Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

BỘ câu hỏi TRẮC NGHIỆM DAO ĐỘNG SÓNG điện từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (808.71 KB, 13 trang )

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u









h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
MẠCH DAO ĐỘNG – SÓNG ĐIỆN TỪ


I/ MẠCH DAO ĐỘNG
CHUYÊN ĐỀ1: CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA MẠCH DAO ĐỘNG
Câu 1: Mạch dao động lý tưởng gồm
A. một tụ điện và một cuộn cảm thuần.
B. một tụ điện và một điện trở thuần.
C. một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần.
D. một nguồn điện và một tụ điện.
Câu 2: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc
A.   2 LC.

B.   2 .

C.   LC .

D.  

LC

1
.
LC

Câu 3: Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên theo phương trình q  4cos 2.104 t  C  . Tần số dao
động của mạch là
A. f  10 Hz.
B. f  10 kHz.
C. f  2 Hz.
D. f  2 kHz.
Câu 4: Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi
A. T  2 L .

C

B. T  2 C .
L

C. T  2 .

D. T  2 LC.

LC

Câu 5: Mạch dao động LC lí tưởng có L = 1 mH. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1 mA, hiệu điện thế cực đại
giữa hai bản tụ là 10 V. Điện dung C của tụ có giá trị là
A. 10 pF.
B. 10 F .
C. 0,1 F .
D. 0,1 pF .

Câu 6: Một mạch dao động LC có tụ điện C  25 pF và cuộn cảm L  4.10 4H . Lúc t = 0, dòng điện trong mạch có giá
trị cực đại và bằng 20 mA và đang giảm. Biểu thức của điện tích trên bản cực của tụ điện là
A. q  2cos107 t  nC  .
B. q  2.109 cos 2.107 t  C  .


C. q  2cos  107 t    nC .
D. q  2.109 cos 107 t    C  .
2
2



Câu 7: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Qo và cường độ dòng điện cực đại trong
mạch là Io thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là

A. T  2 Q o .
Io

B. T  2LC .

C. T  2 Io

Qo

.

D. T  2Qo Io .

Câu 8: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ
tự do không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng Uo . Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong
mạch là
C
A. Io  Uo LC.
B. Io  U o L .
C. Io  U o
D. Io  U o .
.
L
C
LC
Câu 9: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L  10 6 H và một tụ điện mà điện dung thay đổi từ


6, 25.1010 F đến 10 8 F . Lấy π = 3,14. Tần số nhỏ nhất của mạch dao động này bằng

A. 2 MHz.

B. 1,6 MHz.

C. 2,5 MHz.

D. 41 MHz.

6
Câu 10: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện C  2.10 F và cuộn thuần cảm L  4,5.10 H . Chu kỳ dao động
điện từ của mạch là
6

A. 1,885.10  s .
B. 2,09.10  s  .
C. 5,4.10  s  .
D. 9,425  s  .
Câu 11: Trong mạch dao động LC, điện trở thuần của mạch không đáng kể, đang có một dao động điện từ tự do . Điện
tích cực đại của tụ điện là 1 C và dòng điện cực đại qua cuộn dây là 10A. Tần số dao động riêng của mạch
A. 1,6 MHz.
B. 16 MHz.
C. 16 kHz .
D. 1,6 kHz .
Câu 12: Mạch dao động gồm tụ điện C và cuộn cảm L  0,25 H . Tần số dao động riêng của mạch là f = 10 MHz. Cho
5

6


4

2  10 . Điện dung của tụ là
A. 1 nF.
B. 0,5 nF.
C. 2 nF.
D. 4 nF.
Câu 13: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C
thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá
trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1 . Khi điện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng của
mạch là
f
A. f2  1 .
B.
.
C.
.
D.
.
2
1



×