gặp trong các hồ chứa n ớc, sau
trận m a n ớc chảy v o hồ đem theo cặn lắng l m cho nồng độ cặn trong hồ t ng l n,
n ớc trong hồ đứng y n, cặn lắng tĩnh xu ng đáy Trong c ng nghi p sau một m sản
xuất, n ớc đ ợc xả ra, để lắng bớt cặn, đ ợc b m tuần ho n lại để tái sử dụng cho quá
trình sản xuất gọi l lắng tĩnh theo từng m k ti p
ể lắng ng ng (bể lắng c d ng nƣớc c y ng ng cặn rơi t ng đứng) thu n ớc
bể mặt b ng các máng đục lỗ, bể đ ợc xây dựng k ti p ngay sau bể phản ứng đ ợc sử
dụng trong các trạm xử l có c ng suất lớn h n 3.000m3 ng y đ m đ i với tr ờng hợp
xử l n ớc có dùng phèn
n cứ v o bi n pháp thu n ớc đã lắng, ng ời ta chia bể lắng ngang th nh 2 loại:
bể lắng ngang thu n ớc ở cu i v bể lắng ngang thu n ớc đều tr n bề mặt ể lắng
ngang thu n ớc ở cu i thì đ ợc k t hợp với bể phản ứng có vách ng n hoặc bể phản
ứng có lớp cặn l lửng bể lắng ngang thu n ớc đểu tr n bề mặt th ờng đ ợc k t hợp
với bể phản ứng có lớp cặn l lửng

ể lắng đứng (bể lắng c d ng nƣớc đi từ dƣới l n và cặn rơi từ tr n xuống)
Trong bể lắng đứng n ớc chuyển động theo ph ng thẳng đứng từ d ới l n tr n
còn các hạt cặn r i ng ợc chiều với chiều chuyển động với dòng n ớc từ tr n xu ng
lắng keo tụ trong bể lắng đứng có hi u quả lắng cao h n nhiều so với lắng tự nhi n do
các hạt cặn có t c độ t i nh h n t c độ dòng n ớc b đ y l n tr n húng đã k t dính
lại với nhau v t ng dần kích th ớc cho đ n khi có t c độ r i lớn h n t c độ chuyển
động dòng n ớc s r i xu ng tuy nhi n hi u quả lắng trong bể lắng đứng kh ng ch
phụ thuộc v o chất keo tụ, m còn phụ thuộc v o sự phân b đều của dòng n ớc đi l n
v chiều cao bể lắng phải đủ lớn thì các hạt cặn mới dính k t lại với nhau
ể lắng lớp mỏng th ờng có cấu tạo gi ng nh bể lắng ngang th ng th ờng
nh ng khác với bể lắng ngang l trong vùng lắng của bể lắng lớp m ng đ ợc đặt tr n
các bản vách ng n b ng thép kh ng r hoặc b ng nhựa
o có cấu tạo các bản vách ng n nghi ng, n n bể lắng lớp m ng có hi u suất cao
h n so với bể lắng ngang Vì vậy kích th ớc ể lắng lớp m ng nh h n bể lắng ngang,
ti t ki m di n tích đất xây dựng v kh i l ợng xây dựng c ng trình
Tuy nhi n do phải đặt nhiều bản vách ng n song song ở vùng lắng n n vi c lắp ráp
phức tạp v t n vật li u l vách ng n Mặt khác do bể có ch độ l m vi c nhất đ nh n n
H : Th S Nguy n V n Tuy n
Th S Tr nh ng o n

15

SVTH: Nguy n Qu c Vi t
Phan Thanh Tâm


×