Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn toán, tiếng việt lớp 2 theo TT22 mới nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.3 KB, 14 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG PTDTBT TH NÙNG NÀNG

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2017-2018

Họ và tên: ……………………………….Lớp:……………………………
Đề số 1

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
PHẦN KIỂM TRA ĐỌC HIỂU (5,0 điểm)
Thời gian: 35 phút (không kể thời gian chép đề)
Đọc thầm bài văn sau:

Những quả đào
1. Sau một chuyến đi xa, người ông mang về 4 quả đào. Ông bảo vợ và
các cháu:
- Quả to này xin phần bà. Ba quả nhỏ hơn phần các cháu.
Bữa cơm chiều hôm ấy, ông hỏi các cháu:
- Thế nào, các cháu thấy đào có ngon không?
2. Cậu bé Xuân nói:
- Đào có vị rất ngon và mùi thật thơm, cháu đem hạt trồng vào một cái vò.
Chẳng bao lâu, nó sẽ mọc thành một cây đào to đấy, ông nhỉ?
- Mai sau cháu sẽ làm vườn giỏi. - Ông hài lòng nhận xét.
3. Cô bé Vân nói với vẻ tiếc rẻ:
- Đào ngon quá, cháu ăn hết mà vẫn thèm. Còn hạt thì cháu vứt đi rồi.
- Ôi, cháu của ông còn thơ dại quá!
4. Thấy Việt chỉ chăm chú nhìn vào khăn trải bàn, ông ngạc nhiên hỏi:
- Còn Việt sao cháu chẳng nói gì thế ?
- Cháu ấy ạ ? Cháu mang đào cho Sơn. Bạn ấy bị ốm. Nhưng bạn ấy
không muốn nhận. Cháu đặt quả đào lên gường rồi trốn về .


- Cháu là người có tấm lòng nhân hậu ! - Ông thốt lên và xoa đầu đứa
cháu nhỏ.
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Câu 1. (0,5 điểm) Sau một chuyến đi xa người ông đã mang gì về?
A. 4 quả đào
B. Một túi mận
C. Một hũ vàng
D. Một hũ bạc
Câu 2. (0,5 điểm) Ông mang đào về cho những ai


A. Vợ
B. Các cháu
C. Vợ và các cháu
D. Vợ và các con
Câu 3: ( 0, 5 điểm) Đào có mùi vị như thế nào?
A. Đào có vị chua và chát
B. Đào có vị rất ngon và mùi thật thơm
C. Đào có vị đắng và mùi hôi
D. Đào có vị cay và chua
Câu 4: (0,5 điểm) Xuân đã làm gì với quả đào ?
A. Ăn xong đem hạt đào cho bà
B. Ăn xong trồng hạt đào vào cái vò
C. Ăn xong quẳng hạt đào đi mất.
D. Ăn xong cất kín hạt đào vào túi.
Câu 5. ( 1 điểm) Vì sao ông khen Việt ?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 6. (0,5 điểm) Trong câu: “Cháu trồng hạt đào vào một cái vò” thuộc
mầu câu gì

A. Ai Thế nào ?
B. Ai làm gì ?
C. Ai là gì ?
Câu 7. ( 0,5 điểm) Trong câu “ Trong vườn trăm hoa khoe sắc thắm . Bộ
phận nào trả lời câu hỏi ở đâu?
A. Trong vườn
B. Trăm hoa
C. Khoe sắc thắm
D. Sắc thắm
Câu 8: (0,5 điểm) Các cặp từ sau, đâu là cặp từ trái nghĩa?
A. đi dạo - đi chơi

B. vui thích - vui sướng

C. méo – tròn

Câu 9. (0,5 điểm) Đặt dấu phẩy thích hợp trong câu sau:
Bác rất quan tâm đến thiếu niên nhi đồng các em nhỏ.
………………………….Hết ………………………


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG PTDTBT TH NÙNG NÀNG

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2016-2017

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
PHẦN KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
Thời gian: 50 phút (không kể thời gian chép đề)

I. Chính tả (5,0 điểm) (Thời gian khoảng 15 phút)
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài thơ sau:
Vườn cây của ba
Thân xù xì cứ đứng trơ trơ
Cành gai góc đâm ngang tua tủa
Bưởi, sầu riêng, dừa, điều nhiều nhiều nữa
Cho em bốn mùa vị ngọt hương thơm
Vườn của ba cây trồng thì dễ sợ
Mà trái nào cũng thật dễ thương.
Nguyễn Duy
II. Tập làm văn ( 5,0 điểm) (Thời gian khoảng 35 phút)
Hãy viết một đoạn văn từ 4 đến 5 câu nói về cuốn sách em yêu thích.
................................Hết ..............................


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG PTDTBT TH NÙNG NÀNG

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2017-2018

Họ và tên: ……………………………….Lớp:……………………………..

Đề số

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
PHẦN ĐỌC HIỂU (5,0 điểm)
Thời gian: 30 phút (không kể thời gian phát đề)

Em hãy đọc thầm đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi dưới đây:

VOI NHÀ
Gần tối, cơn mưa rừng ập xuống . Chiếc xe của chúng tôi bỗng khựng lại.
Tứ rú ga mấy lần nhưng xe không nhúc nhích. Hai bánh trước đã vục xuống
vũng lầy. Chúng tôi đành ngồi thu lu trong xe, chịu rét qua đêm.
Gần sáng, trời tạnh. Tứ nhảy xuống nhìn, lắc đầu:
- Thế này thì hết cách rồi !
Bỗng Cần kêu lên:
- Chạy đi ! voi rừng đấy !
Mọi người vội vã nép vào lùm cây ven đường.
Một con voi già lững thững tiến về chiếc xe. Tứ chộp lấy khẩu sung. Cần
vội ngăn lại:
- Không được bắn!
Con voi lúc lắc vòi ra hiệu điều gì đó, rồi đến trước mũi xe.
Tứ lo lắng:
- Nó đập tan chiếc xe mất. Phải bắn thôi !
Nhưng kìa, con voi quặp chặt vòi vào đầu xe và co mình lôi mạnh chiếc
xe qua vũng lầy. Lôi xong, nó huơ vòi về phía lùm cây rồi lững thững đi theo
hướng bản Tun.
Thật may cho chúng tôi đã gặp được voi nhà.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. (0,5 điểm) Gần sáng trời thế nào?
A. Trời mưa
B. Trời tối


C. Trời tạnh
D. Trời nắng
Câu 2. (0,5 điểm) Mọi người làm gì khi voi đến gần xe?
A. Ngồi yên trong xe
B. Chạy vào rừng sâu

C. Xông ra cản voi
D. Nép vào bụi cây
Câu 3 (0,5 điểm) Vì sao mọi người lo lắng khi chú voi xuất hiện ?
A. Sợ voi rừng tấn công người
B. Sợ voi rừng giẫm lên xe
C. Sợ voi rừng đập tan chiếc xe
D. Sợ voi rừng va vào xe.
Câu 4. (1,0 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống
Vì sao những người trong xe phải ngủ đêm trong rừng?
A.

Gặp thú dữ

B.

Sa xuống vũng lầy

C.

Gặp nước lũ

D.

Gặp voi rừng cản

Câu 5. (0,5 điểm) Trái nghĩa với từ cao là từ:
A. vuông

B. tròn


C. dài

D. thấp

Câu 6: ( 0,5 điểm) Câu Tứ nhảy xuống nhìn lắc đầu thuộc mẫu câu nào?
A. Ai làm gì?

B. Ai thế nào?

C. Ai là gì?

Câu 7. ( 0,5 điểm)..
Dữ như ………

khỏe như ……

Câu 8. ( 1,0 điểm) Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm trong câu sau?
Chim đậu trắng xóa trên những cành cây


…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………Hết ……………………

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG PTDTBT TH NÙNG NÀNG

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II

NĂM HỌC 2017-2018

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
PHẦN KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
Thời gian: 30 phút (không kể thời gian chép đề)
1. Chính tả ( 5,0 điểm)
Giáo viên đọc cho học sinh việt đoạn văn sau:
Con sẻ
Tôi đi dọc lối vào vườn. Con chó chạy trước tôi. Chợt nó dừng chân và
bắt đầu bò, tuồng như đánh hơi thấy vật gì. Tôi nhìn dọc lối đi và thấy một con
sẻ non mép vàng óng, trên đầu có một nhúm lông tơ. Nó rơi từ trên tổ xuống.

2. Tập làm văn ( 5,0 điểm)
Viết một đoạn văn ngắn từ 4 đến 5 câu về loại cây em thích.
……………………Hết…………………


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG PTDTBT TH NÙNG NÀNG

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2017-2018

Họ và tên: ……………………………….Lớp:……………………………..

Đề số

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 2
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S
A. 5 x 1 = 1

B. 5 x 1 = 0

C. 5 x 1 = 5

D. 5 : 1 = 1

* Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Câu 2. (0,5 điểm)
A. 75

Phép tính 47 + 38 có kết quả là:
B.80

C. 85

D. 9

Câu 3. ( 0,5 điểm) Kết quả của phép tính 52kg - 27kg là:
A. 25

B. 79kg

C. 35 kg

D. 25 kg


Câu 4. ( 0,5 điểm) Kết quả phép tính 4kg × 8 = ….
A.32
Câu 5. (0,5 điểm)
A. x = 3
Câu6. (0,5 điểm)
A. 92
Câu 7. ( 1,0 điểm)
A. 16

B. 12kg

C. 32kg

D. 21

Kết quả phép x : 9 = 3 là:
B. x = 27

C. x = 12

D. x = 6

…. - 35 = 57. Số cần điền vào chỗ chấm là:
B. 32

C. 22

D. 42

Phép tính: 20 - 16 : 4 có kết quả là:

B. 1

Câu 8. (0.5 điểm) 1 giờ có bao nhiêu phút ?

C.11

D. 12


A. 30 Phút

B. 20 phút

C. 60 phút

D. 10 phút

Câu 9. (1,0 điểm) Hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB = 15cm, BC = 15
cm, AC = 20cm.
Chu vi của hình tam giác là:
A. 50 cm
B. 60cm
C. 70cm
D. 80cm
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 10. ( 1,0 điểm) Đặt tính rồi tính
46 + 27

62 - 38


…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Câu 11. (2,0 điểm)
Một bác nông dân nuôi 28 con gà, chia đều vào 4 chuồng . Hỏi mỗi
chuồng có bao nhiêu con gà?
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................

Câu 12. (1,0 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất
12 + 4 + 9+ 13 + 8 + 16 + 7 + 1=
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI MÔN TOÁN
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: C

( 0,5 điểm)

Khoanh đúng mỗi phần cho điểm

Câu 2: C

(0,5 điểm)

Câu 3: D

( 0,5 điểm)

Câu 4: C ( 0, 5 điểm)
Câu 5: B ( 0,5 điểm)
Câu 6: B ( 0,5 điểm)
Câu 7: A (1 điểm)
Câu 8: C

( 0,5 điểm)

Câu 9: B ( 1 điểm)
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Câu 10: (1 điểm). Mỗi phép tính (0,5 điểm)
a. 73

b. 24

Có 3 hình tứ giác
Câu 11: ( 2 điểm)
Bài giải
Mỗi chuồng có số con gà là (0,5 điểm)
28 : 4 = 7 ( con) ( 1 điểm)
Đáp số: 7 con gà ( 0,5 điểm)
Câu 12: (1 điểm)

12 + 4 + 9+ 13 + 8 + 16 + 7 + 1=
= ( 12+ 8 ) + ( 4 + 16 ) + (13 + 7 ) + ( 9 + 1 )
= 20 + 20 + 20 + 10
= 70


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG PTDTBT TH NÙNG NÀNG

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2017-2018

Họ và tên: ……………………………….Lớp:……………………………..

Đề số

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 2
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S
A. 6 x 1 = 1

B. 6 x 1 = 0

C. 7 x 1 = 5

D. 6 : 1 = 1

* Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng

Câu 2. ( 0,5 điểm) Kết quả phép tính 4kg × 8 = ….
A.32
Câu 3. (0,5 điểm)
A. x = 3
Câu 4. (0,5 điểm)
A. 75

B. 12kg

C. 32kg

D. 21

Kết quả phép x : 9 = 3 là:
B. x = 27

C. x = 12

D. x = 6

Phép tính 47 + 38 có kết quả là:
B.80

C. 85

D. 9

Câu 5. ( 0,5 điểm) Kết quả của phép tính 52kg - 27kg là:
A. 25
Câu 6. (0,5 điểm)

A. 22
Câu 7. ( 1,0 điểm)
A. 1

B. 79kg

C. 35 kg

D. 25 kg

…. - 35 = 57. Số cần điền vào chỗ chấm là:
B. 92

C. 32

D. 42

Phép tính: 20 - 16 : 4 có kết quả là:
B. 16

Câu 8. (0.5 điểm) 1 giờ có bao nhiêu phút ?

C.11

D. 12


A. 30 Phút

B. 20 phút


C. 60 phút

D. 10 phút

Câu 9. (1,0 điểm) Hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB = 15cm, BC = 15
cm, AC = 20cm.
Chu vi của hình tam giác là:
A. 60cm
B. 50 cm
C. 80cm
D. 70cm
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 10. ( 1,0 điểm) Đặt tính rồi tính
36 + 27

72 - 38

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Câu 11. (2,0 điểm)
Một bác nông dân nuôi 32 con gà, chia đều vào 4 chuồng . Hỏi mỗi
chuồng có bao nhiêu con gà?
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................

Câu 12. (1,0 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất
12 + 4 + 9+ 13 + 8 + 16 + 7 + 1=
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI MÔN TOÁN
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: C

( 0,5 điểm)

Khoanh đúng mỗi phần cho điểm
Câu 2: C

(0,5 điểm)

Câu 3: D

( 0,5 điểm)

Câu 4: C ( 0, 5 điểm)
Câu 5: B ( 0,5 điểm)
Câu 6: B ( 0,5 điểm)
Câu 7: A (1 điểm)

Câu 8: C

( 0,5 điểm)

Câu 9: B ( 1 điểm)
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Câu 10: (1 điểm). Mỗi phép tính (0,5 điểm)
a. 73

b. 24

Có 3 hình tứ giác
Câu 11: ( 2 điểm)
Bài giải
Mỗi chuồng có số con gà là (0,5 điểm)
28 : 4 = 7 ( con) ( 1 điểm)
Đáp số: 7 con gà ( 0,5 điểm)
Câu 12: (1 điểm)
12 + 4 + 9+ 13 + 8 + 16 + 7 + 1=
= ( 12+ 8 ) + ( 4 + 16 ) + (13 + 7 ) + ( 9 + 1 )
= 20 + 20 + 20 + 10
= 70


ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 2
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT
I. Đọc thành tiếng ( 5 điểm)
Đọc thành tiếng ( 4 điểm)
- Đọc trơn to rõ ràng một đoạn của bài, tốc độ đọc 50 tiếng / phút, ( 4
điểm)

- Đọc to, rõ ràng tốc độ đọc từ 50 tiếng / phút song phát âm không chuẩn
một số tiếng ( 2 - 3 điểm)
- Đọc to, rõ ràng một số tiếng còn đánh vần sai từ 6 đến 10 tiếng (1
điểm)
- Trả lời câu hỏi trong đoạn vừa đọc (1 điểm)

2


II. Phần trắc nghiệm: (5 Điểm)
Câu

1

2

3

5

6

Đáp án

C

D

C


A

B

Số điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Câu 7. ( 1 điểm)..
Dữ như hổ

khỏe như voi

Câu 8: ( 1 điểm) Chim đậu trắng xóa trên những cành cây
Chim đậu trắng xóa ở đâu?
III. Viết ( 10 điểm)
1. Chính tả (5 điểm )
- Viết đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 50 chữ/ 15 phút (5 điểm)
- Viết sai lỗi chính tả 4 lỗi: trừ 0,25 điểm
- Viết bẩn, xấu, khoảng cách giữa các chữ chưa đều trừ 0,5 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn :Viết đoạn văn, bài (5 điểm)
- HS viết được một đoạn văn khoảng 4-5 câu về một loại quả em thích

theo yêu cầu nhưng có ý hay thì đạt điểm (5 điểm)
- HS viết được một đoạn văn khoảng 4-5 câu về loại quả em thích theo
yêu cầu thì đạt điểm (4 điểm).
- HS viết được một đoạn văn khoảng 3 - 4 câu câu về loại quả em thích
nhưng chưa đủ ý thì đạt (3 điểm).
- Tùy theo từng bài HS viết GV có thể cho 1 - 2; 2- 3 điểm.



×