Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

câu hỏi ôn tập học kì 1 lop 11 dành cho ban a1 và ban d phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.05 KB, 12 trang )

Biên soạn : Thầy Nguyễn Thanh Sơn – 039 450 2457

99 CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC KÌ 2
Chuyên đề ancol – anđehit - xeton
Môn : Hóa học – Lớp 11
(dành cho học sinh ban A1, D)
Câu 1. Tên gọi của hợp chất C2H5OH là
A. ancol metylic.

B. ancol etylic.

C. ancol propylic.

D. ancol isopropylic.

Câu 2. Tên gọi của hợp chất C6H5OH (có vòng benzen) là
A. ancol benzylic.

B. ancol phenylic.

C. o-crezol.

D. phenol.

Câu 3. Công thức chung của ancol no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+2O2.

B. CnH2n+2O.

C. CnH2nO.


D. CnH2nO2.

Câu 4. Số đồng phân cấu tạo của anđehit có công thức C3H6O là
A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 5. Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc?
A. CH3OH.

B. CH3COOH.

C. CH3CHO.

D. C2H5OH.

Câu 6. Chất nào sau đây (có vòng thơm) không là hợp chất phenol?
A. C6H5OH.

B. o-HO-C6H4-CH3.

C. m-HO-C6H4-CH3.

D. C6H5-CH2OH.

C. 4.


D. 3.

Câu 7. Số ancol bền có số nguyên tử C ≤ 2 là
A. 1.

B. 2.

Câu 8. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH?
A. C6H5OH (phenol).

B. CH3COOH.

C. HCOOH.

D. C2H5OH.

C. axit propionic.

D. axit oxalic.

Câu 9. Axit nào sau đây dùng làm giấm ăn?
A. axit fomic.

B. axit axetic.

Câu 10. Trong các chất sau, chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A. CH3OH.

B. HCHO.


C. CH3CHO.

D. HCOOH.

Câu 11. Số đồng phân cấu tạo của ancol thơm có công thức C8H10O là
A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 6.

Câu 12. Số đồng phân cấu tạo của axit cacboxylic có công thức C5H10O2 là
A. 3.

B. 5.

C. 6.

D. 4.

C. CH3COOH.

D. CH2=C(CH3)COOH.

Câu 13. Công thức cấu tạo của axit acrylic là
A. CH3-CH2-COOH.


B. CH2=CH-COOH.

Câu 14. Tên gọi nào sau đây không đúng với anđehit HCHO?
A. Anđehit fomic.

B. Fomanđehit.

C. Metanal.

D. Etanal.

Câu 15. Trong các chất sau, chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?
Trang 1/12


A. Etanal.

B. Etanol.

C. Phenol.

D. Metanal.

Câu 16. Để chứng minh ảnh hưởng của nhóm –OH đến vòng benzen trong phân tử phenol ta cho
phenol tác dụng với
A. Na.

B. dung dịch brom.

C. dung dịch NaOH.


D. dung dịch HCl.

Câu 17. Số đồng phân ancol có công thức C4H10O tác dụng với CuO tạo thành anđehit là
A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 18. Đun hỗn hợp gồm etanol, metanol với H2SO4 đặc ở 140oC thì tạo thành tối đa bao nhiêu ete?
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 19. Ancol nào sau đây là ancol bậc 2?
A. CH3-CH2OH.

B. CH3-CH(OH)-CH3. C. CH3-CH2-CH2OH. D. CH3-C(OH)(CH3)2.

Câu 20. Phenol tác dụng với chất nào sau đây tạo kết tủa vàng?
A. HNO3 đặc/H2SO4 đặc.

B. Dung dịch brom.


C. Dung dịch NaOH.

D. Na.

Câu 21. Để phân biệt dung dịch anđehit fomic và dung dịch phenol ta không thể dùng
A. brom.

B. AgNO3/NH3.

C. HNO3 đặc.

D. Na.

Câu 22. Chất nào sau đây là ancol thơm (các chất đều có vòng thơm)?
A. C6H5OH.

B. HO-C6H4-CH3.

C. C6H5-CH2OH.

D. C6H4(OH)2.

Câu 23. Ancol isobutylic có công thức cấu tạo nào sau đây?
CH3  CH 2  CH  OH
|
CH 3
A.

CH3  CH  CH 2  OH

|
CH 3
B.

OH
|
CH3  C  CH3
|
CH
3
C.

CH3  CH  CH 2  CH 2  OH
|
CH
3
D.

Câu 24. Có bao nhiêu đồng phân ứng với công thức phân tử C 8H10O, đều là dẫn xuất của benzen, khi
tách nước cho sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime ?
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 25. Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en thu được sản phẩm chính là :
A. 2-metylbutan-2-ol.


B. 3-metylbutan-1-ol.

C. 3-metylbutan-2-ol.

D. 2-metylbutan-1-ol.

Câu 26. Hãy chọn câu phát biểu sai?
A. Phenol có tính axit yếu nhưng mạnh hơn H2CO3.
B. Nhóm -OH và gốc phenyl trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
Trang 2/12


C. Phenol phản ứng dễ dàng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường.
D. Phenol là chất rắn kết tinh, bị oxi hoá trong không khí.
Câu 27. Cho ancol etylic tác dụng lần lượt với: Na, NaOH, HCOOH, CH 3OH, O2, CuO, Cu(OH)2
trong điều kiện thích hợp. Số chất trong dãy tham gia phản ứng là
A. 6.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

C. C6H5OH.

D. C4H7OH.

Câu 28. Ancol anlylic có công là

A. C2H5OH.

B. C3H5OH.

Câu 29. Công thức của 1 ancol no, mạch hở là CnHmOH. Mối quan hệ của m và n là
A. m = n.

B. m = n + 2.

C. m = 2n + 1.

D. m = 2n.

Câu 30. Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit?


o

H ,t

A. CH2=CH2+ H2O ���
o

t

C. CH3CH2OH + CuO ��

o

t ,xt


B. CH2=CH2 + O2 ���
o

t

D. CH3CH2CH2OH + CuO ��

Câu 31. Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch brom?
A. Axit fomic.

B. Anđehit axetic.

C. Phenol.

D. Etanol.

Câu 32. Chất X có công thức C2H4O2 tác dụng với NaOH thu được natri axetat. X thuộc loại
A. ancol.

B. anđehit.

C. axit cacboxylic.

D. phenol.

Câu 33. Chất nào sau đây không tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3?
A. Axit fomic.

B. Anđehit axetic.


C. Axetilen.

D. Propilen.

Câu 34. Khi cho 1 mol chất X tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư thì thu được 4 mol Ag. Chất X

A. fomanđehit.

B. axetanđehit.

C. anđehit acrylic.

D. anđehit propionic.

Câu 35. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được CaCO3?
A. Etanal.

B. Etanol.

C. Axit etanoic.

D. Metanal.

Câu 36. Trong số các dung dịch sau, dung dịch chất nào dùng để ngâm mẫu động vật dùng làm tiêu
bản?
A. HCHO.

B. CH3CHO.


C. CH3COOH.

D. CH3OH.

Câu 37. Chất nào không thể điều chế trực tiếp từ CH3CHO?
A. C2H2.

B. CH3COOH.

C. C2H5OH.

D. CH3COONH4.

Câu 38. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với Na và NaOH là
A. phenol, anđehit fomic, o- crezol.

B. axit axetic, phenol, đimetyl ete.

C. axit axetic, phenol, o-crezol.

D. axit axetic, phenol, ancol etylic.

Câu 39. Hiện nay, nguồn nguyên liệu chính để sản xuất anđehit axetic trong công nghiệp là
Trang 3/12 - Mã đề 000


A. etanol.

B. etan.


C. axetilen.

D. etilen.

Câu 40. Trong công nghiệp phương pháp hiện đại nhất dùng để điều chế axit axetic đi từ chất nào sau
đây?
A. Etanol.

B. Anđehit axetic.

C. Butan.

D. Metanol.

C. C6H5COOH.

D. (COOH)2.

Câu 41. Công thức phân tử axit benzoic là
A. CH3COOH.

B. HCOOH.

Câu 42. Công thức chung của axit no, đơn chức mạch hở là
A. CnH2nO2 (n ≥ 1).

B. CnH2n+2O2 (n ≥ 1).

C. CnH2n+1COOH (n≥1).


D. CnH2nO (n≥1).

Câu 43. Một ancol no đơn chức, mạch hở có 50% oxi về khối lượng. Công thức phân tử của ancol là
A. C3H8O.

B. CH4O.

C. C2H6O.

D. C3H8O2.

Câu 44. Đốt cháy hoàn toàn một anđehit no, đơn chức mạch hở thì số mol oxi tham gia phản ứng
bằng số mol CO2 sinh ra. Tên gọi của anđehit đó là
A. Anđehit fomic.

B. anđehit axetic.

C. anđehit propionic.

D. anđehit butiric.

Câu 45. Công thức của anđehit fomic là
A. CH3CHO.

B. HCHO.

C. HCOOH.

D. CH3CH2CHO.


C. CH3COOH.

D. C2H5COOH.

Câu 46. Axit axetic có công thức là
A. CH3CHO.

B. HCOOH.

Câu 47. Tên gọi của ancol có công thức CH3-CH(OH)-CH3 là
A. ancol metylic.

B. ancol etylic.

C. ancol propylic.

D. ancol isopropylic.

Câu 48. Số đồng phân cấu tạo ancol có công thức C3H8O là
A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 49. Số đồng phân cấu tạo của axit cacboxylic có công thức C4H8O2 là
A. 4.


B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 50. Chất nào sau đây không tác dụng với H2 (Ni, to)?
A. HCHO.

B. CH3CHO.

C. CH2=CH-COOH.

D. CH3OH.

C. C3H4O.

D. C3H4O2.

Câu 51. Công thức phân tử của anđehit acrylic là
A. C3H6O.

B. C2H4O.

Câu 52. Công thức chung của axit no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO.

B. CnH2n+2O2.

C. CnH2nO2.


D. CnH2n-2O2.

Câu 53. Chất nào sau đây tạo kết tủa Ag với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng?
A. HCHO.
Trang 4/12

B. C6H5OH (phenol).

C. CH3COOH.

D. C2H5OH.


Câu 54. Trong các chất sau, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. C2H5OH.

B. CH3COOH.

C. CH3CHO.

D. HCOOH.

Câu 55. Số đồng phân cấu tạo ancol của C4H10O là
A. 3.

B. 4.

C. 1.


D. 2.

Câu 56. Số đồng phân cấu tạo của anđêhit có công thức C4H8O là
A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

Câu 57. Số đồng phân cấu tạo của anđehit có công thức C5H10O là
A. 5.

B. 6.

C. 4.

D. 3.

Câu 58. Tên gọi theo danh pháp thay thế của ancol có cấu tạo là CH3-CH(CH3)-CH(OH)CH3 là
A. 2-metylbutan-3-ol.

B. 3-metylbutan-3-ol.

C. 3-metylbutan-2-ol.

D. 3-metylbutan-1-ol.

Câu 59. Trong các chất sau, chất nào sau đây có nhiệt độ sôi lớn nhất?

A. Metanol.

B. Axit etanoic.

C. Etanol.

D. Etanal.

Câu 60. Dung dịch chất nào sau đây làm quí tím đổi màu?
A. Etanol.

B. Phenol.

C. Axit metanoic.

D. Etanal.

Câu 61. Để chứng minh ảnh hưởng của vòng benzen đến nhóm –OH trong phân tử phenol ta cho
phenol tác dụng với
A. Na.

B. dung dịch brom.

C. dung dịch NaOH.

D. dung dịch HCl.

Câu 62. Số đồng phân ancol có công thức C4H10O tách nước thu được 1 anken là
A. 1.


B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 63. Công thức phân tử của ancol có tên 2-metylbutan-1-ol là
A. C4H10O.

B. C5H10O.

C. C5H12O.

D. C4H8O.

Câu 64. Để phân biệt glixerol với etanol ta dùng thuốc thử
A. Cu(OH)2.

B. Na.

C. NaOH.

D. HBr, to.

Câu 65. Bậc của ancol có tên gọi 2-metylbutan-2-ol là
A. bậc 4.

Câu 66. Chất

B. bậc 1.

CH3
|
CH 3  C  OH
|
CH3

C. bậc 2.

D. bậc 3.

có tên là

A. 1,1-đimetyletanol.

B. 1,1-đimetyletan-1-ol.

C. isobutan-2-ol.

D. 2-metylpropan-2-ol.

Câu 67. Khi đun nóng butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170oC thì nhận được sản phẩm chính là :
A. but-2-en.

B. đibutyl ete.

C. đietyl ete.

D. but-1-en.
Trang 5/12 - Mã đề 000



Câu 68. Ancol nào sau đây tác dụng với CuO, đun nóng tạo xeton ?
A. Ancol isopropylic.

B. Butan-1-ol.

C. Ancol propylic.

D. Ancol etylic.

Câu 69. Phản ứng nào sau đây không tạo thành ancol etylic?


o

o

H ,t

A. CH2=CH2 + H2O ���

t

B. CH3-CH2-Cl + NaOH ��

men ancol

C. C6H12O6 (glucozơ) ����

Hg ,H ,t

D. CH≡CH + H2O �����

2



o

Câu 70. Phương pháp sinh hóa điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây?
A. Anđehit axetic.

B. Etyl clorua.

C. Tinh bột.

D. Etilen.

Câu 71. Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ có công thức C7H8O tác dụng với dung dịch NaOH?
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 72. Khi sản xuất C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đặc, nóng trong sản phẩm khí tạo ra có lẫn 2 tạp
chất là CO2 và SO2. Hóa chất được chọn để loại bỏ hai tạp chất khí đó là
A. nước vôi trong dư.


B. dung dịch KMnO4 dư.

C. dung dịch NaHCO3 dư.

D. nước brom dư.

Câu 73. Chọn nhận định sai khi nói về ancol no, đơn chức mạch hở:
A. Khi đốt cháy hoàn toàn thì hiệu số mol H2O với CO2 tạo ra bằng 1.
B. Khi đốt cháy hoàn toàn thì số mol H2O lớn hơn số mol CO2 tạo ra.
C. Khi đốt hoàn toàn thì tỷ lệ số mol H2O và CO2 giảm dần khi số cacbon tăng dần.
D. Nhiệt độ sôi của chúng tăng khi số nguyên tử cacbon tăng
Câu 74. Chất nào sau đây tác dụng với H2 dư (to, Ni) không tạo thành ancol propylic?
A. Ancol anlylic.

B. Propanal.

C. Anđehit acrylic.

D. anđehit axetic.

Câu 75. Anđehit X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng chỉ thu được các hợp chất vô cơ. X

A. anđehit fomic.

B. anđehit axetic.

C. anđehit oxalic.

D. anđehit propionic.


Câu 76. Trong công nghiệp hiện nay, phương pháp điều chế axit axetic với giá thành rẻ dựa trên phản
ứng
o

t ,xt

A. CH3OH + CO ���
o

t ,xt

C. CH3CHO + O2 ���

men giÊm

B. C2H5OH + O2 ����
o

t ,xt

D. C4H10 + O2 ���

Câu 77. Chất nào sau đây tạo khí với dung dịch brom dư?
A. Anđehit fomic.

B. Anđehit axetic.

C. Phenol.

D. Etilen.


Câu 78. Khi cho 1 mol chất X tác dụng với tối đa với 2 mol brom trong dung dịch. Chất X là
A. anđehit axetic.
Trang 6/12

B. anđehit acrylic.

C. phenol.

D. axit fomic.


Câu 79. Chất nào sau đây khi đun với H2SO4 đặc, 170oC không tạo thành anken?
A. Metanol.

B. Etanol.

C. Propan-1-ol.

D. Propan-2-ol.

Câu 80. Axit acrylic không phản ứng với chất nào sau đây?
A. CaCO3.

B. HCl.

C. NaCl.

D. Br2.


C. (2).

D. (1) và (2).

Câu 81. Cho các phản ứng:
(1) CH3COOH + CaCO3 →
(2) CH3COOH + NaCl →
(3) CH3COONa + HCl →
(4) HCOOH + Ca(HCO3)2 →
Phản ứng không xảy ra được là
A. (3) và (4).

B. (2) và (4).

Câu 82. Tính chất nào sau đây không phải của axit metacrylic (CH2=C(CH3)-COOH)?
A. Tính axit.

B. Tham gia phản ứng tráng gương.

C. Tham gia phản ứng cộng hợp.

D. Tham gia phản ứng trùng hợp.

Câu 83. Khi bị ong đốt, để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân gian thường dùng chất nào sau
đây để bôi trực tiếp lên vết thương?
A. Nước vôi.

B. Nước muối.

C. Cồn.


D. Giấm.

Câu 84. Axit cacboxylic trong giấm ăn có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. HCOOH.

B. CH3-COOH.

C. HOOC-COOH.

D. CH3-CH(OH)-COOH.

Câu 85. Chất nào sau đây vừa tạo khí với dung dịch brom dư vừa tạo kết tủa với dung dịch
AgNO3/NH3?
A. Etanal.

B. Metanal.

C. Axit acrylic.

D. Axetilen.

Câu 86. Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol đơn chức X được 6,6 gam CO 2 và 3,6 gam H2O. Giá trị m

A. 10,2.

B. 2,0.

C. 2,8.


D. 3,0.

Câu 87. Cho 18 gam ancol propylic tác dụng với Na dư thì thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72.

B. 3,36.

C. 5,60.

D. 4,48.

Câu 88. Thể tích dung dịch NaOH 0,5M cần để trung hòa vừa đủ dung dịch chứa 4,7 gam phenol là
A. 0,10 lít.

B. 0,20 lít.

C. 0,05 lít.

D. 0,20 lít.

Câu 89. Cho 3 gam anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư, đun nóng thì thu được m
gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,6.

B. 10,8.

C. 32,4.

D. 43,2.


Câu 90. Khối lượng brom tối đa tác dụng với 5,6 gam anđehit acrylic là
A. 16 gam.

B. 24 gam.

C. 32 gam.

D. 48 gam.

Trang 7/12 - Mã đề 000


Câu 91. Cho 5,52 gam một ancol đơn chức X tác dụng với Na dư thì thu được 1,344 lít khí (đktc).
Tên gọi của X là
A. etanol.

B. metanol.

C. ancol propylic.

D. ancol anlylic.

Câu 92. Cho 10 gam CaCO3 tác dụng với lượng dư dung dịch axit axetic. Khối lượng axit axetic đã
tham gia phản ứng là
A. 6,0 gam.

B. 12,0 gam.

C. 9,0 gam.


D. 9,2 gam.

Câu 93. Cho 6 gam axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối thu được
sau phản ứng là
A. 8,2 gam.

B. 6,8 gam.

C. 9,6 gam.

D. 9,4 gam.

Câu 94. Đốt cháy một ancol đơn chức X thu được 4,48 lít CO 2 (đktc) và 4,5 gam nước. CTPT của X

A. C4H10O.

B. C3H8O.

C. C5H12O.

D. C2H6O.

Câu 95. Khối lượng brom tối thiểu cần tác dụng với phenol để tạo thành 9,93 gam 2,4,6tribromphenol là
A. 4,8 gam.

B. 14,4 gam.

C. 7,2 gam.

D. 2,4 gam.


Câu 96. Khối lượng Cu thu được khi cho 6,9 gam ancol etylic tác dụng với CuO, dư đun nóng là
A. 6,4 gam.

B. 9,6 gam.

C. 12,8 gam.

D. 12,0 gam.

Câu 97. Đốt cháy hoàn toàn một axit no, đơn chức, mạch hở thì thu được 8,96 lít CO 2 (đktc) và m
gam nước. Giá trị của m là
A. 7,2.

B. 9,0.

C. 5,4.

D. 8,1.

Câu 98. Để trung hoà 150 gam dung dịch 7,2% của axit mạch hở đơn chức X cần dùng 100 ml dung
dịch NaOH 1,5M. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3 – COOH.

B. HCOOH.

C. CH2 = CH - COOH. D. CH3CH2COOH.

Câu 99. Để tác dụng vừa đủ 3 gam một axit cacboxylic đơn chức X cần dùng vừa đủ 100 ml dung
dịch KHCO3 0,5M. Tên gọi của X là

A. axit acrylic.

B. axit axetic.

C. axit propionic.

------------- HẾT -------------

Trang 8/12

D. axit fomic.


ĐỀ 40 CÂU LÝ THUYẾT THAM KHẢO

Câu 1. Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc?
A. CH3CHO.

B. C2H5OH.

C. CH3OH.

D. CH3COOH.

Câu 2. Chất nào sau đây tạo kết tủa Ag với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng?
A. CH3COOH.

B. HCHO.

C. C6H5OH (phenol). D. C2H5OH.


Câu 3. Trong các chất sau, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH3COOH.

B. HCOOH.

C. C2H5OH.

D. CH3CHO.

Câu 4. Đun hỗn hợp gồm etanol, metanol với H 2SO4 đặc ở 140oC thì tạo thành tối đa bao
nhiêu ete?
A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu 5. Công thức cấu tạo của axit acrylic là
A. CH2=CH-COOH. B. CH3-CH2-COOH. C. CH3COOH.

D. CH2=C(CH3)COOH.

Câu 6. Chất nào không thể điều chế trực tiếp từ CH3CHO?
A. CH3COONH4.

B. C2H2.


C. CH3COOH.

D. C2H5OH.

Câu 7. Số đồng phân cấu tạo của anđehit có công thức C3H6O là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 8. Tên gọi nào sau đây không đúng với anđehit HCHO?
A. Fomanđehit.

B. Etanal.

C. Metanal.

D. Anđehit fomic.

Câu 9. Công thức chung của axit no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+2O2.

B. CnH2nO.

C. CnH2nO2.

D. CnH2n-2O2.


Câu 10. Công thức chung của ancol no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO2.

B. CnH2n+2O2.

C. CnH2nO.

D. CnH2n+2O.

Câu 11. Tên gọi của hợp chất C6H5OH (có vòng benzen) là
A. o-crezol.

B. ancol benzylic.

C. phenol.

D. ancol phenylic.

Câu 12. Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en thu được sản phẩm chính là :
A. 3-metylbutan-1-ol.

B. 2-metylbutan-2-ol.

C. 3-metylbutan-2-ol.

D. 2-metylbutan-1-ol.

Câu 13. Để chứng minh ảnh hưởng của nhóm –OH đến vòng benzen trong phân tử phenol ta
cho phenol tác dụng với

A. dung dịch HCl.

B. dung dịch NaOH. C. dung dịch brom.

D. Na.

Câu 14. Số đồng phân cấu tạo của axit cacboxylic có công thức C4H8O2 là
A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.
Trang 9/12 - Mã đề 000


Câu 15. Hãy chọn câu phát biểu sai?
A. Phenol là chất rắn kết tinh, bị oxi hoá trong không khí.
B. Phenol có tính axit yếu nhưng mạnh hơn H2CO3.
C. Phenol phản ứng dễ dàng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường.
D. Nhóm -OH và gốc phenyl trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
Câu 16. Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit?
o

t
A. CH3CH2CH2OH + CuO ���
o

t ,xt


C. CH2=CH2 + O2 ���

o

t
B. CH3CH2OH + CuO ���


o

H ,t

D. CH2=CH2+ H2O ���

Câu 17. Trong công nghiệp phương pháp hiện đại nhất dùng để điều chế axit axetic đi từ chất
nào sau đây?
A. Metanol.

B. Butan.

C. Etanol.

D. Anđehit axetic.

Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn một anđehit no, đơn chức mạch hở thì số mol oxi tham gia phản
ứng bằng số mol CO2 sinh ra. Tên gọi của anđehit đó là
A. anđehit butiric.

B. Anđehit fomic.


C. anđehit axetic.

D. anđehit propionic.

Câu 19. Công thức phân tử axit benzoic là
A. C6H5COOH.

B. (COOH)2.

C. CH3COOH.

D. HCOOH.

Câu 20. Số đồng phân cấu tạo của anđêhit có công thức C4H8O là
A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

Câu 21. Số đồng phân cấu tạo của anđehit có công thức C5H10O là
A. 4.

B. 6.

C. 3.


D. 5.

Câu 22. Tên gọi của ancol có công thức CH3-CH(OH)-CH3 là
A. ancol metylic.

B. ancol isopropylic.

C. ancol propylic.

D. ancol etylic.

Câu 23. Có bao nhiêu đồng phân ứng với công thức phân tử C 8H10O, đều là dẫn xuất của
benzen, khi tách nước cho sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime ?
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 24. Phenol tác dụng với chất nào sau đây tạo kết tủa vàng?
A. HNO3 đặc/H2SO4 đặc.

B. Dung dịch brom.

C. Dung dịch NaOH.

D. Na.


Câu 25. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH?
A. C6H5OH (phenol). B. C2H5OH.
Trang 10/12

C. CH3COOH.

D. HCOOH.


Câu 26. Để chứng minh ảnh hưởng của vòng benzen đến nhóm –OH trong phân tử phenol ta
cho phenol tác dụng với
A. dung dịch HCl.

B. Na.

C. dung dịch brom.

D. dung dịch NaOH.

Câu 27. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với Na và NaOH là
A. axit axetic, phenol, ancol etylic.

B. axit axetic, phenol, o-crezol.

C. phenol, anđehit fomic, o- crezol.

D. axit axetic, phenol, đimetyl ete.

Câu 28. Một ancol no đơn chức, mạch hở có 50% oxi về khối lượng. Công thức phân tử của
ancol là

A. C3H8O.

B. C3H8O2.

C. CH4O.

D. C2H6O.

Câu 29. Khi cho 1 mol chất X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 4 mol Ag.
Chất X là
A. anđehit acrylic.

B. fomanđehit.

C. axetanđehit.

D. anđehit propionic.

Câu 30. Axit nào sau đây dùng làm giấm ăn?
A. axit fomic.

B. axit oxalic.

C. axit propionic.

D. axit axetic.

Câu 31. Công thức chung của axit no, đơn chức mạch hở là
A. CnH2n+1COOH (n≥1).


B. CnH2n+2O2 (n ≥ 1).

C. CnH2nO2 (n ≥ 1).

D. CnH2nO (n≥1).

Câu 32. Chất nào sau đây là ancol thơm (các chất đều có vòng thơm)?
A. C6H5-CH2OH.

B. HO-C6H4-CH3.

C. C6H4(OH)2.

D. C6H5OH.

Câu 33. Trong số các dung dịch sau, dung dịch chất nào dùng để ngâm mẫu động vật dùng
làm tiêu bản?
A. CH3COOH.

B. CH3OH.

C. HCHO.

D. CH3CHO.

Câu 34. Số đồng phân cấu tạo ancol có công thức C3H8O là
A. 3.

B. 2.


C. 1.

D. 4.

C. C3H5OH.

D. C4H7OH.

Câu 35. Ancol anlylic có công là
A. C2H5OH.

B. C6H5OH.

Câu 36. Ancol isobutylic có công thức cấu tạo nào sau đây?
CH 3  CH  CH 2  OH
|
CH 3
A.

CH 3  CH 2  CH  OH
|
CH 3
B.

Trang 11/12 - Mã đề 000


OH
|
CH3  C  CH3

|
CH3
D.

CH 3  CH  CH 2  CH 2  OH
|
CH3
C.

Câu 37. Cho ancol etylic tác dụng lần lượt với: Na, NaOH, HCOOH, CH 3OH, O2, CuO,
Cu(OH)2 trong điều kiện thích hợp. Số chất trong dãy tham gia phản ứng là
A. 6.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

Câu 38. Trong các chất sau, chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. Etanal.

B. Metanal.

C. Etanol.

D. Phenol.

Câu 39. Trong các chất sau, chất nào sau đây có nhiệt độ sôi lớn nhất?
A. Etanal.


B. Metanol.

C. Etanol.

D. Axit etanoic.

C. 4.

D. 3.

Câu 40. Số ancol bền có số nguyên tử C ≤ 2 là
A. 1.

B. 2.

------------- HẾT -------------

Trang 12/12



×