Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

TU VI MO DEN VI MO compatibility mode

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (416.15 KB, 14 trang )

ep
u rpor .oc. oc m
om
h thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
/ /
/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />h t t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc /o m /
/> />h t t p : / / w
w
w
.
t
a
i
lieupro.com/
01689.996.187

http://w
ww.tailieupro.com/
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


ep
u rpor .oc. oc m
om


h thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
/ /
/>h t t p : / / w CÁC
w wHẠT
. t SƠ
a iCẤP
lieupro.com/
I. KIẾN THỨCh t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o m /
t t hạt
p :sơ/ cấp
/ w(hạt
w cơwbản)
. t alà các
i l ihạte viumô
p có
r okích. cthước
o mcở/hạt
1. Hạt sơ cấp:hCác
nhân trở xuống

khipkhảo
sát
quá
trình
biến
đổi
của

chúng,
ta
tạm. thời
không
xét
h
t
t
:
/
/
w
w
w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
c
o
m
/
đến cấu tạo bên trong của chúng.

h sơ
t tcấp
p :mới
//www.tailieupro.com/
* Tạo ra các hạt
Để tạo ra các hạt

cấp: mới,
người
ta
làm
tăng
vận
tốcu
của
một
số. hạt
bằng
cách
h
t
t
p
/
/
w
w
w
.
t

a
i
l
i
e
p
r
o
c
o
m
/
dùng máy gia tốc và cho chúng bắn vào các hạt khác.
h t của
t p hạt
: /sơ
/w
ww.tailieupro.com/
2. Các đặc trưng
cấp:
2.1. Khối lượng
, nơtrinô
h t t nghỉ
p : / :/ Phôtôn
www
. t a i, lgravitôn
i e ucópkhối
r olượng
. c onghỉmbằng
/

không.
h tCác
t phạt: /sơ/ cấp
ww
w có. tđiện
a itích
l i bằng
e uđiện
p rtích
o nguyên
. c o tốm / ,
2.2. Điện tích:
có thể
cũng có thể không
gọi .làtsố
điện
h tmang
t p :điện.
/ / Qwđược
ww
alượng
i l i etử u
ptích.
r oTrường
. c ohợp
m hạt
/
sơ cấp không mang điện thì phản hạt của nó có mômen từ cùng độ lớn nhưng ngược
/>hướng.
2.3. Spin s:h

Mỗi
đứng
momen
t thạtpsơ: /cấp
/ wkhiw
w yên
. t cũng
a i lcói e
u pđộng
r o lượng
. c oriêng
m và
/
momen từ riêng. Các momen này được đặc trưng bằng số lượng tử spin. Prôtôn,
h t t p : ,/ piôn
/ wców w
.tailieupro.com/
nơtrôn có
, phôtôn có
.
h
t
t
p
:
/
/
w
w
w

.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
o
m
/
h
t
t
p
:
/
/
w
w
.
t
a
i
l

i
e
u
p
r
o
.
c
om/
2.4. Thời gian sống trung bình T: Trong các hạt sơ cấp có 4 hạt không phân rã
(proton, electron,hphoton,
các. hạt
t t p notrino)
: / / wgọiwlà w
t anhân
i l ibền.
e uCònp các
r ohạt. ckhác
o gọi
m là/
hạt không bền và phân rã thành các hạt khác. Notron có
, các hạt không bền có
h
t
t
p
:
/
/
w

w
w
.
t
a
i
l
i
e
u
pro.com/
thời gian ngắn từ
đến
.
h t t p : / / w
w
w
.
t
a
i
lieupro.com/
01689.996.187

http://w
ww.tailieupro.com/
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

m0


ε

ν

Q =1

s=

1
2

s =1

s=0

T = 932 s

10

−24

s

10 s
−6

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


ep

u rpor .oc. oc m
om
h thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
/ /
/>h t t p : / / w CÁC
w wHẠT
. t SƠ
a iCẤP
lieupro.com/
I. KIẾN THỨCh t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o m /
/>3. Phản hạt:
thường
h tCác
t phạt: /sơ/ cấp
ww
w . tạo
t athành
i l i emộtucặpp;rmỗi
o .cặp
c ogồm
mhai/ hạt
có khối lượng
nghỉ

spin
như
nhau

nhưng

điện
tích
trái
dấu
nhau.
Trong
h
t
t
p
:
/
/
w
w
w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.

c
o
m
/
quá trình tương tác có thể sinh cặp hoặc hủy cặp.
h thạt
t psơ: /cấp:
/www.tailieupro.com/
4. Phân loại
4.1. Photon
h t t(lượng
p : / tử
/ wánhwsáng):
w.tailieupro.com/
4.2 Lepton: Gồm các hạt nhẹ như electron, muyon (
), các hạt tau
h
t
t
p
:
/
/
w
w
w
.
t
a
i

l
i
e
u
p
r
o
.
c
om/
(
), …
h t tGồm
p : các
//w
. t lượng
a i l itrung
e u bình,
p r ođược
. c ochiamthành
/
4.3Mêzôn:
hạtw
cówkhối
mêzôn và h
mêzôn
t t p .: / / w w w . t a i l i e u p r o . c o m /
4.4. Barion: Gồm các hạt nặng có khối lượng lớn, được chia thành nuclon và
/>hipêrôn.
h t t hợp

p : các
//w
w wvà.bariôn
t a i được
lieu
o.com/
=>Tập
mêzôn
gọiplàrhađrôn.
/>h t t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc /o m /
/> />h t t p
: / /
w w w -.01689.996.187
tailieupro.com/
/>Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

µ+,µ−

τ + ,τ −

π

K

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


ep

u rpor .oc. oc m
om
h thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
/ /
/>h t t p : / / w CÁC
w wHẠT
. t SƠ
a iCẤP
lieupro.com/
I. KIẾN THỨCh t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o m /
/>5. Tương tác của các hạt sơ cấp:
h tluôn
t pbiến
: / đổi
/ wvà w
w tác
. t với
a nhau.
i l i eCóubốnp loại
r otương
. c otácm
/
Các hạt sơ cấp
tương
cơ bản:
Tương tác điện
từ;

tương
tác/ mạnh
(tương
tác
giữa
các
hađrôn);
tương
táco
yếum
(tương
h
t
t
p
:
/
w
w
w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r

o
.
c
/
tác giữa các leptôn); tương tác hấp dẫn (tương tác giữa các hạt có khối lượng khác 0).
h tdẫn:
t pBán
: / kính
/ wlớnwvôwcùng,
. t lực
a tương
i l i etácunhỏ.
pro.com/
-Tương tác hấp
-Tương tác điện từ: Bán kính lớn vô hạn, lực tương tác mạnh hơn tương tác hấp
/>dẫn cỡ
lần.
t tBán
p kính
: / /tácwdụng
ww
. t acỡ i l i ,elựcutương
pro
co
/
- Tương tác h
yếu:
rất nhỏ
tác .yếu
hơnm

tương
tác hấp dẫn cỡ
lần.
h
t
t p : / / w w w . t a i l i e, lựcutương
pro
.com/
- Tương tác mạnh: Bán kính tác dụng rất nhỏ cỡ
tác yếu hơn tương
tác hấp dẫn cỡh t lần.
tác giữa
t pTương
://w
w wcác. hađrôn.
tailieupro.com/
6. Hạt quark:
h tTất
t pcả:các/ /hạtwhađrôn
w wđược
.ta
l i từecác
up
.com/
a. Hạt quark:
tạoinên
hạtrrấtonhỏ.
b. Các loại
quark
hquark:

t t p Có
: /6/loại
w quark
w wlà.u,t d,as,i c,l ib,et và
u phản
pro
. ctương
o mứng.
/
Điện tích các quark là
h t t p : / ./ w w w . t a i l i e u p r o . c o m /
c. Các baraiôn: Tổ hợp của 3 quark tạo nên các baraiôn.
h t t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc /o m /
/> />h t t p : / / w
w
w
.
t
a
i
lieupro.com/
01689.996.187

http://w
ww.tailieupro.com/
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

1038


10 −18 m

1011

10 −15 m

102

e
2e
± ; ±
3
3

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


ep
u rpor .oc. oc m
om
h thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
/ /
/>h t t p : MẶT
/ / wTRỜI
w w –. tHỆ
a iMẶT

l i e TRỜI
upro.com/
I. KIẾN THỨCh t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o m /
/>1. Hệ Mặt h
Trời:
Gồm
9/hành
tinh
lớn,
tiểu
hành
tinh,
các
sao
chổi.
t
t
p
:
/
w
w
w
.
t
a
i
l
i
e

u
p
r
o
.
c
o
m
/
Các hành tinh: Thủy tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên
hVương
t t p tinh,
: / /Diêm
ww
w tinh.
.tailieupro.com/
Vương tinh, Hải
Vương
Để đo đơn
vịt giữa
các
hành
tinhw
người
ta
dùng
đơn
vị thiên
văn:
./

h
t
p
:
/
/
w
w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
o
m
Các hành tinh đều quay quanh mặt trời theo chiều thuận trong cùng một phẳng,
t t tinh
p :tự/ quay
/ wquanh
w wnó. vàt ađềui quay
l i etheo
up

r othận. ctrừoKimmtinh./
Mặt Trời và cáchhành
chiều
2. Mặt Trời:
/>a. Cấu trúc của Mặt Trời: Gồm quang cầu và khí quyển
t tKhối
p :khí/ /hình
w cầu
ww
. tsáng,
a i nhìn
l i etừuTráip Đất
r ocó. bán
c okính
mgóc
/ 16
Quang h
cầu:
nóng
phút, bán kính h
củatkhối
cầu
khoảng
,.khối
lượng
riêng
trung
bình
của
cácm

vật/ chất
t
p
:
/
/
w
w
w
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
o
trong quang cầu là
, nhiệt độ hiệu dụng
.
h t Bao
t p quanh
://w
wcó. khí
t aquyển

i l i Mặt
e uTrời:
p rChủo yếu
. clàoHiđrô,
m /Heli.
Khí quyển:
Mặtw
Trời
Khí quyển đượch
chia
rap
hai: lớp

tính
chất
vật
lía
khác
nhau:
Sắc
cầu
và .nhật
hoa.
t
t
/
/
w
w
w

.
t
i
l
i
e
u
p
r
o
c
o
m/
Sắc cầu là lớp khí nằm sát mặt quang cầu có độ dày trên
và có nhiệt độ
khoảng
. h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o m /
Phía
trên
sắc
cầu
là w
nhậtwhoa:
Các
phân
tửu
vậtpchất
tồn. tại

trạng

thái ion hóa
h
t
t
p
:
/
/
w
.
t
a
i
l
i
e
r
o
c
o
m
/
h
t
t
p
:
/
/
w

w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
o
m/
mạnh (trạng thái plasma), nhiệt độ khoảng 1 triệu độ. Nhật hoa có hình dạng thay đổi
theo thời gian. h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o m /
/>h t t p : / / w
w
w
.
t
a
i
lieupro.com/
01689.996.187

http://w
ww.tailieupro.com/

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

1ñvtv = 150trKm

7.105 Km

1400kg/m 3

6000K

10000km

4500K

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


ep
u rpor .oc. oc m
om
h thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
/ /
/>h t t p : MẶT
/ / wTRỜI
w w –. tHỆ
a iMẶT
l i e TRỜI

upro.com/
I. KIẾN THỨCh t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o m /
2. Mặt Trời:
/>b. Năng lượng Mặt Trời: Năng lượng Mặt Trời được duy trì là nhờ trong lòng nó
h phản
t t pứng: /nhiệt
/ whạch.
ww.tailieupro.com/
đang diễn ra các
Hằng h
số tMặt
Trời
là lượng
năng
lượng
bứcr xạ
của
Mặt
trời/ truyền
t
p
:
/
/
w
w
w
.
t
a

i
l
i
e
u
p
o
.
c
o
m
vuông góc tới một đơn vị diện tích cách nó một đơn vị thiên văn trong một đơn vị thời gian.
h tbức
t pxạ: năng
/ / wlượng
ww
t alài l i e u. p r o . c o m /
Công suất
Mặt.Trời
c. Sự hoạt
động
của
Mặt
Trời:
h
t
t
p
:
/

/
w
ww.tailieupro.com/
Quang cầu sáng không đều, có cấu tạo dạng hạt, gồm những hạt sáng biến đổi
h đối
t tlưu
p mà
: /tạo
/w
w vết
w đen,
. t abùng
i l sáng,
i e utai plửa:r o . c o m /
trên nền tối do sự
thành:
+ Vết đen có màu sẫm tối, nhiệt độ vào khoảng
.
h
t
t
p
:
/
/
w
w
w
.
t

a
i
l
i
e
u
p
ro.com/
+ Bùng sáng thường xuất hiện khi có vết đen, bùng sáng phóng ra tia X và
dòng hạt tích điện
hgọi
t tlàpgió: Mặt
/ / Trời.
www.tailieupro.com/
+ Tai lửa là những lưỡi phun lửa cao trên sắc cầu.
h tTrời
t pcó:nhiều
/ / wvếtwđenwnhất
. t xuất
a i hiện
l i eđược
u pgọir làoNăm
. c Mặt
om
Năm Mặt
Trời/ hoạt
động. Năm Mặt Trời

ítpvết
đen

nhấtw
xuất
hiện
được
gọi
là Năm
Mặt
Trời
tĩnh.
Chu
kì/ hoạt
h
t
t
:
/
/
w
w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o

.
c
o
m
động của Mặt Trời có trị số trung bình là 11 năm.
t t của
p :Mặt
/ / Trời
ww
w . ảnh
t ahưởng
i l i eđếnu Trái
p rĐất.
o .TiacXovàm
/ hạt
Sự hoạthđộng
có nhiều
dòng
tích điện từ
bùng
sáng
truyền
đến
Trái.Đất
gây
rainhiều
tác
động:
h
t

t
p
:
/
/
w
w
w
t
a
i
l
e
u
p
r
o
.
c
o
m
/
h
t
t
p
:
/
/
w

w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
om/
Làm nhiễu hoặc mất thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến ngắn.
Làm cho từ
từ: u
bãoptừr xuất
htrường
t t pTrái
: / Đất
/ wbiến
wthiên,
w . gây
t arai bão
lie
o .hiện
c osaumkhoảng
/

20 giờ kể từ khi bùng sáng xuất hiện trên sắc cầu
ttp
/ / Trời
w wcònwcó.ảnh
t ahưởng
i l i eđếnutrạng
p rthái
o .thời
co
Sự hoạthđộng
của: Mặt
tiết m
trên/Trái
Đất, đến quá trìnhh
phát
sinh
vật,

t ttriển
p :của/ /cácw
w
w
.
t
a
i
lieupro.com/
01689.996.187

http://w

ww.tailieupro.com/
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

H = 1360W/m 2

P = 3,9.10 26 W

4000K

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


ep
u rpor .oc. oc m
om
h thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
/ /
/>h t t p : MẶT
/ / wTRỜI
w w –. tHỆ
a iMẶT
l i e TRỜI
upro.com/
I. KIẾN THỨCh t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o m /
3. Trái Đất: h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o m /
a. Cấu tạo: Trái Đất có dạng hình phỏng cầu, bán kính xích đạo bằng
, bán

h
t
t
p
:
/
/
w
w
w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
o
m
/
kính ở hai cực bằng
, khối lượng riêng trung bình
.
h tTrái

t pĐất:
: / /bánw kính
w w . t; achủi lyếu
i elàusắt,
p rniken;
o . cnhiệt
om
+ Lõi
độ /khoảng
.
h t t p : / / w w w; .chủt a
i l i e u p r o . c o m /.
+ Vỏ Trái Đất: dày khoảng
yếu là granit; khối lượng riêng
t t pcủa
: /Trái
/ wĐất:
w Trục
w .từt của
a inam
l i echâm
u pnghiêng
r o .socvớio trục
m địa
/ cực
b. Từ h
trường
một góc
và thay đổi theo thời gian.
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o m; có

/ bán
c. Mặt Trăng – vệ tinh của Trái Đất: Mặt Trăng cách Trái Đất
kính
; có khối
h tlượng
t p : / / w; giawtốcwtrọng
. t trường
a i l i e u; quay
p r quanh
o . cTráio Đất
m với
/ chu

ngày; Mặt Trăng quay quanh Trái Đất với chu kì bằng chu kì quay của Trái Đất
/>quanh trục; quay cùng chiều với chiều quay quanh trái Đất, nên Mặt Trăng luôn hướng một
nửa nhất định vào
lúc w
giữa
Mặtm
Trăng
h Trái
t t pĐất;: nhiệt
/ / wđộw
. trưa
t a i l i, lúc
e unửapđêm
r o . c. o
/ có
nhiều ảnh hưởng đến Trái Đất như thủy triều, …
h tchổi

t pchuyển
://w
wquanh
w . Mặt
t aTrời
i l theo
i e quỹ
u pđạor elíp;
o . cóc kích
om
/ và
*Sao chổi: Sao
động
thước
khối lượng rất nhỏ.
dễ ibốc
amoniac,
h tĐược
t p :cấu/ /tạowtừwcácwchất
.ta
l i hơi
e unhưp tinh
r othể. cbăng,
om
/
mêtan, …
h t t psao:t /chổi
ww
.thểt w
abềni. vững.

lt iaei ul iperuop. cr oo .mc /o m /
t /pw
: /w/ thiên
Ngồi ra có nhữngh
thuộc
/> />h t t p : / / w
w
w
.
t
a
i
lieupro.com/
01689.996.187

http://w
ww.tailieupro.com/
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

6378km

6357km

5520kg/m

3

3000km

3000 - 4000 C

0

35km

3300kg/m 3

110 5

384000km

1738km

1,63m/s2

7,35.10 22 kg

27,32

100 0 C

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

−150 0 C


ep
u rpor .oc. oc m
om
h thttpt :p/://w/ w
ww

ww
. t.at ial ii lei u
/ /
/>h t t p : MẶT
/ / wTRỜI
w w –. tHỆ
a iMẶT
l i e TRỜI
upro.com/
I. KIẾN THỨCh t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o m /
4. Các hành
tinh
khác.
Sao
chổi:
h
t
t
p
:
/
/
w
ww.tailieupro.com/
a . Các đặc trưng cơ bản của các hành tinh
/>Khoảng
Bán
Khối
Khối
Chu kì

Chu kì
Số vệ
t p đến
: / / kính
www
. t alượng
i l i e tựuquay
p r ochuyển
. c động
o m tinh
/
Thiên thể h t cách
lượng
(so với
riêng
quanh Mặt
đã
h t Mặt
t(đvtv)
pTrời
: / / (km)
w wTrái
wĐất)
.ta
i
l
i
e
u
p

r
o
.
c
o
m
/
(10 kg/m )
Trời
biết
h t t 0,39
p : / /2440
w w 0,052
w . t a 5,4
i l i e 59ungày
p r o87,0
. cngày
o m /0
Thủy tinh
h t t0,72
p : / /6056
www
i l i e u243p r o224,7
. cngày
o m /0
Kim tinh
0,82. t a 5,3
ngày
h
t

t
p
:
/
/
w
w
w
.
t
a
i
l
i
e
u
p r 365,25
o . cngày
o m 1/
Trái Đất
1
6375
1
5,5
23g56ph
h t t1,52
p : / /3395
w w 0,11
w . t a 3,9i l i e24g37ph
u p r o1,88. cnămo m 2/

Hỏa tinh
h t t5,2p : / 71,490
/ w w 318
w . t a1,3i l i e9g50ph
u p r o11,86
. cnămo m> 30/
Mộc tinh
/>Thổ tinh
9,54
60,270
95
0,7
14g14ph
29,46 năm
19
/>Thiên
Vương
19,19
25,760
15
1,2
17g14ph
84,00 năm
15
h
t
t
p
:
/

/
w
w
w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
o
m
/
h
t
t
p
:
/
/
w
w
.

t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
o
m
/
tinh
Hải Vương tinh
h t30,07
t p : /25,270
/ w w 17w . t a1,7i l i e16g11ph
u p r164,80
o . cnămo m> 8/
Diêm Vương tinhh t 39,5
6,4 u
ngày
t p : /1160
/ w w0,002
w . t a0,2i l i e
p r248,50
o . năm

c o m1 /
h t t p : / / w
w
w
.
t
a
i
lieupro.com/
01689.996.187

http://w
ww.tailieupro.com/
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

3

3

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


ep
u rpor .oc. oc m
om
h thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
/ /

/>h t t p : / /CÁC
w wSAO
w . t- aTHIÊN
i l i eHÀ
upro.com/
I. KIẾN THỨCh t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o m /
1. Các sao h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o m /
a. Định nghĩa: Sao là một thiên thể nóng sáng giống như Mặt Trời. Các sao ở rất xa,
t tsaopgần
: /nhất
/ wcách
wchúng
w . tat đến
a ihàng
l i echụcutỉpkilômet;
r o còn
. cngôi
om
hiện nay đã biếth
ngôi
sao /
xa nhất
cách xa đến 14 tỉhnăm
ánh
sáng
( w w w . t a ).i l i e u p r o . c o m /
t
t
p
:

/
/
b. Độ sáng các sao: Độ sáng mà ta nhìn thấy của một ngôi sao thục chất là độ rọi sáng
h mắt
t t ta,pnó: phụ
/ / thuộc
w wvàowkhoảng
. t acách
i l vài eđộ usángp thực
r ocủa. cmỗiosao.
mĐộ/ sáng
lên con ngươi của
thực của mỗi sao lại phụ thuộc vào công suất bức xạ của nó. Độ sáng của các sao rất khác nhau.
h t tLang
p :có/công
/ wsuất
wbức
w xạ. lớn
t ahơn
i lcủa
i eMặtuTrời
p rtrêno25. lần;
c osaomkém/ sáng
Chẳng hạn Sao Thiên
nhất có công suấthbức
xạp
nhỏ
hơn
của
Mặt

Trời.hàng
vạn
lần.
t
t
:
/
/
w
w
w
t
a
i
l
ieupro.com/
c. Các loại sao đặc biệt: Đa số các sao tồn tại trong trạng thái ổn định; có kích thước,
hđổit trong
t p một
: / thời
/ wgian
wdài.
wNgoài
. t ara;ingười
l i eta uđã p
r hiện
o .thấy
co
m số/ sao
nhiệt độ, … không

phát
có một
đặc biệt như sao biến quang, sao mới, sao nơtron, …
t tquang
p : có/ /độwsángwthay
wđổi,
. tcóahaii lloại:
ieupro.com/
+ Sao h
biến
• Sao biếnhquang
do :
che
khuất

một
hệ.sao
đôii (gồm
sao
chính

sao
vệ o
tinh),
độ/sáng
t
t
p
/
/

w
w
w
t
a
l
i
e
u
p
r
o
.
c
m
tổng hợp mà ta thu được sẽ biến thiên có chu kì.
ttp
: / dãn
/ wców
w .thay
t ađổii thực
l i esựutheopmột
r ochu.kìcxácođịnh.
m/
• Sao biếnh
quang
do nén
độ sáng
+ Sao mới có độ sáng tăng đột ngột lên hàng ngàn, hàng vạn lần rồi sau đó từ từ
/>giảm. Lí thuyết cho rằng sao mới là một pha đột biến trong quá trình biến hóa của một hệ sao.

h+ Punxa,
t t ph :sao
/t /p
w: /w/ngồi
wsựw
. tbức
a xại. ltnăng
iaeilượng
ul ipecòn
ruocóp.phần
cr oobức
mcxạ/onăng
nơtron
lượng
t
w
.
m
/
thành xung sóng vô tuyến.
h được
t t pcấu: tạo
/ /bỡiwcácwhạtwnơtron
. t avớiimật
l i độecực
u kìplớnr o . c. o m /
• Sao nơtron
• Punxa (pulsar)
làp
lõi:sao

nơtron
vớiw
bán
kính
tựequay
vớirtốc
độ
góco m / và
h
t
t
/
/
w
w
.
t
a
i
l
i
u
p
o
.
c
phát ra sóng vô tuyến. Bức xạ thu được
trên Trái Đất có- dạng từng xung sáng giống như áng

t pbiển: nhận

/ / wđược.
w
w.tailieupro.com/
sáng ngọn hải đăngh
màt tàu
01689.996.187

http://w
ww.tailieupro.com/
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

1 naêm aùnh saùng = 9, 46.1012 Km

1014 g/cm 3

10km

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

640 voøng/s


ep
u rpor .oc. oc m
om
h thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
/ /

/>h t t p : / /CÁC
w wSAO
w . t- aTHIÊN
i l i eHÀ
upro.com/
I. KIẾN THỨCh t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o m /
h tsaot ptồn:tại/ trong
/ w Vũ
w trụwthành
. t anhững
i l i hệe tương
u p đối
r ođộc. clậpovớimnhau.
/ Mỗi
2. Thiên hà: Các
hệ thống như vậy gồm hàng trăm tỉ sao gọi là thiên hà.
/>a. Các loại thiên hà:
• Thiên h
hà xoắn
dẹt .như
t t pốc:có/ hình
/ wdạng
ww
t acáci lđĩa,i ecóunhững
p rcánh
o . tay
c xoắn
o mốc,/ chứa
nhiều khí.
/>• Thiên hà elip có hình elip, chứa ít khí và có khối lượng trải ra trên một dải rộng. Có

một loại thiên hàhelip
vô tuyến
t tlà pnguồn
: / phát
/ wsóng
ww
. t ađiện
i lrấti emạnh.
upro.com/
• Thiên hà không định hình trông những đám mây (thiên hà Ma gien-lăng).
/>b. Thiên Hà của chúng ta:
• Thiên Hà
hà xoắn
kínhr khoảng
h của
t t chúng
p : / ta/ làwthiên
ww
. t aốc,i cól iđường
eup
o . c 90o nghìn
m / năm
ánh sáng và có khối lượng bằng khoảng 150 tỉ khối lượng Mặt Trời. Nó là hệ phẳng giống
h tkhoảng
t p :330
/ / năm
ww
. tchứa
a i vài
l itrăm

e utỉ ngôi
p rsao.
o.com/
như một cái đĩa dày
ánhw
sáng,
• Hệ Mặt h
Trời
t nằm
t p trong
: / / một
w cánh
w wtay. xoắn
t a ởi rìa
l i Thiên
e u Hà,
p rcách
o .trung
c otâmmkhoảng
/
30 nghìn năm ánh sáng. Giữa các sao có bụi và khí.
h ttâm
t pThiên
: / Hà
/ wcó w
whình
. t cầu
a idẹtl igọielàuvùng
p rlồiotrung
. ctâm

om
/ tạo
• Phần trung
dạng
được
bỡi các sao già, khí
h vàt tbụi.p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o m /
• Ngay
ởp
trung
tâm
Thiên
Hà có
một
nguồn
phát
xạ rhồng
ngoại

cũng
là nguồn
h
t
t
:
/
/
w
w
w

.
t
a
i
l
i
e
u
p
o
.
c
o
m
/
h
t
t
p
:
/
/
w
w
.
t
a
i
l
i

e
u
p
r
o
.
c
o
m
/ và
phát sóng vô tuyến điện (tương đương với độ sáng chừng 20 triệu ngôi sao như Mặt Trời
phóng ra một luồng
hgiót tmạnh).
p://www.tailieupro.com/
• Từ Trái Đất, chúng ta chỉ nhìn được hình chiếu của thiên Hà trên vòm trời gọi là dải
t t pĐông
: / Bắc
/ w– w
. ttrênanền
i l trời
i esao.
upro.com/
Ngân Hà nằm theohhướng
Tâyw
Nam
h t t p : / / w
w
w
.
t

a
i
lieupro.com/
01689.996.187

http://w
ww.tailieupro.com/
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


ep
u rpor .oc. oc m
om
h thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
/ /
/>h t tTHUYẾT
p : / / wBIG
w wBANG
. t a i(VỤ
l i eNỔ
u pLỚN)
ro.com/
I. KIẾN THỨCh t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o m /
/>1. Định luật Hubble:
h rat xat pcủa:thiên

/ / hàwtỉ w
Tốc độ lùi
lệ w . t a i l i e u p r o . c o m /
với khoảng
cách
giữa
thiên
hà w
và chúng
ta:
h
t
t
p
:
/
/
w
w
.
tailieupro.com/
v
=
Hd

h
t
t
p
:

/
/
w
w
w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
o
m
/

H
=
1,7.10
m/s.naê
m

n
h

saù
n
g

h
t
t
p
:
/
/
w
w
w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
o
m
/

1 naêm aùnh saùng = 9, 46.10 Km
/>hnổt lớn
t p(Big: /Bang):
/www.tailieupro.com/
2. Thuyết vụ
Theo thuyết vụ nổ lớn, vũ trụ bắt đầu dãn nở từ một “điểm kì dị”. Để tính tuổi và
/>bán kính vũ trụ, ta chọn “điểm kì dị” làm mốc (gọi là điểm zêrô Big Bang).
Tại thời h
điểm
này
các
định
luật
vậtw
lí đã
biết

thuyết
tương
đối
rộng
không
áp /
t
t
p
:
/
/
w

w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
o
m
dụng được. Vật lí học hiện đại dựa vào vật lí hạt sơ cấp để dự đốn các hiện tượng xảy ra
h t t psau
: /Vụ/ nổwlớnwgọiwlà thời
. t điểm
a i Planck.
lieupro.com/
bắt đầu từ thời điểm
Ở thời điểm
Planck,
kích
thước
vụ
trụ
là a i ,l nhiệt

độ

và. mật
độm
là /
h
t
t
p
:
/
/
w
w
w
.
t
i
e
u
p
r
o
c
o
. Các trị số cực lớn cực nhỏ này gọi là trị số Planck. Từ thời điểm này Vũ trụ dãn nở
t tđộphcủa
:t /tVũ/ptrụ
w: giảm
.Tạit w

athờii. điểm
lt iaePlanck,
opbị. crtrànoongập
rất nhanh,hnhiệt
dần.w
/w/ w
i ul ipeVũrutrụ
.mcbỡi/o các
m/
hạt có năng lượng cao như electron, notrino và quark, năng lượng ít nhất bằng
.
h
t
t
p
:
/
/
w
w
w
.
t
a
i
l
i
e
u
p

r
o
.
c
o lực
m/
Tại thời điểm
, chuyển động các quark và phản quark đã đủ chậm để các
tương tác mạnh gom
chúng
lại:và
gắn
kếtw
chúng
lại
thành
các
prôtôn
vàpnơtrôn,
năng
lượng
h
t
t
p
/
/
w
w
.

t
a
i
l
i
e
u
r
o
.
c
om/
trung bình của các hạt trong vũ trụ lúc này chỉ còn
.
h t t p : / / w
w
w
.
t
a
i
lieupro.com/
01689.996.187

http://w
ww.tailieupro.com/
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

−2


12

t p = 10 −43 s

10 −35 m

1032 K

1091 kg/cm 3

1015 GeV

t = 10 −6 s

1GeV

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


ep
u rpor .oc. oc m
om
h thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
/ /
/>h t tTHUYẾT
p : / / wBIG
w wBANG

. t a i(VỤ
l i eNỔ
u pLỚN)
ro.com/
I. KIẾN THỨCh t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o m /
hnổt tlớnp(Big
: /Bang):
/www.tailieupro.com/
2. Thuyết vụ
Tại thời điểm t = 3 phuùt , các hạt nhân Heli được tạo thành. Trước đó, prôtôn và nơtrôn
,
đã kết hợp với nhau để tạo thành hạt nhân đơteri . Khi đó, đã xuất hiện các hạt nhân đơteri
h tCác
t phạt:nhân
//w
t a98%
i l khối
i elượng
u pcácr sao
o .vàccácothiên
m hà,
/ khối
triti
, heli He bền.
hiđrôw
và w
hêli .chiếm
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o m /3
lượng các hạt nhân nặng hơn chỉ chiếm 2% . Ở mọi thiên thể, có khối lượng là hêli và có 4 khối
h đó

t tchứng
p : tỏ,/ /mọiwthiên
w thể,
w mọi
. tthiên
a ihàl icóecùng
u chung
pro
. cgốc.o m /
lượng là hiđrô. Điều
nguồn
tp
= 300000
naêm
Tại thờihđiểm
, các
loại
hạt
nhân
khác
đã được
tạo
thành,
tương
tác
chủ
t
t
:
/

/
w
w
w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
o
m
/
yếu chi phối vũ trụ là tương tác điện từ. Các lực điện từ gắn các electron với các hạt nhân, tạo thành
hHe.
ttp://www.tailieupro.com/
các nguyên tử H và
Tại thời điểm t = 10 naêm , các nguyên tử đã được tạo thành, tương tác chủ yếu chi phối vũ
/>trụ là tương tác hấp dẫn. Các lực hấp dẫn thu gom các nguyên tử lại, tạo thành các thiên hà và ngăn
cản các thiên hà tiếp
tục
nở
ra.: Trong

cácw
thiên
hà,
lực
hấp
dẫn
nénu
cácpđám
nguyên
tử
lạim
tạo /thành
h
t
t
p
/
/
w
w
.
t
a
i
l
i
e
r
o
.

c
o
các sao. Chỉ có khoảng cách giữa các thiên hà tiếp tục tăng lên.
t t tp= 14.10
: / /naêw
wtrụwở .trạng
t atháii lnhư
i ehiện
u pnayrvớio nhiệt
.co
m , vũ
Tại thờih
điểm
độ m
trung/ bình
T = 2,7K .
/>h t t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc /o m /
/> />h t t p : / / w
w
w
.
t
a
i
lieupro.com/
01689.996.187

http://w

ww.tailieupro.com/
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

2
1

3
1

H

2
1

H

4
2

1
4

9

9

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

H



ep
u rpor .oc. oc m
om
h thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
/ /
/>II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
/>TOÁN
1: CÁC
h t t p :BÀI
//w
ww
. t aHẠT
i l iSƠ
e uCẤP
pro.com/
hHỌA
ttp://www.tailieupro.com/
* VÍ DỤ MINH
t t hòa
p :phân
//w
w w2 tia. tgamma:
a i l i πe→uγ p+ γ.r Bước
o . csóng
o của
m các

/ tia
VD 1: Một pionhtrung
rã thành
gamma được phát
ra
trong
phân
rãw
củaw
pion
đứng
yên

h
t
t
p
:
/
/
w
.
t
a
i
l
i
e u p r o . cD.oh/(mc
m /)
A. 2h/(mc).

B. h/(mc).
C. 2h/(mc ).
/>HD: ta có m.c =2hc/
h t tλ p=> :λ=2h/(mc).
/ / w w =>
wđáp
. t ánaAi l i e u p r o . c o m /
h thành
t p tinh
: / có
/ wkhốiwlượng
w . cỡt aTráii lĐất
i ecủau chúng
p r ota .(m=6.10
c o mkg)/ va
VD 2: Giả sử một
chạm và bị hủy h
vớitmột
phản
hành
tinh,
thì sẽ
tạo
rai một
năng
lượng
t
p
:
/

/
w
w
w
.
t
a
l
i
e
u
p
r
o
.
c
o
m
/
A. 0J.
B. 1,08.10 J.
C. 0,54.10 J.
D. 2,16.10 J.
t t hành
p : tinh
/ / suy
ww
w= .2mt ca=1,08.10
i l i e uJ. p r o . c o m /
HD: Hành tinh +h

phản
ra W
/>VD3: Hạt ∑ chuyển động với động năng 220MeV phân rã theo sơ đồ: ∑ → π + n. Cho
t tcácp hạt
: / /là wm w
w . t a; iml i=139,6MeV/c
e u p r o; m. =939,6MeV/c
com/ .
biết khối lượng h
của
=1189MeV/c
Động năng toàn h
phần
của
các
sản
phẩm
phân

là i l i e u p r o . c o m /
t
t
p
:
/
/
w
w
w
.

t
a
A. 659,6MeV.
B. 0.
C. 329,8 MeV.
D. 109,8 MeV.
h
t
t
p
:
/
/
w
w
w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
o

m
h
t
t
p
:
/
/
w
w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c /o m /
HD:
∑ →π +n
ÁP dụng đlhbảo
phần:
(m
)ce+Ku =m
c +m

cc
+∑K
t ttoàn
p :năng
/ / lượng
w∑(Kwtoàn
w
.
t
a
i
l
i
p
r
o
.
o
m
/
h t t p : / / w w )=w329,8MeV/c
. t a i l i. e u p r o . c o m /
h t t p : / / w
w
w
.
t
a
i
lieupro.com/

01689.996.187

http://w
ww.tailieupro.com/
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

0

2

2

2

24

42

42

.

2

42

42

-


-

2

∑-

-

2

π-

-

2

n

-

sau

∑2

2

∑-

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


π

2

n

2

sau


ep
u rpor .oc. oc m
om
h thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
/ /
/>CHỦ ĐỀ 2. HỆ MẶT TRỜI – SAO, THIÊN HÀ - BIGBANG
/> />* VÍ DỤ MINH HỌA
/>VD1: Sao ξ trong
chàm
h t chòm
t p :sao/ /ĐạiwHùng
w wlà một
. t asaoi đôi.
l i eVạch
up
r oH (0,4340μm)

. c o m bị/ dịch
lúc về phía đỏ, lúc về phía tím. Độ dịch cực đại là
. Vận tốc cực đại theo phương nhìn
hnày
t tlàp : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o m /
của các sao đôi
A. 3,45.10 h
m/s.
B. 34,5m/s.
ttp://w
w w . t a i l i e uC.6,90.10
p r o .m/s.
c o m / D.
69,0m/s.
h t t p : / =/ 3,45.10
w w m/s.
w.tailieupro.com/
HD: Ta có v/c= => v =
/>VD2: Độ dịch chuyển về phía đỏ của vạch quang phổ λ của một quaza là 0,16 λ. Vận tốc
rời xa của quaza
hnày
t t làp : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o m /
A. 48000km/s.
B.12000km/s.
C. 24000km/s.
h
t
t
p
:

/
/
w
w
w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
om/
D.36000km/s.
t tv =p : =/ 0,48.10
/ w wm/s=48000km/s.
w.tailieupro.com/
HD: Ta có v/c= h=>
/>VD3: Nếu định luật Hubble được ngoại suy cho những khoảng cách rất lớn thì vận tốc lùi
/>ra xa trở nên bằng vận tốc ánh sáng ở khoảng cách
h t t ph
:t /ánh
. tw
a i. lt iaeB.i1,765.10

ul iperuonăm
A. 1,765.10
năm
sáng.
t /pw
: /w/ w w
p. cránh
oo sáng.
.mc /o m /
C. 5,295.10 năm ánh sáng.
D. 5,295.10 năm ánh sáng.
h
t
t
p
:
/
/
w
w
w
.
t
a
ilieupro.com/
HD:
Áp dụng định
h tluậtt pHubble:
: / / v=Hd
w wsuywra.d=v/H=c/H=1,765.10

t a i l i e u p rnăm
o ánh
. c sáng.
om/
h t t p : / / w
w
w
.
t
a
i
lieupro.com/
01689.996.187

http://w
ww.tailieupro.com/
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

γ

0

0, 5 A

4

4

∆λ


λ

∆λ

λ

c

c

∆λ

4

λ

∆λ

8

λ

10

7

18

15


10

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)



×